Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Công suất tiêu thụ

.PDF
21
329
147

Mô tả:

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ TRONG MẠCH ĐIỆNKHÔNG PHÂN NHÁNH RLrC (Cuộn dây không thuần cảm có r). I.Công suất tiêu thụ trong mạch RrLC không phân nhánh (cuộn dây có L,r): + Công suất tiêu thụ của cả đọan mạch xoay chiều: P = UIcos hay P = I2 (R+r)= U 2( R  r ) . Z2 + Hệ số công suất của cả đọan mạch : cos = +Công suất tiêu thụ trên điện trở R: Rr . Z U 2 .R PR = I .R= 2 Z 2 Với Z = (R+r)2  (Z L - ZC )2 +Công suất tiêu thụ của cuộn dây: Pr = I2 .r = U 2 .r Z2 + Hệ số công suất của đọan mạch chứa cuộn dây : cosd = r = Zd (Hay mạch có RLC cuộn dây có điện trở trong r (R, L, r, C) - Tìm R để công suất toàn mạch cực đại Pmax: theo (9) L,r C R R+r=|ZL ZC|, R=|ZL ZC|  r A M N U2 U2 Pmax  , Pmax  2(R  r) 2 Z L  ZC - Tìm R để công suất trên R cực đại PRmax R2= r2+(ZL ZC)2 r r 2  Z L2 B (9’) (12) (17) Ví dụ 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r =20 và độ -4 0,8 10 tự cảm L= H tụ điện C= F và điện trở thuần R thay đ i đ  2π c m c nối ti iện hai đầu đoạn mạch n đ nh ể mạch tiêu thụ công suất cực đại thì R hải có gi tr nào sau đây? A. 100 . B. 120 . C. 60 . D. 80 . HD: T nh ZL= 80, ZC= 200, theo (17) => R=|ZL ZC|  r = 100. Tuyensinh247.com 1 Ch n . Ví dụ 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r =30 và độ 3 10 0,8 tự cảm L= H tụ điện C=  4 và điện trở thuần R thay đ i đ c m c nối ti iện hai đầu đoạn mạch n đ nh ể công suất tiêu thụ trên R cực đại thì R hải có gi tr nào sau đây? A. 100 . B. 120 . C. 50 . D. 80 . 2 2 2 HD: ZL= 80, ZC= 40, theo (17): R = r +(ZL ZC) =2500  R=50  . Ch n C II. Công suất tiêu thụ cực đại của cả đọan mạch R thay đổi : (L,r,C,  không đ i ) R thay đổi để Pmax: Khi L,C,  không đ i thì mối liên hệ giữa ZL và ZC không thay đ i nên sự thay đ i của R không gây ra hiện tượng cộng hưởng U2 Ta có P=(R+r)I = (R+r) ( R  r )2  ( Z L  Z c )2 P= U2 ( Z  ZC )2 (R  r ) L (Rr) Hay: R =/ZL-ZC/ -r để P=Pmax => ( R  r  L,r R A 2 ( Z L  ZC )2 ) min thì : (R+r) = Rr Công suất tiêu thụ cực đại trên (R+r): Pmax = C B Z L  ZC U2 2 Z L  ZC III. Công suất tiêu thụ cực đại trên R: Ta có PR= RI2 = U2 R= ( R  r )2  ( Z L  Z c )2 ể PR:PRmax ta hải có X = ( R  ( Z L  ZC )2  r 2 => R= => R= R Lúc đó PRmax= U2  ( Z  Z C )2  r 2  2r   R  L  R    U2 2r  X ( Z L  ZC )2  r 2 ) đạt gi tr min R ( Z L  ZC )2  r 2 U2 2r  2 r 2  ( Z L  ZC )2 Lưu ý: Có khi k hiệu r thay bằng R0 . Tuyensinh247.com 2 +Ví dụ 3: Một bi n trở R m c nối ti cảm L = 1 H nh 5 hình vẽ Bi t điện với cuộn dây có điện trở thuần R0 = 15  và độ tự hai đầu đoạn mạch là uAB= 40 2 cos100t (V). Công suất toả nhiệt trên bi n trở có thể đạt gi tr cực đại là bao nhiêu khi ta d ch chuyển con chạy của bi n trở? T nh gi tr của bi n trở lúc đó và Công suất cực đại đó? Giải: L,R0 R A kh ng : ZL = L = 20 ;BU = 40 V Cảm Công suất toả nhiệt trên R : U 2R U 2R P=I R= = 2 = 2 2 2 ( R  R0 ) 2  Z L R  2 RR0  R0  Z L 2 - ể Pmax thì R  U2 2 2 R  ZL R 0  2R0 R R0  Z L R  ZL min. Vì 2R0 là một số không đ i=> R  0 R R 2 2 2 hay R = R0 2  Z L 2 = 25  và Pmax = 2 U2 =20W 2( R  R0 ) +Ví dụ 4: Cho đoạn mạch điện gồm diện trở R= 40  m c nối ti với cuộn dây có điện trở hoạt động bằng 10  và tụ điện có điện dung C ặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện u=110 giữa 2 bản tụ điện lệch ha 90o so với u T nh công suất tiêu thụ của 2 cos  t thì điện toàn mạch T nh công suất tiêu thụ của cuộn dây? Giải: Lý thuy t cho ta điện giữa 2 bản tụ điện lệch ha 90o so với i Mà theo đề thì điện giữa 2 bản tụ điện lệch ha 90 o so với