Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Chuyên đề ôn tập thi giữa kì 1 - môn toán 7...

Tài liệu Chuyên đề ôn tập thi giữa kì 1 - môn toán 7

.DOC
5
1009
120

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Môn – Toán 7 Năm học: 2015 – 2016. A.Dạng 1. Thực hiện phép tính: 1) 2 3 � 4� 3 5 3  �3)  ( )  ( ) ; 2)  . � 3 4 � 9� 7 2 7 2 3 2 1 2 1 5 2 23 �2 � 1 3  5 . 4,5  2,5  ; 4) 4 :  1 : ; 5)  �   �� 5 3 5 5 2 6 5 4 �5 � 2 2 1 � 3 � 2 �13 � 1 3 1  3 � 2 4 �� 1 � 2 � 1 � : 2  2,5 � ; 7) � 6) �3   �� � � �; 8) 51 5 . 8  27 5 . 8  19 6 � 5 � 3 �5 � � 3 3 �� 3 � 9) 1 1  1    0,75   :   5      :   3 4 15  5   11) (3 + 2,5):(3 -4 )- 14) · + · - 2 10) ; 12) + - 11 5 5 11 � 4  2 � ; 13) 2 3 3 2 + 15) 9 - 6 : - 10 + 3 : + B.Dạng 2. Tìm x, biết: 1)   x  3 7 1 ; 3 4) 2x – 3 = ; 1 7 2 3 7) x    0 ; 8) x 2) 5   2  x   8  3   5) · x = ; 1  4  1 3 2 1 x 3 4 ; 3) 4 :  6 : 0,3 6) 2,7 : (2x) = : 3 ; 9) 4 x  5  10  3 ; 10) 2x + - 6 = - 5 C.Dạng 3. Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau: x y z   và x + y - z = 54 6 5 3 x y y z 2) Tìm các số x, y, z biêt:  ;  vµ x  y  z  25 2 3 4 5 1) Tìm các số x, y, z biêt: x y c 3) Tìm các số x, y, z biêt:   vµ x + 2y - 3c = -20 2 3 4 4)T×m ba sè x,y,z biÕt x y z   vµ 2x + 3y + 5z = 76 2 3 5 2x 3 y 5z  hay 2 x  3 y  5 z 2.2 3.3 5.5 4 9 25 2 x  3 y  5 z 76 =  2 (0,25 ®) 4  9  25 38 HD: Tõ d·y tØ sè ta suy ra Tõ ®ã t×m ®îc x = 4;y =6 ;z = 10 (0,5) 5) Tìm các số a, b, c biêt: = = 6) Cho p  x  2 y  3z x  2 y  3z và a - 3b + 2c = 30 . Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3. x y z   (1) 5 4 3 x y z x 2 y 3z x  2 y  3z x  2 y  3z        5 4 3 5 8 9 589 4 HD: Theo bai ra ta có: x y z x 2 y 3z x  2 y  3z x  2 y  3z        5 4 3 5 8 9 589 6 Suy ra: x x  2 y  3z 4x   4 x  5( x  2 y  3z )  x  2 y  3 z  (2) 5 4 5 x x  2 y  3z 6x   6 x  5( x  2 y  3 z )  x  2 y  3 z  (3) 5 6 5 Từ (2) và (3) ta suy ra: 4x x  2 y  3z 4x 6x 4x 5 4 2 p  5  :  .   x  2 y  3z 6 x 5 5 5 6x 6 3 5 7) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác là 40 cm và các cạnh của nó tỉ lệ với các số 2; 3; 5. 8) Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tương ứng tỉ lệ với 1: 2: 3. Tính số đo các góc đó. 9) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ ba lớp 7A; 7B; 7C thu được tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỷ lệ với 4; 5; 6. Hãy tính số giấy vụn mỗi lớp thu được ? 10) Soá hoïc sinh cuûa boán khoái 6,7, 8, 9 cuûa moät tröôøng tæ leä vôùi caùc soá 10, 8, 7, 5. Tính soá hoïc sinh cuûa moãi khoái. Bieát raèng toång soá hoïc sinh cuûa toaøn tröôøng laø 900 hoïc sinh. 11) Sè häc sinh Giái, Kh¸, trung b×nh cña mét líp tû lÖ víi 4; 6; 12. BiÕt r»ng líp ®ã cã 44 häc sinh vµ kh«ng cã häc sinh YÕu, KÐm. H·y tÝnh sè häc sinh Giái, Kh¸, Trung b×nh cña líp ®ã. 12) Ba tổ cùng trồng 108 cây. Tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Số cây của ba tổ tỉ lệ với số học sinh. Tìm số cây phải trồng của mỗi tổ? HDGọi số cây của ba tổ trồng lần lượt là x, y, z ( cây ) Theo đề toán, ta có: x y z   7 8 12 và x + y + z = 108 Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x  y  z 108     4 7 8 12 7  8  12 27 Tìm được x = 28, y = 32, z = 48 Vậy số cây của ba tổ trồng lần lượt là 28; 32; 48 ( cây ) 13) Hëng øng ®ît kÓ chuyÖn vÒ tÊm g¬ng ®¹o ®øc cña B¸c Hå, ba chi ®éi 7A, 7B, 7C cã tÊt c¶ 18 ®éi viªn tham gia dù thi, biÕt r»ng sè ®éi viªn cña ba chi ®éi lÇn lît tØ lÖ víi 2 ; 3 ; 4. H·y tÝnh sè ®éi viªn dù thi cña mçi chi ®éi? 14) Tính số học sinh lớp 7A và 7B biết lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh lớp 7A và 7B là 7 : 6. 15) Ba tổ học sinh trồng được 179 cây xung quanh vườn trường.Số cây của tổ I và tổ II trồng được tỉ lệ với các số 6;11. Số cây của tổ I và tổ III trồng được tỉ lệ với các số 7;10.Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? D. Dạng 4. Các dạng toán hình học: 1) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc xOy có số đo là 1000. Tính số đo các góc tạo thành bởi hai đường thẳng xx’ và yy’? 2) Cho hình vẽ biết x//y, biết góc M3 = 65 độ. Tính góc M2, M4 , N1, N2, N3 ? M1 x 3 y N1 3 2 4 2 4 3) Cho hình vẽ bên. a) Vì sao a//b ? c A 2 1 3 4 b) Tính số đo của Â1;  3 ;  4 2 1 3 B4 750 a b 4) Hình vẽ cho biết a//b , �A  900 , C�  1300 A 90 D 1 �; D � ? Tính B 1 1 1300 C B1 c d �1  55� 5) Hình vẽ bên, biết a // b , D . c  b a) Vì sao �2  ? b) Tính số đo của C �  30� �  45� ; B . 6) Cho hình vẽ . Biết xy // zt; xy // uv ; A a) Vì sao zt // uv . � b) Tính số đo của AOB. A x 30 y 1 u v 7) Cho hình vẽ. Biết a//b, hãy tính O số 2 đo của góc AOB. A 380 a O z 45 t B b 123 0 B 8) Cho h×nh vÏ : a b x A 35 độ O 140 độ B y �  350 ;OBy �  1400 . - TÝnh AOB � ? BiÕt Ax // By;OAx 9) Cho hình vẽ (a//b), hãy tính số đo của góc AOB ? A 30 a O 45 b B � = 600 ; DCE � = 1100 . 10) Cho hình vẽ sau AB // CD; BAE Tính � AEC = ? A B 600 C 1100 E D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan