CẨM NANG KIẾN THỨC
MÔN TOÁN
DÀNH CHO HỌC SINH THPT:
ÔN THI HỌC KỲ
LUYỆN THI TÚ TÀI
LUYỆN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
TÓM TẮT CÁC CÔNG THỨC.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP.
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI CƠ BẢN.
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM
LỚP 10
PHẦN I: ĐẠI SỐ
I. HÀM SỐ VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT:
Cho hàm số y = f(x)
1. Tập xác định: D x / f x R
Lưu ý:
y f x
xác định khi f x 0
f x
g x
y
y
xác định khi g x 0
f x
g x
xác định khi g x 0
2. Tính chẵn lẻ: Tập xác định D là Tập đối xứng
x D x D
f x f x
Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số chẵn trên tập xác định D
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung (oy) làm trục đối xứng
x D x D
f x f x
Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số lẻ trên tập xác định D
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
3. Tính đơn điệu:
Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (hay tăng) trên khoảng (a; b) nếu x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2
Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (hay giảm) trên khoảng (a; b) nếu x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2
4. Phép tịnh tiến đồ thị: (C ) : y f x
m, n R
Đồ thị y = f(x) + m : tịnh tiến (C) lên m đơn vị
Đồ thị y = f(x) - m : tịnh tiến (C) xuống m đơn vị
Đồ thị y = f(x + n) : tịnh tiến (C) sang trái n đơn vị
Đồ thị y = f(x - n): tịnh tiến (C) sang phải n đơn vị
II. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Giải và biện luận phương trình ax + b =0 (*)
ax b 0 (*)
Hệ số
a=0
Kết luận
b=0
(1) Nghiệm đúng với mọi x
b≠0
(1) Vô nghiệm
(1) Có nghiệm duy nhất x
a≠0
b
a
2. Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0
Điều kiện
Kết quả tập nghiệm
a>0
S = ;
a<0
S = ;
a=0
3. Dấu nhị thức bậc nhất f x ax b
b
a
b0
b<0
a 0
b
a
S=
S=R
b/a
f x ax b
Trái dấu với a
0
Cùng dấu với a
Dễ nhớ khi xét dấu: PHẢI CÙNG (Cùng dấu với a), TRÁI TRÁI (Trái dấu với a)
x
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 1
4. Giải và biện luận phương trình ax2 + bx +c =0 (*)
a = 0 xét nghiệm phương trình bx + c = 0 (Như phương trình ax + b = 0)
a 0 ta có:
b 2 4ac
Δ<0
Δ=0
Δ>0
' b'2 ac
Kết luận
Δ’ < 0
(*) Vô nghiệm
b
2a
Δ’ = 0
(*) Có hai nghiệm phân biệt
Δ’ > 0
(*) Có nghiệm kép x
x1, 2
Kết luận
(*) Vô nghiệm
(*) Có nghiệm kép x
b'
a
(*) Có hai nghiệm phân biệt
b
2a
x1, 2
b' '
a
Lưu ý:
c
.
a
c
Nếu a – b + c = 0 thì (*) có hai nghiệm là x = –1 và x = .
a
b
Nếu b chẵn thì ta có thể dùng công thức thu gọn với b .
2
2
5. Định lý vi-et: Phương trình ax + bx +c = 0 (*) có hai nghiệm x1 , x2
Nếu a + b + c = 0 thì (*) có hai nghiệm là x = 1 và x =
ax 2 bx c ax x1 x x2
c
b
S x1 x2
P x1 .x2
a
a
Các biểu thức đối xứng hai nghiệm x1 , x2 :
x1 x2 S 2 2P
2
2
x1 x2 S S 2 3P
3
3
x1 x2 S 2 2 P 2 P 2
4
4
2
x1 x2 2 S 2 4 P
a2
Lưu ý:
Nếu S = u + v và P = uv thì u và v là nghiệm của phương trình bậc hai có dạng: x2 Sx P 0 ĐK
S 2 4P 0
Phương trình ax2 + bx +c = 0 (*) khi
(*) có hai nghiệm trái dấu ( x1 0 x2 ) P < 0
0
(*) có hai nghiệm dương x2 x1 0 P 0
S 0
0 x1 x 2
)
x2 x1 0
(*) có hai nghiệm cùng dấu(
0
P 0
0
(*) có hai nghiệm âm x2 x1 0 P 0
S 0
Chú ý: Trong các trường hợp trên nếu yêu cầu hai nghiệm phân biệt thì > 0
6. Dấu tam thức bậc hai
<0
=0
>0
f(x) = ax 2 bx c (a 0)
a.f(x) > 0, x R
b
2a
a.f(x) > 0, x (–∞; x1) (x2; +∞)
a.f(x) < 0, x (x1; x2)
a.f(x) > 0, x R \
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 2
Lưu ý:
Khi giải nhớ xét trường hợp hệ số a = 0
a 0
ax 2 bx c 0, x R
0
a 0
b 0
2
ax bx c 0, x R c 0
a 0
0
a 0
ax 2 bx c 0, x R
0
a 0
b 0
2
ax bx c 0, x R c 0
a 0
0
7. Các phương trình khác đưa về phương trình bậc hai:
Phương trình
Phương pháp
Đặt t x 0
Đặt t x a x b
ax bx c 0
x ax bx cx d m
Với a b c d
x a4 x b4 m
4
2
2
ab
2
1
Đặt t x , điều kiện
x
Đặt t x
1
1
a x 2 2 b x c 0
x
x
4
3
2
ax bx cx bx a 0
Thử x = 0 là nghiệm không
2
Khi x 0 chia cho x và đặt t x
1
, điều kiện
x
8. Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: Với A, B, C là các biểu thức chứa biến x
A0
B0
C1
C2
A
B
A B
A B
A 0
A B A B
B0
A B
B A B
Lưu ý:
C1
C2
A B
2
2
A B A B
A B
B 0
A có nghia
A B
B0
A 2 B 2
mA nB C
Đối với phương trình có dạng này ta
thường dùng phương pháp khoảng để
giải.