u nên trong mạch xảy ra cộng h ởng do đó : I max  U 110   2, 2( A) R  r 40  10 Công suất toàn mạch: Pmax U2  Rr Th số: Pmax 1102   242W 40  10 Công suất tiêu thụ của cuộn dây: Pd  rI 2  10.2, 22  48, 4W . +Ví dụ 5: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây m c nối ti với tụ điện Cuộn dây có 0,4 điện trở r = 30 độ tự cảm L  H tụ điện có điện dung C Biểu thức điện tức thời  giữa hai đầu đoạn mạch là u  120cos100 t (V) Với gi tr nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch có gi tr cực đại và gi tr công suất cực đại bằng bao nhiêu? Tuyensinh247.com 3 104 104 A. C  F và Pmax  120 W. B. C  F và Pmax  120 2 W. 2  103 103 C. C  F và Pmax  240 W. D. C  F và Pmax  240 2 W. 4  U 2 .r Giải .Công suất: P  I 2r  2 r 2   Z L  ZC  Pmax  Z  Z  1   L  C  1  C L 2 C  L 2 2 103 F. P  U  120  240W .  max r 2.30 2 0,4 4  100  . 1  Ch n C. +Ví dụ 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm c c hần tử điện R L C m c nối ti iện giữa hai đầu mạch là u AB  100 2 cos100 t (V) điện trở R thay đ i ; cuộn dây có Ro = 30, L 1, 4  H ; C  31,8 F iều chỉnh R để công suất tiêu thụ của điện trở R đạt gi tr lớn nhất thì R và PR có gi tr là : A. R = 30 ; PR = 125W. B. R = 50 ; PR = 250W. C. R = 30 ; PR = 250W. D. R = 50 ; PR = 62,5W. 1,4 1 1  140 ; ZC  Giải . Z L   L  100 .   100 .  C 100 .31,8.106 PR  I 2 R  U2 U 2 .R R   2 2 Z2  R  Ro    Z L  ZC  U 2 .R Ro2   Z L  Z C  R  2 Ro R 2 2 2    Ro2   Z L  ZC  R 2   Z L  Z C   min (Vì 2R là hằng số) PRmax   R  o  2 Ro  min   R  o  R R     Theo bất đẳng thức Cô-si: 2 Ro2   Z L  ZC   Ro2   Z L  Z C   min R R   R R    R  302  140  100   50 .; PR  2 U2 1002   62,5 . 2  R  Ro  2  50  30  2 W. ch n D. Tuyensinh247.com 4 +Ví dụ 7: ặt một điện u = 80cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối ti gồm điện trở R tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W điện hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V iện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 15Ω B. 25Ω C. 20Ω D. 40Ω Giải: Ta có Ur2 + UL2 = ULr2 UL ULr 2 2 2 U = (UR + Ur) + (UL – UC) Với U = 40 2 (V) Ur2 + UL2 = 252 (1)  Ur UR (25+ Ur)2 + (UL – 60)2 = U2 = 3200 625 + 50Ur + Ur2 + UL2 -120UL + 3600 = 3200 12UL – 5Ur = 165 (2) Giải hệ h ơng trình (1) và (2) ta đ c U * UL1 = 3,43 (V) => Ur1 = 24,76 (V) UC nghiệm này loại vì lúc này U > 40 2 * UL = 20 (V) => Ur = 15 (V) Lúc này cos = UR Ur 1 = U 2 P = UIcos => I = 1 (A) Do đó r = 15 Ω Ch n +Ví dụ 8: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40Ω và độ tự cảm L = có điện dung C= 100 μ và điện trở thuần R thay đ i đ p c m c nối ti 0, 7 H p với nhau tụ điện ặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện th xoay chiều u= 100 2 cos(100πt)V Thay đ i R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt gi tr cực đại Pmax Khi đó: A. Pmax = 166,7W. B. Pmax = 320W. C. Pmax = 160W. D. Pmax=333W. Gợi ý: Pmach  ( R  r ) I 2  ( R  r ) U2  ( R  r )2  (Z L  ZC )2 302 302 lim( R  40   40  ; R 0 R  40 40 U2 1002  ( Z  ZC )2 302 R  40  Rr L R  40 Rr 302 lim( R  40   R  R  40 P(mạch) cực đại khi mẫu số nhỏ nhất =>R=>0 Khi đó P 100 2  160(W ) 30 2 40  40 ch n C. Tuyensinh247.com 5 +Ví dụ 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một tụ điện có điện dung C m c nối ti C c gi tr của r L C không đ i gi tr của điện trở thuần R thay đ i đ c ặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện xoay chiều u  200 2 cos(100t)V, t(s) . Khi R  R1  50 hoặc R  R 2  95 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một gi tr bằng 8000 W . Khi R  R 0 thì công suất của đoạn 41 mạch AB đạt gi tr lớn nhất Gi tr của R 0 là A. 70 Giải: Rtđ1+Rtđ2= B. 80 C. 90 D. 60 U 2 2002   205  R1  r  R2  r  205  2r  205  50  95  r  30 P 8000 41 Rtđ1*Rtđ2= (Z L  ZC )2   50  30 95  30  (Z L  ZC )2  Z L  ZC  100 R0= Z L  ZC -r=100-30=70. Ch n A IV. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm bi n trở R cuộn dây và tụ điện m c nối ti dây có điện trở thuần r = 30Ω độ tự cảm L = 0,6  H tụ điện có điện dung C = hai đầu đoạn mạch một điện xoay chiều 220V – 50Hz đạt cực đại thì gi tr của bi n trở hải bằng A. 0  B. 10  C. 40  . Bi t cuộn 1 m 2 ặt vào ể công suất tiêu thụ trên bi n trở D. 50  . HD: Công suất trên biến trở cực đại khi R  r 2  (Z L  Z C ) 2 Th số : R  302  (60  20)2  50 Ch n D. Câu 2: Một đoạn mạch nối ti gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3  và độ tự cảm L = 0 191 H tụ điện có điện dung C = 1/4(m ) điện trở R có gi tr thay đ i đ c iện đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100t) V Thay đ i gi tr của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại X c đ nh gi tr cực đại của công suất trong mạch A. 200 W B. 228W C. 100W D. 50W P U2   R  100 3  202 R  100 3 Tuyensinh247.com    f  R   R  100 3  202 (dongbien)  PMax  R  0   228W R  100 3 6 Ch n B Câu 3.Cho một mạch điện gồm bi n trở Rx m c nối ti cuộn dây có điện trở thuần r = 70 độ tự cảm L  1  H với tụ điện có C  63,8 F và một ặt vào hai đầu một điện U=200V có tần số f = 50Hz Gi tr của Rx để công suất của mạch cực đại và gi tr cực đại đó lần l là A. 0 ;378, 4W B. 20 ;378, 4W C. 10 ;78, 4W t D. 30 ;100W U2 ; Với R = Rx + r = Rx + 70 ≥ 70 (Z L  Z C ) 2 R R 1 1   50 ZL = 2πfL = 100; ZC = 2fC 314.63,8.10 6 Giải: P = I2R= U 2R  R 2  (Z L  Z C ) 2 P = Pmax khi mẫu số y = R + 3500 có gi tri nhỏ nhất với R ≥ 70 R Xét sụ hụ thuộc của y vào R: Lấy đạo hàm y’ theo R ta có y’ = 1 - 3500 ; y’ = 0 => R = 50  R2 Khi R < 50  thì n u R tăng y giảm ( vì y’ < 0) Khi R > 50  thì n u R tăng thì y tăng’ Do đó khi R ≥ 70 thì mấu số y có gi tr nhỏ nhất khi R = 70. Công suất của mạch có gi tr lớn nhất khi R x = R – r = 0 U 2r Pcđ = 2  378,4 W r  (Z L  Z C ) 2 Ch n A : Rx = 0, Pcđ = 378,4 W Câu 4: Chọn câu đúng Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R 0 = 50  , L = 4 H và 10π tụ điện có điện dung C = 104 F và điện trở thuần R thay đ i đ  c Tất cả đ c m c nối ti với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện xoay chiều u  100 2.cos100t (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt gi tr cực đại khi R có gi tr : A. 110Ω B. 78,1Ω C. 10Ω D. 148,7Ω Tuyensinh247.com 7 Câu 5: Chọn câu đúng Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50  , L = 4 H và 10π tụ điện có điện dung C = 104 F và điện trở thuần R = 30  m c nối ti  nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện xoay chiều u  100 2.cos100t (V) Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần l t là: A. P=28,8W; PR=10,8W B.P=80W; PR=30W C. P=160W; PR=30W D.P=57,6W; PR=31,6W Câu 6 (ĐH 2012): ặt điện u = 400cos100t (u t nh bằng V t t nh bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  m c nối ti với đoạn mạch X C ờng độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A Bi t ở thời điểm t điện tức thời giữa hai đầu AB có gi tr 400 V; ở thời điểm t  1 (s) c ờng độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và 400 đang giảm Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. Ch n B Giải 1: U = 200 2 V;I = 2A + ở thời điểm t, u = 400V => φu = 2kπ + ở thời điểm t  D. 100 W. 1    , i = 0, đang giảm => φ’i = + 2kπ => tại thời điểm t: φi = - + 2kπ 2 2 4 400 + góc lệch pha giữa u và i: φ = φu - φi = -  => Công suất: P = U.I.cosφ = 400W 4 Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là: PX = P – PR = UIcos - I2R = 200 2 .2 2 - 22. 2 50 = 200 W. Giải 2: Giả sử i = 2 2 cos(100t -). Ở thời điểm t u = 400V => cos100t = 1 và khi đó sin100t = 0 Ở thời điểm ( t + 1  ) (s) => cos(100t -  + ) = 0 và đang giảm 400 4    - ) - sin100t.sin( - ) = 0 => cos( - ) = 0 4 4 4       = - = - => u chậm ha hơn i góc . Suy ra cos = cos 4 2 4 4 4 => cos100tcos( Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là: Tuyensinh247.com 8 PX = P – PR = UIcos - I2R = 200 2 .2 2 - 22. 50 = 200 W. 2 Ch n B Câu 7: oạn mạch AB gồm R1L1C1 nối ti đoạn mạch X. oạn AM gồm R1L1C1 nối ti . oạn MB có hộ X cũng có c c hần tử là R2L2C2 nối ti ; UAB =200V,f = 50Hz, IAB =2 A; R1 = 20 Ở thời điểm t(s) uAB = 200 2(V ) thì ở thời điểm ( t+1/600)s iAB = 0(A ) và đang giảm Công suất của đoạn mạch MB là: A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W Giải 1: Giả sử biểu thức điện đặt vào đoạn mạch AB: u = 200 2 cos và dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos( 2 t (V) T 2 t + ) (A) Với  là góc lệch ha giữa T i và u Chu kì dòng điện qua mạch T = 1 T 1 = 0 02 (s) Khi đó (s) = f 12 600 2 2 t = 1 và sin t = 0 T T 2 T ở thời điểm( t+1/600)s iAB = 0(A ): i = 2 2 cos[ (t + ) + ] = 0 T 12 2 T 2   => cos[ (t + ) + ] = 0 hay cos[ t + + ] = 0 => cos( + ) = 0 T 12 T 6 6 Ở thời điểm t: (s) uAB = 200 2 => cos      +=± + kπ Do iAB = 0(A ) và đang giảm nên ta lấy +  = =>  = 6 2 6 2 3 Công suất của đoạn mạch AB là: P = UIcos = 200W Công suất của đoạn mạch MB là: P’ = P – PAM = P – I2R1 = 200 – 80 = 120W. Đáp án B Giải 2: Giả sử biểu thức điện tức thời hai đầu đoạn mạch AB có dạng: uAB = U 2 cos(2πft + φu ) = 200 2 cos(100πt +φu) (V) Tại thời điểm t : uAB = 220 2 (V) => 220 2 = 200 2 cos(100πt + φu) => cos(100πt + φu) = cos k2π =>100πt + φu = k2π => 100πt = k2π => φu = 0 Biểu thức c ờng độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch AB có dạng: iAB = I 2 cos(2πft + φi ) = 2 2 cos(100πt + φi) Tại thời điểm t : iAB = 0 và đang giảm Tuyensinh247.com 9 1 )+ φi )] 600 1  1  => cos[100π(t + )+ φi )] =0=cos( + k2π) =>100π(t + )+ φi )= + k2π 600 2 600 2       =>100πt + + φi = + k2π => φi = – = => φu / i = – 6 2 2 6 3 3 R R U 200 cos φu / i = 1 2 ; với : Z =  = 100 (Ω) Z I 2 mà ta có : iAB = I 2 cos[100π(t + => R1 + R2 = Z cos φu / i = 100 x ½ = 50 (Ω) => R2 = 50 – R1 = 50 – 20 = 30 (Ω) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là : P MB = R2 I2 = 30 x 22 = 120 (W) Câu 8: Xét cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4  H N u đặt vào hai đầu cuộn dây điện không đ i U1 = 12 V thì c ờng độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0 4 A N u đặt vào hai đầu cuộn dây này điện xoay chiều có gi tr hiệu dụng U2 = 12 V tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây là: A. 1,2 (W). B. 1,6 (W). C. 4,8 (W). D. 1,728 (W). Giải : + Khi dùng nguồn không đ i có dòng điện qua cuộn dây nên cuộn dây có điện trở thuần: R U1  30 . I1 + Khi dùng nguồn xoay chiều công suất là: P  U 22 .R R 2  2fL  2 12 2.30  2  1,728W  30  40 2 Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB m c nối ti Bi t đoạn AM gồm điện trở thuần R m c nối ti với tụ điện có điện dung C thay đ i đ c; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây ặt vào hai đầu A B một điện xoay chiều có biểu thức u = 100√2cos100πt (V) rồi điều chỉnh tụ điện có điện dung C = (10-3√3)/(7 5π) thì mạch xảy ra cộng h ởng điện Bi t khi đó c c điện tức thời u AM và uMB vuông ha nhau công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng 1/4 công suất tiêu thụ trên toàn mạch Công suất tiêu thụ trên toàn mạch khi đó bằng A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 75 3 W. Giải : Mạch gồm R – C(thay đ i) – L Khi U = 100V và ZC = 75 / 3 (Ω) => ZL = ZC = 75 / 3 Ω Hay UL = UC Vì uAM và uMB vuông ha nhau nên cuộn dây hải có điện trở trong tanφAM tanφMB = - 1 Tuyensinh247.com 10  ZL . ZC = R.r => ZL2 = ZC2 = R.r = 1875 (1) ta có IAM = Itoàn mạch  Mà PAM = 0,25Ptoàn mạch => R = 0,25.