Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Casio giải nhanh và hiệu quả vật lý 12

.PDF
19
300
110

Mô tả:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SƢ̃ DỤNG MÁY TÍ NH CASIO FX 570ES HAY 570ES PLUS ĐỂ GIẢI NHANH VÀ HIỆU QUẢ CHO CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 MỤC LỤC Nội dung Trang ai H oc 01 A. Mở đầu ......................................................................................................................................... 2 I. Lí do chọn đề tài: .................................................................................................................... 2 II. Nhiệm vụ nghiên cứu: ........................................................................................................... 2 III. Đối tƣợng nghiên cứu: ......................................................................................................... 3 D IV. Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................................... 3 ie uO nT hi B. Nội dung. ..................................................................................................................................... 3 I. BÀI TOÁN TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA CÙNG PHƢƠNG, CÙNG TẦN SỐ VÀ CỘNG ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU....................................................................................................................................................................3 1. Cơ sở của phương pháp.................................................................................................3 2. Các dạng bài toán……………………………………………………………………... 4 s/ Ta iL a.Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số......................................4 b. Nếu cho x 1 = A1cos(t +  1) và x = x 1 + x 2 = Acos(t +  ) . Tìm dao động thành phần x 2 .........................................................................................5 c. Cho: u AB =u AM + uMB xác định U0AB và  …………………………………………...5 ro up d. Nếu cho u1 = U01cos(t +  1) và u = u1 + u2 = U0cos(t +  ) . om /g Tìm dao động thành phần u2........................................................................................6 II.BÀI TOÁN VIẾT PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA ………………………………………………7 .c 1. Hướng dẫn cách bấ m máy…………………………………………………………..7 ok 2. Vâ ṇ dụng ……………………………………………………………………………..7 .....................................................................................................8 bo III. BÀI TOÁN VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ce 1.Lưu ý về cơ sở của phương pháp.................................................................................8 .fa 2.Tìm hiểu các đại lượng điê ̣n xoay chiều dạng phức ...................................................8 w w w 3.Chọn cài dặt máy tính……………………………………………………………….8 4. Vâ ṇ dụng ……………………………………………………………………………..9 a. Tìm biểu thức i hoặc u trong mạch điện xoay chiều ……………………………..9 b. Xác định hộp đen trong mạch điện xoay chiều .....................................................10 c. Xác định hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều .........................................11 IV. DÙNG( MODE7 )GIẢIBÀITẬPGIAOTHOASÓNG CƠ VÀ SÓNG ÁNH SÁNG …… ……….. 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u 1. Hướng dẫn cá ch bấ m máy ………………………………………………………..12 2. Vâ ṇ dụng …………………………………………………………………………...13 C. Kết quả:………………………………………………………………………………1515 D. Kết luận:……………………………………………………………………………...15 ai H oc 01 E. Tài liệu tham khảo:…………………………………………………………………..15 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D F. Nhâ ̣n xé t :…………………………………………………………………….16 -17 - 18 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM (Đề tài: SỮ DỤNG MÁ Y TÍ NH CASIO FX570ES HAY570ES PLUS ĐỂ GIẢ I NHANH VÀ HIỆU QUẢ CHO ai H oc 01 CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ12 ) A. MỞĐẦU . I. Lí do chọn đề tài: D Hiện nay, việc sử dụng máy tính cầm tay của giáo viên cũng nhƣ học sinh trong tính toán và giải hi các bài toán đã trở nên phổ biến trong trƣờng trung học bởi những đặt tính ƣu việc của nó. Với ie uO nT máy tính cầm tay việc hỗ trợ tí nh toán các phép toán đơn giản nhƣ cộng trừ, nhân, chia lấy căn… là bình thƣờng, máy tính cầm tay còn hỗ trợ giải các bài toán phức tạp nhƣ: Hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn, Hệ phƣơng trình bậc nhất ba ẩn, giải phƣơng trình bậc hai, bậc ba, tính toán số phức … Nhƣng việc sử dụng máy tính cầm tay trong việc giải các bài toán Vật lí đối với giáo viên và Ta iL học sinh còn là việc rất mới. Hầu nhƣ trên thực tế chƣa có tài liệu cụ thể nào hƣớng dẫn sử dụng máy tính cầm tay trong việc giải các bài tập Vật lí, chủ yếu là tài liệu giải toán. s/ Bên cạnh đó, hàng năm Sở GD-ĐT, Bộ GD-ĐT thƣờng tổ chức các kỳ thi giải toán trên máy tính up Casio cho các môn trong đó có môn Vật lí để rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính Casio. Trong ro các kỳ thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh ĐH-CĐ Bộ GD-ĐT đã ban hành danh mục các loại máy om /g tính cầm tay đƣợc mang vào phòng thi, trong đó có nhiều loại máy tính có thể sử dụng để giải nhanh các bài toán Vật lí, giảm tối thiểu thời gian làm bài thi của học sinh. Qua nhiều năm giảng .c dạy môn Vật lí, bồi dƣỡng học sinh giỏi Vật lí và học sinh giỏi giải toán Vật lí bằng máy tính cầm ok tay, tôi đƣa ra đề tài này nhằm mục đích cung cấp cho giáo viên cũng nhƣ học sinh một số kinh Vật lí 12. bo nghiệm trong việc sử dụng máy tính cầm tay để giải nhanh đƣợc kết quả các bài toán trắc nghiệm ce Trên thực tế có nhiều loại máy tính cầm tay hỗ trợ tốt việc giải các bài toán Vật lí, tôi chọn hƣớng .fa dẫn trên máy tính Casio fx 570ES hay 570ES Plusvì nó có giá rẻ và đƣợc đa số Học Sinh sữ dụng w w w ở trƣờng THPT, cũng nhƣ học sinh đƣợc học và hƣớng dẫn sử dụng trong môn toán theo chƣơng trình toán 11. II. Nhiệm vụ nghiên cứu: + Đối với Học Sinh khối 12: Giúp học sinh nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính để giải nhanh các bài tập trắc nghiệm vật lí. Nhằm đáp ứng một phần kỹ năng vận dụng giải toán vật lí của học sinh trong các kì thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học. 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u + Đối với giáo viên: Giúp giáo viên nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính để kiểm tra nhanh (hoặc giải nhanh) kết quả các bài tập trắc nghiệm vật lí 12 bằng máy tính cầm tay. III. Đối tƣợng nghiên cứu: + Học sinh 12 và giáo viên giảng dạy bộ môn Vật lí … ai H oc 01 + Chƣơng trình Vật lí 12. + Phƣơng pháp giải các bài tập Vật lí 12. IV. Phƣơng pháp nghiên cứu: 1. Nghiên cứu lý luận về dạy học bài tập Vật lí. hi B. NỘI DUNG . ie uO nT 3. Lựa chọn các dạng bài tập phù hợp với nội dung, kiến thức của đề tài. D 2. Nghiên cứu chƣơng trình Vật lí 12 THPT * Hướng dẫn chọn cài dặt máy tính Fx-570ES hay 570ES plus ro up s/ Ta iL Nút lệnh Bấm: SHIFT93== Bấm: SHIFTMODE1 Bấm: MODE2 Bấm: SHIFTMODE32 Bấm: SHIFTMODE31 Bấm: SHIFTMODE3 Bấm: SHIFTMODE4 Bấm: SHIFT(-) Bấm: SHIFT23= Ý nghĩa- Kết quả Reset all Màn hình xuất hiện Math. Màn hình xuất hiện chữ CMPLX Hiển thị số phức kiểu r  Hiển thị số phức kiểu a+bi Màn hình hiển thị chữ D Màn hình hiển thị chữ R Màn hình hiển thị ký hiệu  Màn hình hiển thị dạng A Bấm: SHIFT24= Màn hình hiển thị dạng a + bi Bấm: ENG Màn hình hiển thị dạng i om /g Các bƣớc Chọn chế độ Cài đặt ban đầu (Reset all): Hiển thị 1 dòng (MthIO) Thực hiện phép tính về số phức Dạng toạ độ cực: r (A ) Tính dạng toạ độ đề các: a + ib. Chọn đơn vị góc là độ (D) Hoặc chọn đơn vị góc là Rad (R) Để nhập ký hiệu góc  Chuyển từ dạng a + bi sang dạng A , Chuyển từ dạng Asang dạng a + bi Để nhập phần ảo i w w w .fa ce bo ok .c * Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình: Sau khi nhập, ấn dấu= có thể hiển thị kết quả dƣới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dƣới dạng thập phân ta ấn SHIFT=( hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị. * Kinh nghiệm cho thấy: nhập với đơn vị độ nhanh hơn đơn vị rad nhƣng kết quả sau cùng cần phải chuyển sang đơn vị rad cho những bài toán tính theo đơn vị rad. (ví dụ: nhập 90 độ thì nhanh hơn nhập /2 ) I.BÀI TOÁN TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA CÙNG PHƢƠNG, CÙNG TẦN SỐ VÀ CỘNG ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU 1. Cơ sở của phương pháp:  + Dựa vào phƣơng pháp biểu diễn số phức: z = a + bi thông qua vectơ r . Trong đó: r = a 2  b2 ; tan   b a + Khi đó việc tổng hợp tính toán cộng trừ vectơ sẽ đƣa về bằng việc sử dụng các phép cộng, trừ số phức. 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u ai H oc 01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm + Cách sử dụng với máy tính cầm tay Casio fx 570ES hay 570ES Plus:  Nhập biểu thức r sẽ là: r (ta hiểu là: A ) hi D * Vậy: Tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp Frexnen ie uO nT và bài toán cộng điện áp xoay chiều đồng nghĩa với việc cộng các số phức biểu diễn của các dao động đó. 2. Các dạng bài toán: Ta iL a.Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số như sau: x1 = A1cos (t +  1) và x 2 = A2cos (t +  2) ; x = x 1 + x 2 .c om /g ro up s/ * Hướng dẫn cách bấ m máy : + Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. + Giá trị của φ ở dạng độ( nếu máy cài chế độ là D:độ) + Giá trị của φ ở dạng rad ( nếu máy cài chế độ là R: Radian) + Nhập A1 bấm SHIFT(-)nhập φ1 bấm + , Nhập A2 , bấm SHIFT(-) nhập φ2 nhấn= hiển thị kết quả dƣới da ̣ng số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT2 3=hiển thị kết quả là: A * Vâ ṇ dụng Ví dụ 1:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số có phƣơng trình: x1 = 5cos(  t +  /3) (cm); x2 = 5cos  t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phƣơng trình A. x = 5 3 cos(  t -  /4 ) (cm) B.x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm) D.x = 5cos(  t -  /3) (cm) ok C. x = 5cos(  t +  /4) (cm) bo Giải:-Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn đơn vị đo góc làR (Rad):SHIFTMODE4 .fa án B ce - Nhập máy:5SHIFT(-) (/3) + 5SHIFT(-) 0=bấm SHIFT2 3=Hiển thị: 5 3 /6 Đáp w w w Ví dụ 2:Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ 4  4  x cos(2t  )  cos(2t  ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động là: 3 A. 4 cm ; 6  3 C. 4 3 cm ; 3 2 B. 2 cm ; rad .  6 rad. D. 8 3 cm ;  3  6 rad. rad. Giải: -Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn đơn vị đo góc là radian(R): SHIFTMODE4 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm - Nhập máy: 4 3 Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u  SHIFT(-).  ( /6) + 4 3  SHIFT(-).  (/2)=bấm SHIFT2 3= Hiển thị: D ai H oc 01 4 /3 Đáp án A b. Nếu cho x 1 = A1cos(t +  1) và x = x 1 + x 2 = Acos(t +  ) . Tìm dao động thành phần x 2 : x 2 =x - x 1với : x 2 = A2cos(t +  2) * Hướng dẫn cách bấm máy: + Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. + Giá trị của φ ở dạng độ( nếu máy cài chế độ là D:độ) + Giá trị của φ ở dạng rad ( nếu máy cài chế độ là R: Radian) + Nhập Abấm SHIFT(-)nhập φ bấm - Nhập A1 , bấm SHIFT(-) nhập φ1 nhấn = hiển thị kết quả. dƣới da ̣ng số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT2 3 =hiển thị kết quả là: A * Vâ ṇ dụng Ví dụ 1:(ĐH2010)Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số có hi 5 ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phƣơng trình li độ 6 ie uO nT phƣơng trình li độ x  3cos( t   x1  5cos( t  ) (cm). Dao động thứ hai có phƣơng trình li độ là 6 6 ) (cm). B. x2  2cos( t  5 ) (cm). 6 5  ) (cm). D. x2  2cos( t  ) (cm). 6 6 s/ C. x2  8cos( t   Ta iL A. x2  8cos( t  om /g ro up Giải:-Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn đơn vị đo góc làR (Rad):SHIFTMODE4 - Tìm dao động thành phầ n : Nhập máy:3SHIFT(-) (-5/6) - 5SHIFT(-) (/6)=bấm SHIFT2 3= Hiển thị: 8-5/6Đáp án: C A R c. Cho: u AB =u AM + uMB xác định U0AB và  u AM C M L,r B uMB ce bo ok .c * Hướng dẫn cách bấ m máy : Cách bấm tƣơng tự nhƣ cách bấm tìm tổng hợp hai dao động điều hòa , cùng phƣơng , cùng tần số , nhƣng thay: A bằ ng U0AB ; A1 bằ ng U0AM và A2 bằ ng U0MB * Vâ ṇ dụng Ví Dụ 1.(ĐH 2009). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết w w w .fa 1 103 R = 10  , cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn 10 2 cảm là uL  20 2 cos(100 t   / 2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: A. u  40cos(100 t   / 4) (V) B. u  40 2 cos(100 t   / 4) (V). C. u  40cos(100 t   / 4) (V). D. u  40 2 cos(100 t   / 4) (V). Giải: Tính: ZL = 10Ω; ZC = 20Ω 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm  I0  Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u U 0 L 20 2   2 2( A)  U 0C  I 0 .ZC  40 2(V );U OR  I 0 .R  20 2(V ) ZL 10 u  uR  uL  uC - Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX Chọn đơn vị đo góc làR (Rad):SHIFTMODE4 Tìm u? Nhập máy:20 2  SHIFT(-)  0+20 2  SHIFT(-)  /2+40 2  SHIFT(-)   /2=bấm SHIFT2 3=Hiển thị kết quả: 40  - /4 . Đáp án: A ai H oc 01 - ie uO nT hi D Ví Dụ 2:Đoa ̣n ma ̣ch AB có điê ̣n trở thuầ n , cuô ̣n dây thuầ n cảm và tu ̣ điê ̣n mắ c nố i tiế p . M là mô ̣t  điể m trên trên doạn AB với điện áp u AM = 10cos100t (V) và u MB = 10 3 cos (100t - ) (V). 2 Tìm biểu thức điện áp u AB.?   A. u AB  20 2cos(100 t) (V) B. u AB  10 2cos  100t   (V) 3     C. u AB  20.cos 100 t   (V) D. u AB  20.cos 100t   (V) 3 3   s/ Tìm uAB ? Nhập máy:10SHIFT(-)  0+10 3  SHIFT(-)  (- /2=bấm SHIFT2 3=Hiển thị  kết quả: 20 - /3 .Vậy uC = 20 cos(100 t  ) (V). Chọn D up - Ta iL Giải: -Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn đơn vị đo góc làR (Rad):SHIFTMODE4 3 bo ok .c om /g ro d. Nếu cho u1 = U01cos(t +  1) và u = u1 + u2 = U0cos(t +  ) . Tìm dao động thành phần u2: (Hình minh họa bên) Y X M B A u2 = u - u1 .với: u2 = U02cos(t +  2). Xác định U02 và  2 * Hướng dẫn cách bấ m máy u1 u2 Cách bấm tƣơng tự nhƣ cách bấm tìm dao động thành phần x2, khi biế t dao đô ̣ng tổ ng hơ ̣p x và dao đô ̣ng thành phầ n x 1 , nhƣng thay: A bằ ng U0 ; A1 bằ ng U01 và A2 bằ ng U02 * Vâ ṇ dụng Ví dụ 1:Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc  nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(  t + ) (V), thì khi đó điện áp hai ce 4 w w w .fa đầu điện trở thuần có biểu thức u R=100cos(  t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là   A. uL= 100 cos(  t + )(V). B. uL = 100 2 cos(  t + )(V). 2  C. uL = 100 cos(  t + )(V). 4 4  D. uL = 100 2 cos(  t + )(V). 2 Giải : -Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn chế độ máy tính theo R (Radian): SHIFTMODE4 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u - Tìm uL ? Nhập máy:100 2 SHIFT(-) (/4)-100SHIFT(-) 0=Hiển thị kết quả: 100/2  .Vậy: uL= 100 cos(t  ) (V) Chọn A 2 Ví dụ 2:Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp  một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(  t - )(V), khi đó điện áp hai đầu điện trở 4 2  C. uC = 100 cos(  t + )(V). 4 ai H oc 01 thuần có biểu thức u R=100cos(  t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện sẽ là   A. uC = 100 cos(  t - )(V). B. uC = 100 2 cos(  t + )(V). 4  D. uC = 100 2 cos(  t + )(V). 2 2 ie uO nT hi D Giải :-Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn chế độ máy tính theo R (Radian): SHIFTMODE4 - Tìm u C ? Nhập máy: 100 2 SHIFT(-) (- /4)-100SHIFT(-) 0=bấm SHIFT2  3=Hiển thị kết quả: 100-/2 .Vậy: uC = 100 cos(t  ) (V). Chọn A II.BÀI TOÁN VIẾT PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA 1. Hướng dẫn cá ch bấ m máy Ta iL * B1: điều chỉnh máy: -Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX - Chọn đơn vị đo góc là R (Rad): SHIFTMODE4 s/ * B2: Bấm máy: up  a  x0  v0 nhâ ̣p máy: a + biSHIFT2 3 = hiển thị kết quả là: A b     om /g ro Biết:t=0  2. Vâ ṇ dụng Ví dụ 1:Vật m dao động điều hòa với tần số 0,5Hz, tại gốc thời gian nó có li độ x(0) = 4cm, vận .c tốc v(0) = 12,56cm/s, lấy  3,14 . Hãy viết phƣơng trình dao động. ok Giải: Tính= 2f =2.0,5=  (rad/s) ce bo  a  x0  4cm   t=0  nhâ ̣p máy: 4 - 4iSHIFT2 3 = hiển thị kết quả là: 4 2   v0 4 b     4cm w w w .fa Vâ ̣y phƣơng tri n ̀ h dao đô ̣ng là : x = 4 2 cos(  t -  /4 )(cm) Ví dụ 2: Vật nhỏ m =250g đƣợc treo vào đầu dƣới một lò xo nhẹ, thẳng đứng k = 25N/m. Từ VTCB ngƣời ta kích thích dao động bằng cách truyền cho m một vận tốc 40cm/s theo phƣơng của trục lò xo. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, gốc thời gian lúc m qua VTCB ngƣợc chiều dƣơng. Hãy viết phƣơng trình dao động. Giải: Ta có :  k  10(rad / s) m 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u  a  x0  0cm  bấm máy: 4iSHIFT2 3 = hiển thị kết quả là: 4  v0 2 b     4cm t=0  Vâ ̣y phƣơng tri n ̀ h dao đô ̣ng là : x = 4cos(10t -  /2 )(cm) ai H oc 01 III.BÀI TOÁN VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1.Lưu ý về cơ sở của phương pháp: Trong biểu diễn với điện xoay chiều. ie uO nT  hi D  Z  I Ta iL  R up s/ 2.Tìm hiểu các đại lượng điê ̣n xoay chiều dạng phức: ( xem bảng liên hệ) .c om /g ro ĐẠI LƢỢNG CÔNG THỨC ĐIỆN Cảm kháng ZL Z L  L. Dung kháng Z C ZC  1 /  .C 2 Tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC  ce bo ok Cƣờng độ dòng i=Io cos(t+ i ) điện Điện áp u=Uo cos(t+  u ) .fa Định luật ÔM I U Z DẠNG SỐ PHỨC TRONG MÁY TÍNH FX570ES ZL i (Chú ý trƣớc i có dấu cộng là ZL ) - ZC i (Chú ý trƣớc i có dấu trừ là Zc ) Z  R  (Z L  ZC )i = a + bi ( với a=R; b = (ZL -ZC ) ) Nếu ZL >Z C : Đoạnmạch có tinh cảm kháng Nếu ZL i  0,8 2 cos(100 t  )(A ) Z MB 50  50i 5 4 4 ce i ok Ta có thể viế t phƣơng trình i trƣ ớc (Cách bấm máy tƣơng tự nhƣ các ví dụ ở trên ) .fa Tổng trở phức của đoạn mạch AB: Z AB  u AB u AM  uMB ( ) i i w w w -Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX -Bấm SHIFTMODE32 : Cài đặt dạng toạ độ cực:r - Chọn đơn vị đo góc là rad (R), bấm: SHIFTMODE4 trên màn hình hiển thị R 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u 200 2 -Nhập máy(Cách bấm máy tƣơng tự nhƣ các ví dụ ở trên ): ( 7  80 12 ) .Bấm=hiển thị: 0,8 2  4 241,556132  - /4( A ) - Ta muốn lấy giá trị  thì bấm tiếp : SHIFT21=hiển thị:-  /4 . (Đây là giá trị của  ) Vâ ̣y : giá trị của cos cần tính cos  = 2 2 ai H oc 01 -Bấm tiếp: cos=cos( Ans ->Kết quả hiển thị : 2 Đáp án A. 2 Ví dụ 2 (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM 10 3 F, đoạn mạch MB 4 D gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = u AM  50 2 cos(100t  ie uO nT hi gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lƣợt là: 7 )(V) và uMB  150 cos100t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 12 A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. u AB u AM  uMB u ( )Z AM  (1  MB ) Z AM i u AM u AM s/ Tổng trở phức của đoạn mạch AB: Z AB  Ta iL Giải:Ta có : Z AM = (40 - 40i) D. 0,95. bo ok .c om /g ro up -Bấm chọn MODE2trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX -Bấm SHIFTMODE32: Cài đặt dạng toạ độ cực:( r ) - Chọn đơn vị đo góc là rad (R), bấm: SHIFTMODE4 trên màn hình hiển thị R 150 ) X (40  40i)  hiển -Nhập máy(Cách bấm máy tƣơng tự nhƣ các ví dụ ở trên ) : (1  7 50 2  12 thị:118,6851133  0,5687670898 ( A ) - Ta muốn hiển thị thì bấm: SHIFT21 hiển thị: arg( bấm= Hiển thị: 0,5687670898 (Đây là giá trị của  ) - Muốn tính cos : bấm tiếp: cos= cos(Anshiển thị : 0,842565653 = 0,84 Vâ ̣y : giá trị của cos = 0,84Đáp án A. .fa ce IV.DÙNG(MODE7)GIẢIBÀITẬPG IAOTHOASÓNG CƠ VÀ SÓNG ÁNH SÁNG 1. Hướng dẫn cách bấ m máy * B1: từ công thức tính ta suy ra đại lƣợng biế n thiên mà đề cho w w w * B2: Bấm máy + MODE 7 + Màn hình xuất hiện: f(x)=”nhập biểu thức vừa suy với k là biến”bấm dấu= - Hiển thị:Start? -> Nhập 1bấm dấu= - Hiển thị:End? ->nhập30bấm dấu= - Hiển thị:Step? ->nhập1bấm dấu=Hiển thị: kế t quả bài toán + Chú ý : -Chọn Start?: Thông thƣờng là bắt đầu từ 0hay1 tùytheobài - Chọn End?: Tùy thuộc vào đề bài đã cho (nếu nhập số lớn quá thì không đủ bộ nhớ. Thông thƣờng là nhâ ̣p số 30) 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u -Chọn Step?: 1( vì k là số nguyên ) * B3: Tìm đại lƣợng f (x) thõa mãn điề u kiê ̣n đề bài 2. Vâ ṇ dụng  ai H oc 01 Ví dụ 1(ĐH-2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đƣợc chiếu bằng ánh sáng trắng có bƣớc sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. Giải:Ta có điề u kiê ̣n bài toán cho : 0,38 μm ≤  0,76 μm. k1.1 4.0, 76  k k D - Bấm máy MODE 7 s/     up 1 2 3 4 5 6 7 8 . . . f(x)=      Ta iL X=k ie uO nT hi - Màn hình xuất hiện: “f(x) =,,nhâ ̣p (4x0,76):ALPHA) bấm dấu=hiển thị:Start? ->nhập 1bấm dấu= hiển thị:End? -> nhập 30bấm dấu=hiển thị:Step? ->nhập1bấm dấu=hiển thị kế t quả : ro Đáp án D     om /g Ví dụ 2: Sợi dây dài l=1m đƣợc treo lơ lững trên một cần rung. Cần rung dao động theo phƣơng ngang với tần số thay đổi từ 100Hz ->120Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số thì quan sát đƣợc mấy lần sóng dừng B. 4 C. 6 .c A. 5 D. 15 v v (2k  1).8  f  (2k  1) = 4 4f 4l bo l  (2k  1) ok Giải:Ta có điề u kiê ̣n bài toán cho : 100Hz≤ f120Hz ce - Bấm máy MODE 7 . w w w .fa - Màn hình xuất hiện: “f(x) =,,nhâ ̣p ( ( 2ALPHA ) + 1) x 8 ) : 4 bấm dấu =hiển thị:Start? >nhập 20bấm dấu= hiển thị:End? -> nhập 30bấm dấu= hiển thị:Step? ->nhập1bấm dấu= hiển thị kế t quả : X=k f(x)= 13 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u      . . . 24 25 26 27 28 29 30 . . .      ai H oc 01      w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D Đáp án A CASIO giải nhanh và hiệu quả vật lý 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 14 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u C. KẾT QUẢ ai H oc 01 Trong năm học này tôi đã đƣợc Ban Giám Hiê ̣u nhà trƣờng phân công giảng dạy học sinh khối 12 gồ m các lớp: 12A ; 12A4 và bồi dƣỡng học sinh giỏi bộ môn Vật lí thi vòng Tỉnh. Trong quá trình giảng dạy bài tập phần tổng hợp dao động và lập biểu thức điện áp tức thời , dòng điện tức thời… tôi thấy học sinh gặp khó khăn trong việc nhớ công thức để giải các bài toán đó . Nhƣng khi hƣớng dẫn giải trực tiếp các bài toán phần này bằng máy tính cầm tay thì đa phần học sinh đều làm tốt và cho ̣n đúng kế t quả các câu hỏi trắ c nghiê ̣m tƣơng đố i nhanh . Kết quả có mô ̣t học sinh đa ̣t giải nhì (đƣơ ̣c tham gia thi vòng khu vực ) và hai học sinh đạt giải ba trong kỳ thi giải toán Vâ ̣t lý trên máy tính cầm tay . Đối với giáo viên, tôi cũng đã thực hiện chuyên đề này trong buổi sinh hoạt chuyên môn và đƣợc giáo viên trong tổ đánh giá cao về tính ứng dụng. hi D D. KẾT LUẬN Trong quá trình giải các bài tập vật lí hay toán, hoá… học sinh thƣờng sử dụng máy tính để hỗ trợ ie uO nT trong việc tính toán. Nhƣng việc giải trực tiếp các bài toán bằng máy tính cầm tay có thể làm học sinh bỏ qua những cơ sở của kiến thức vật lí, khả năng trình bày bài giải.... Đối với học sinh khối 12, phƣơng pháp dùng máy tính cầm tay để giải nhanh những bài toán dạng này lại là ƣu điểm trong thi trắc nghiệm, nhƣng cũng nên hƣớng dẫn sử dụng máy tính giải các bài toán dạng này Ta iL sau khi học sinh đã nắm vững cơ sở của phƣơng pháp giải thông thƣờng. Tốt nhất giáo viên nên cung cấp phƣơng pháp giải nhanh bằng máy tính cầm tay cho học sinh trong quá trình ôn tập E. Tài liệu tham khảo: ro 1. Bài tập vật lí 12(Cơ bản + Nâng cao). up s/ chƣơng hoặc ôn tập học kỳ. om /g 2. Tài liệu hƣớng dẫn sử dụng máy tính Casio fx Nguyễn Thế Khôi-Vũ Thanh Khiết - 570EShay 570ES Plus. -Nguyễn Văn Trang Bộ GD-ĐT .c 3. Tham khảo các đề thi ĐH-CĐ-TN THPT Giáo viên thực hiện Văn Ma ̣nh Kỳ w w w .fa ce bo ok Trên đây là kinh nghiệm nhỏ được đúc rút từ quá trình làm việc của bản thân. Rất mong được sự tham gia đóng góp của các cấp chỉ đạo và các bạn đồng nghiệp! CASIO giải nhanh và hiệu quả vật lý 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 15 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u NHẬN XÉT CỦA TỔ LÝ + KỸ THUẬT w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc 01 ............................................................................................................................................................. ................................................................................. ............................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ......................................................................................................... .................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................. ................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. CASIO giải nhanh và hiệu quả vật lý 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 16 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u NHẬN XÉ T CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC TRƢỜNG THPT NGUYỄN DU w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc 01 ............................................................................................................................................................. ................................................................................................... .......................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................... .................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ......................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ . ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ...................................................................... ....................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. CASIO giải nhanh và hiệu quả vật lý 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 17 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giáo Viên: VĂN MẠNH KỲ – Trường THPT Nguyễn D u NHẬN XÉ T CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC SỞ GD & ĐT BÌNH PHƢỚC w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc 01 ............................................................................................................................................................. ................................................................................................... .......................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................... .................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ......................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ . ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ...................................................................... ....................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. CASIO giải nhanh và hiệu quả vật lý 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan