MỤC LỤC
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1.
2.
3.
4.
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
1
A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 2. Tính chẵn lẻ của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
2
3
4
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định . . . . . . . . . .
Dạng 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a; b) cho trước . . .
10
10
11
11
11
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác . . . . . .
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác . . . . . . . .
Dạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx . . . . . . . . . . . . .
Dạng 5. Phương trình chứa sin x ± cos x và sin x · cos x . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
16
16
17
17
18
19
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT LƯỢNG GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
A
B
PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối
với một hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 2. Biến đổi asinx + bcosx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 3. Biến đổi đưa về phương trình tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 4. Một số bài toán biện luận theo tham số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23
23
24
24
25
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
A
Đề số 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
B
Đề số 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
6.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Trang i
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG
1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 Hàm số y = sin x
• Tập xác định: D = R.
y
• Tập giác trị: [−1; 1], tức là −1 ≤ sin x ≤ 1,
∀x ∈ R.
− π2
−π
• Hàm số y = sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm
số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
π
2
π
x
Đồ thị hàm số y = sin x
• Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T =
2π, nghĩa là sin(x + k2π) = sin x, với k ∈ Z.
2 Hàm số y = cos x
• Tập xác định: D = R.
y
• Tập giác trị: [−1; 1], tức là −1 ≤ cos x ≤ 1,
∀x ∈ R.
• Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị
hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
− π2
−π
π
x
π
2
Đồ thị hàm số y = cos x
• Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu
kì T = 2π, nghĩa là cos(x + k2π) = cos x, với
k ∈ Z.
y
3 Hàm số y = tan x
π
• Điều kiện cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ, k ∈ Z.
nπ 2
o
Tập xác định: D = R\
+ kπ, k ∈ Z .
2
• Tập giá trị: R.
−π − π2
• Là hàm số lẻ.
O
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π, nghĩa
là tan(x + kπ) = tan x, với k ∈ Z.
Trang 1
π
2
π
x
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4 Hàm số y = cot x
y
• Điều kiện sin x 6= 0 ⇔ x 6= kπ, k ∈ Z.
Tập xác định: D = R \ {kπ, k ∈ Z} .
• Tập giá trị: R.
• Là hàm số lẻ.
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π,
nghĩa là cot(x + kπ) = cot x, với k ∈ Z.
3π
2
− π2
−π
O
π
2
x
π
5 Một số trường hợp đặc biệt
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y = sin x
sin
sin
sin
B
cos
O
sin x = 1 ⇔ x =
π
2
+ k2π
cos
O
B0
sin x = −1 ⇔ x = − π2 + k2π
A0
A
cos
O
sin x = 0 ⇔ x = kπ
Các trường hợp đặc biệt cho hàm y = cos x
A
O
sin
sin
sin
cos
cos x = 1 ⇔ x = k2π
B
A0
O
cos
cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Phương pháp giải. Ta chú ý một số điều kiện sau:
f (x)
xác định ⇔ g(x) 6= 0.
g(x)
p
2. y = 2n f (x) xác định ⇔ f (x) > 0, trong đó n ∈ N∗ .
1. y =
3. y = tan [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6=
π
+ kπ, k ∈ Z.
2
4. y = cot [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= kπ, k ∈ Z.
Trang 2
O
B0
cos x = 0 ⇔ x =
cos
π
2
+ kπ
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
a) y =
2 sin x + 3
cos x
b) y =
1 + cos x
1 − cos x
c) y =
2 + 3 cos 2x
sin x
d) y =
1 + cos x
1 + sin x
e) y =
sin x − 3
cos x + 1
f) y =
2 sin x + 3
cos x + 2
g) y =
2 sin x + 3
sin x − 1
√
j) y = 3 − 2 cos x.
2 sin x − 3
2 sin x + 3
√
cos x − 2
k) y =
1 + cos x
h) y =
i) y = sin
…
l) y =
x−1
.
x+2
1 + cos x
1 − cos x
# Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
a) y = 2 tan x + 3
b) y = 2 tan 2x − 4 sin x
π
c) y = cot x +
+1
4
# Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau có tập xác định R.
a) y =
√
m − cos x
b) y =
√
2 sin x − m
# Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
định R.
c) y =
sin x − 1
cos x + m
p
cos2 x − (2 + m) cos x + 2m có tập xác
{ DẠNG 2. Tính chẵn lẻ của hàm số
Phương pháp giải. Ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm tập xác định D của hàm số – Tập D phải đối xứng.
2. Tính f (−x) (chỗ nào có biến x, ta thay bởi −x) và thu gọn kết quả. Khi đó
• Nếu f (−x) = f (x): hàm số đã cho là hàm chẵn.
• Nếu f (−x) = − f (x): hàm số đã cho là hàm lẻ.
• Nếu không rơi vào 2 trường hợp trên, ta kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.
CHÚ Ý
¬ Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
® Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
¯ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
# Ví dụ 5. Xét tinh chẵn lẻ của hàm số
Å
ã
9π
a) y = f (x) = sin 2x +
;
2
b) y = f (x) = tan x + cot x.
# Ví dụ 6. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan7 2x · sin 5x.
Trang 3
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
Phương pháp giải. Ta thường dùng một trong 3 phương pháp sau:
Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản
¬ −1 ≤ sin x ≤ 1, ∀x ∈ R;
−1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ R;
® 0 ≤ sin2 x, cos2 x ≤ 1, ∀x ∈ R;
¯ 0 ≤ | sin x|, | cos x| ≤ 1, ∀x ∈ R.
° Cô – si:
± Bunhiacopxki:
√
a + b ≥ 2 ab, với mọi a, b ≥ 0
Dấu bằng xảy ra khi a = b.
(ab + cd)2 ≤ (a2 + c2 )(b2 + d 2 )
Dấu bằng xảy ra khi
a c
= .
b d
Sử dụng điều kiện có nghiệm
¬ sin x = f (m) có nghiệm khi −1 ≤ f (m) ≤ 1.
cos x = f (m) có nghiệm khi −1 ≤ f (m) ≤ 1.
® sin x + b cos x = c có nghiệm khi a2 + b2 ≥ c2 .
Sử dụng bảng biến thiên: Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó, kết luận.
# Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = 2 sin x + 3
1 − 2sin2 x
b) y =
3
c) y =
d) y = 4 sin x cos x + 1;
e) y = 4 − 3 sin2 2x.
f) y = (3 − sin x)2 + 1
g) y = sin4 x + cos4 x
h) y = sin6 x + cos6 x
√
2 + cos x − 1
# Ví dụ 8. Tìm x để hàm số y = (sin x + 3)2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
√
# Ví dụ 9. Tìm x để hàm số y = 1 − 3 1 − cos2 x đạt giá trị nhỏ nhất.
# Ví dụ 10. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau
√
a) y = 3 sin x + cos x
b) y = sin 2x − cos 2x
c) y = 3 sin x + 4 cos x
# Ví dụ 11. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau
a) y = 2sin2 x − 3 sin x + 1
b) y = 2cos2 x + 3 cos x − 2
c) y = cos 2x − sin x + 3
√
# Ví dụ 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2 x − 2 3 sin x cos x + 1.
# Ví dụ 13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin x + 3 cos x + 1
.
sin x − cos x + 2
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tậpnxác định D củao hàm số y = − tan x.
π
+ kπ, k ∈ Z .
B. D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
A. D = R \
2
Trang 4
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
C. D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
D. D = R \
nπ
2
o
+ k2π, k ∈ Z .
Câu 2. Tìm tập
định của
n xác
o hàm số y = cot x.
π
A. D = R\ k |k ∈ Z .
2
C. D = R\{k2π|k ∈ Z}.
B. D = R\{kπ|k ∈ Z}.
o
nπ
+ kπ|k ∈ Z .
D. D = R\
2
1 − 3 cos x
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y =
là
sin x
π
A. x 6= + kπ, k ∈ Z.
B. x 6= k2π, k ∈ Z.
2
kπ
, k ∈ Z.
D. x 6= kπ, k ∈ Z.
C. x 6=
2
2 sin x + 1
là
Câu 4. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y =
1 − cos x
π
A. x 6= k2π.
B. x 6= kπ.
C. x 6= + kπ.
D. x 6=
2
π
Câu 5. Với ký hiệu k ∈ Z, điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −
là
3
π
π
5π
π
A. x 6= + k .
B. x 6=
+ kπ.
C. x 6= + kπ.
D. x 6=
6
2
12
2
π
+ k2π.
2
5π
π
+k .
12
2
Câu 6. Tập giá trị của hàm số y = cos x là tập hợp nào sau đây?
A. R.
B. (−∞; 0].
C. [0; +∞].
D. [−1; 1].
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là
A. [−2; 2].
B. [0; 2].
C. [−1; 1].
D. [0; 1].
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 9. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. y = sin2 x.
B. y = x cos 2x.
C. y = x sin x.
D. y = cos x.
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot x.
π
kπ
, k ∈ Z.
D. x ∈ R.
A. x 6= kπ, k ∈ Z.
B. x 6= + kπ, k ∈ Z. C. x 6=
2
2
2 cos 3x − 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =
là
cos x + 1
A. D = R \ {π + kπ; k ∈ Z}.
B. D = R \ {k2π; k ∈ Z}.
π
C. D = R \ { + kπ; k ∈ Z}.
D. D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
2
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
D. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.
Câu 13. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là
π
A. T = 2π.
B. T = .
2
C. T = π.
D. T = 4π.
Câu 14. Hàmsố nàolà hàm số chẵn?
π
π
.
B. y = cos x +
.
A. y = sin x +
2
2
C. y = sin 2x.
D. y = tan x − sin 2x.
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 5
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
y
1
−π
π
x
2π
O
−1
A. y = 1 + sin x.
B. y = 1 − sin x.
C. y = sin x.
D. y = cos x.
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
y
2
1
−π
−
π O
2
π
2
π
x
C. y = 2 cos x.
D. y = cos2 x + 1.
√
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2.
A. max y = 3 và min y = 1.
B. max y = 3 và min y = 2.
C. max y = 3 và min y = −2.
D. max y = 3 và min y = −1.
√
Câu 18. Tìm tập
√ giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau√y = 2 sin x +√3.
A. max y = √5, min y = 1.
B. max y = √5, min y = 2 5.
D. max y = 5, min y = 3.
C. max y = 5, min y = 2.
π
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin 2x −
.
4
A. min y = −2, max y = 4.
B. min y = 2, max y = 4.
C. min y = −2, max y = 3.
D. min y = −1, max y = 4.
A. y = cos x + 1.
B. y = 2 − sin x.
Câu 20. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2 cos2 3x.
A. min y = 1, max y = 2.
B. min y = 1, max y = 3.
C. min y = 2, max y = 3.
D. min y = −1, max y = 3.
√
sin 2x.
Câu 21. Tìm tập giá trị lớn nhất,
√ giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + √
A. min y = 2, max y = 1 + √3.
B. min y = 2, max y = 2 + 3.
C. min y = 1, max y = 1 + 3.
D. min y = 1, max y = 2.
Câu 22. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
4
A. min y = , max y = 4.
3
4
C. min y = , max y = 2.
3
4
.
1 + 2sin2 x
4
B. min y = , max y = 3.
3
1
D. min y = , max y = 4.
2
Câu 23. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin2 x + cos2 2x.
3
A. max y = 4, min y = .
B. max y = 3, min y = 2.
4
3
C. max y = 4, min y = 2.
D. max y = 3, min y = .
4
Câu 24. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x + 1.
A. max y = 6, min y = −2.
B. max y = 4, min y = −4.
C. max y = 6, min y = −4.
D. max y = 6, min y = −1.
Trang 6
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 25. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. min y = −6; max y = 4.
B. min y = −6; max y = 5.
C. min y = −3; max y = 4.
D. min y = −6; max y = 6.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. max y = 4, min y = −6.
B. max y = 6, min y = −8.
C. max y = 6, min y = −4.
D. max y = 8, min y = −6.
3
1
Câu 27. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = sin2 x − cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên của
2
4
T.
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 3.
Câu 28. Hàm số y = cos2 x + sin x + 1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng
9
9
D. ; 2.
A. 3; 1.
B. 1; −1.
C. ; 0.
4
4
2
Câu 29. Giá
√ trị lớn nhất của hàm số
√ y = 2 cos x − sin 2x√+ 5 là
√
A. 6 + 2.
B. 6 − 2.
C. 2.
D. − 2.
sin x + 2 cos x + 1
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y =
.
sin x + cos x + 2
A. M = −2.
B. M = −3.
C. M = 3.
D. M = 1.
—HẾT—
Trang 7
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 Phương trình sin x = a.
Trường hợp a ∈ {−1; 0; 1}.
sin
sin
sin
B
cos
O
sin x = 1 ⇔ x =
®
Trường hợp a ∈
π
2
O
+ k2π
A0
cos
A
O
B0
sin x = −1 ⇔ x = − π2 + k2π
cos
sin x = 0 ⇔ x = kπ
√
√ ´
1
2
3
± ;±
;±
. Ta bấm máy SHIFT sin a để đổi số a về góc α hoặc
2
2
2
β ◦ tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad:
ñ
x = α + k2π
sin x = a ⇔
,k∈Z
x = π − α + k2π
Công thức theo đơn vị độ:
ñ
x = β ◦ + k360◦
sin x = a ⇔
,k∈Z
x = 180◦ − β ◦ + k360◦
sin
N
a
O
Trường hợp a ∈ [−1; 1] nhưng khác các số ở trên.
ñ
x = arcsin a + k2π
sin x = a ⇔
,k∈Z
x = π − arcsin a + k2π
Công thức mở rộng cho hai hàm f (x) và g(x)
ñ
sin[ f (x)] = sin[g(x)] ⇔
f (x) = g(x) + k2π
,k∈Z
f (x) = π − g(x) + k2π
2 Phương trình cos x = a.
Trường hợp a ∈ {−1; 0; 1}.
Trang 8
M
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
sin
B
sin
A
A0
cos
O
®
Trường hợp a ∈
B0
cos x = 0 ⇔ x =
cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
cos x = 1 ⇔ x = k2π
cos
O
cos
O
π
2
+ kπ
√
√ ´
2
3
1
;±
. Ta bấm máy SHIFT cos a để đổi số a về góc α hoặc
± ;±
2
2
2
β ◦ tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad:
ñ
x = α + k2π
,k∈Z
cos x = a ⇔
x = −α + k2π
M
cos
Công thức theo đơn vị độ:
ñ
x = β ◦ + k360◦
cos x = a ⇔
,k∈Z
x = −β ◦ + k360◦
a
O
N
Trường hợp a ∈ [−1; 1] nhưng khác các số ở trên.
ñ
x = arccos a + k2π
cos x = a ⇔
,k∈Z
x = − arccos a + k2π
Công thức mở rộng cho hai hàm f (x) và g(x)
ñ
cos[ f (x)] = cos[g(x)] ⇔
f (x) = g(x) + k2π
,k∈Z
f (x) = −g(x) + k2π
3 Phương trình tan x = a.
®
´
√
√
3
Trường hợp a ∈ 0; ±
; ±1; ± 3 . Ta bấm máy SHIFT tan a để đổi số a về góc α hoặc
3
β ◦ tương ứng.
tang
¬ Công thức theo đơn vị rad:
N
tan x = a ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
O
Công thức theo đơn vị độ:
◦
◦
tan x = a ⇔ x = β + k180 , k ∈ Z
Trường hợp a khác các số ở trên thì
Trang 9
M
a
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
tan x = a ⇔ x = arctan a + kπ, k ∈ Z.
4 Phương trình cot x = a.
´
® √
√
3
Trường hợp a ∈ ±
; ±1; ± 3 . Ta bấm máy SHIFT tan
3
π
tương ứng. Riêng a = 0 thì α =
2
1
a
để đổi số a về góc α hoặc β ◦
a
¬ Công thức theo đơn vị rad:
cotang
N
cot x = a ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
O
Công thức theo đơn vị độ:
M
cot x = a ⇔ x = β ◦ + k180◦ , k ∈ Z
Trường hợp a khác các số ở trên thì
cot x = a ⇔ x = arccot a + kπ, k ∈ Z.
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản
Phương pháp giải.
• Nhận dạng (biến đổi) về đúng loại phương trình cơ bản, xem số a quy đổi về góc "đẹp"
hay xấu;
• Chọn và ráp công thức nghiệm.
# Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
√
π
3
a) sin 3x = −
b) 2 sin
−x = 1
2
5
Å
ã
√
2π
d) cos x −
=1
e) 2 cos 2x − 1 = 0
3
# Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
√
π
√
3
a) tan 3x = −
b) 3 tan
−x = 1
3
6
√
√
d) sin x − 3 cos x = 0
e) 3 cot x − 1 = 0
c) 2 sin (x − 45◦ ) − 1 = 0
f) 3 cos x − 1 = 0.
c) tan (x − 45◦ ) − 1 = 0
f) (tan x − 2)(cot x + 1) = 0.
# Ví dụ 3. (A.2014). Giải phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x
Trang 10
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng
Phương pháp giải.
• Biến đổi về một trong các cấu trúc sau
¬ sin u = sin v
cos u = cos v
® tan u = tan v
¯ cot u = cot v
• Chú ý các công thức biến đổi lượng giác sau:
¬ − sin x = sin(−x).
π
® sin x = cos
−x .
2
− cos x = cos (π − x).
π
¯ cos x = sin
−x .
2
# Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
a) sin 3x = sin 2x
b) sin 2x − sin x = 0
c) sin 5x + sin x = 0
d) cos 2x − cos x = 0
e) cos 8x + cos x = 0
f) cos 4x − sin x = 0
# Ví dụ 5. (B.2013). Giải phương trình sin 5x + 2 cos2 x = 1
{ DẠNG 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định
Phương pháp giải.
# Ví dụ 6. Giải các phương trình sau:
cos2 x − sin2 x
√
=0
c) tan x(1 − 2 sin2 x) = 0
2 − sin x
π
π
# Ví dụ 7. Giải phương trình tan 2x +
+ tan
− x = 0.
6
3
−π
+ kπ, k ∈ Z.
• Đáp số x =
2
x
x
# Ví dụ 8. Giải phương trình cot − 1 cot + 1 = 0.
3
2
3π
π
• Đáp số x =
+ k3π, x = − + k2π, (k ∈ Z).
4
2
a)
cos x
=0
1 − sin x
# Ví dụ 9. Giải phương trình
b)
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
√
=0
3 + tan x
π
• Đáp số x = + k2π.
3
{ DẠNG 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a; b) cho trước
Phương pháp giải.
¬ Giải phương trình, tìm các họ nghiệm x = α + kπ
Vì x ∈ (a; b) nên a < α + kπ < b, chuyển vế tìm khoảng "dao động" của k.
® Kết hợp với k ∈ Z, ta chọn các giá trị k nguyên nằm trong khoảng vừa tìm được.
¯ Với mỗi giá trị k, ta thay vào tìm nghiệm tương ứng.
Trang 11
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
# Ví dụ 10. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước
√
√
π
b) 2 sin(x − 1) = −1 trên − 7π
,
a) 3 tan x − 3 = 0 trên (0, 3π).
2 2 .
√
π
d) tan(3x + 2) − 3 = 0 trên − π2 , π2 .
c) 2 cos 3x −
− 1 = 0 trên (−π, π).
3
√
π
−π
2π
# Ví dụ 11. Giải phương trình 3 − 3 tan 2x −
= 0 với
0.
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
√
1
B. tan x = 3.
A. sin x = .
2
1
D. cos x = − .
2
C. sin x = 3.
Câu 5. Phương trình sin x = m vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m > 1.
B. m < −1.
C. −1 ≤ m ≤ 1.
ñ
m < −1
D.
m > 1.
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x = −1 là
π
A. x = − + kπ, k ∈ Z.
B. x = kπ, k ∈ Z.
2
3π
π
C. x =
+ kπ, k ∈ Z.
D. x = − + k2π, k ∈ Z.
2
2
√
π
3
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình cot x −
=
.
3
3
π
2π
A. x = + kπ, k ∈ Z.
B. x =
+ kπ, k ∈ Z.
3
3
π
C. x = + k2π, k ∈ Z.
D. x = kπ, k ∈ Z.
3
√
3
Câu 8. Phương trình cos x = −
có tập nghiệm là
ß
™2
n
o
5π
π
A. x = ± + k2π; k ∈ Z .
B. x = ± + kπ; k ∈ Z .
6
3
n
o
n
o
π
π
C. x = ± + k2π; k ∈ Z .
D. x = ± + kπ; k ∈ Z .
3
6
√
3
Câu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x =
.
2
Trang 12
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x=
A.
x=
x=
C.
x=
π k2π
+
, k∈Z
9
3
.
2π k2π
+
, k∈Z
9
3
π kπ
+ , k∈Z
9
3
.
2π kπ
+ , k∈Z
9
3
x=
B.
x=
x=
D.
x=
π
+ k2π, k ∈ Z
9
.
2π
+ k2π, k ∈ Z
9
π k2π
+
, k∈Z
3
3
.
2π k2π
+
, k∈Z
3
3
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 là
11π
−π
π
−7π
A. x =
+ k2π và x =
+ k2π.
B. x = + k2π và x =
+ k2π.
6
6
6
6
7π
−π
7π
−π
C. x =
+ kπ và x =
+ kπ.
D. x =
+ k2π và x =
+ k2π.
6
6
6
6
Câu 11. Phương trình sin x − cos x = 1 có một nghiệm là
π
π
2π
A. − .
B. .
C.
.
2
4
3
D. π.
Câu 12.
n π Tập nghiệm của
o phương trình sin 2x = 1 là
nπ
o
A.
+ 2kπ, k ∈ Z .
B.
+ kπ, k ∈ Z .
4
o
n π4
+ 2kπ, k ∈ Z .
C. {kπ, k ∈ Z}.
D.
2
2
Câu 13. Phương trình sin x = có số nghiệm thuộc (−π; π)
3
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
√
3
Câu 14. Cho phương trình sin 2x =
. Gọi n là số các nghiệm của phương trình trong đoạn [0; 3π]
2
thì giá trị của n là
A. n = 8.
B. n = 5.
C. n = 6.
D. n = 2.
Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x − cos x = 0.
π
5π
π
B. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈ Z).
A. x = ± + k2π (k ∈ Z).
4
4
4
π
5π
C. x = + k2π (k ∈ Z).
D. x =
+ k2π (k ∈ Z).
4
4
Câu 16. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương
1
trình cos 2x = − .
2 n
nπ π π o
n π π π o ß 2π π π ™
π π πo
A.
, ,
;
, ,
.
B.
, ,
;
, ,
.
3 3 3
3 6 6
ß3 3 3 ™ 4 4 2
nπ π π o
2π π π
.
C.
, ,
.
D.
, ,
3 6 6
3 3 3
m
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm: cos 2x = .
2
A. m ≤ 1.
B. −1 ≤ m ≤ 1.
C. −2 ≤ m ≤ 2.
D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1.
π
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 2 cos x −
= 1 trong khoảng (0; π) là
2
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Phương trình 2 cos x − 1 = 0 có nghiệm là
π
π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z.
B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
6
3
π
π
C. x = ± + 2π, k ∈ Z.
D. x = ± + k2π, k ∈ Z.
6
3
Trang 13
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình cos 2x = −1 là n
o
π
A. −kπ, k ∈ Z.
B. − + kπ, k ∈ Z .
4
o
n π
D. {90◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
C. − + k2π, k ∈ Z .
2
π 1
Câu 21. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x +
= trên đường tròn lượng
3
2
giác là
A. 4.
B. 6.
C. 1.
D. 2.
x
Câu 22. Phương trình cos = −1 có tập nghiệm là
2
A. {2π + k4π|k ∈ Z}. B. {π + k2π|k ∈ Z}. C. {k4π|k ∈ Z}.
D. {k2π|k ∈ Z}.
Câu 23. Nghiệm của phương trình sin4 x − cos4 x = 0 là
π
π
π
A. x = π + k2π.
B. x = kπ.
C. x = + kπ.
D. x = + k .
2
4
2
Câu 24. Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2x = 0.
π
π
π
A. k (k ∈ Z).
B. kπ (k ∈ Z).
C. k (k ∈ Z).
D. k (k ∈ Z).
2
4
8
Câu 25. Tính tổng các nghiệm x ∈ [0; 2018π] của phương trình sin 2x = 1.
4071315π
4071315π
8141621π
8141621π
A. S =
.
B. S =
.
C. S =
.
D. S =
.
2
4
2
4
Câu 26. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π) của phương trình cos x + sin 2x = 0
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Phương trình sin 5x − sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−2018π; 2018π]?
A. 16145.
B. 20181.
C. 20179.
D. 16144.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos2 πx = m2 −9 có nghiệm.
A. 5.
B. 2.
C. 1 .
D. 3 .
—HẾT—
Trang 14
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
L Dạng phương trình
¬ a · sin x + b = 0
a · cos x + b = 0
® a · tan x + b = 0
¯ a · cot x + b = 0
L Phương pháp giải: Chuyển vế, biến đổi về phương trình cơ bản.
¬ a · sin x + b = 0 ⇔ sin x = −
b
a
a · cos x + b = 0 ⇔ cos x = −
b
a
¯ a · cot x + b = 0 ⇔ cot x = −
® a · tan x + b = 0 ⇔ tan x = −
b
a
b
a
2 Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
L Dạng phương trình
• a sin x ± b cos x = c (1).
• Điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2 .
L Phương pháp giải: Chia 2 vế phương trình cho
√
a2 + b2 . Khi đó
a
b
c
(1) ⇔ √
sin x ± √
cos x = √
a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
c
⇔ cos φ · sin x ± sin φ · cos x = √
a2 + b2
c
a
b
⇔ sin (x ± φ ) = √
(2), với cos φ = √
và sin φ = √
.
a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Phương trình (2) là phương trình cơ bản đã xét ở bài trước.
Chú ý hai công thức sau:
• sin a cos b ± cos a sin b = sin(a ± b).
• cos a cos b ± sin a sin b = cos(a ∓ b).
3 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
L Dạng phương trình
¬ a · sin2 x + b · sin x + c = 0
a · cos2 x + b · cos x + c = 0
® a · tan2 x + b · tan x + c = 0
¯ a · cot2 x + b · cot x + c = 0
Trang 15
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
L Phương pháp giải
• Đặt ẩn phụ t, chuyển phương trình về ẩn t.
• Bấm máy, tìm nghiệm t. Sau đó, giải tìm x.
• Chú ý với phương trình số ¬ và thì −1 ≤ t ≤ 1.
B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
{ DẠNG 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
# Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
√
2 cos x − 1 = 0;
√
d) 3 cot x − 1 = 0.
a) 2 sin x + 1 = 0;
√
c) tan x + 3 = 0;
b)
# Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
π
a) 2 sin x −
+ 1 = 0.
6
√
π
c) tan
− x + 3 = 0.
3
√
π
2 cos 3x −
− 1 = 0.
4
√
π
d) 3 cot x +
+ 3 = 0.
6
b)
# Ví dụ 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x − 1 = 0 trong đoạn [−2π; 2π].
# Ví dụ 4. Giải phương trình (2 cos x − 1) (sin x + cos x) = sin 2x − sin x.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 1. Giải các phương trình sau
√
a) 2 cos 2x + 3 = 0.
√
c) 2 cos 2x − 2 = 0.
π
e) 2 cos x −
+ 1 = 0.
6
g) 3 sin(x − 1) + 2 = 0.
√
i) (cos 2x + 2)(cot 3x − 1) = 0.
b) 2 sin 3x + 1 = 0
√
π
d) 3 − 2 3 cos x +
= 0.
4
Å
ã
√
√
2π
f) 2 2 sin x +
= 6.
5
√
π
h) 3 tan
− 2x + 1 = 0.
6
√
π
j) 2 − 2 3 tan x +
= 0.
3
c Bài 2. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước
Å
ã
√
√
7π π
a) 3 tan x − 3 = 0 trên (0, 3π).
b) 2 sin(x − 1) = −1 trên − ,
.
2 2
c Bài 3. Giải phương trình 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x.
c Bài 4. Giải phương trình (cos x − sin x) sin x cos x = cos x cos 2x.
c Bài 5. Giải phương trình (2 sin x − cos x)(1 + cos x) = sin2 x.
Trang 16
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
{ DẠNG 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
# Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a) 3 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0;
b) 4 cos2 x − 4 cos x − 3 = 0.
√
√
d) 3 tan2 x − 2 tan x + 3 = 0.
c) 3 sin2 2x + 7 cos 2x − 3 = 0;
# Ví dụ 6. Giải các phương trình sau
a) cos 2x + cos x + 1 = 0;
b) 6 sin2 3x + cos 12x = 14;
c) cos 4x + 6 = 7 cos 2x;
d) 7 tan x − 4 cot x = 12.
# Ví dụ 7. Giải các phương trình sau
√
Ä
√ ä
2 2
a) 1 − 2 + 2 sin x +
= 0;
1 + cot2 x
b) tan2 x −
5
+ 7 = 0.
cos x
# Ví dụ 8. Giải các phương trình sau
a)
cos 2x + 3 cot x + sin 4x
= 2;
cot 2x − cos 2x
b)
4 sin2 2x + 6 sin2 x − 9 − 3 cos 2x
= 0.
cos x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 6. Giải các phương trình sau
a) cos2 x + cos x − 2 = 0;
c) 6 cos2 x + 5 sin x − 7 = 0;
b) 2 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0;
√
d) 3 tan2 x − 2 3 tan x + 1 = 0.
c Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) 2 tan x + cot x − 3 = 0
c) 2 cos 2x. cos x = 1 + cos 2x + cos 3x;
b) 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x ;
2 x
d) cos 2x + cos x = 4 sin
−1
2
c Bài 8. Tìm nghiệm x ∈ (0; 10π) của phương trình
√
√
3
x
−
tan
x
−
2
3
=
sin
x
1
+
tan
x.
tan
.
cos2 x
2
{ DẠNG 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Phương pháp giải.
# Ví dụ 9. Giải các phương trình sau:
√
a) sin x + 3 cos x = 1;
√
c) sin 2x − 3 cos 2x = 2;
b)
√
3 sin 2x − cos 2x = 2;
d) 3 sin x + cos x = 2.
Trang 17
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Å
2π 6π
# Ví dụ 10. Tìm các nghiệm x ∈
;
5 7
ã
√
√
của phương trình cos 7x − 3 sin 7x = − 2.
x 2 √
x
+ 3 cos x = 2.
# Ví dụ 11. (D.2007). Giải phương trình sin + cos
2
2
# Ví dụ 12. Giải phương trình
√
(1 − 2 sin x) cos x
= 3.
(1 + 2 sin x)(1 − sin x)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
c Bài 9. Giải các phương trình sau:
√
a) cos x − 3 sin x = 1
√
c) 3 cos x − sin x = 0
√
√
3 sin x + cos x = 2
√
d) sin 3x − 3 cos 3x = 2 sin 4x
b)
c Bài 10. Giải các phương trình sau
π √
= 2;
a) cos(π − 2x) − cos 2x +
2
√
√
π
= 2 2;
b) 3 cos 2x + sin 2x + 2 sin 2x −
6
√
√
√
c) sin x − 2 cos 3x = 3 cos x + 2 sin 3x;
√
d) cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = − sin 5x sin 7x.
c Bài 11. Giải các phương trình sau:
√
a) sin x − 3 cos x = 2 sin 5x
√
b) 3 sin 2x + 2sin2 x = 2
√
c) 3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0
√
d) cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x
√
e) sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2 cos 4x + sin3 x
Ä
ä
√
f) tan x − 3 cot x = 4 sin x + 3 cos x
π
c Bài 12. Giải phương trình 2 sin(x + ) + sin x + 2 cos x = 3.
6
c Bài 13. Giải phương trình (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0.
c Bài 14. Giải phương trình sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0.
{ DẠNG 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
Phương pháp giải.
L Dạng phương trình
• a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = 0
Trang 18
- Xem thêm -