Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chuyen_de_bdhsg_12

.DOC
17
140
103

Mô tả:

Bài tập Đại số I-Bất đẳng thức cô si 2 2 a b c2 abc 1.Chứng minh rằng với a,b,c>0    bc ca ab 2 1 1 1 3  3  3  2.Chứng minh rằng 3 với a,b,c>0 và abc =1 a  b  c b  c  a c  a  b 2 a3 b3 c3 3    3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm:  1  b  1  c   1  c  1  a   1  a   1  b 4 4.Cho k số không âm a1, a2 ,..., ak thoả a1a2 ...ak  1 m m m n n n Cm: a1  a2  ...  ak  a1  a2  ...  ak với m  n; m, n  N 5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: x 2004  y 2004  z 2004  3 .Tìm GTLN của biểu thức A  x3  y 3  z 3 6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8a  8b  8c  2a  2b  2c 7.Cho số tự nhiên k  2 . a1, a2 ,..., ak là các số thực dương a1m a2 m ak m  n  ...  n  a1m  n  a2m  n  ...  an m  n Cmr: n a2 a3 a1 1 1 1 8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn    1 .Tìm GTNN của biểu thức x y z x 2006 y 2006 z 2006 A  2007  2007  2007 y z x x 20 y 20 z 20 y z x 10.Cho n số thực x1, x2 ,..., xn thuộc đoạn  a, b  , a  0 9.Tìm GTNN của A  11  11  11 với x  y  z  1 1 1 1   n  a  b  Cmr:  x1  x2  ...  xn     ...    xn  4ab  x1 x2 11.Cho n là số nguyên dương;lấy xi   2000;2001 với mọi i=1,2…,n 2  Tìm GTLN của F  2 x1  2 x2  ...  2 xn 12.Xét các số thực x1, x2 ,..., x2006 thoả 2  x1  2 x2  ...  2  xn    x1, x2 ,..., x2006  6 2  Tìm GTLN của biểu thức  1  1 1 A   sin x1  sin x2  ...  sin x2006     ...   sin x2006   sin x1 sin x2 13.Cho n số dương a1 , a2 ,..., an Đặt : m  min  a1 , a2 ,..., an  , M  Max  a1 , a2 ,..., an  n n i 1 i 1 A   ai , B   1 1 n  m  M   A .Cmr: B  ai mM  Bài tập Đại số 14.Cho ai  0, bi  0, i  1, n .Chứng minh rằng: n  a1  b1   a2  b2  ...  an  bn   n a1a2 ...an  n b1b2 ...bn  15.Cho ai  0, i  1, n .Chứng minh rằng:  1  a1   1  a2  ...  1  an   1  n a1a2 ...an  n 16.Chứng minh n 1.2...  n  1  1  n 1.2...n với n  2, n  N 17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có : 3 1  1  1   2   1/ 1  1  1    1   3  sin A  sin B  sin C        1  1  1  1 1  2/ 1  A  B  C  cos  cos  cos   2  2  2  1  1  1  3/ 1  1  1    ma  mb  mc  3 2   1   3  3 2   1    3R  4 4 4 b  b  c 4  18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh:  a     a     a    3  a  3b  x  y  z  n 19.Cho a, b  0, xi  0i  1,..n;  xi  1 . Cmr: i 1 m m m   b  b b  m  a     a    ...   a    n  a  nb  với m > 0 x1   x2  xn    20.Cho a, b, c  0, a  b  c  1 .Chứng minh rằng: 3 1  1  1    1  1  1  8  ab  bc  ca  m n 21.Cho x   a; b  .Tìm GTLN của biểu thức F ( x ) = ( x - a ) ( b - x) với m,Ν n� �π� 0; � 22.Cho x �� .Tìm GTLN của biểu thức F ( x ) = sin q x.cos p x với p,Ν q� * � � 2 � � * 23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức F ( a, b, c ) = a 30b 4c 2004 24.Cho x, y �0, x + y �6 .Tìm GTLN của các biểu thức sau : 1/ F ( x, y ) = x 2002 . y.( 6 - x - y ) 2/ F ( x, y ) = x 2002 . y.