(R + r) =>4R = (R + r) (2) Từ (1) và (2) => R = 25(Ω) => r = 75(Ω Lúc này công suất toàn mạch P = U2/(R + r)=100W => Ch n Câu 10: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và bi n trở m c nối ti với điện hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch là U = 24 V không đ i Khi bi n trở có gi tr R1 =18Ω hoặc R2 =128Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều là P Cảm khẳng Z L của cuộn dây và công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đ i bi n trở t ơng ứng là: A. ZL= 24Ω và Pmax = 12W B. ZL= 24Ω và Pmax = 24W C. ZL= 48Ω và Pmax = 6W D. ZL= 48Ω và Pmax = 12W Giải : ối với loại bài to n chỉnh bi n trở R đ n gi tr R = R1 và R = R2 mà công suất U2 không đ i ta cần nhớ c c điều sau đây: R1 + R2 = và R1.R2 = (ZL - ZC)2 P Và khi đó R1 và R2 thỏa mãn h ơng trình Vi-et: X2 - SX + P = 0 2 2 U Vậy ta sẽ có R - R + (ZL - ZC)2 = 0 P ặc biệt khi chỉnh R để cho công suất cực đại thì khi đó R bằng nhóm điện trở còn lại  R = |ZL - ZC| suy ra R = ZL = R1R2 = 48 (loại A và B ) U2 Và khi đó Công suất của mạch bằng P = = 6W 2R  Ch n C Câu 11: Cho đoạn mạch RLrC gồm một bi n trở R một cuộn dây có độ tự cảm L điện trở thuần r một tụ điện có điện dung C nối ti iện ở hai đầu đoạn mạch có gi tr hiệu dụng và tần số f không đ i Bi t f=50Hz, L=0,4/ H; r =10Ω; C=1000/8 μ Khi thay đ i R tới gi tr 15 Ω thì công suất của mạch là P; Phải tăng gi tr của R thêm bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch vẫn là P A. 320/3 Ω B. 275/3 Ω C. 39Ω D. 64Ω Giải: ta có khi R1 =R2 công suất nh nhau thì: P = I 2 R1 = I 2 R2 Bạn t nh dc c c g i tr ZL = 40 ; ZC = 80 ; r = 10 và R đã cho là 15 vậy biểu thức công suất là : P = I 2 R1 = U2 U2 = .( R  r ) .25 (1) (r  R)2  ( ZL  ZC ) 2 252  402 Khi thay đ i gi tr R thì ta có Tuyensinh247.com 11 P = I 2 R2 = U2 U2 U2 = = .( R  r ) .( R  10) .25 m m (r  Rm )2  ( ZL  ZC )2 (15  Rm )2  402 252  402 rút gọn U 2 đi và nhân chéo lên bạn dc 1 h ơng trình bậc 2 của bi n Rm là : 25R2  1725R  20250  0  R = 15 OR R = 54 => R = 54 ta chọn  fải tăng thêm là 54-15 = 39 => đáp án C Câu 12: Lần l t đặt điện xoay chiều u = 100 2 cos 2πft (V) với f không đ i vào hai đầu mỗi hần tử: điện trở thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua mỗi hần tử trên đều có cùng một gi tr hiệu dụng là 2A Khi đặt điện này vào hai đầu đoạn mạch gồm c c hần tử trên m c nối ti thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 150W B. 100 3 W C.100W D. 200W Giải: Do cùng I nên R = ZL= ZC =100/2= 50 . Vì ZL= ZC => Z = R và I= 2A  P = R I2 = 50.22 = 200W .  Ch n D Câu 13: ặt điện xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn dây không thuần cảm và tụ điện (có điện dung thay đ i đ c) m c nối ti iều chỉnh điện dung của tụ điện bằng 2.10-4/(π√3) thì mạch xảy ra cộng h ởng điện Bi t khi đó điện hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện hiệu dụng ở hai đầu mạch và gấ đôi điện hiệu dụng hai đầu điện trở R Công suất nhiệt trên cuộn dây khi đó bằng A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W. Giải : Mạch gồm : R –(L,r) –C(thay đ i) Ta có ZC = 50√3(Ω) Khi U = 200(V) thì ZL = ZC = 50√3(Ω Hay UL = UC