A B A B
2
2
A A A 0 ; A A A 0
Với B > 0 ta có:
A B A B AB 0 ;
9. Phương trình và bất phương trình chứa căn:
B0
AB
2
A B
A B C
u A
Đặt
; u, v 0 . Đưa về hệ u,v
v
B
A B
.
A B
A B
A B A B AB 0
A B B A B ;
A 0 hay B 0
A B
A B
A0
AB B0
A B2
t A, t 0
m. A n. A p 0 2
mt nt p 0
B 0
A0
AB
B 0
A B 2
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 3
a x b1y c1
10. Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: 1
a2 x b2 y c2
a
Tính các định thức: D 1
a2
b1
b2
c
, Dx 1
c2
b1
b2
a
, Dy 1
a2
c1
c2
Xét D
.
Kết quả
D0
Dx 0 hoặc Dy 0
D=0
(a12 b12 0, a22 b22 0)
Dx = Dy = 0
D D
S X ; Y
D D
S
c ax
S x R, y
, b 0
b
11. Hệ phương trình đối xứng loại I:
f ( x, y) 0
(với f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y, x)).
g( x, y) 0
Hệ có dạng: (I)
(Có nghĩa là khi ta hoán vị giữa x và y thì f(x, y) và g(x, y) không thay đổi).
Đặt S = x + y, P = xy.
2
Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình: X 2 SX P 0 ; ĐK S 4 P 0
12. Hệ phương trình đối xứng loại II:
f ( x, y) 0
f ( y, x ) 0
(1)
(2)
Hệ có dạng: (I)
(Có nghĩa là khi hoán vị giữa x và y thì (1) biến thành (2) và ngược lại).
Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được:
f ( x , y ) f ( y, x ) 0
f ( x, y) 0
(I)
(3)
(1)
Biến đổi (3) về phương trình tích:
x y
(3) ( x y ).g( x , y ) 0
.
g( x, y) 0
f ( x, y) 0
x y
Như vậy, (I)
.
f ( x, y) 0
g( x, y) 0
Giải các hệ trên ta tìm được nghiệm của hệ (I).
Lưu ý: Đối vệ hệ đối xứng loại I và II
Nếu x0 ; y0 là nghiệm thì y0 ; x0 cũng là nghiệm
Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là x0 y 0
13. Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai:
Hệ có dạng:
2
2
a x b xy c1y d1
(I) 1 2 1
.
2
a
x
b
xy
c
y
d
2
2
2
2
Giải hệ khi x = 0 (hoặc y = 0).
Khi x 0, đặt y kx . Thế vào hệ (I) ta được hệ theo k và x. Khử x ta tìm được phương trình bậc hai theo
k. Giải phương trình này ta tìm được k, từ đó tìm được (x; y).
III. BẤT ĐẲNG THỨC
1. Tính chất
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 4
Điều kiện
Nội dung
a bc
a < b và c < d a + c < b + d
a < b và c < d ac < bd
a < b a2n+1 < b2n+1
0 < a < b a2n < b2n
c>0
c<0
a > 0, c > 0
n nguyên dương
a0
a 0 có S = x + y không đổi thì P = xy lớn nhất x = y.
– Nếu x, y > 0 có P = x y không đổi thì S = x + y nhỏ nhất x = y.
c) Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
Điều kiện
Nội dung
x 0, x x, x x
x a a x a
a>0
x a
x a
x a
a b ab a b
d) Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác
Với a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, ta có:
+ a, b, c > 0.
+ ab c ab ;
e) Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki
bc a bc; ca b ca.
Với a, b, x, y R, ta có: (ax by )2 (a2 b2 )( x 2 y 2 ) . Dấu "=" xảy ra ay = bx.
Lưu ý: Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki phải chứng minh mới được sử dụng
IV. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Công thức đổi rad thành độ và độ dài cung tròn:
(rad )
a0
; l R
3600
2. Bảng giá trị lượng giác đặc biệt:
“ Sin 3 cos 6 nửa phần, cos 3 sin 6 nửa phần căn 3” Hoặc nhanh nhất là dùng máy tính.
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 5
Góc lượng giác: “ dòng trên tính bằng đơn vị độ, dòng dưới tính
bằng đơn vị radian”
Giá trị lượng
giác
0
0
Sin
0
Cos
1
Tan
0
Cot
||
0
300
6
1
2
3
2
1
3
3
450
4
2
2
2
2
600
3
3
2
1
2
900
2
1
0
1200
2
3
3
2
1
2
1
3
||
3
1
1
3
0
1
3
1500
5
6
1
2
1800
0
3
2
1
3
3
-1
0
||
3. Hệ thức lượng giác cơ bản:
sin 2 cos2 1
1 tan 2
1
cos2
sin
cos
1
1 cot2
sin 2
tan
cos
sin
tan . cot 1
cot
Hệ quả:
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 6
cos2 1 sin 2
sin 2 1 cos2
sin 4 cos4 1 2sin 2 .cos2
cot
1
tan
sin 6 cos6 1 3sin 2 cos2
4. Cung liên kết
a. Công thức góc đối: “ là góc giữa và ”
cos cos
tan tan
sin sin
cot cot
b. Công thức góc bù: “ góc bù là góc 180 hoặc ”
0
sin sin
c. Công thức góc phụ: “ góc phụ là góc
cot cot
tan tan
cos cos
900 hoặc
”
2
cot tan
2
tan cot
2
sin cos
2
cos sin
2
d. Công thức hơn kém pi: “ pi = ”
cot cot
tan tan
cos cos
sin sin
Quy tắc học thuộc: “cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém tan, cot”
Giải nghĩa: Trong công thức góc đối thì có công thức “cos” mang giá trị dương; trong công thức góc bù có công thức
“Sin” mang giá trị dương; trong công thức góc phụ thì giá trị nào cũng dương nhưng lúc này Sin Cos , Cos Sin
, tan cot , cot tan ; trong công thức hơn kém pi thì có “tan, cot ” mang giá trị dương.
5. Công thức cộng:
Công thức
Quy tắc học thuộc
Cos thì cos cos sin sin đổi dấu
cos cos . cos sin . sin
sin sin . cos cos . sin
tan tan
tan
1 tan . tan
cot . cot 1
cot
cot cot
Sin thì sin cos cos sin
Tan tổng (hiệu) bằng tổng (hiệu) tan trên 1 trừ (cộng) tích
tan
Cot tổng (hiệu) bằng tích cot trừ (cộng) 1 trên tổng (hiệu)
cot
6. Công thức nhân đôi, nhân ba:
Công thức
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2
2
2
2
Sin2 2Sin.Cos Sin.Cos
Sin2
2
2 tan
1 tan 2
sin3 3sin 4sin 3
cos3 4cos3 3cos
Quy tắc học thuộc
Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin = trừ 1 cộng hai bình
cos = cộng 1 trừ hai bình sin
Sin gấp đôi = 2 sin cos
Từ công thức cộng suy ra
tan 2
Sin 3 là 3 sin 4 xỉn
cos 3 là 4 cổ 3 cô
7. Công thức hạ bậc: “dùng công thức góc nhân đôi hoặc nhân ba để suy ra công thức hạ bậc ”
sin 2
1 cos 2
2
cos2
1 cos 2
2
tan 2
sin 2 1 cos 2
cos 2 1 cos 2
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 7
sin 3
3sin sin 3
4
cos3
3cos cos3
4
tan 3
sin 3 3sin sin 3
cos3 3cos cos3
8. Công thức biến đổi tích thành tổng:
cos cos 2 cos
Công thức
Quy tắc học thuộc
cos cộng cos bằng 2 cos cos
. cos
2
2
cos cos 2 sin
. sin
2
2
sin sin 2 sin
. cos
2
2
sin sin 2 cos
. sin
2
2
cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin
sin cộng sin bằng 2 sin cos
sin trừ sin bằng 2 cos sin
9. Công thức biến đổi tổng thành tích:
1
cosa b cosa b
2
1
sin . cos sina b sina b
2
sin . sin
cos . cos
10. Công thức vạn năng: sin ;cos ; tan theo t tan
sin
2t
1 t2
cos
1
cosa b cosa b
2
:
2
1 t2
1 t2
tan
2t
1 t2
Lưu ý: Công thức vạn năng và công thức nhân ba phải chứng minh mới được sử dụng
PHẦN II: HÌNH HỌC
I. VÉC TƠ
1. Các định nghĩa
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B là AB .
Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó.
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí hiệu AB .
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu 0 .
Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Chú ý: + Ta còn sử dụng kí hiệu a, b,... để biểu diễn vectơ.
+ Qui ước: Vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Mọi vectơ 0 đều bằng nhau.
2. Các phép toán trên vectơ
a. Tổng của hai vectơ
Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: AB BC AC .
Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: AB AD AC .
Tính chất: a b b a ;
b. Hiệu của hai vectơ
a b c a b c ;
a0 a
Vectơ đối của a là vectơ b sao cho a b 0 . Kí hiệu vectơ đối của a là a .
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 8
Vectơ đối của 0 là 0 .
a b a b .
Qui tắc ba điểm: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có: OB OA AB .
c. Tích của một vectơ với một số
Cho vectơ a và số k R. ka là một vectơ được xác định như sau:
+ ka cùng hướng với a nếu k 0, ka ngược hướng với a nếu k < 0.
+ ka k . a .
k a b ka kb ; (k l)a ka la ; k la (kl)a ka 0 k = 0 hoặc a 0 .
Tính chất:
Điều kiện để hai vectơ cùng phương: a vaø b a 0 cuø ng phöông k R : b ka
Điều kiện ba điểm thẳng hàng: A, B, C thẳng hàng k 0: AB k AC .
Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương: Cho hai vectơ không cùng phương a, b và x tuỳ ý.
Khi đó ! m, n R: x ma nb .
Chú ý:
Hệ thức trung điểm đoạn thẳng:
M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA MB 0 OA OB 2OM (O tuỳ ý).
II.
Hệ thức trọng tâm tam giác: G là trọng tâm ABC GA GB GC 0 OA OB OC 3OG (O tuỳ
ý).
HỆ THỨC LƯỢNG
Cho ABC có:
Độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c
Độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc
Độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc
Bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r
Nửa chu vi tam giác: p
Diện tích tam giác: S
1. Định lí côsin:
c2 a2 b2 2ab.cos C
a2 b2 c2 2bc.cos A
b2 c2 a2 2ca.cos B
a
b
c
2R
2. Định lí sin:
sin A sin B sin C
3. Độ dài đường trung tuyến
ma2
2(b2 c2 ) a2
4
mb2
2(a2 c2 ) b2
4
mc2
2(a2 b2 ) c2
4
4. Diện tích tam giác
S=
S=
1
1
1
1
1
1
abc
aha bhb chc = bc sin A ca sin B ab sin C =
= pr
2
2
2
2
2
2
4R
p( p a)( p b)( p c) (công thức Hê–rông)
5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại)
Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao.
BC 2 AB2 AC 2 (định lí Pi–ta–go)
A
AB2 BC.BH , AC2 BC.CH
AH 2 BH .CH ,
1
1
1
B H
C
AH 2 AB2 AC 2
AH .BC AB. AC
b a.sin B a.cos C c tan B c cot C ; c a.sin C a.cos B b tan C b cot C
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 9
6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung)
Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định.
Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD.
T
PM/(O) = MA.MB MC.MD MO2 R2
Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT.
PM/(O) = MT 2 MO2 R2
III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
1. Định nghĩa: Trong hệ: O; i ; j
B
A
R
O
M
C
D
a a1 ; a2 a a1i a2 j , i 1;0, j 0;1
2. Tọa độ điểm: Cho điểm Ax A ; y A , Bx B ; y B
AB x B x A ; y B y A
x A xB
xI
2
Tọa độ trung điểm I x I ; y I của AB:
y A yB
yI
2
2
2
x A x B xC
AB x B x A y B y A
xG
3
Tọa độ trọng tâm GxG ; yG của ΔABC:
y A y B yC
yG
3
x A k .x B
xI 1 k
Tọa độ điểm M xM ; yM chia đoạn AB theo tỉ số k 1 :
y k. y B
yI A
1 k
Cho ΔABC với đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE D, E BC khi đó ta có:
AB
AB
DB
.DC ;
EB
.EC
AC
AC
3. Tọa độ véc tơ: Cho a a1; a2 , b b1 ;b2 và số thực k R
k.a k.a1 ; k.a2
a1 b1
a b a1 b1 ; a2 b2
a b
a 2 b2
2
2
a b a.b a1.b1 a2 .b2 0
a.b a1.b1 a2 .b2
a a1 a2
a1.b1 a2 .b2
a b a1.b2 a2 .b1
cos a, b
a12 a2 2 . b12 b2 2
IV. ĐƯỜNG THẲNG
1. Các định nghĩa:
Nếu n thì véc tơ n được gọi là véc tơ pháp tuyến
của đường thẳng Δ
n
u
Nếu u // thì véc tơ u được gọi là véc tơ chỉ phương
của đường thẳng Δ
Đường thẳng Δ được xác định khi biết M và
M
Biết một trong hai véc tơ n hoặc u
2. Các phương trình đường thẳng
Phương trình tổng quát: Δ đi qua M x0 ; y0 và có véc tơ pháp tuyến n A; B có phương trình:
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 10
A
Ax x0 B y y0 0 ;
Ax By C 0 ;
A
2
B2 0
t R, u12 u 22 0
Phương trình chính tắc: Δ đi qua M x0 ; y0 và có véc tơ chỉ phương u u1 ;u 2 có phương trình:
x x0 y y 0
u1
u2
B2 0
Phương trình tham số: Δ đi qua M x0 ; y0 và có véc tơ chỉ phương u u1 ;u 2 có phương trình:
x x0 t.u1
y y 0 t.u 2
2
u1 , u2 0
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm Ax A ; y A , Bx B ; y B
Qua A x A ; y A
vtcp u AB x B x A ; y B y A
Cách 1: Viết phương trình tham số:
Qua Ax A ; y A
vtpt n y A y B ; x B x A hay n y B y A ; x A x B
Cách 2: Viết phương trình tổng quát:
Cách 3: Viết phương trình chính tắc:
x xA
y yA
xB x A y B y A
Phương trình đường thẳng đi qua M x0 ; y0 có hệ số góc k cho trước: y k x x0 y 0
Phương trình đoạn chắn: Δ qua A(a;0), B(0;b) với a , b 0
Lưu ý:
Đường thẳng Δ có véc tơ chỉ phương u a; b thì có thể suy ra véc tơ pháp tuyến của Δ là
n b; a hoặc n b;a .
Đường thẳng Δ có véc tơ pháp tuyến n a; b thì có thể suy ra véc tơchỉ phương của Δ là
u b; a hoặc u b;a .
Kỹ năng viết ptđt:
: ax by c 0
: ax by c 0
*PT đt d có dạng: bx ay m 0
(trong đó m là tham số).
* PT đt d // có dạng: ax by m 0 .
Các trường hợp đặc biệt:
Các hệ số
c=0
a=0
b=0
Phương trình đường thẳng
ax by 0
by c 0
ax c 0
Tính chất đường thẳng
đi qua gốc toạ độ O
// Ox hoặc Ox
// Oy hoặc Oy
3. Khoảng cách: Cho điểm M x0 ; y0 và đt (Δ): Ax By C 0 . Khi đó: d M /
Ax By C
A2 B 2
4. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x b1y c1 0 (có VTPT n1 (a1; b1 ) )
và 2: a2 x b2 y c2 0 (có VTPT n2 (a2 ; b2 ) ). Gọi α là góc giữa Δ1 và Δ2
n1 ; n2
0
180 n1 ; n2
khi n1 ; n2 900
khi n1 ; n2 900
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 11
n1 .n2
cos cosn1 ; n2
n1 . n2
a1b1 a2 b2
a1 b1 . a2 b2
2
2
2
2
Lưu ý:
1 2 a1a2 b1b2 0 .
Cho 1: y k1x m1 , 2: y k2 x m2 thì:
1 // 2 k1 = k2
1 2 k1. k2 = –1
tan
k1 k 2
1 k1 .k 2
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x b1y c1 0 và 2: a2 x b2 y c2 0 .
Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a1 x b1y c1 0
(1)
a2 x b2 y c2 0
a
b
1 cắt 2 hệ (1) có một nghiệm 1 1 (nếu a2 , b2 , c2 0 )
a2 b2
a1 b1 c1
(nếu a2 , b2 , c2 0 )
a2 b2 c2
1 // 2 hệ (1) vô nghiệm
1 2 hệ (1) có vô số nghiệm
a1 b1 c1
(nếu a2 , b2 , c2 0 )
a2 b2 c2
6. Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0 và hai điểm M ( x M ; yM ), N ( x N ; yN ) .
M, N nằm cùng phía đối với (axM byM c)(ax N byN c) 0 .
M, N nằm khác phía đối với (axM byM c)(ax N byN c) 0 .
7. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x b1y c1 0 và 2: a2 x b2 y c2 0 cắt nhau.Phương trình các đường phân giác
của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a1x b1y c1
a12 b12
a2 x b2 y c2
a22 b22
Lưu ý: Để lập phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của góc A trong tam giác ABC ta có thể thực
hiện như sau:
Viết phương trình các đường phân giác 1, 2 của các góc tạo bởi hai đường thẳng AB, AC.
Kiểm tra vị trí của hai điểm B, C đối với 1 (hoặc 2).
Nếu B, C nằm khác phía đối với 1 thì 1 là đường phân giác trong.
Nếu B, C nằm cùng phía đối với 1 thì 1 là đường phân giác ngoài.
8. Phương trình chùm đường thẳng đi qua I 1 2 (1: a1x b1y c1 0 và 2: a2 x b2 y c2 0 ):
ma1 x b1 y c1 na2 x b2 y c2 0, m2 n 2 0
V. ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình đường tròn
2
2
2
Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: ( x a) ( y b) R .
Phương trình x 2 y 2 2ax 2by c 0 (điều kiện a2 b2 c 0 )
là phương trình đường tròn tâm I(–a; –b), bán kính R =
a2 b2 c .
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 12
2. Lập phương trình đường tròn:
Để lập phương trình đường tròn (C) ta thường cần phải xác định tâm I (a; b) và bán kính R của (C).
Khi đó phương trình đường tròn (C) là: ( x a)2 ( y b)2 R 2
Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A
– Bán kính R = IA.
Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
– Bán kính R = d ( I , ) .
Dạng 3: (C) có đường kính AB.
– Tâm I là trung điểm của AB.
– Bán kính R =
AB
.
2
Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng .
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Xác định tâm I là giao điểm của d và .
– Bán kính R = IA.
Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng .
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
I d
.
d (I , ) IA
– Tâm I của (C) thoả mãn:
– Bán kính R = IA.
Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng tại điểm B.
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với .
– Xác định tâm I là giao điểm của d và .
– Bán kính R = IA.
Dạng 7: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2.
d (I , 1 ) d (I , 2 )
d (I , 1 ) IA
– Tâm I của (C) thoả mãn:
(1)
(2)
– Bán kính R = IA.
Chú ý: – Muốn bỏ dấu GTTĐ trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định bởi 1 và 2 hay xét dấu khoảng cách
đại số từ A đến 1 và 2.
– Nếu 1 // 2, ta tính R =
1
d (1, 2 ) , và (2) được thay thế bới IA = R.
2
Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường thẳng d.
d (I , 1 ) d (I , 2 )
.
I d
– Tâm I của (C) thoả mãn:
– Bán kính R = d ( I , 1 ) .
Dạng 9: (C) đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C (đường tròn ngoại tiếp tam giác).
Cách 1: – Phương trình của (C) có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0 (*).
– Lần lượt thay toạ độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình.
– Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c phương trình của (C).
IA IB
.
IA IC
Cách 2: – Tâm I của (C) thoả mãn:
– Bán kính R = IA = IB = IC.
Dạng 10: (C) nội tiếp tam giác ABC.
– Viết phương trình của hai đường phân giác trong của hai góc trong tam giác
– Xác định tâm I là giao điểm của hai đường phân giác trên.
– Bán kính R = d ( I , AB ) .
3. Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và điểm M:
IM R M nằm trong (C)
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 13
IM R M nằm trên (C)
IM R M nằm ngoài (C)
4. Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường thẳng Δ
Để biện luận số giao điểm của đường thẳng d: Ax By C 0 và đường tròn (C):
x 2 y 2 2ax 2by c 0 , ta có thể thực hiện như sau:.
Cách 1: So sánh khoảng cách từ tâm I đến d với bán kính R.
– Xác định tâm I và bán kính R của (C).
– Tính khoảng cách từ I đến d nếu:
+ d ( I , d ) R d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
+ d ( I , d ) R d tiếp xúc với (C).
+ d ( I , d ) R d và (C) không có điểm chung.
Cách 2: Toạ độ giao điểm (nếu có) của d và (C) là nghiệm của hệ phương trình:
Ax By C 0
(*)
2
2
x y 2ax 2by c 0
+ Hệ (*) có 2 nghiệm d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
+ Hệ (*) có 1 nghiệm d tiếp xúc với (C).
+ Hệ (*) vô nghiệm d và (C) không có điểm chung.
5. Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường tròn (C’)
Để biện luận số giao điểm của hai đường tròn
2
2
2
2
(C1): x y 2a1x 2b1y c1 0 , (C2): x y 2a2 x 2b2 y c2 0 .ta có thể thực hiện như sau:
Cách 1: So sánh độ dài đoạn nối tâm I1I2 với các bán kính R1, R2.
+ R1 R2 I1I 2 R1 R2 (C1) cắt (C2) tại 2 điểm.
+ I1I 2 R1 R2 (C1) tiếp xúc ngoài với (C2).
+ I1I 2 R1 R2 (C1) tiếp xúc trong với (C2).
+ I1I 2 R1 R2 (C1) và (C2) ở ngoài nhau.
+ I1I 2 R1 R2 (C1) và (C2) ở trong nhau.
Cách 2: Toạ độ các giao điểm (nếu có) của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ phương trình:
2
2
x y 2a1x 2b1y c1 0
2
2
x y 2a2 x 2b2 y c2 0
(*)
+ Hệ (*) có hai nghiệm (C1) cắt (C2) tại 2 điểm.
+ Hệ (*) có một nghiệm
(C1) tiếp xúc với (C2).
+ Hệ (*) vô nghiệm
(C1) và (C2) không có điểm chung.
6. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
tiếp xúc với (C) d ( I , ) R
Dạng 1: Tiếp tuyến tại một điểm M0 ( x0 ; y0 ) (C).
– đi qua M0 ( x0 ; y0 ) và có VTPT IM 0 .
Dạng 2: Tiếp tuyến có phương cho trước.
– Viết phương trình của có phương cho trước (phương trình chứa tham số t).
– Dựa vào điều kiện: d ( I , ) R , ta tìm được t. Từ đó suy ra phương trình của .
Dạng 3: Tiếp tuyến vẽ từ một điểm A( x A ; y A ) ở ngoài đường tròn (C).
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 14
– Viết phương trình của đi qua A (chứa 2 tham số).
– Dựa vào điều kiện: d ( I , ) R , ta tìm được các tham số. Từ đó suy ra phương trình của .
VI.
ELIP
1. Kiến thức cơ bản:
x2 y2
1
a2 b2
a2 b2
x2 y2
1
a2 b2
a2 b2
Ox, 2a
Oy, 2b
Oy, 2b
Ox, 2a
c2 a2 b2
F1 c;0, F2 c;0
c2 b2 a2
F1 0;c , F2 0; c
A1(a; 0), A2 (a; 0), B1(0; b), B2 (0; b)
A1(a; 0), A2 (a; 0), B1(0; b), B2 (0; b)
PT chính tắc
Lý thuyết
Trục lớn, độ dài
Trục nhỏ, độ dài
Liên hệ a, b, c
Tiêu điểm
Đỉnh
c
(0 < e < 1)
a
a
x
e
MF1 a exM
Tâm sai
c
(0 < e < 1)
b
b
y
e
MF1 b eyM
e
e
Đường chuẩn
Bán kính qua tiêu
Phương trình tiếp tuyến
tại M x0 ; y0
Phương trình hình chữ
nhật cơ sở
MF2 a exM
x0 .x y 0 . y
2 1
a2
b
x a
y b
MF2 b eyM
x0 .x y 0 . y
2 1
a2
b
x a
y b
Điều kiện tiếp xúc với
Ax By C 0
A 2 .a 2 B 2 .b 2 C 2
A 2 .a 2 B 2 .b 2 C 2
x2 y2
x2 y2
2
2
a
b
2. Các dạng toán cơ bản của (E): 2 2 1
(Gần tương tự với 2 2 1 a 2 b 2 )
a
a
b
b
Vấn đề 1: Lập phương trình chính tắc của (E):
Để lập phương trình chính tắc của (E) ta cần xác định độ dài các nửa trục a, b của (E).
Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (E):
c
+ b2 a2 c2 + e
+ Các tiêu điểm F1(c; 0), F2 (c; 0)
a
A1(a; 0), A2 (a; 0), B1(0; b), B2 (0; b)
+ Các đỉnh:
Vấn đề 2: Tìm điểm trên (E) thỏa mãn điều kiện cho trước:
Chú ý các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y) (E):
MF1 a
c
c
x , MF2 a x
a
a
Vấn đề 3: Tập hợp điểm:
Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng:
Dạng 1:
MF1 MF2 2a Tập hợp là elip (E) có hai tiêu điểm F1, F2, trục lớn 2a.
Dạng 2:
x2
a2
y2
b2
1 (a > b) Tập hợp là elip (E) có độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.
VII. HYPEBOL
1. Kiến thức cơ bản
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 15
PT chính tắc
Lý thuyết
Trục thực, độ dài
Trục ảo, độ dài
Liên hệ a, b, c
Tiêu điểm
Đỉnh
x2 y2
1
a2 b2
y2 x2
1
b2 a2
Ox, 2a
Oy, 2b
Oy, 2b
Ox, 2a
c2 a2 b2
F1 c;0, F2 c;0
A1 a;0, A2 a;0
c2 a2 b2
F1 0;c , F2 0; c
B1 0; b, B2 0;b
c
e
b
b
y
e
b
y x
a
Tâm sai
e
Đường chuẩn
c
a
a
e
b
y x
a
x
Tiệm cận
Bán kính qua tiêu
M thuộc nhánh phải
M thuộc nhánh phải
MF1 exM a
MF1 eyM a
MF2 exM a
MF2 eyM a
M thuộc nhánh trái
MF1 exM a
Phương trình tiếp tuyến
tại M x0 ; y0
Điều kiện tiếp xúc với
Ax By C 0
2. Các dạng toán cơ bản của (H):
M thuộc nhánh trái
MF2 exM a
x0 .x y 0 . y
2 1
a2
b
2
2
A .a B 2 .b 2 C 2
MF1 eyM a
MF2 eyM a
y 0 . y x0 .x
2 1
b2
a
2
2
2
A .a B .b 2 C 2
x2 y2
y2 x2
(Gần
tương
tự
với
1)
1
a2 b2
b2 a2
Vấn đề 1: Lập phương trình chính tắc của (H):
Để lập phương trình chính tắc của (H) ta cần xác định độ dài các nửa trục a, b của (H).
Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (H):
c
+ b2 c2 a2 + e
+ Các đỉnh:
a
A1(a; 0), A2 (a; 0)
+ Các tiêu điểm F1(c; 0), F2 (c; 0)
Vấn đề 2: Tìm điểm trên (H) thỏa mãn điều kiện cho trước:
Chú ý: Các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y) (H):
c
c
x , MF2 a x
a
a
Nếu M thuộc nhánh phải thì x a
c
c
MF1 x a , MF2 x a (MF1 > MF2)
a
a
Nếu M thuộc nhánh trái thì x – a
c
c
MF1 x a , MF2 x a (MF1 < MF2)
a
a
MF1 a
Vấn đề 3: Tập hợp điểm:
Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng:
Dạng 1:
MF1 MF2 2a Tập hợp là hypebol (H) có hai tiêu điểm F1, F2, trục thực
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 16
2a.
Dạng 2:
x2
a2
y2
b2
1 Tập hợp là hypebol (H) có độ dài trục thực 2a, trục ảo 2b.
VIII. PARABOL
1. Kiến thức cơ bản:
y 2 2 px
y 2 2 px
x 2 2 py
x 2 2 py
(p>0)
(p>0)
(p>0)
(p>0)
p
F ;0
2
O0;0
p
x
2
2
B . p 2 A.C
p
F ;0
2
O0;0
p
x
2
2
B . p 2 A.C
p
F 0;
2
O0;0
p
y
2
2
A . p 2 B.C
p
F 0;
2
O0;0
p
y
2
2
A . p 2 B.C
PT chính tắc
Lý thuyết
Tiêu điểm
Đỉnh
Đường chuẩn
Điều kiện tiếp xúc với
Ax By C 0
2. Các dạng toán cơ bản của (P0: y 2 2 px (Gần tương tự với các (P) còn lại)
Vấn đề 1: Lập phương trình chính tắc của (P):
Để lập phương trình chính tắc của (P) ta cần xác định tham số tiêu p của (P).
Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (P):
p
;0
2
– Toạ độ tiêu điểm F
– Phương trình đường chuẩn : x
p
0.
2
Vấn đề 2: Tìm điểm trên (P) thỏa mãn điều kiện cho trước:
Chú ý: Công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y) (P): MF x
p
2
Vấn đề 3: Tập hợp điểm:
Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng:
MF d ( M , ) Tập hợp là (P) có tiêu điểm F.
Dạng 1:
Dạng 2:
IX.
p
y 2 2 px Tập hợp là (P) có tiêu điểm F ; 0 .
2
TÂM SAI ĐƯỜNG COCNIC
Cho conic (C) có tiêu điểm F, đường chuẩn Δ, tâm sai e: M x; y C : conic
Nếu e 1 C : Elip
MF
e : tâm sai
d M /
Nếu e 1 C : Parabol
Nếu e 1 C : Hypebol
LỚP 11
PHẦN I: GIẢI TÍCH
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình lượng giác cơ bản
a. Phương trình sinx = sin
x k 2
sin x sin
(k Z )
x k 2
sin x a. Ñieà u kieä n : 1 a 1.
x arcsin a k 2
sin x a
(k Z )
x arcsin a k 2
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 17
sin u sin v sin u sin(v)
sin u cos v sin u sin v
2
sin u cos v sin u sin v
2
Các trường hợp đặc biệt:
sin x 0 x k (k Z )
sin x 1 x
2
k 2 (k Z ) sin x 1 x
sin x 1 sin 2 x 1 cos2 x 0 cos x 0 x
2
2
k 2 (k Z )
k (k Z )
b. Phương trình cosx = cos
cos x cos x k 2 (k Z )
cos x a. Ñieà u kieä n : 1 a 1.
cos x a x arccos a k 2 (k Z )
cos u cos v cos u cos( v)
cos u sin v cos u cos v
2
cos u sin v cos u cos v
2
Các trường hợp đặc biệt:
cos x 0 x
2
k (k Z )
cos x 1 x k 2 (k Z )
cos x 1 x k 2 (k Z )
cos x 1 cos2 x 1 sin 2 x 0 sin x 0 x k (k Z )
c. Phương trình tanx = tan
tan x tan x k (k Z )
tan x a x arctan a k (k Z )
tan u tan v tan u tan(v)
tan u cot v tan u tan v
2
tan u cot v tan u tan v
2
Các trường hợp đặc biệt:
tan x 0 x k (k Z )
tan x 1 x
4
k (k Z )
d. Phương trình cotx = cot
cot x cot x k (k Z )
cot x a x arccot a k (k Z )
Các trường hợp đặc biệt:
cot x 0 x
2
k (k Z )
cot x 1 x
4
k (k Z )
e. Một số điều cần chú ý:
Khi giải phương trình có chứa các hàm số tan, cot, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn nhất thiết phải đặt điều
kiện để phương trình xác định.
Phương trình chứa tanx thì điều kiện là: x
2
k (k Z ).
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 18
Phương trình chứa cotx thì điều kiện là: x k (k Z )
Phương trình chứa tanx và cotx thì điều kiện là x k
(k Z )
2
Phương trình có mẫu số:
sin x 0 x k (k Z )
tan x 0 x k
2
cos x 0 x
2
cot x 0 x k
(k Z )
k (k Z )
2
(k Z )
Khi tìm được nghiệm của phương trình phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dung một trong các cách sau để
kiểm tra điều kiện:
Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị x vào biểu thức điều kiện.
Dùng đường tròn lượng giác.
Giải các phương trình vô định.
2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác
Đặt
Dạng
Điều kiện
asin2 x b sin x c 0
t = sinx
1 t 1
a cos2 x b cos x c 0
t = cosx
1 t 1
a tan2 x b tan x c 0
t = tanx
x
a cot 2 x b cot x c 0
t = cotx
x k (k Z )
2
k (k Z )
Lưu ý: Nếu đặt: t sin x hoaëc t sin x thì ñieàu kieän : 0 t 1.
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a.sin x b.cos x c
Cách 1:
Chia hai vế của phương trình cho a2 b2 ta được:
(1)
Đặt: sin
a
2
a b
2
a
a2 b2
, cos
b
sin x
b
2
a b
a2 b2
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
(2) x k 2
Cách 2:
c
a2 b2
0, 2
2
Phương trình trở thành: sin .sin x cos .cos x
cos( x )
cos x
c
2
a b
c
2
a b
2
2
c
a2 b2
cos (2)
1 a2 b2 c 2 .
(k Z )
Chuyên BDVH 10 - 11 - 12- LTĐH Tại TP.HCM_GIÁO VIÊN: LÊ VĂN TUYẾN __DĐ: 0917.689.883
Trang 19
- Xem thêm -