( 4 - x - y ) 25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức 1 1 1 1 P= 2 + + + 2 2 ab bc ca a +b + c 26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức 1 1 1 1 1 P= 2 + + + + 2 2 2 acd abd abc bcd a +b + c + d n n 1 xi xi � � = 1 x , x ,..., x � 27.Giả sử 1 2 . Cmr: n n >0 thỏa mãn điều kiện i=1 ( n - 1) i=1 1 + xi 28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn a 2b 3c 1 + + = 1 . Cmr: ab 2c3 � 6 1+ a 1+ b 1+ c 5 Bài tập Đại số n n xi 1 � � x , x ,..., x x = 1 29. Giả sử 1 2 .Cmr: n n >0 thỏa mãn điều kiện � i i=1 1- xi ( n - 1) i=1 n 1 1 = 1998 i=1 xi +1998 30. (QG-98) Giả sử x1, x2 ,..., xn >0 thỏa mãn điều kiện � Cmr: n x1.x2 ...xn n- 1 �1998 n 31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện � ai <1 i=1 a1a2 ...an � 1- ( a1 + a2 + ... + an ) � � � n+1 �� 1� � � Cmr: � � �� n� ( a1 + a2 + ... + an ) (1- a1 )(1- a2 ) ...(1- an ) � 33.Cmr: " n γ N , n 2 ta có n 1- ( n n n n n + 1+ <2 n n ) ( ) 6 6 6 4 2 4 2 4 2 35. Cho x, y , z �[ 0; 2] .Cmr: 2 ( x + y + z ) - ( x y + y z + z x ) �192 3 3 3 2 2 2 34.Cho x, y , z �[ 0;1] .Cmr: 2 x + y + z - x y + y z + z x �3 2000 2000 3 36.Cho xi �[1; 2] với i=1,…,2000.Thỏa mãn � xi = 2005 Tìm GTLN của A = � xi i=1  i=1   1   1   1   37.Chứng minh :  a 2     b 2     c 2    3.2 Trong đó a, b, c,   0 ab   bc   ca   38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1 2 2 2 Tìm GTNN của biểu thức P  a  x  y   z 16 xy  a 2 .Trong đó a là một số dương 25 cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx 1 2 2 2 2 40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn :  a  b  c  d  1 2 2 2 2 39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : x  y  z  Tìm GTLN và GTNN của : P   a  2b  c    b  2c  d    b  2a    c  2d  2 2 2 41.Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn pt f ( tg 2 x ) = tg 4 x + cot g 4 x Cmr: f ( s inx ) + f ( cosx ) �196 ( OLP-30-4-99) II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a 2  b 2  4 và c+d=4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd 96 2 2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a 2  b 2  1 và c+d=3 Cmr: ac+bd+cd  4 2 2 3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn a  b  1 và c-d=3 96 2 4 2 2 2 2 4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : a  b  40  8a  10b; c  d  12  4c  6d ;3 x  2 y  13 Cmr: ac+bd-cd  Tìm GTNN của P   x  a 2   y  b  2  x  c 2  yd 2 2 Bài tập Đại số 5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0 Chứng minh rằng : a 2  b 2  6a  10b  34  a 2  b 2  10a  14b  74  6 6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4 Cmr: a 2  b2  12a  8b  52  a 2  b2  c 2  d 2  2ac  2bd  c 2  d 2  4c  8d  20  4 5 2 2 7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : c  d  6; a  b  1 Cmr: c 2  d 2  2ac  2bd  18  6 2 2 2 2 2 8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : a  b  2  a  b  ; c  d  4  c  d  1  Cmr: 4  2 2  a  b  c  d  2 4  2 2  9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : a 2  b 2  c 2  d 2  5 3 30 Cmr: 5  a  2b  5  c  2d  5  ac  bd  .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào? 2 10.Cmr với mọi x,y ta đều có: x 2  4 y 2  6 x  9  x 2  4 y 2  2 x  12 y  10  5 2 2 2 2 11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn a  b  1  2  a  b  ; c  d  36  12  c  d  Cm:   6 2 1   a  c    b  d   2 2   2 1 6  2x  3 y  2  12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn :  x  3 y  9  x  0, y  0  35  x 2  y 2  4 x  8 y  45 2 x  2 y  8  0  13.Cho các số x,y thỏa mãn :  x  y  2  0  y  2x  4  0  Cmr:  Cm: 16  x 2  y 2  20 5 III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1Chứng minh rằng với mọi  ta có 17  cos 2  4cos +6  cos 2  2cos +3  2  11 2.Tìm GTNN của hàm số y   x 2  4 x  12   x 2  2 x  3   3.a)Chứng minh bất đẳng thức: tgt  sin t  2t ; t  0;   2 b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C . A B C 1  cos 1  cos 1  cos Chứng minh : 2  2 2  3 3 ( A,B,C đo bằng rađian) A B C 4.Cho a, b   0;1 Chứng minh rằng x b a     1  x   1  a   1  b   1 với x   0;1 a  b 1 x  a 1 x  b 1 x 2cos -2x+cos 5.Cho hàm số y  2 với    0;   x  2 xcos +1 Chứng minh : 1  y  1; x Bài tập Đại số 6.Chứng minh sin A  sin B  sin C  tgA  tgB  tgC  2 .với A,B,C là ba góc của một tam giác.  sinx tgx x 1 7.Chứng minh 2  2  2 ;0  x  2 8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện f  x   0, x Cmr: f  x   f ,  x  f ,,  x   ...  f  n  x   0, x 9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có 1 1   1 cot gA  cot gB  cot gC  3 3  2      sin A sin B sin C  10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức: 1 1 5  cos3A+cos3B    cos2A+cos2B   cosA+cosB= .Chứng minh tam giác ABC đều 3 2 6  11.Cho 0  a  b  .Chứng minh rằng : a.sina-bsinb>2  cosb-cosa  2 a  1 pq  1   p  q  a p  aq 12.Cho  .Chứng minh rằng a  0  q  p  q+1   .Chứng minh rằng : 2  3  s inx     cosx  x  14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr: tgA  tgB  tgC  6  sin A  sin B  sin C   12 3 13.Cho 0  x  15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa a 2  b 2  c 2  1 . a b c 3 3    Chứng minh rằng: 2 2 b  c 2 c2  a 2 a 2  b2 16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có 2 1  sin A  sin B  sin C    tgA  tgB  tgC    3 3 3x  1 17.Cho 0  x  .Cmr: 2 s inx tgx 2 2 2 2 2 18Cho số nguyên lẻ n  3.Cmr: x  0 ta luôn có :  x 2 x3 x n  x 2 x3 xn    ...    ...  1  x  1  x  1    2! 3! n ! 2! 3! n !    19.với giá trị nào của m thì sin 3 x  cos3 x  m, x 4 xy 2 3 20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng :  2 2 x  x  4y     1 8 21.Cho x  0, y  0 là hai số thực thay đổi thỏa mãn  x  y  xy  x 2  y 2  xy 1 1 Tìm GTLN của biểu thức A  3  3 x y 22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện a, b, c   Chứng minh ta có bất đẳng thức 23.(HSG Bà Rịa12-04-05) a 1  a2  b 1  b2  3 4 c 1  c2  9 10 Bài tập Đại số x 1 1/Tìm cực trị của hàm số y x2  x  1 2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 Tìm GTNN của P  x 2  x  1  y2  y  1  z2  z  1  2  2 2 24.Tìm GTNN của P  3  x  1  y  1  z  1   2  x  y  z    4 4 4 3 3 3 25. Cho a, b, c  0 và a  b  c  6 . Cmr: a  b  c  2(a  b  c ) 1 1 1   )  (a  b  c)  2 3 a b c a b c 9    27Cho a,b,c>0 .Cmr : (b  c) 2 (c  a ) 2 (a  b) 2 4(a  b  c) a(b  c) b( c  a ) c ( a  b) 6    28. (Olp -2006)Cho a, b, c  0 .Cmr: 2 a  (b  c)2 b 2  (c  a) 2 c 2  (a  b) 2 5 26. Cho a, b, c  0 và a 2  b 2  c 2  1 . Cmr: ( (b  c  a) 2 (c  a  b ) 2 (a  b  c ) 2 3    39.(Olp nhật 1997)Cho a, b, c  0 .Cmr: (b  c) 2  a 2 (c  a ) 2  b 2 (a  b) 2  c 2 5 x  y  z  4 40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện :  .  xyz  2 Tìm GTLN và NN của biểu thức P  x 4  y 4  z 4 (QG -B-2004) 41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện  x  y  z  3  32 xyz Tìm GTLN và GTNN của P  x4  y 4  z4  x  y  z 4 (QG-A-2004) 42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a  b  c  d và bc  ad .Chứng minh rằng a b bc c d d a  a d b a cb d c 43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: x  3 x  1  3 y  2  y Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B-2005) 44.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn f ( c otgx ) = sin 2 x + cos2x , ( ) ( x �( 0;π ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số g ( x ) = f sin 2 x f cos2 x ) QG –B-2003 ) 45.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn f ( c otgx ) = sin 2 x + cos2x , x �( 0;π ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số g ( x ) = f ( x ) f (1 - x ) , x �[ 1;1] � π� 0; � ;a � 46.Cho x>0 và a, b ι � � � � � 2� x +sin b �x + s ina � � b Cmr: � � � � �x + sin b � � sin b � sin a � � >� � � � � � sin b � IV-ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ LA GRĂNG a b a a b  ln  a b b ba ba   tgb  tga  2.Chứng minh rằng nếu 0  a  b  thì 2 2 cos a cos2b 1.Chứng minh rằng nếu 0 < b < a thì ( QG –A-2003) Bài tập Đại số 1 ; x   0;1 2ne 4.Cho m > 0 còn a,b,c là 3 số bất kỳ thỏa mãn điều kiện a b c    0 .Chưng minh pt ax 2  bx  c  0 có ít nhất một nghiệm m  2 m 1 m thuộc khoảng  0;1 3.Chứng minh x n 1 x  5.Cho pt bậc n: an x n  an 1 x n 1  ...  a1 x  a0  0 trong đó an  0,an1,...,a1,a0 a a a là số thực thỏa mãn : n  n1  ... 1  a0  0.Chứng minh pt đã cho có n 1 n 2 ít nhất một nghiệm thuộc khỏang  0;1 6.Cho các số thực a,b,c và số nguyên n > 0 thỏa mãn 5c  n  2  6 a  b   0   Chứng minh pt : a sin n x  b cos n x  c sin x  c  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;   2 7.Cho hàm số liên tục : f :  0;1   0;1 có đạo hàm trên khoảng  0;1 Thỏa mãn f  0  0,f  1  1.Chứng minh tồn tại a,b  0;1 sao cho a  b và f ,  a f ,  b   1 8.Giải các pt sau : a) 3x  5 x  2.4 x b) 3cosx  2cosx  cosx   cosx  3.4cosx c)  1  cosx  2  4 d) 2003x  2005 x  4006 x  2 1 1 1 1 1   ...   ...   9.Xét phương trình : x  1 4x  1 k2x 1 n2 x  1 2 Trong đó n là tham số nguyên dương a)Cmr với mối số nguyên dương n ,pt nêu trên có duy nhất nghiệm lớn hơn 1 Kí hiệu nghiệm đó là xn b)Cmr dãy số  xn có giới hạn bằng 4 khi n   (QG-A-2002) 10.Cho hàm số f ( x ) và f , ( x ) đồng biến trên đoạn [a;b] ,với 1 1 f ( a ) = ( a - b) , f , ( b) = ( b - a ) 2 2 Chứng minh rằng tồn tại α, β ,δ phân biệt trong ( a;b) sao cho f , ( α ) f , ( β ) f , ( δ ) = 1 11.Cho f :[0;1] � [ 0;1] thoả mãn các điều kiện f , ( x ) > 0;" x �[0;1] và f ( 0) = 0,f (1) = 1 n , Cm:tồn tại dãy số 0 �a1 < a2 < ... < an �1 sao cho � f ( ai ) �1 i =1 (n là số nguyên dương n �2 ) 12.Cho a,b,c,d là độ dài các cạnh của một tứ giác abc + abd + bcd + acd ab + ac + ad + bd + cd � CMR: 3 4 6 Bài tập Đại số V .DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM 1.Tính đạo hàm các hs sau tại các điểm đã chỉ ra:  1  cosxcos2x...cosnx khi x  0  a) f  x    tại x=0 x2  0 khi x=0   ln cosx khi x  0  b) f  x    x tại x=0  0 khi x  0   x  a e bx khi x  0 2.Xác định a,b để hàm số : f  x    có đạo hàm tại x=0  ax 2  bx  1 khi x  0  p cosx +qsinx khi x  0 3.Cho hàm số f  x     px+q+1 khi x  0 Chứng tỏ rằng mọi cách chọn p,q hàm số f(x) không thể có đạo hàm tại x=0 VI. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1.Giải bpt : 2 x3  3 x 2  6 x  16  2 3  4  x 2.Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất log a 11  log 1 ax 2  2 x  3.log a  ax 2  2 x  1  1   0   2 3. Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất log a 3  log 1  x 2  ax+5  1.log5 x 2  ax+6  0    a  4.Tìm mọi giá trị của tham số a soa cho với mối giá trị đó pt sau có đúng 3 nghiệm phân biệt. 4  xa   2 log 3 x 2  2 x  3  2 x  2 x log 1  2 x  a  2   0 3     2 2 2 5.Tìm những giá trị của a để với mỗi giá trị đó pt: 3 x  a  1 9a  2 x có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt 1  2 x   3a  2  .3x  8a  4 log 3  3a    3 x3 2      2 2 4 2 6. Tìm những giá trị của a để pt: 15 x  2 6m  1 x  3m  2m  0 có số nghiệm không nhiều 2  x 3 6m hơn số nghiệm của pt :  3a  1 .12  2 x  6 x  3  9   3 7.Giải pt : 3log3 1  x  x  2 log 2 x  tgx  tgy  y  x  8.Giải hệ  5  2 x  3 y  4 9.Giải bất pt log7 x  log3 2  x    28m  0, 25 Bài tập Đại số x x  1 a2   1 a2  10.Giải pt :      1 với tham số a  0;1  2a   2a       tgx  tgy  y  x 11. Giải hệ:   y 1 1  x  y  8 (1) (2)    2 12 Giải pt: etg x  cosx=2 với x    ;   2 2 13 Giải pt: 3 x(2  9 x 2  3)  (4 x  2)( 1  x  x 2  1)  0 x 14.Giải pt: 3  1  x  log3 (1  2 x ) VII.TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 1.Tìm m để pt sau có nghiệm : x 2  x  1  x2  x  1  m     2 2. Tìm tất cả các giá trị của a để pt: ax 2  1  cos x có đúng một nghiêm x   0; 3.Cho hàm số y   x  ( x  a)( x  b) với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước .Cmr 1 s s  s với mọi s   0;1 đều tồn tại duy nhất số thực   0 : f ( )  a  b    2  (QG-A-2006) 4.Cho pt : cos2x=  m+1 cos 2 x 1  tgx a)Giải khi m = 0   b)Tìm m để pt có nghiệm trong đoạn 0;   3 5.Tìm m để pt sau có nghiệm:  4m  3 x  3   3m  4  1  x  m  1  0 6.Tìm m để tồn tại cặp số (x;y) không đồng thời bằng 0 thỏa mãn pt:  4m  3  x   3m  4  y   m  1 x 2  y 2  0 7.Tìm m để pt : 1  cos8 x  m có nghiệm. 6  2 cos 4 x �π� 0; � 8.Tìm a đ pt : ax 2 + 2 cos x = 2 đúng 2 nghiệm thuộc � � � 2� � 2 x 9.Cho hàm số: f ( x ) = e x - sinx+ 2 a) Tìm GTNN của hàm số b) Cm pt f ( x ) = 3 có đúng hai nghiệm. 10.Chứng minh pt x x +1 = ( x +1) x có một nghiệm dương duy nhất 11. Cho f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c = 0; ( a �0) có 3 nghiệm phân biêt 2 a)Hỏi pt: 2 f ( x ) f ,, ( x ) - � f , ( x ) �= 0 có bao nhiêu nghiệm � � Bài tập Đại số b)Chứng minh rằng: 27c + 2a3 - 9ab < 2 ( a2 - 3b) 3 � π� � π� � π� � � � x+ � + tg x + + ... + tg x+ � � � � � � 12.Cho pt : tg � � � �= 0 ( n là tham số) � � � 2 � � � � 2� � 2 � � 2n � a) Cmr v ới mối số nguy ên n �2 ,pt c ó một nghiệm duy nhất trong khoảng � π� � 0; � � � �.k í hiêụ ng đó là xn � � 4� b)Cm dãy số ( xn ) có giới hạn 13.Chứng minh pt f ( x) = x 4 + 4 x3 - 2 x 2 - 12 x +1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt xi ;i = 1,4 4 và hãy tính tổng S = � 2 xi 2 +1 i =1 ( xi - 1) 2 VIII MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH  y 2  x3  4 x 2  ax 1.Tìm a ñeå heä sau coù nghieäm duy nhaát:  2  x  y3  4 y 2  ay  2x+ y-1  m 2. Tìm m để hệ pt sau có nghiệm   2y  x  1  m 2y  x  1 y 2  3.Giải hệ   y  2x  1 x 2 4.Chứng tỏ rằng với mọi a  0 thì hệ sau có nghiệm duy nhất  2 a2  2x  y  y    2 a2 2 y  x    x x  y  sinx=a 5.Tìm a để hệ  có nghiệm duy nhất 0  x  2 ,0  y  2 y   sin y  a x  x 3  3x  3  ln( x 2  x  1)  y  3 2 6.Giải hệ:  y  3y  3  ln( y  y  1)  z  3 2  z  3z  3  ln(z  z  1)  x  x 2  2 x  6 log (6  y )  x 3   2 7.Giải hệ:  y  2 y  6 log 3 (6  z )  y ( QG – A- 2006)  2  z  2 z  6 log3 (6  x)  z  Bài tập Đại số 8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006)  x12  x23  4 x22  ax 2  2  x2  x33  4 x32  ax 3  ............................  2 3 2  xn  x1  4 x1  ax1    1 42x  y .51 2x  y  1 22x  y 1  6.Giải hệ:  ( HSGQG 1999)  y 2  4x  1 ln y 2  2x  0   log2  1 3cosx  log3  sin y   2 7.Giải hệ:  (THTT)  log2  1 3sin y   log3  cosx  2 �x - my = 2 - 4m 8.Gọi ( x;y ) là nghiệm của hệ pt: � ( m là tham số) � � �mx + y = 3m+1   Tìm GTLN của biểu thức A = x 2 + y 2 - 2x ,khi m thay đổi HƯỚNG DẤN GIẢI I.Bất đẳng thức Bài tập Đại số 4. nai m   m  n   mai n , i  1,.., k 7. am *m  n :  m  n  1  na2m  n  ma1m  n a2n ... *m  n : csi am *m  n :  n  m  1  ma1m  n  na2m  n a2n ... 1  1  1   1  ab   1  bc   1  ca  A   1  1  1     20.  ab  bc  ca   abc  2 Ta có: 1  ab  1   a  b 2 4   2  a  b  2  a  b 4 1  1  a    1  b    1  c   1  c    4  1  a  1  b 2 2 1    Tương tự suy ra: A   1   1  1    8 a b c  1 1    3 1 1  1   1  3 3 Mà: 1     4 Vậy: A  8 dpcm 1  1    1  3  a  b  c   abc  1 1 1 1 1 1   a b c d  1 26. P  2 2 2 2  2  ab  ac  ad  bc  bd  cd    bcd  cda  abd  bca      a b c d  A B C 1 1 1 1 1 1 1 *A        2 2 ab ac ad bc bd cd a  ...  d 1 1 1 1 1 1 *B       ab ac ad bc bd cd a b c d *C     bcd acd dab abc A  100, B 96, C 64 P 260 Ta cm: xi Xn X1 29.Đặt: X i  1  x , i  1,..., n ta có 1  X  ...  1  X  x1  ...  xn  1 i 1 n 1 1 1  ra: ...  n 1 X1. X 2 ... X n Từ đó suy (đpcm) 1  X1 1 Xn  n  1 n 30. Đặt: X i  1 1 xi  ... 1 ,i  1,n .Ta có: 1 X 1 1 X n 1998 Từ đó suy ra: X1... X n   n  1 n .vậy có (đpcm) 31.Đăt: X i  1   a1  ...  an  a1 ; i  1,..., n; X n 1  1  ai a1  ...  an n 1 1 1 1 1   ...    n Ta có: 1  X .vậy X1...X n X n 1    1  X n 1  X n 1 1 n Bài tập Đại số 38.  z2   2 z2  P  a x 2  y 2  z 2   x 2     y     a    x2  y 2  2   2         xz  yz   2  1    xy 2   a  Chọn 2 2 39. 2  16 z2   2 z2  16 Px y z  xy   qx 2  xy    qy     1  q  x2  y 2      25 2 2 25     2 2 2 2   q 16  xz  yz   2  1  q    xy 2 25   q 16 18  2 1  q   q 2 25 25 a  xy   3  5a2 khi  PM ax  6  z   3a 5 3  Chọn 2 39Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: a2  d 2,c2  d 2 .với p>0 xác định sau ta có cộng theo vế :   P   5 5p  a2  d 2  Vậy Pmax      5 10p 2 2 1 2p 1 5 b  c Chọn p thỏa : 1 p   p p p 2 5 3 5 2 43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Gọi M  a;b  ,N  c;d  Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn x 2  y 2  4 và đường thẳng x  y  4 .Dễ thấy 2 ac  bd  cd    a  c  2   b  d  2  20  MN 2  20 Mà MN 2  12 8 2 nên 2 ac  bd  cd   8 8 2  ac  bd  cd  4 4 2 Vậy maxP=4+4 2 khi a  b  2;c  d  2 2.và 3 tương tự 4.Gọi N  a;b  ,Q  c,d  ,M  x;y  Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn Bài tập Đại số  C1 : x  4 2   y  5 2  1, C 2  : x  2 2   y  3 2  1 và đường thẳng    : 3x  2y  13  0 Khi đó P  MQ  MN Gọi I ,R 1và J ,R2 lần lượt là tâm và bán kính của  C1 , C 2   118 21 Lấy K  u;v  đối xứng với I qua    thì K  ;   13 13  P  MQ  MN   MJ  JQ    MI  IN   MJ  MK   R1  R2     2 13  1 Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi M  M 1,Q  Q1,N  N 1.Trong đó M 1,Q1là giao Của JK với    và  C 2  còn N 1  M 1I   C1 Vậy minP  2 3  1 III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT 3.Từ câu a) ta có 1 cost cost A B C   cot gt .và vì cot g  cogt  cot g  3 3 nên có đpcm 2t sint 2 2 2 x b a     1 x   1 a  1 b  với x   0;1 4.Hàm số f  x   a b 1 x  a1 x  b 1 có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm TH 1 : f ,  x   0 VN Thì f  x   M ax f  0 ;f  1   1 TH 2 : f ,  x   0 có nghiệm duy nhất x   thì vì f ,  x  đồng biến nên  là điểm axf  x   max f  0 ;f  1   1 cực tiểu vì vậy m (đpcm)  0;1 8.Đặt F  x   f  x   f ,  x   ... f  n  x  thì n F ,  x   f ,  x   f ,  x   ...  f    x   F  x   f  x  (1) vì f là đa thức bậc n nên f  n 1  x   0 .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại x0 Thì F ,  x0   0 vậy từ (1) suy ra F  x0   F ,  x0   f  x0   f  x0   0 (đpcm)     pq  1   p+q  a p  a q  a p  q   p  q  a p  a q  1  0 12. a   pq   p  q  x p  x q  1 đồng biến trên  1;  Hàm số: f  x   x Và có f  1  0 nên từ a  1 ta có (đpcm) 13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của f  x   sin2 x.tgx  x 3 1 3 1 3 2 2 Chú ý: 2sin2 x  tg 2x   2sinx+tgx   3x  *Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x 15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị x  1 là 3 Bài tập Đại số  y  x  x 3  x 1 x 2 23. y  x 1 x2  x  1  đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1 nên P  x 2  x  1  y 2  y  1 z 2  z  1 nhỏ nhất bằng 3 *có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi 40.    2 P  x 4  y 4  z 4  x2  y 2  z 2  2 x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2  2 2 2   x  y  z   2  xy  yz  zx    2  xy  yz  zx   2 xyz  x  y  z    2   16  2t   2 t 2  16  với t=xy + yz +zx t  x  y  z   yz  x  4 x   Vì yz yz =  2 4x 2 2 x 2 x 2 4 x     2  x 3  5; 2  do (0 0 có f ( 4) = f ( 3) .Do đó tồn tại c �( 3;4) � α =0 α =1 � �c +1 α- 1 - c α- 1 � , =0� � ( ) Sao cho f ( c) = 0 � α � � � � � d b Bài tập Đại số Thử lại thấy x = 0 và x = 1 đều thỏa mãn (1) Vậy pt có hai nghiệm x = 0 , x = 1 b) t=cosx � 3t - 2t = t � 3t - 3t = 2t - 2t . Giả sử pt có nghiệm x = α Xét f ( t ) = t α - tα thì f ( 3) = f ( 2) suy ra pt f , ( t ) = 0 có nghiệm có nghiệm c �( 2;3) . f , ( tαt )= α- 1 α- f� c , ( α) =c ( α- 1 c)Đặt t = cosx,- 1 �t �1 � α =0 - 1 =0� � � α =1 � Ta có pt: (1 +t ) ( 2 + 4t ) = 3.4t � f (t ) = 6 ln4.4t , f (t ) = (2+4 ) t 2 ) 3.4t 2 + 4t - t - 1= 0 ( - 1,f , ( t ) = 0 � 6 ln4.4t = 2 + 4t ) 2 .Đây là pt bậc hai theo 4t nên có không quá hai nghiệm do đó pt f ( t ) = 0 có không quá 3 nghiệm 1 2 Ta thấy t = 0,t = ,t = 1 là 3 nghiệm của pt… C) Xét f ( x ) = 2003x + 2005x - 4006x - 2 có đạo hàm cấp hai dương Và f ( 0) = f (1) = 0 .vậy pt có hai nghiệm là 0 và 1 1 1 1 1 = 0 (1) 9)Viết lại pt dưới dạng f n ( x ) = - 2 + x - 1 + 4x - 1 + ...+ 2 n x- 1 Dễ thấy ,với mỗi n �Ν* hàm f n ( x ) liên tục và nghịch biến trên (1;+�) 1 Hơn nữa f n ( x ) � +� khi x � 1+ và f n ( x ) � - khi x � +� .Từ đó suy ra 2 * Với mỗi n �Ν ,pt(1) có duy nhất nghiệm xn > 1 Với mỗi n �Ν* ,ta có f ( 4) =- 1 1 1 1 + + + ...+ 2 22 - 1 42 - 1 ( 2n) 2 - 1 1� 1 1 1 1 1 1 1 � � = � - 1 +1- + - + ...+ + ...+ � � � � � 2 3 3 5 2k - 1 2k - 1 2n - 1 2 n +1� 1 =< 0 = f ( xn ) 2 ( 2n +1) Từ đó, dohàm f n ( x ) trên (1;+�) nên xn < 4 với mọi n �Ν* (2) Mặt khác hàm f n ( x ) có đạo hàm trên [ xn ,4] nên theo định lí Lagrange Với mỗi n �Ν* tồn tại t �( xn;4) sao cho f n ( 4) - f n ( xn ) -1 -4 - n2 1 , = f (t) = + + ...+ <- " n �Ν* 2 2 2 4 - xn ( t - 1) ( 4t - 1) ( n t - 1) 9 Hay -1 1 9 <- " n �Ν* � xn > 4 " n �Ν* (3) 2 ( 2n +1)( 4 - xn ) 9 2 ( 2n +1) Bài tập Đại số 9 ," n � * suy ra limxn = 4 (đpcm) từ (2) và (3) : 4 - 2 ( 2n +1) < xn < 4Ν III .ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM ĐK ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 2 2. ax +1 = cosx � a = cosx-1 x2 � π� � = f ( x ) ," x �� 0; � � � � 2� � Tìm miền giá trị của f(x) ta được a cần tìm � a +b � � ab; � 3.Hàm số y = - x + ( x + a)( x +b) có miền giá trị trên ( 0;+�) là � � � � � � 2 1 Do đó chỉ cần cm: � s as + bs � a + b ,với mọi s �( 0;1) � � � ab < � < � � � � 2 � � 2 � 4 ( 4m- 3) x + 3 +( 3m- 4) 1- x + m- 1 = 0 . � m= 3 x + 3 + 4 1- x +1 4 x + 3 + 3 1- x +1 2 2 � x +3 � � 1- x � α � � � � t = tg � � + = 1 � Chú ý: � .Do đó lượng giác hóa và đưa về ẩn phụ � � � � 2 � � � � � 2 � � 2 � Rồi khảo sát hàm số thu được theo t 5.Tương tự 4 10. x x +1 = ( x +1) x � f ( x ) = x ln( x +1) - ( x +1) lnx = 0 � 1� 1 1 1 1 1 � - < - < 0 với x>0 vậy f Nb � � x � x x +1 x x x +1 Mà f (1) = ln2 > 0 và � � � 1� 1+ � - ln( x +1) � (�x +1) ln� � lim f ( x ) = lim � � � � � � x� x �+� x �+� � � , 1+ Ta có f ( x ) = ln� � � � x +1 �� � 1� � � � = lim � ln 1 + ln x + 1 =- � ( ) � �� � � � � � x x �+� � � � � Kết hợp f liên tục trong ( 0,+�) suy ra pt có nghiệm dương duy nhất .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan