CHUYÊN ĐỀ
NHỊ THỨC NEWTON
A. TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
ĐỊNH NGHĨA
Nhị thức Newton là khai triển tổng lũy thừa có dạng:
n
(a + b )
= C 0n a n + C1n a n - 1b + C 2n a n - 2b 2 + ... + C kn a n - k b k + ... + C nn b n
n
=
å
C kn a n - k b k (n = 0, 1, 2, ...) .
k= 0
Số hạng thứ k+1 là Tk + 1 = C kn a n - k b k , C kn =
Tính chất
i) C kn = C nn -
k
n!
, thường được gọi là số hạng tổng quát.
k !(n - k )!
(0 £ k £ n) .
ii) C kn + C kn - 1 = C kn + 1 (1 £ k £ n) .
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
I. Dùng định nghĩa và tính chất chứng minh hoặc rút gọn đẳng thức
Ví dụ 1. Chứng minh đẳng thức C kn + 3C kn - 1 + 3C kn - 2 + C kn - 3 = C kn + 3 với 3 £ k £ n .
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
C kn + 3C kn - 1 + 3C kn - 2 + C nk - 3 = (C kn + C kn - 1 ) + 2 (C kn- 1 + C kn - 2 ) + (C kn - 2 + C kn - 3 )
= C kn + 1 + 2C kn -+ 11 + C nk -+ 21 = (C nk + 1 + C nk -+ 11 ) + (C nk -+ 11 + C nk -+ 21 )
= C kn + 2 + C kn -+ 12 = C nk + 3 .
15
16
29
30
Ví dụ 2. Tính tổng S = C14
30 - C 30 + C 30 - ... - C 30 + C 30 .
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
14
14
15
15
16
28
29
30
S = (C13
29 + C 29 ) - (C 29 + C 29 ) + (C 29 + C 29 ) - ... - (C 29 + C 29 ) + C 30
29
30
13
= C13
29 - C 29 + C 30 = C 29 .
Cách khác:
30
(1 - 1)
Þ
Þ
13
14
29
30
= (C 030 - ... + C12
30 - C 30 ) + (C 30 - ... - C 30 + C 30 )
(C 3030 - ... + C1830 - C1730 ) + (C1430 (S - C1630 + C1530 - C1430 ) + S = 0
30
... - C 29
30 + C 30 ) = 0
15
14
14
15
Þ 2S = C16
30 - C 30 + C 30 = 2C 30 - C 30 .
15
2C14
30 - C 30
= 67863915 .
Vậy S =
2
http://www.ebook.edu.vn
1
Ví dụ 3. Rút gọn tổng:
0
1
2005
2
2004
k
2006-k
2006 0
S = C 2007
C 2006
2007 + C 2007C 2006 + C 2007C 2005 + ... + C 2007C 2007-k + ... + C 2007C1 .
Giải
Áp dụng công thức ta có:
2007 !
(2007 - k) !
2007 !
2006 !
k
C 2007
C 2006-k
.
=
= 2007.
2007-k =
k !(2007 - k )! (2006 - k) !1! k !(2006 - k )!
k !(2006 - k )!
k
với " k = 0, 1, 2, ..., 2006 .
= 2007C 2006
Suy ra:
2006
0
k
S = 2007 (C 2006
+ C12006 + ... + C 2006
+ ... + C 2006
2006 ) = 2007 (1 + 1 )
.
Vậy S = 2007.22006 .
II. Khai triển nhị thức Newton
1. Dạng khai triển
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số đứng trước tổ hợp và lũy thừa là 1 hoặc 1 và – 1 xen kẽ nhau.
n
n
i) Khai triển (a + b ) hoặc (a - b ) .
ii) Cộng hoặc trừ hai vế của 2 khai triển trên.
0
3
2007 2007
Ví dụ 4. Tính tổng S = C 2007
- 2C12007 + 22 C 22007 - 23 C 2007
+ ... + 22006 C 2006
C 2007 .
2007 - 2
Giải
Ta có khai triển:
0
2
2006
2007
.
(1 - 2)2007 = C 2007
- 2C12007 + 22 C 2007
- ... + 22006 C 2007
- 22007 C 2007
Vậy S = - 1 .
0
2
4
2004
2006
Ví dụ 5. Rút gọn tổng S = C 2007
+ 32 C 2007
+ 34 C 2007
+ ... + 32004 C 2007
+ 32006 C 2007
.
Giải
Ta có các khai triển:
0
2006
(1 + 3)2007 = C 2007
+ 3C12007 + 32 C 22007 + ... + 32006 C 2007
+ 32007 C 2007
2007
0
2
2006
2007
(1 - 3)2007 = C 2007
- 3C12007 + 32 C 2007
- ... + 32006 C 2007
- 32007 C 2007
Cộng (1) và (2) ta được:
0
2
4
2006
2 (C 2007
+ 32 C 2007
+ 34 C 2007
+ ... + 32006 C 2007
) = 42007 - 22007 .
(1)
(2)
Vậy S = 22006 (22007 - 1 ).
3
5
Ví dụ 6. Rút gọn tổng S = 32006.2C12007 + 32004.23 C 2007
+ 32002.25 C 2007
+ ... + 22007 C 2007
2007 .
Giải
Ta có các khai triển:
0
2007 2007
(3 + 2)2007 = 32007 C 2007
+ 32006.2C12007 + 32005.22 C 22007 + ... + 3.22006 C 2006
C 2007 (1)
2007 + 2
0
2007 2007
(3 - 2)2007 = 32007 C 2007
- 32006.2C12007 + 32005.22 C 22007 - ... + 3.22006 C 2006
C 2007
2007 - 2
Trừ (1) và (2) ta được:
2
(2)
3
5
2007
2 (32006.2C12007 + 32004.23 C 2007
+ 32002.25 C 2007
+ ... + 22007 C 2007
) = 52007 - 1 .
Vậy S =
52007 - 1
.
2
2. Dạng đạo hàm
2.1. Đạo hàm cấp 1
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số đứng trước tổ hợp và lũy thừa tăng dần từ 1 đến n (hoặc giảm từ n đến 1) (không kể dấu).
Hai khai triển thường dùng:
n
(1 + x )
(1 -
= C 0n + C1n x + C 2n x 2 + ... + C nk x k + ... + C nn x n
n
k
(1)
n
x ) = C 0n - C1n x + C 2n x 2 - ... + (- 1 ) C kn x k + ... + (- 1 ) C nn x n
(2)
i) Đạo hàm 2 vế của (1) hoặc (2).
ii) Cộng hoặc trừ (1) và (2) sau khi đã đạo hàm rồi thay số thích hợp.
29 30
Ví dụ 7. Tính tổng S = C130 - 2.2C 230 + 3.22 C 330 - ... + 29.228 C 29
30 - 30.2 C 30 .
Giải
Ta có khai triển:
30
(1 + x )
29
30
= C 030 + C130 x + C 230 x 2 + ... + C 29
+ C 30
30 x
30 x
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
29
28
30 29
C130 + 2C 230 x + ... + 29C 29
+ 30C 30
x = 30 (1 + x )
30 x
(2)
Thay x = – 2 vào (2) ta được:
29
29 30
C130 - 2.2C 230 + 3.22 C 330 - ... + 29.228 C 29
30 - 30.2 C 30 = 30 (1 - 2 ) .
Vậy S = - 30 .
3
28 29
Ví dụ 8. Rút gọn tổng S = C130 + 3.22 C 30
+ 5.24 C 530 + ... + 27.226 C 27
30 + 29.2 C 30 .
Giải
Ta có khai triển:
30
(1 + x )
29
30
= C 030 + C130 x + C 230 x 2 + ... + C 29
+ C 30
30 x
30 x
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
29
28
30 29
C130 + 2C 230 x + ... + 29C 29
+ 30C 30
x = 30 (1 + x )
30 x
(2)
Thay x = 2 và x = – 2 lần lượt vào (2) ta được:
29
3
29 30
C130 + 2.2C 230 + 3.22 C 30
+ ... + 29.228 C 29
30 + 30.2 C 30 = 30 (1 + 2 )
29
29 30
C130 - 2.2C 230 + 3.22 C 330 - ... + 29.228 C 29
30 - 30.2 C 30 = 30 (1 - 2 )
Cộng hai đẳng thức (3) và (4) ta được:
28 29
29
2 (C130 + 3.22 C 330 + 5.24 C 530 + ... + 27.226 C 27
30 + 29.2 C 30 ) = 30 (3 - 1 )
Vậy S = 15 (329 - 1 ).
http://www.ebook.edu.vn
3
(3)
(4)
0
2007
Ví dụ 9. Rút gọn tổng S = 2008C 2007
+ 2007C12007 + 2006C 22007 + ... + 2C 2006
2007 + C 2007 .
Giải
Ta có khai triển:
2007
(x + 1 )
0
2007
= C 2007
x 2007 + C12007 x 2006 + C 22007 x 2005 + ... + C 2006
2007 x + C 2007
(1)
Nhân 2 vế (1) với x ta được:
2007
x (x + 1 )
0
2
2007
= C 2007
x 2008 + C12007 x 2007 + C 22007 x 2006 + ... + C 2006
2007 x + C 2007 x
(2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
0
2007
2008C 2007
x 2007 + 2007C12007 x 2006 + 2006C 22007 x 2005 + ... + 2C 2006
2007 x + C 2007
2006
= (1 + 2008x) (x + 1 )
(3)
Thay x = 1 vào (3) ta được:
0
2007
2006
2008C 2007
+ 2007C12007 + 2006C 22007 + ... + 2C 2006
.
2007 + C 2007 = 2009.2
Cách khác:
Ta có khai triển:
2007
(x + 1 )
0
2
2007
= C 2007
x 2007 + C12007 x 2006 + C 2007
x 2005 + ... + C 2006
2007 x + C 2007
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
2006
0
2
2005
2006
= 2007 (x + 1 )
2007C 2007
x 2006 + 2006C12007 x 2005 + 2005C 2007
x 2004 + ... + 2C 2007
x + C 2007
(2)
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta được:
0
2
2006
2007
C 2007
+ C12007 + C 2007
+ ... + C 2007
+ C 2007
= 22007
(3)
0
2006
2007C 2007
+ 2006C12007 + 2005C 22007 + ... + C 2006
2007 = 2007.2
Cộng (3) và (4) ta được:
0
2007
2006
2008C 2007
+ 2007C12007 + 2006C 22007 + ... + 2C 2006
.
2007 + C 2007 = 2009.2
(4)
Vậy S = 2009.22006 .
Ví dụ 10. Cho tổng S = 2C 0n + 3C1n + 4C 2n + ... + (n + 1)C nn - 1 + (n + 2)C nn , với n Î Z+ .
Tính n, biết S = 320 .
Giải
Ta có khai triển:
n
(1 + x )
= C 0n + C1n x + C 2n x 2 + ... + C nn - 1x n - 1 + C nn x n
(1)
2
Nhân 2 vế (1) với x ta được:
n
C 0n x 2 + C1n x 3 + C 2n x 4 + ... + C nn - 1x n + 1 + C nn x n + 2 = x 2 (1 + x )
(2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
2C 0n x + 3C1n x 2 + 4C 2n x 3 + ... + (n + 1)C nn - 1x n + (n + 2)C nn x n + 1
n
= 2x (1 + x ) + nx 2 (1 + x)n - 1 (3)
Thay x = 1 vào (3) ta được:
2C 0n + 3C1n + 4C 2n + ... + (n + 1)C nn - 1 + (n + 2)C nn = (4 + n).2n - 1 .
S = 320 Û (4 + n).2n - 1 = 320 Þ n = 6 .
4
Cách khác:
Ta có khai triển:
n
(1 + x )
= C 0n + C1n x + C 2n x 2 + ... + C nn - 1x n - 1 + C nn x n
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
n- 1
C1n + 2C 2n x + 3C n3 x 2 + ... + nC nn x n - 1 = n (1 + x )
(2)
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta được:
C 0n + C1n + C 2n + C 3n + ... + C nn - 1 + C nn = 2n
(3)
C1n + 2C 2n + 3C n3 + ... + (n - 1)C nn - 1 + nC nn = n.2n - 1
Nhân (3) với 2 rồi cộng với (4) ta được:
2C 0n + 3C1n + 4C 2n + ... + (n + 1)C nn - 1 + (n + 2)C nn = (4 + n).2n - 1 .
(4)
S = 320 Û (4 + n).2n - 1 = 320 .
Vậy n = 6 .
2.2. Đạo hàm cấp 2
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số đứng trước tổ hợp và lũy thừa tăng (giảm) dần từ 1.2 đến (n–1).n hoặc tăng (giảm) dần từ 12
đến n2 (không kể dấu).
Xét khai triển:
n
(1 + x )
= C 0n + C1n x + C 2n x 2 + C 3n x 3 + ... + C nn - 1x n - 1 + C nn x n
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
n- 1
C1n + 2C 2n x + 3C n3 x 2 + 4C n4 x 3 + ... + nC nn x n - 1 = n (1 + x )
(2)
i) Tiếp tục đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
1.2C 2n + 2.3C n3 x + 3.4C n4 x 2 + ... + (n - 1)nC nn x n - 2 = n(n - 1)(1 + x)n - 2
ii) Nhân x vào 2 vế của (2) ta được:
(3)
n- 1
C1n x + 2C 2n x 2 + 3C 3n x 3 + 4C 4n x 4 + ... + nC nn x n = nx (1 + x )
(4)
Đạo hàm 2 vế của (4) ta được:
12 C1n + 22 C 2n x + 32 C n3 x 2 + ... + n 2C nn x n - 1 = n(1 + nx)(1 + x)n - 2
(5)
2
3
4
16
Ví dụ 11. Tính tổng S = 1.2C16
- 2.3C16
+ 3.4C16
- ... - 14.15C15
16 + 15.16C16 .
Giải
Ta có khai triển:
16
(1 + x )
0
2 2
3 3
15 15
16 16
= C16
+ C116 x + C16
x + C16
x + ... + C16
x + C16
x
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
15
2
3 2
14
15
C116 + 2C16
x + 3C16
x + ... + 15C15
+ 16C16
= 16 (1 + x )
16 x
16 x
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
2
3
4 2
14
1.2C16
+ 2.3C16
x + 3.4C16
x + ... + 15.16C16
= 240(1 + x)14
16 x
Thay x = – 1 vào đẳng thức (3) ta được:
2
3
4
16
1.2C16
- 2.3C16
+ 3.4C16
- ... - 14.15C15
16 + 15.16C16 = 0 .
Vậy S = 0.
http://www.ebook.edu.vn
5
(2)
(3)
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2008
For Evaluation Only.
2
3
2 2007
Ví dụ 12. Rút gọn tổng S = 12 C12007 + 22 C 2007
+ 32 C 2007
+ ... + 20062 C 2006
2007 + 2007 C 2007 .
Giải
Ta có khai triển:
2007
(1 + x )
0
2006
2007
= C 2007
+ C12007 x + C 22007 x 2 + ... + C 2006
+ C 2007
2007 x
2007 x
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
2006
2
3
2006
C12007 + 2C 2007
x + 3C 2007
x 2 + ... + 2007C 2007
= 2007 (1 + x )
2007 x
(2)
Nhân x vào 2 vế của (2) ta được:
3
2006
2007
C12007 x + 2C 22007 x 2 + 3C 2007
x 3 + ... + 2006C 2006
+ 2007C 2007
2007 x
2007 x
2006
= 2007x (1 + x )
(3)
Đạo hàm 2 vế của (3) ta được:
3
2006 2005
2007 2006
12 C12007 + 22 C 22007 x + 32 C 2007
x 2 + ... + 20062 C 2007
x
+ 20072 C 2007
x
= 2007(1 + 2007x)(1 + x)2005 (4)
Thay x = 1 vào đẳng thức (4) ta được
3
2007
12 C12007 + 22 C 22007 + 32 C 2007
+ ... + 20072 C 2007
= 2007.2008.22005 .
Vậy S = 2007.2008.22005 .
3. Dạng tích phân
Dấu hiệu nhận biết:
1
1
hoặc tăng dần từ
đến 1.
n+ 1
n+ 1
Các hệ số đứng trước tổ hợp (và lũy thừa) giảm dần từ 1 đến
Xét khai triển:
n
(1 + x )
= C 0n + C1n x + C 2n x 2 + ... + C nn - 1x n - 1 + C nn x n
(1).
Lấy tích phân 2 vế của (1) từ a đến b ta được:
b
n
ò (1 + x )
b
dx =
C 0n
a
ò dx +
a
n+ 1
Þ
b
C1n
(1 + x )
b
=
n+ 1
a
C 0n
x
1
+
ò xdx + ... +
a
b
a
b
C nn - 1
C1n
x2
2
òx
dx +
a
b
+ ... +
b
n- 1
C nn - 1
a
xn
n
ò x n dx
a
b
b
+
a
C nn
C nn
xn+ 1
n+ 1a
b - a 0 b2 - a 2 1
b n - a n n - 1 b n + 1 - a n + 1 n (1 + b)n + 1 - (1 + a)n + 1
Cn +
C n + ... +
Cn +
Cn =
.
1
2
n
n+ 1
n+ 1
Trong thực hành, ta dễ dàng nhận biết giá trị của n.
bn+ 1 - a n+ 1 n
Cn .
Để nhận biết 2 cận a và b ta nhìn vào số hạng
n+ 1
Þ
6
32 - 22 1 33 - 23 2
39 - 29 8 310 - 210 9
C9 +
C 9 + ... +
C9 +
C9 .
2
3
9
10
Giải
Ví dụ 13. Rút gọn tổng S = C 90 +
Ta có khai triển:
9
(1 + x )
= C 90 + C19 x + C 29 x 2 + ... + C 98 x 8 + C 99 x 9
3
Þ
3
9
ò (1 + x ) dx =
C 90
2
10
Þ
(1 + x )
=
ò dx +
2
3
10
3
C19
x
1
C 90
2
3
+
C19
2
3
ò xdx + ... +
C 98
2
x2
2
3
+
C 29
2
x3
3
3
òx
8
C 99
dx +
2
3
+ ... +
C 98
2
ò x 9dx
2
x9
9
3
x 10
10
C 99
+
2
3
2
410 - 310
32 - 22 1
39 - 29 8 310 - 210 9
C 9 + ... +
C9 +
C9 .
= C 90 +
10
2
9
10
410 - 310
Vậy S =
.
10
Þ
Ví dụ 14. Rút gọn tổng S = 2C 0n +
22 1
23 2 24 3
2n n - 1
2n + 1 n
Cn +
Cn +
C n + ... +
Cn +
C .
2
3
4
n
n+ 1 n
Giải
Ta có khai triển:
n
(1 + x )
= C 0n + C1n x + C 2n x 2 + C 3n x 3 + ... + C nn - 1x n - 1 + C nn x n
2
Þ
n
ò (1 + x )
2
dx =
C 0n
0
n+ 1
Þ
(1 + x )
ò dx +
0
2
=
n+ 1
C 0n
0
x
1
2
+
0
C1n
2
ò xdx +
0
x2
2
C 2n
C nn
ò x dx + ... +
0
2
+ ... +
2
2
C nn - 1
0
xn
n
2
ò x n dx
0
2
+
C nn
0
xn+ 1
n+ 10
22 1
23 2
2n n - 1
2n + 1 n
3n + 1 - 1
Cn +
C n + ... +
Cn +
Cn =
.
2
3
n
n+ 1
n+ 1
Þ 2C 0n +
Vậy S =
2
C1n
3n + 1 - 1
.
n+ 1
Ví dụ 15. Rút gọn tổng sau:
22 - 1 1
23 + 1 2
2100 - 1 99
2101 + 1 100
0
S = 3C100
+
C100 +
C100 + ... +
C100 +
C100 .
2
3
100
101
Giải
Ta có khai triển:
100
(1 + x )
2
Þ
0
2
99 99
100
= C100
+ C1100 x + C100
x 2 + ... + C100
x + C100
100 x
100
ò (1 + x )
- 1
2
dx =
0
C100
ò dx +
- 1
http://www.ebook.edu.vn
2
C1100
2
ò xdx + ... +
- 1
7
99
C100
òx
- 1
2
99
dx +
C100
100
ò x100dx .
- 1
101
Þ
(1 + x )
2
=
101
- 1
0
C100
x
1
2
+
- 1
C1100
x2
2
2
99
C100
+ ... +
- 1
x100
100
2
+
C100
100
- 1
x101
101
2
- 1
3101
22 - 1 1
2100 - 1 99
2101 + 1 100
0
Þ
= 3C100 +
C100 + ... +
C100 +
C100 .
101
2
100
101
3101
Vậy S =
.
101
III. Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Newton
1. Dạng tìm số hạng thứ k
Số hạng thứ k trong khai triển (a + b)n là C kn - 1a n - (k - 1)b k - 1 .
Ví dụ 16. Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển (2 - 3x)25 .
Giải
20 5
20
5 20 20 20
Số hạng thứ 21 là C 25 2 (- 3x) = 2 .3 C 25 x .
2. Dạng tìm số hạng chứa xm
i) Số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C kn a n - k b k = M(k).x f(k) (a, b chứa x).
ii) Giải phương trình f(k) = m Þ k 0 , số hạng cần tìm là C kn 0 a n là M(k0).
k0 k0
b
và hệ số của số hạng chứa xm
æx 4 ö÷18
Ví dụ 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển çç + ÷
.
çè 2 x ÷
ø
Giải
æx 4 ö÷18
= (2- 1 x + 4x Số hạng tổng quát trong khai triển çç + ÷
çè 2 x ÷
ø
18- k
k
C18
(2- 1 x )
k
(4x- 1 )
1
18
)
là:
k 3k - 18 18- 2k
= C18
2
x
.
Số hạng không chứa x ứng với 18 - 2k = 0 Û k = 9 .
9 9
Vậy số hạng cần tìm là C18
2 .
20
Ví dụ 18. Tìm số hạng chứa x37 trong khai triển (x 2 - xy ) .
Giải
20
Số hạng tổng quát trong khai triển (x 2 - xy ) là:
k
k 40- k k
C 20
(x 2 )20- k (- xy)k = (- 1)k C 20
x
y .
Số hạng chứa x37 ứng với 40 - k = 37 Û k = 3 .
3 37 3
Vậy số hạng cần tìm là - C 20
x y = - 1140x 37 y 3 .
8
10
Ví dụ 19. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển (1 + x + x 2 ) .
Giải
10
10
k k
Số hạng tổng quát trong khai triển (1 + x + x 2 ) = éë1 + x (1 + x )ùû là C10
x (1 + x)k .
Suy ra số hạng chứa x3 ứng với 2 £ k £ 3 .
2 2
2
2 3
+ Với k = 2: C10
x (1 + x)2 = C10
(x 2 + 2x 3 + x 4 ) nên số hạng chứa x3 là 2C10
x .
3 3
3 3
x (1 + x)3 có số hạng chứa x3 là C10
x .
+ Với k = 3: C10
3
2
Vậy số hạng cần tìm là (C10
+ 2C10
)x 3 = 210x 3 .
Cách khác:
10
10
Ta có khai triển của (1 + x + x 2 ) = éë1 + x (1 + x )ù
û là:
0
1
2 2
3 3
10 10
C10
+ C10
x(1 + x) + C10
x (1 + x)2 + C10
x (1 + x)3 + ... + C10
x (1 + x)10 .
2 2
3 3
x (1 + x)2 và C10
x (1 + x)3 .
Số hạng chứa x3 chỉ có trong C10
2 2
2
2 3
+ C10
x (1 + x)2 = C10
(x 2 + 2x 3 + x 4 ) Þ 2C10
x .
3 3
3
3 3
x (1 + x)3 = C10
(x 3 + 3x 4 + 3x 5 + x 6 ) Þ C10
x .
+ C10
2 3
3 3
x + C10
x = 210x 3 .
Vậy số hạng cần tìm là 2C10
3. Dạng tìm số hạng hữu tỉ
n
C nk a n - k b k
i) Số hạng tổng quát trong khai triển (a + b) là
=
ìï m
Î ¥
ïïï
p
ï
(k Î ¥ , 0 £ k £ n) Þ k 0 .
ii) Giải hệ phương trình í
ïï r
ïï Î ¥
ïî q
Số hạng cần tìm là C kn 0 a n -
m r
k
C n .a p .b q
( a , b là hữu tỉ).
k0 k0
b .
æ1
Ví dụ 20. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển çç
+
èç 2
3
ö÷10
.
5÷
÷
ø
Giải
10
1 1ö
æ
10
÷
k k
ç
2 3÷
æ1
ö
1 k 2 3
ççç 1 + 2 .5 ÷
÷
+ 3 5÷
=
Số hạng tổng quát trong khai triển çç
là
C
2
.5 .
÷
÷
÷
çç
çè 2
÷
32 10
ø
2
÷
çè
÷
ø
Số hạng hữu tỉ trong khai triển thỏa điều kiện:
ìï k
ïï Î ¥
ék = 0
ï2
k Î ¥ , 0 £ k £ 10 ) Þ êê
.
(
í
ïï k
k= 6
ê
ë
ïï Î ¥
î3
1 0
1
C10 =
.
+ Với k = 0: số hạng hữu tỉ là
32
32
http://www.ebook.edu.vn
9
1 6 3 2
2625
.
C10 2 .5 =
32
2
1
2625
Vậy số hạng cần tìm là
và
.
32
2
+ Với k = 6: số hạng hữu tỉ là
4. Dạng tìm hệ số lớn nhất trong khai triển Newton
Xét khai triển (a + bx)n có số hạng tổng quát là C kn a n - k b k x k .
Đặt u k = C kn a n - k b k , 0 £ k £ n ta có dãy hệ số là {u k }.
Để tìm số hạng lớn nhất của dãy ta thực hiện các bước sau:
u
Bước 1: giải bất phương trình k ³ 1 ta tìm được k0 và suy ra u k ³ u k + 1 ³ ... ³ u n .
0
0
u k+ 1
Bước 2: giải bất phương trình
uk
£ 1 ta tìm được k1 và suy ra u k ³ u k - 1 ³ ... ³ u 0 .
1
1
u k+ 1
Bước 3: số hạng lớn nhất của dãy là max {u k , u k
0
1
}.
Chú ý:
Để đơn giản trong tính toán ta có thể làm gọn như sau:
ìï u ³ u k + 1
Þ k 0 . Suy ra hệ số lớn nhất là C kn 0 a n Giải hệ bất phương trình ïí k
ïï u k ³ u k - 1
î
17
Ví dụ 21. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (1 + 0, 2x ) .
Giải
17
k
Khai triển (1 + 0, 2x ) có số hạng tổng quát là C17
(0, 2)k x k .
Ta có:
k
k+ 1
k+ 1
ìï k
ïí C17 (0, 2) ³ C17 (0, 2)
k
k- 1
ïï C17
(0, 2)k ³ C17
(0, 2)k - 1
îï
ìï
17 !
17 !
ïï 5
³
ï k !(17 - k )! (k + 1) !(16 - k )!
Û ïí
ï
17 !
17 !
³ 5
ïïï
(k - 1) !(18 - k )!
ïî k !(17 - k )!
ïì 5(k + 1) ³ 17 - k
Û ïí
Û 2 £ k £ 3.
ïï 18 - k ³ 5k
î
2
2
+ Với k = 2: hệ số là C17 (0, 2) = 5, 44 .
3
(0, 2)3 = 5, 44 .
+ Với k = 3: hệ số là C17
Vậy hệ số lớn nhất là 5,44.
10
k0 k0
b .
æ
ö10
2x ÷
ç
Ví dụ 22. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ç1 +
÷ .
çè
3 ÷
ø
Giải
æ
ö10
10
1
2x ÷
1
ç
Khai triển ç1 +
=
÷
(3 + 2x ) có số hạng tổng quát là 10 C10k 310- k2k x k .
÷
10
çè
3 ø
3
3
Ta có:
ìï
10 !
10 !
ïï 3
2
³
k
10
k
k
k
+
1
9
k
k
+
1
ìï C 3
ïï k !(10 - k )!
2 ³ C10 3 2
(k + 1) !(9 - k )!
ï 10
Û
í k 10- k k
í
k
1
11
k
k
1
ïï C10 3
ï
10 !
10 !
2 ³ C10 3
2
³ 3
îï
ïïï 2
(k - 1) !(11 - k )!
ïî k !(10 - k )!
ìï 3(k + 1) ³ 2(10 - k)
17
22
Û ïí
Û
£ k£
Þ k = 4.
ïï 2(11 - k) ³ 3k
5
5
î
1 4 6 4
1120
Vậy hệ số lớn nhất là
C 32 =
.
10 10
27
3
5. Dạng tìm hệ số chứa xk trong tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (tham khảo)
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với công bội q khác 1 là:
1 - qn
Sn = u 1 + u 2 + ... + u n = u 1
.
1- q
Xét tổng S(x) = (1 + bx)m + 1 + (1 + bx)m + 2 + ... + (1 + bx)m + n như là tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân với u 1 = (1 + bx)m + 1 và công bội q = (1 + bx) .
Áp dụng công thức ta được:
1 - (1 + bx)n
(1 + bx)m + n + 1 - (1 + bx)m + 1
S(x) = (1 + bx)m + 1
=
.
1 - (1 + bx)
bx
Suy ra hệ số của số hạng chứa xk trong S(x) là
1
nhân với hệ số của số hạng chứa x k + 1 trong khai
b
triển (1 + bx)m + n + 1 - (1 + bx)m + 1 .
Ví dụ 23. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
4
5
6
15
S(x) = (1 + x ) + (1 + x ) + (1 + x ) + ... + (1 + x ) .
Giải
Tổng S(x) có 15 – 4 + 1 = 12 số hạng nên ta có:
12
(1 + x)16 - (1 + x)4
4 1 - (1 + x)
S(x) = (1 + x)
=
.
1 - (1 + x)
x
Suy ra hệ số của số hạng chứa x4 là hệ số của số hạng chứa x5 trong (1 + x)16 .
5
= 4368 .
Vậy hệ số cần tìm là C16
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức:
http://www.ebook.edu.vn
11
4
5
C 44 + C 54 + C 64 + ... + C15
= C16
.
Ví dụ 24*. Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển và rút gọn tổng sau:
2
99
100
S(x) = (1 + x ) + 2 (1 + x ) + ... + 99 (1 + x ) + 100 (1 + x ) .
Giải
Ta có:
98
99 ù
é
S(x) = (1 + x )ê1 + 2 (1 + x ) + ... + 99 (1 + x ) + 100 (1 + x ) ú.
ë
û
Đặt:
2
98
99
f(x) = 1 + 2 (1 + x ) + 3 (1 + x ) + ... + 99 (1 + x ) + 100 (1 + x )
2
3
99
100
F(x) = (1 + x) + (1 + x ) + (1 + x ) + ... + (1 + x ) + (1 + x )
Þ S(x) = f(x) + xf(x) và F / (x) = f(x) .
Suy ra hệ số của số hạng chứa x2 của S(x) bằng tổng hệ số số hạng chứa x và x2 của f(x), bằng tổng 2
lần hệ số số hạng chứa x2 và 3 lần hệ số số hạng chứa x3 của F(x).
Tổng F(x) có 100 số hạng nên ta có:
1 - (1 + x)100
(1 + x)101 - (1 + x)
F(x) = (1 + x)
=
.
1 - (1 + x)
x
3
4
và C101
.
Suy ra hệ số số hạng chứa x2 và x3 của F(x) lần lượt là C101
3
4
+ 3C101
= 12582075 .
Vậy hệ số cần tìm là 2C101
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức:
2
3
4
2C 22 + 3C 23 + 4C 24 + ... + 99C 299 + 100C100
= 2C101
+ 3C101
.
Ví dụ 25*. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển và rút gọn tổng sau:
2
n- 1
S(x) = (1 + x ) + 2 (1 + x ) + ... + (n - 1) (1 + x )
n
+ n (1 + x ) .
Giải
Ta có:
n- 2
n- 1 ù
é
S(x) = (1 + x )ê1 + 2 (1 + x ) + ... + (n - 1) (1 + x ) + n (1 + x ) ú.
ë
û
Đặt:
2
n- 2
f(x) = 1 + 2 (1 + x ) + 3 (1 + x ) + ... + (n - 1) (1 + x )
2
3
n- 1
F(x) = (1 + x) + (1 + x ) + (1 + x ) + ... + (1 + x )
n- 1
+ n (1 + x )
n
+ (1 + x )
Þ S(x) = f(x) + xf(x) và F / (x) = f(x) .
Suy ra hệ số của số hạng chứa x của S(x) bằng tổng hệ số số hạng không chứa x và chứa x của f(x),
bằng tổng hệ số số hạng chứa x và 2 lần hệ số số hạng chứa x2 của F(x).
Tổng F(x) có n số hạng nên ta có:
1 - (1 + x)n
(1 + x)n + 1 - (1 + x)
.
F(x) = (1 + x)
=
1 - (1 + x)
x
12
Suy ra hệ số số hạng chứa x và x2 của F(x) lần lượt là C 2n + 1 và C 3n + 1 .
Vậy hệ số cần tìm là C 2n + 1 + 2C n3 + 1 =
n(n + 1)(2n + 1)
.
6
Nhận xét:
Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức:
n(n + 1)(2n + 1)
.
12 + 22 + 32 + ... + (n - 1)2 + n 2 =
6
B. BÀI TẬP
Tính giá trị của các biểu thức
A 3 - A25 P5
1) M = 5
+
P2
P2
æP
P
P
P ö÷ A 25
÷
2) M = ççç 5 + 4 + 3 + 2 ÷
çè A 54 A 53 A 25 A15 ÷
ø P3 - 2P2
Rút gọn các biểu thức
3) M = Pn - Pn - 1
4) M = 1 + P1 + 2P2 + 3P3 + ... + 2007P2007
5) M = A kn - 1 + kA kn -- 11 , với 2 £ k < n
6) M = A nn ++ 2k + A nn ++ 1k , với 2 £ k < n
7) M =
1
A 22
+
1
A 23
+
1
A 24
+ ... +
1
A 2n
, với n ³ 2
8) M = C kn + 4C kn- 1 + 6C kn - 2 + 4C kn -
3
+ C kn - 4 , với 4 £ k £ n
Rút gọn các tổng khai triển sau
0
4
2n
9) S = C 2n
+ C 22n + C 2n
+ ... + C 2n
3
5
-1
10) S = C12n + C 2n
+ C 2n
+ ... + C 2n
2n
0
4
11) S = C 2003
+ 32 C 22003 + 34 C 2003
+ ... + 32002 C 2002
2003
4
6
8
+ C 2007
+ C 2007
+ ... + C 2006
12) S = C 2007
2007
3
5
13) S = 22006 C12007 + 22004 C 2007
+ 22002 C 2007
+ ... + 22 C 2005
2007
17
18
30
14) S = C16
30 + C 30 + C 30 + ... + C 30
16
17
18
30
15) S = C15
30 - C 30 + C 30 - C 30 + ... - C 30
Rút gọn các tổng đạo hàm sau
30
16) S = C130 - 2.2C 230 + 3.22 C 330 - 4.23 C 430 + ... - 30.229 C 30
29
30
17) S = 30C 030 - 29C130 + 28C 230 - ... + 2C 28
30 - C 30 + C 30
0
2n - 1
18) S = 2n.32n - 1 C 2n
- (2n - 1).32n - 2 C12n + (2n - 2).32n - 3 C 22n - ... - C 2n
http://www.ebook.edu.vn
13
19) S = C1n .3n - 1 + 2C 2n .3n - 2 + 3C 3n .3n -
3
+ ... + (n - 1)C nn - 1 3 + nC nn
20) S = C1n 2n - 1.3 + 2C 2n 2n - 232 + 3C n3 2n - 333 + ... + (n - 1)C nn - 1 2.3n - 1 + nC nn 3n
21) S = 2C 2n + 2.3C n3 + 3.4C n4 + ... + (n - 1)nC nn
3
4 2
2n - 2
2 + 3.4C 2n
2 - ... + (2n - 1)2nC 2n
22) S = 2C 22n - 2.3C 2n
2n 2
23) S = (n - 1)nC 0n 2n - 2 + ... + 3.4C nn - 4 22 + 2.3C nn - 3 2 + 2C nn - 2
24) S = C1n + 22 C 2n 3 + 32 C n3 32 + ... + n 2C nn 3n - 1
25) S = n 2C 0n 2n + (n - 1)2 C1n 2n - 1 + ... + 22 C nn - 2 22 + 2C nn - 1
Rút gọn các tổng tích phân sau
22 - 1 1
23 - 1 2
2n + 1 - 1 n
Cn +
C n + ... +
C
2
3
n+ 1 n
1
1
1
1
27) S = a 0 + a 1 + a 2 + ... +
a 99 +
a , trong đó:
2
3
100
101 100
(x - 2)100 = a 0 + a 1x + a 2 x 2 + ... + a 99 x 99 + a 100 x 100 .
26) S = C 0n +
0
28) S = C 2007
+
1 2
1 4
1
1
2004
C 2007 + C 2007
+ ... +
C 2007
+
C 2006
3
5
2005
2007 2007
Tìm số hạng trong các khai triển sau
29) Số hạng thứ 13 trong khai triển (3 - x)25
30) Số hạng thứ 18 trong khai triển (2 - x 2 )25
æ
ö÷12
1
31) Số hạng không chứa x trong khai triển çç x + ÷
çè
x÷
ø
æ
ç
32) Số hạng không chứa x trong khai triển çç x 3 x + x
çè
28
15
ö÷12
÷
÷
÷
÷
ø
æ a
+
33) Số hạng chứa a, b và có số mũ bằng nhau trong khai triển ççç 3
çè
b
Tìm hệ số của số hạng trong các khai triển sau
æx 3 ö÷12
34) Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển çç - ÷
çè 3 x ÷
ø
4
æ1
35) Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển çç +
èç x 3
8
ö÷12
x ÷
÷
ø
5
8
36) Hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển éê1 + x 2 (1 - x) ùú
ë
û
14
21
b ö
÷
÷
÷
3
ø
a÷
10
37) Hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển (1 + x + x 2 + x 3 )
38) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển (x 2 - x + 2)10
39) Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển (1 + x + 3x 2 )10
40) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển:
S(x) = (1 + x)3 + (1 + x)4 + (1 + x)5 + ... + (1 + x)50
41) Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển:
S(x) = (1 + 2x)3 + (1 + 2x)4 + (1 + 2x)5 + ... + (1 + 2x)22
42) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (1 + x)10 (x + 1)10 .
2
2
2
0
Từ đó suy ra giá trị của tổng S = (C10
) + (C110 ) + ... + (C1010 )
0 10
9
2 8
9 1
0
43) Rút gọn tổng S = C10
C 20 + C110C 20
+ C10
C 20 + ... + C10
C 20 + C10
10C 20
2
2
2
2
0
2007
44) Rút gọn tổng S = (C 2007
) + (C12007 ) + ... + (C2006
2007 ) + (C 2007 )
Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển của các tổng sau
45)
(
3
16 +
3
7
)
46)
(
3+
3
2
æ1
47) çç
+
çè 3
9
)
5
ö10
5÷
÷
÷
ø
æ2
48) çç
çè 3
5
ö10
2÷
÷
÷
ø
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của các tổng sau
æ1 2x ö÷11
50) çç +
÷
3 ÷
èç 2
ø
21
49) (1 + 2x )
100
51) (1 + 0, 5x )
.
C. HƯỚNG DẪN GIẢI
A 53
P5
60 - 20 120
=
+
=
P2
2
2
æP
P
P
P ö A 25
÷
2) M = ççç 5 + 4 + 3 + 2 ÷
=
÷
èç A 54 A 53 A 25 A15 ÷
ø P3 - 2P2
1) M =
P2
A 25
+
80 .
æ120 24
6
2 ö÷20
çç
+
+
+ ÷
= 21 .
çè 120 60 20 5 ÷
ø2
3) Pn - Pn - 1 = n !- (n - 1) ! = (n - 1) !n - (n - 1) ! = (n - 1) !(n - 1) = (n - 1)Pn - 1 .
4) Từ câu 3 ta có:
nPn = Pn + 1 - Pn Þ M = 1 + P1 + 2P2 + 3P3 + ... + 2007P2007
= 1 + (P2 - P1 ) + (P3 - P2 ) + (P4 - P3 ) + ... + (P2008 - P2007 ) = P2008 .
5) M = A kn - 1 + kA kn -- 11 =
(n - 1) !
(n - 1) !
+ k
(n - k - 1 )! (n - k )!
ù
é
ù
é
1
k
k
ú = (n - 1) ! ê n - k +
ú
= (n - 1) ! êê
+
ú
ê(n - k )! (n - k )! ú
n
k
1
!
n
k
!
(
)
(
)
êë
úû
êë
úû
n(n - 1) !
n!
=
=
= A kn .
(n - k )! (n - k )!
http://www.ebook.edu.vn
15
(n + k) ! (n + k) ! (n + k) !k
(n + k) !k
+
=
=
= kA nn ++ 1k .
(k - 2 )! (k - 1 )! (k - 1 )! éë(n + k) - (n + 1) ùû!
(k - 2 )!
1
1
1
=
=
=
k!
k(k - 1)
k- 1 k
6) M = A nn ++ 2k + A nn ++ 1k =
7)
1
A 2k
=
Þ M=
1
k!
(k - 2 )!
1
A22
+
1
A 23
+
1
+ ... +
A 24
æ 1 ö æ1 1 ö÷ æ1 1 ö÷
= çç1 - ÷
÷ + çç - ÷ + çç - ÷ + ... +
2÷
ø çè 2 3 ÷
ø çè 3 4 ÷
ø
A 2n çè
1
8) M = C kn + 4C kn- 1 + 6C kn - 2 + 4C nk -
3
+ C kn -
4
= (C kn + C kn - 1 ) + 3 (C kn - 1 + C kn - 2 ) + 3 (C nk - 2 + C nk =
=
æ 1
1ö
1
çç
- ÷
÷= 1 - .
çè n - 1 n ÷
n
ø
) + (C nk- 3 + C nk- 4 )
C kn + 1 + 3C kn -+ 11 + 3C kn -+ 21 + C kn -+ 31 = (C kn + 1 + C kn -+ 11 ) + 2 (C nk -+ 11 + C nk -+ 21 ) + (C nk -+ 21 + C kn -+ 31 )
C kn + 2 + 2C kn -+ 12 + C kn -+ 22 = (C kn + 2 + C kn -+ 12 ) + (C kn -+ 12 + C kn -+ 22 )= C kn + 3 + C kn -+ 13 = C kn + 4 .
3
2n
0
2
3
2n - 1
2n
= C 2n
+ C12n + C 2n
+ C 2n
+ ... + C 2n
+ C 2n
(1)
2n
0
3
-1
= C 2n
- C12n + C 22n - C 2n
+ ... - C 2n
+ C 2n
2n
2n
(2)
9) (1 + 1 )
(1 - 1)
0
2
4
Cộng (1) và (2) ta được 22n = 2 (C 2n
+ C 2n
+ C 2n
+ ... + C 2n
2n ).
2n
2n
10) Trừ 2 khai triển (1 + 1 ) , (1 - 1 )
2003
11) (1 + 3 )
2003
+ (1 - 3 )
ta được S = 22n - 1 .
Þ S = 22002 (22003 - 1 ).
0
0
12) (1 + 1)2007 + (1 – 1)2007 Þ 2 (S - C 2007
- C 22007 ) = 22007 Þ S = 22006 + C 2007
+ C 22007 .
2007
13) (2 + 1 )
2007
– (2 - 1 )
Þ 2 (S -
C 2007
2007
)=
2007
3
32007 + 1
.
- 1Þ S=
2
30
16
30
14) (1 + 1 ) = C 030 + C130 + ... + C15
30 + C 30 + ... + C 30
16
15
16
30
15
30
Þ 230 = C 30
30 + ... + C 30 + C 30 + C 30 + ... + C 30 Þ 2S + C 30 = 2 .
30
15
16
30
15) - (1 - 1 ) = - C 030 + C130 - ... - C14
30 + C 30 - C 30 + ... - C 30
29
16
15
15 ù
16
30
Þ 0 = éê(- C 30
+ C15
30 + C 30 - ... - C 30 + C 30 ) - C 30 ú
30 - C 30 + ... - C 30
ë
û
C15
30
.
Þ 2S - C15
=
0
Þ
S
=
30
2
30
3 3
30 30
x + ... + C 30
x
16) (1 + x ) = C 030 + C130 x + C 230 x 2 + C 30
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
29
3 2
30 29
30 (1 + x ) = C130 + 2C 230 x + 3C 30
x + ... + 30C 30
x
Thay x = – 2 vào 2 vế của (2) ta được:
C130 - 2.2C 230 + 3.22 C 330 - 4.23 C 430 + ... - 30.229 C 30
30 = - 30 .
17) S = 1
18) S = n.22n .
19) Khai triển, đạo hàm và thay x = 1 của (3 + x)n suy ra S = n.4 n - 1 .
16
(2)
20) Khai triển, đạo hàm và thay x = 1 của (2 + 3x)n suy ra S = 3n.5n - 1 .
21) Khai triển, đạo hàm 2 lần và thay x = 1 của (1 + x)n suy ra S = (n - 1)n.2n - 2 .
22) Tương tự 21) S = 2n(2n - 1) .
23) Khai triển, đạo hàm 2 lần và thay x = 1 của (x + 1)n suy ra S = (n - 1)n.2n - 2 .
24) Khai triển (1 + x)n, đạo hàm, nhân với x rồi đạo hàm lần nữa, thay x = 3, S = n(1 + 3n).4n - 2 .
25) Tương tự 24) S = 2n(1 + 2n).3n - 2 .
26) Khai triển (1 + x)n, tích phân từ 1 đến 2, S =
1
27)
1
100
ò (x -
2)
0
(x - 2 )
x
= a0
1
0
1
1
dx = a 0 ò dx + a 1 ò xdx + a 2 ò x dx + ... + a 99 ò x dx + a 100 ò x100dx
1
101
1
2
0
101
Þ
1
3n + 1 - 2n + 1
.
n+ 1
1
0
x2
+ a1
2
0
1
0
99
0
x3
+ a2
3
0
1
+ ... + a 99
0
x 100
100
1
+ a 100
0
0
x 101
101
1
0
2101 - 1
1
1
1
1
2101 - 1
.
= a 0 + a 1 + a 2 + ... +
a 99 +
a 100 . Vậy S =
101
2
3
100
101
101
22005
28) Khai triển (1 + x)2007, tích phân từ – 1 đến , S =
.
251
13 12
8 34
6
29) C12
30) - C17
31) C12
= 924 .
25 3 x
25 2 x
Þ
æ
ç
32) Số hạng tổng quát của çç x 3 x + x
çè
28
15
ö12 æ 4
÷
ç
÷
= çç x 3 + x
÷
÷
çè
÷
ø
Suy ra số hạng không chứa x ứng với k thỏa 1 -
28
15
4
ö÷12
12- k ) k 3(
÷
là C12 x
x
÷
÷
÷
ø
28k
15
k
= C12
x
k
= 0 Û k = 5.
5
5
Vậy số hạng không chứa x là C12
= 792 .
æ a
33) Số hạng tổng quát của ççç 3
+
b
èç
21
æ1
b ö÷
çç 3 ÷
÷ = ça b
3
çè
ø
a÷
1
6
+ a
-
1 1
6b 2
k
ö÷21
7k
÷
2b
là
C
a
÷
21
÷
÷
ø
7 2k
+
2 3
.
5 5
k
7 2k
9 2 2
a b .
= - +
Û k = 9 . Vậy số hạng cần tìm là C 21
Suy ra 7 2
2
3
55
34)
35) 495 .
9
8
8
36) éê1 + x 2 (1 - x) ùú = éêx 2 (1 - x) + 1 ùú
ë
û
ë
û
0 16
8
= C 8 x (1 - x) + ... + C 84 x 8 (1 - x)4 + C 83 x 6 (1 - x)3 + ... + C 88 .
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 8 chỉ có trong 2 số hạng C 48 x 8 (1 - x)4 và C 38 x 6 (1 - x)3 .
+ C 48 x 8 (1 - x)4 = C 48 x 8 (C 04 - C14 x + ... + C 44 x 4 ) nên có hệ số chứa x8 là C 48C 04 .
+ C 38 x 6 (1 - x)3 = C 38 x 6 (C 30 - C13 x + C 23 x 2 - C 33 x 3 ) nên có hệ số chứa x8 là C 38C 23 .
Vậy hệ số cần tìm là C 48C 04 + C 38C 23 = 238 .
http://www.ebook.edu.vn
17
æ kö
16çç1- ÷
÷
çè 5 ÷
ø
.
10
10
37) (1 + x + x 2 + x 3 ) = (1 + x )
(1 +
10
x2 )
0
10 10
0
10 20
= (C10
+ C110 x + ... + C10
x )(C10
+ C110 x 2 + ... + C10
x ).
Thực hiện phép nhân phân phối ta suy ra hệ số của số hạng chứa x 5 chỉ có trong 3 số hạng:
2 5
3
1 5
5
0 5
C110 .C10
x , C10
.C10
x và C10
.C10
x .
2
3
1
5
0
Vậy hệ số cần tìm là C110 .C10
+ C10
.C10
+ C10
.C10
= 1902 .
10
38) (x 2 - x + 2)10 = éë2 - x(1 - x) ùû
0 10
2 8 2
3 7 3
10 10
= C10
2 - ... + C10
2 x (1 - x)2 - C10
2 x (1 - x)3 + ... + C10
x (1 - x)10 .
2 8 2
3 7 3
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 3 chỉ có trong 2 số hạng C10
2 x (1 - x)2 và - C10
2 x (1 - x)3 .
2 8 2
2 8 2
2 8
+ C10
2 x (1 - x)2 = C10
2 (x - 2x 3 + x 4 ) Þ - 2C10
2 là hệ số của số hạng chứa x 3 .
3 7 3
3 7
+ - C10
2 x (1 - x)3 có hệ số của số hạng chứa x 3 là - C10
2 .
2 8
3 7
Vậy hệ số cần tìm là - 2C10
2 - C10
2 = - 38400 .
39) (Tương tự) 1695.
40) Áp dụng công thức cấp số nhân cho tổng 48 số hạng ta có:
48
(1 + x)51 - (1 + x)3
3 1 - (1 + x)
S(x) = (1 + x)
=
.
1 - (1 + x)
x
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 3 là hệ số của số hạng chứa x 4 của (1 + x)51 .
4
= 249900 .
Vậy hệ số cần tìm là C 51
41) Áp dụng công thức cấp số nhân cho 20 số hạng ta có:
1 - (1 + 2x)20
(1 + 2x)23 - (1 + 2x)3
S(x) = (1 + 2x)3
=
.
1 - (1 + 2x)
2x
Suy ra hệ số của số hạng chứa x 3 là hệ số của số hạng chứa x 4 của
1
(1 + 2x)23 .
2
1 4 4
C 2 = 70840 .
2 23
0
10
0 10
42) (1 + x)10 (x + 1)10 = (C10
+ C110 x + + ... + C10
+ C110 x 9 + ... + C10
10 x )(C10 x
10 ).
Vậy hệ số cần tìm là
Thực hiện phép nhân phân phối ta suy ra hệ số của số hạng chứa x10 là:
2
2
(C100 ) + (C101 )
2
10
+ ... + (C10
).
Mặt khác (1 + x)10(x + 1)10 = (1 + x)20 có hệ số của số hạng chứa x10 là C10
20 .
Vậy S = C10
20 = 184756 .
0
10 10
0
20 20
43) (1 + x)10 (1 + x)20 = (C10
+ C110 x + ... + C10
x )(C 20
+ C120 x + ... + C 20
x ).
Thực hiện phép nhân phân phối ta suy ra hệ số của số hạng chứa x10 là:
0 10
9
2 8
9 1
10 0
C10
C 20 + C110C 20
+ C10
C 20 + ... + C10
C 20 + C10
C 20 .
Mặt khác (1 + x)10 (1 + x)20 = (1 + x)30 có hệ số của số hạng chứa x10 là C10
30 .
Vậy S = C10
30 .
18
44) S = C 2007
4014
45) Số hạng cần tìm là C 74 16.32 = 5040 .
46) Số hạng cần tìm là C 99 23 = 8 và C 93 33.2 = 4536 .
1
1 10 5 2
và
C10 3 .5 = 25 .
243
35
35
1 0 10
1024 - 1 5 6
1
2 2
2 =
, 2 C10 2 .3 = - 5376 và 2 C10
48) Số hạng cần tìm là 2 C10
10 2 .3 = 4 .
9
3
3
3
2 6
14
49) Hệ số lớn nhất là C14
50) Hệ số lớn nhất là
C11 .
21 2
36
1 66 66
1 66
51) Hệ số lớn nhất là
C100 2 =
C100 .
2100
234
………………………………………
47) Số hạng cần tìm là
1
0
C10
=
http://www.ebook.edu.vn
19
- Xem thêm -