Lúc này U = Ud = 2UR = 200 => UR = 100(V) => U2 = (UR + Ur)2 => Ur= 50(V ) mà U2d =UL2 + Ur2=>UL = UC = √(1002 – 502) = 50√3 (V) => I = Id = UC/ZC = 1(A) => Pd = I.Ur = 200W => Ch n C Tuyensinh247.com 12 Câu 14: Cho mạch RLC có C thay đ i đ c điện hai đầu đoạn mach u = U cos100πt 104 104 F hoặc C  C2  F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nh ng c c 2  1,5  dòng điện i1 và i2 lệch ha nhau X c đ nh R n u bi t L  H  3 (V). Khi C  C1  Giải 1 – Tr ớc h t kiểm tra lại số liệu cho có hù h với điều kiện công suất tiêu thu bằng nhau hay không. Công suất P = I2R = U2R/ Z2 Mạch tiêu thụ cùng công suất P1 = P2 < PMAX => I1 = I2 => Z1 = Z2 => ωL  1 1  ωL  ωC1 ωC 2 => 2ω2 L  1 1 ; Khi công suất trong mạch cực đại với C = C 0 ; vì L và  là không đ i  C1 C 2 => 2LC0 = 1 => 2L = 1/C0 => 2 1 1 2C1C 2 => tần số góc của mạch ω     C0  C0 C1 C 2 C1  C 2 1 LC 0 => Thay số :  = 100 rad/s hù h đề cho =>  = 100 rad/s Theo đề cho : ZL = L = 150  ; ZC1 = 1/ C1 = 200 ; ZC2 = 1/ C2 = 100 tan φ1  ZL1  ZC1  50 <0  R R (1) VÀ tan φ2  ZL1  ZC1 50 > 0 (2)  R R Ta có : ( 2 - 1 ) = /3 > 0 (3) π 50  R  50. 3 6 R 50 50  tan φ2  tan φ1 Cách 2 : Á dụng : tan(φ2  φ1 )   R R  3  R  50 3 50.50 1  tan φ1. tan φ2 1 R2 Cách 1 : Từ 1 2 3 => 1  = 2  = /6 => tan φ2  tan  Mạch điện RCL nối ti có C thay đ i đ c iện hai đầu đoạn mạch u  150 2cos100 t (V). Khi C  C1  62,5/  ( F ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C  C2  1/(9 ) (mF ) thì điện hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông ha với nhau điện hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A: 90 V B: 120 V. C: 75 V D: 75 2 V Câu 15: Tuyensinh247.com 13 Giải: ZC1 = 100 1 = 160Ω; ZC2 = 62,5.10 6  1 = 90Ω .10 3 100 9 R A C M N L,r B Do khi C = C2 URC vuông ha với Udây nên cuộn dây có điên trở r Khi C=C1 mạch tiêu thụ công suất cực đại trong mạch có sự cộng h ởng điện ZL = ZC1 = 160Ω Pmax = I2 (R+r) = 150 2 U2 U2 => R+ r = = = 240Ω 93,75 Rr Pmax Khi C = C2: Z = ( R  r ) 2  (Z L  Z C 2 ) 2 => Z = 240 2  (160  90) 2 = 250Ω I= U 150 2 2 = = 0,6 A => U RC => U R2 + U C2 + U r2 + U L2 = 1502  U d2 = U AB Z 250 Với U C2 = I2 Z C2 2 = 542 ; U L2 = I2 Z L2 = 962 => U R2 + U L2 = 1502 - 542 – 962 (1) UR+r = UR + Ur = I(R + r) = 0,6. 240 = 144 (V) => (UR + Ur )2 = U R2 + U L2 + 2URUr = 1442 (2) Từ (1) và (2) UR = Ur = 72 (V). Suy ra điện hiệu dụng hai đầu cuộn dây: Ud = U r2  U L2 = 72 2  96 2 = 120 V. Ch n B Câu 16: oạn mạch xoay chiều AB có điện trở R m c nối ti với cuộn dây điện hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng gi tr nh ng lệch ha nhau /3 N u m c nối ti thêm tụ điện có điện dung C thì cos = 1 và công suất tiêu thụ là 100W N u không có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu? A. 80W B. 86,6W C. 75W D. 70,7W Giải 1: Bài này vẽ giản đồ vecto là nhanh nhất! ZL Theo đề dễ thấy cuộn dây không cảm thuẩn có r Với Z  r 2  Z 2 d L Trên giản đồ do cộng h ởng : Z L  ZC  r 3 Theo đề cho: UR= Ud => R  Z d  2r U U U U   (1) Lúc đầu: I1   2 2 Z1 (R  r)  ZL (3r )2  (r 3)2 2r 3 U U U U Lúc sau: I 2     (2) Z 2 R  r 2r  r 3r Tuyensinh247.com Z1  Zd  6 R 3 ZC r I đa gi c t ng trở lúc đầu Z1  R  Zd 14 Từ (1) và (2) : Công suất : I1 3  (3) I2 2 đa gi c t ng trở lúc sau P1  ( R  r ) I12  3rI12 (4) Z 2  R  Zd  ZC  R+r P2  ( R  r ) I 22  3rI 22 (5) ZL - ZC =0 Từ (3) (4) và (5) => P1 I 3 3 3 3  ( 1 )2  ( ) 2   P1  P2  .100  75W P2 I2 2 4 4 4 Đáp án C Giải 2 nhanh: Trên giản đồ vector: Z2  3 (1)  cos  Z1 6 2 Vì cùng U và do (1) nên ta có: I1 Z 3  2  (2) I2 Z1 2 Công suất : P1  ( R  r ) I12 (4) P2  ( R  r ) I (5) 2 2 Từ (4) (5) và do (2) => P1 I 3 3 3 3  ( 1 )2  ( ) 2   P1  P2  .100  75W P2 I2 2 4 4 4 Đáp án C Lưu ý công thức giải nhanh : P  PRMAX cos 2 φ  Giải 3: cos=1 (cộng h ởng điện)  Pmax  + tan  3  U2 . cos 2 φ R U2  100  U 2  100( R  r ) (1) Rr ZL  3  Z L  r 3 (2 + U d  U R  r 2  Z L2  R2  R  2r (3) r + Công suất khi ch a m c tụ C: P  ( R  r ) Thay (1), (2), (3) vào (4): P  (2r  r ) U2 (4) ( R  r )2  Z L2 100(2r  r ) 300   75W 2 2 4 (2r  r )  (r 3) Đáp án C Câu 17: oạn mạch xoay chiều AB có điện trở R1 m c nối ti với đoạn mạch R2C điện hiệu dụng hai đầu R1 và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng gi tr nh ng lệch ha nhau /3. N u m c nối ti thêm cuộn dây thuần cảm thì cos = 1 và công suất tiêu thụ là 200W N u không có cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu? A. 160W B. 173,2W C. 150W D. 141,42W Giải 1: Trên giản đồ vector: R2 R1 I Tuyensinh247.com 15   6 ZL Z R2C 3 Z1 Z2  3 3  cos( )   Z 2  Z1 (1) Z1 6 2 2 Vì cùng U và do (1) nên ta có: Công suất : P1  ( R1  R2 ) I12 (4) P2  ( R1  R2 ) I 22 (5) Từ (4) và (5) => I1 3  (2) I2 2 P1 I 3 3 3 3  ( 1 )2  ( ) 2   P1  P2  .200  150W P2 I2 2 4 4 4 Đáp án C Lưu ý công thức giải nhanh : P  PRMAX cos 2 φ  Giải 2: cos=1 (cộng h ởng điện)  Pmax  + tan  3  U2 . cos 2 φ R U2  200  U 2  200( R1  R2 ) (1) R1  R2 ZC  3  ZC  R2 3 (2); + U R 2C  U R1  R22  ZC2  R12  R1  2R2 (3) R2 + Công suất khi ch a m c cuộn dây: P  ( R1  R2 ) Thay (1), (2), (3) vào (4): P  (2R2  R2 ) U2 (4) ( R1  R2 )2  ZC2 200(2 R2  R2 ) 600   150W 2 2 4 (2 R2  R2 )  ( R2 3) Đáp án C Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC ghé nối ti đặt vào hai đầu mạch một điện u = U0cost (V) iều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt gi tr cực đại Pmax = 400W iều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là A. 200W B. 20 3 W 3 Công suất của mạch khi đó là 2 C. 300W D. 150 3 W Giải 1: Khi C = C1 thì công suất của mạch đạt cực đại vậy trong mạch xảy ra hiện t cộng h ởng  P = I2 .R = U2 / R . cos  ( và do cộng h ởng nên cos  = 1 ) Ti theo ta có : khi thay đ i C= C2 thì hệ số công suất của mạch là cos  = Tuyensinh247.com ng 3 2 16 vậy ta lậ biểu thức :P = UI cos  lại có I trong tr ờng h I= U R  ( ZL  ZC 2) 2 => P = 2 U .U R  ( ZL  ZC 2) 2 2 . 3 (1) 2 Từ giản đồ fren ta thu đ tan  = tan 30 = ZL  ZC 1 1 = => ZL  ZC = .R R 3 3 lấy ( 1) thay vào (2) ta đ C = C2 là : c nh sau : c:P= (2) U .U U .U 3 U .U 3 . = . ..vì = 400 (W) .. 2 2 R 4 R R 3 vậy P2 cần tìm là 400 3/ 4 = 300 W. Ch n C U2 P  PRMAX cos φ  . cos 2 φ R Lưu ý công thức giải nhanh : 2 Giải 2: Khi C = C1 => công suất cực đại Pmax = U2/ R => t ơng đ ơng công suất cực đại trên điện trở R ( cộng h ởng ) => PRmax = U2/R Khi C = C2 thì công suất P = UIcos = I2R => với I = U/Z P = U2.R/ Z2 = U2 R 2 U2 3 . 2  . cos 2 φ  400.  300w R Z R 4 Ch n C L do là Khi C thay đ i thì I thay đ i với đề cho thì chỉ có L R U  là không đ i Giải 3: Ta có: Khi C = C1: Pmax = UI1 (1) Khi C = C2 : P = UI2 cos (2) Từ (1) và (2)=> I1 = I cos  I cos  P = 2 => P = Pmax 2 (3) I1 I1 Pmax U U U U = ; I2 = = cos R R Z1 Z2 I2 = cos (4) I1 => 3 4 Từ (3) và (4) => P = Pmax (cos)2 = 400. = 300 W Đáp án C Giải 4: Ta có : cos   R 3 2R   Z  Z 2 3 (thay Z vào) => U U2 3 3 P  I2 .R  ( )2 .R  .  Pmax .  300W Z R 4 4 Ch n C. Tuyensinh247.com 17 Câu 19: oạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối ti với một tụ điện bi n đ i có điện dung C thay đ i đ c iện xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(t + /6)(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P và c ờng độ đòng điện qua mạch laø: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại là P0. Tính công suất cực đại P0 theo P. A.P0 = 4P/3 B.P0 = 2P/ 3 C. P0 = 4P D. P0 = 2P. Giải 1: +Theo bài ra ta có góc lệch ha giữa u và i khi C = C 1 :  =  6   3   6 2 Ta có: P = UIcos = Do đó P = R 2R 3 3U  ; Mặt kh c cos = R/Z1 => Z1 = UI  cos  2 2 Z1 3 3 3U2 3U2 UI   2 2 Z1 4 R (1) +Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại: P0 = Pmax = (ZL = ZC) thì: P0 = Pmax = U2 ( mạch RLC có cộng h ởng điện) R U2 (2) R 4 3 + Từ (1) và (2) : P0  P Ch n Giải 2: +Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P0: cos = 1 =>  = 0: mạch RLC có cộng h ởng điện (ZL = ZC) thì: P0 = Pmax = U2 (1) R + Khi C = C1 thì công suất mạch là P và  = /6 -/3 = -/6 =>  tan 1  tan( )  6 Hay : Z L  ZC   Z L  ZC 3  R 3 3R 1  ( Z L  ZC )2  R 2 (2) 3 3 Th (2) vào công thức : P  U 2R U 2R U 2R U 2 3U 2 Ta có: ( 3) P     R 2  (Z L  ZC )2 R 2  ( Z L  ZC )2 R 2  1 R 2 4 R 4 R 3 3 Từ (1) và (3) => P0 = 4P/3 Ch n Tuyensinh247.com 18 Lưu ý từ câu 16 đến câu 19 : Công thức giải nhanh cho dạng này: P  PRMAX cos 2 φ  U2 . cos 2 φ R Câu 20: (Trích thi thử lần 1, Quỳnh Lưu - Nghệ An 2013) Cho mạch điện gồm R L C nối ti với R bi n trở cuộn cảm thuần M c mạch này vào mạng điện xoay chiều u =U0Cos(t +), khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại và bằng Pmax Khi công suất tiêu thụ của mạch là P P = max thì gi tr điện trở R là: n A. R = (n  n 2  1 )R0. B. R = (n + n 2  1 )R0. C. R = (n - n 2  1 )R0. D. R = (n -1) Ro2 . Giải : Ta có khi công suất mạch cực đại thì Ro = | ZL - ZC | Pmax U2 U2 Khi P =  2R=  2R.Ro n = R2 + (ZL - ZC)2 = R2 + Ro2  R2 - 2nRRo + Ro2 = 0 n Z 2Ron 2 2 2 Xét  = 4n Ro - 4Ro = 4Ro2 (n2 - 1) 2nRo  2Ro n2 - 1 R= = (n  n2 - 1)Ro = R . R = (n  n2 - 1)Ro 2  Ch n Câu 21: ặt điện xoay chiều u=120 2 cos(100t + /3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L một điện trở R và một tụ điện C= 10 4  m c nối ti Bi t điện hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 144W B.72W C.240W D. 100W Giải: ZC = UC = 1 = 100Ω ; UL = UC => trong mạch có cộng h ởng điện C 1 UR => R = 2ZC = 200Ω 2 P = I 2R = U2 120 2 = = 72W. R 200 Đáp án B Câu 22: Mạch điện xoay chiều m c nối ti gồm bi n trở R cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C ặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều có gi tr hiệu dụng U = 100V và tần số f không đ i iều chỉnh để R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch ha của điện và dòng điện là 1 iều chỉnh để R = R2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ Tuyensinh247.com 19 của mạch là P2 và góc lệch ha của điện và dòng điện là 2 với cos21 + cos22 = 3 Tỉ số 4 P2 bằng P1 A. 1 B. 2 Giải 1: Ta có : P1 = C. 3 D. 4 2 U cos 2 1 => cos 2 1 = 0,3 R => cos 2  2 = 0,45 => P2 = U2 cos 2  2 = 180 => P2/P1 = 3 R ĐÁP ÁN C Giải 2: P1 = UI1cos1 = I12R1 => I1R1 = Ucos1 => I1 = 2cos1 (1) P1 = UI1cos1 = 2Ucos21 => cos21 = P1 3 = 2U 10 (2) P2 = UI2cos2 = I22R2 => I2R2 = Ucos2 => I2 = 4cos2 (3) 3 3 3 3 9 => cos22 = - cos21 = = (4) 4 4 4 10 20 9 2 4 cos  2 cos  2 cos  = = 2 2 2 = 2. 20 = 3. 3 2 cos 1 cos 1 cos 1 10 cos21 + cos22 = P2 I cos  2 = 2 P1 I 1 cos 1 Ch n C T M TẮT CÁC C NG TH C V C NG Dạng toán ết uả 2 Bài to n thuận: cho c c đại l ng tìm P P  UI cos  ; P = RI Cho P tìm L hoặc tìm C Tìm R để Pmax Cho P tìm R Bi t hai gi tr của điện trở là R1 và R2 mạch có cùng công suất P Với 2 giá trị của điện trở là R1 và R2 mạch Tuyensinh247.com ẤT B sung cos   R Z RU 2 Z L  ZC   R2 P R = |ZL ZC| ; Pmax  R2  U2 2R U2 2 R   Z L  ZC   0 P R1  R 2  U2 P P U2 R1  R 2 Pmax  U2 2R 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan