Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Các dạng toán góc và cung lượng giác thường gặp...

Tài liệu Các dạng toán góc và cung lượng giác thường gặp

.PDF
54
1
130

Mô tả:

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 10 GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC 0D6-1 Contents PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ........................................................................................................ 1 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN........................................................... 2 PHẦN B. LỜI GIẢI ......................................................................................................................................................... 4 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ........................................................................................................ 4 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN........................................................... 5 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ Câu 1. Câu 2. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là 7 7 A. . B. . 2 4 Cung tròn có số đo là A. 5 . C. 2 . 7 D. 4 . 7 5 . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 4 B. 15 . C. 172 . D. 225 . Câu 3. Cung tròn có số đo là  . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 . Câu 4. Góc 63 0 48 ' bằng (với   3,1416 ) A. 1,113 rad . B. 1,108 rad . Câu 5. Góc có số đo A. 1350. Câu 6. Câu 7. Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là: 3  A. . B. . 10 5 Góc có số đo A. 250. Câu 8. Câu 9. 2 đổi sang độ là: 5 B. 720. Cho a   9 2 A. k  7 . D. 1,114 rad . C. 2700. D. 2400. C. 3 . 2 D.  4 . đổi sang độ là: B. 150.  C. 1,107 rad . C. 180. D. 200. C. k  4 . D. k  6 .  k 2 . Tìm k để 10  a  11 B. k  5 . Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 0 ĐT:0946798489 0 A. 60 . B. 30 . Câu 10. Đổi số đo góc 1050 sang rađian. 7 9 A. . B. . 12 12 Câu 11. Số đo góc 220 30’ đổi sang rađian là:   A. . B. . 5 8 0 0 C. 40 . D. 50 . C. 5 . 8 D. C. 7 . 12 D. 5 . 12  6 . Câu 12. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.    A. B.  C. D. 2 4 3 Câu 13. Góc có số đo A. 7 0.  24 đổi sang độ là: B. 7030. Câu 14. Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là: 2 3 A. . B. . 3 2 C. 80. C.  4 D. 8030. . D.  10 . DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là A. 2, 78cm . B. 2, 77cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm . Câu 16. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3, 85 rad có độ dài là A. 32, 46cm . B. 32, 47cm . C. 32, 5cm . D. 32, 45cm . Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 120 hoặc 240 . B. 120  k 360, k   . C. 120 . D. 240 . Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5cm (lấy   3,1416 ) A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm . Câu 19. Trên đường tròn bán kính r  15 , độ dài của cung có số đo 500 là: 180 15 180 A. l  15. . B. l  C. l  15. . .50 .  180  Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):    nào có điểm cuối trùng nhau: A.  và  ;  và  . B.  ,  ,  . D. l  750 . 5  25 19 , Các cung ,   ,  ,  6 3 3 6 C.  ,  ,  . Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong D.  và  ;  và  . 2 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 21. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA . Cung  có mút đầu 3 trùng với A và số đo     k . Mút cuối của  ở đâu? 4 A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P .  là: 8 5 C. l  . 8 Câu 22. Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung đo A. l   8 . B. l  r . 8 D. kết quả khác. Câu 23. Một đường tròn có bán kính R  10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng A. 11cm . B. 13cm . C. 7cm . D. 9cm . Câu 24. Biết một số đo của góc   Ox, Oy   A.   Ox, Oy   C.   Ox, Oy   3  2001 . Giá trị tổng quát của góc   Ox, Oy  là: 2 3  k . 2  2 B.   Ox, Oy     k 2 . D.   Ox, Oy    k .  2  k 2 . Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’? A. a  900  k 3600 . B. a  –900  k1800 .   D.     k 2 . C.    k 2 . 2 2 Câu 26. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là: 3 3 3 A. B.  C.  k 2 .  k .  k 2 . 4 4 4 Câu 27. D.  (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là: A. x   3  2 k . B. x    3  k . C. x   3  k . D. x  þ Câu 28. 3  k . 4 Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ AM   3  3 k  2 .. . Gọi M 1 là điểm đối þ xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM 1 . þ A. sđ AM 1  5  k 2 , k   3 þ B. sđ AM 1   3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong  k 2 , k   3 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP þ C. sđ AM 1  Câu 29.   k 2 , k   3 D. sđ AM 1  Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc A.  Câu 30. ĐT:0946798489 þ  4 . B.  4 . C.   k , k   3 7 ? 4 3 . 4 D.  3 . 4  k 2 AM   Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn  , k  . 6 3 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . PHẦN B. LỜI GIẢI Câu 1. DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ Chọn B Ta có 315  Câu 2. 7 315 (rađian). .  4 180 Chọn D 5  Ta có: a  .180  4 .180  225 .   Câu 3. Chọn D Ta có: a  Câu 4.  .180  180 .  Chọn D 63,80  3,1416 Ta có 63 48'  63,8   1,114rad 1800 0 0 Câu 5. Chọn B Ta có: Câu 6. 2 2.1800   720. 5 5 Chọn A Ta có: 1080  Câu 7. Chọn D Ta có: Câu 8.  9  1800  200. 9 Chọn B + Để 10  a  11 thì Câu 9. 1080. 3 .  1800 5 21 19  k 2  k  5 2 2 Chọn D 3600 + 1 bánh răng tương ứng với  50  10 bánh răng là 500 . 72 Câu 10. Chọn A 1050  1050. 7  . 1800 12 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Câu 11. ĐT:0946798489 Chọn B 22030'  Câu 12. 22030 '.   . 1800 8 Chọn C Ta có:   Câu 13. Chọn B Ta có: Câu 14. a.   . 180 4  24  1800  7 030 '. 24 Chọn A Ta có: 1200  1200. 2  . 3 1800 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Chọn B 6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là 1 3,14  2, 77  , suy ra độ dài cung tròn mà nó vạch lên là l  R  10,57  12 12 Câu 16. Chọn A Độ dài cung tròn là l  R  8, 43  3, 85  32, 4555 Câu 17. Chọn C Câu 15. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22.   60 nên  Ta có:  AON  60 , MON AOM  120 . Khi đó số đo cung AN bằng 120 . Chọn D 3  60 3 phút xe đi được  60  540 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là 20 2 R  2  3,1416  6, 5  40,8408 . Vậy quãng đường xe đi được là 540  40, 8408  22054, 032cm Chọn C  .r.n 0  15.50  . l 1800 180 Chọn A C1: Ta có:     4  2 cung  và  có điểm cuối trùng nhau.     8  hai cung  và  có điểm cuối trùng nhau. C2: Gọi là điểm cuối của các cung  ,  ,  ,  Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B  C , A  D . Chọn A Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. Chọn C Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: l  r.n  5. Câu 23. Câu 26. . 20 40. 2 2  độ dài cung    .10   6,9813  cm   7  cm  . 180 9 9 9 Chọn D   Ox, Oy   Câu 25. 8 Chọn C Đổi đơn vị 40o  Câu 24.  3    2001   2002   k 2 2 2 2 Chọn B Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. Chọn B   450   Ta có OM là phân giác góc  AOB  MOB AOM  1350 3  góc lượng giác  OA, OM     k 2 (theo chiều âm). 4 5 hoặc  OA, OM    k 2 (theo chiều dương). 4 Câu 27. Lời giải Chọn C Câu 28. Chọn C y M K π 3 O - π 3 -K x H A M1 Vì M 1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox nên có 1 góc lượng giác  OA, OM 1    þ  sđ AM 1  Câu 29. 3   k 2 , k   . 3 Chọn A 7   2  . Ta có 4 4 Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc Câu 30.   7 là  . 4 4 Chọn C  k 2 AM   Có 3 điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn  , k  , ứng với các 6 3 giá trị là số dư của phép chia k cho 3. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong ĐT:0946798489 7 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 10 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 0D6-2 Contents PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ............................................................................................ 1 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT .................................................. 2 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ...................................................................................................................... 3 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ....................................................................................................... 6 PHẦN B. LỜI GIẢI ......................................................................................................................................................... 9 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ............................................................................................ 9 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT ................................................ 10 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC .................................................................................................................... 11 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ..................................................................................................... 15 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC   a   . Kết quả đúng là 2 A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 . Câu 1. Cho Câu 2. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào? 4 A. 0, 7 . B. . C.  2 . 3 Câu 3. D. 5 . 2 5 . Chọn khẳng định đúng. 2 A. tan a  0, cot a  0. B. tan a  0, cot a  0. C. tan a  0, cot a  0. D. tan a  0, cot a  0 . Cho 2  a  Câu 4. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. tan   0 . Câu 5. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot   0 . B. tan   0 . C. sin   0 . D. cos   0 . Câu 6. Cho Câu 7. 7    2 .Xét câu nào sau đây đúng? 4 A. tan   0 . B. cot   0 . C. cos   0 . D. sin   0 . Xét câu nào sau đây đúng? Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   A. cos 2 45  sin  cos 60  . 3  B. Hai câu A và C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm. D. Nếu a dương thì sin a  1  cos 2 a .      . Kết quả đúng là: 2 A. sin   0 ; cos   0 . B. sin   0 ; cos   0 . C. sin   0 ; cos   0 . D. sin   0 ; cos   0 . Câu 8. Cho Câu 9. Xét các mệnh đề sau:       I. cos      0 . II. sin      0 . III. tan      0 . 2  2  2  Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây:       I. cos      0 . II. sin      0 . III. cot      0 . 2 2 2    Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Cả I, II và III. D. Chỉ I và II.     Câu 11. Cho góc lượng giác        . Xét dấu sin     và tan    . Chọn kết quả đúng. 2 2               sin      0 sin      0 sin      0 sin      0 2 2 2 2 A.   . B.   . C.   . D.   .  tan     0  tan     0  tan     0  tan     0     DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 12. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cot   tan  . B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. sin    cos  . Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 1800 – a   – cos a . B. sin 1800 – a    sin a . C. sin 1800 – a   sin a . D. sin 1800 – a   cos a . Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau   A. sin   x   cos x . 2    C. tan   x   cot x . 2    B. sin   x   cos x . 2    D. tan   x   cot x . 2  Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. cos   x    cos x . B. sin  x     sin x . Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   D. sin   x    cos x . 2  C. cos   x    cos x . Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin      sin  . B. cot      cot  . C. cos      cos  . D. tan      tan  . Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin   x    s in x. B. cos   x    cos x. C. cot   x   cot x. D. tan   x   tan x. Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.  3  A. tan   x   cot x .  2  C. cos  3  x   cos x . Câu 19. cos( x  2017 ) bằng kết quả nào sau đây? A.  cos x . B.  sin x . B. sin  3  x   sin x . D. cos   x   cos x . C. sin x . D. cos x . B. 1 . C. 0 . D. B.  3 . C. B. 0 . C. –1 . DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 20. Giá trị của cot1458 là A. 1. cot Câu 21. Giá trị A. 89 6 là 3. Câu 22. Giá trị của tan180 là A. 1 . Câu 23. Cho biết tan   Câu 24. Cho sin   4 . 5 3 . 3 D. – 3 . 3 D. Không xác định. 1 . Tính cot  2 A. cot   2 . A. 5 2 5 . B. cot   1 . 4 C. cot   1 . 2 3  và     . Giá trị của cos là: 5 2 4 4 B.  . C.  . 5 5 4  0   5 với 2 . Tính sin  . Câu 25. Cho 1 1 A. sin   . B. sin    . 5 5 D. cot   2 . D. 16 . 25 cos   cos   1 Câu 26. Tính  biết A.   k  k    . B.   k 2 C. sin   3 . 5 3 D. sin    . 5 k   . Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP C.    2  k 2 ĐT:0946798489 k   . D.     k 2 4 3    2 5 với 2 Câu 27. Cho . Khi đó: 4 5 A. sin    , cos    . 41 41 4 5 C. sin    cos   . 41 41 k   . tan    Câu 28. Cho cos150  2 3 . Giá trị của tan15 bằng: 2 32 A. Câu 29. Cho cos    2 3 2 B. B.  Câu 30. Cho tan   5 , với     A.  C. 2  3 D. 2 3 4 2         . Khi đó tan  bằng 5 2  21 . 3 A. 4 5 , cos   . 41 41 4 5 D. sin   , cos    . 41 41 B. sin   6 . 6 B. 21 . 5 C. 21 . 5 D.  21 . 2 3 . Khi đó cos  bằng: 2 6. C. 6 . 6 D. 1 . 6 3  90    180 . Tính cot  . 5 3 4 A. cot   . B. cot   . 4 3 4 3 C. cot    . D. cot    . 3 4 Câu 31. Cho sin   Câu 32. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc  sao cho sin   A. 2 5 . 5 B. 2 5 . 5 C. 2 và cos   0 . Tính tan  . 3 2 . 5 D. 1. 1  và     . Khi đó cos  có giá trị là. 3 2 2 2 2 8 A. cos    . B. cos   . C. cos   . 3 9 3 Câu 33. Cho sin   Câu 34. Cho cot   3 2 với A. 2 19 . Câu 35. Nếu sin   cos        . Khi đó giá trị tan 2 B. 2 19 .   cot 2 C.  19 . D. cos     2 2 2 . 3 bằng: D. 19 . 3 thì sin 2 bằng 2 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP A. 5 . 4 ĐT:0946798489 B. 1 . 2 C. 13 . 4 D. 1  và 0  x  . Tính giá trị của sin x . 2 2 1 7 1 7 1 7 A. sin x  . B. sin x  . C. sin x  . 6 6 4 9 . 4 Câu 36. Cho sin x  cos x  1 . Tính giá trị của cos2 x . 2 3 3 A. cos 2 x  B. cos 2 x  2 4 D. sin x  1 7 . 4 Câu 37. Cho sinx = Câu 38. Cho P  A. 8 . 9 C. cos 2 x  1 4 D. cos 2 x  3sin x  cos x với tan x  2 . Giá trị của P bằng sin x  2 cos x 2 2 8 B.  . C. . 3 9 D. 1 2 5 . 4 1 sin x  cos x và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A  bằng 2 sin x  cox A. 2  3 B. 2  3 C. 2  3 D. 2  3 Câu 39. Cho s inx  Câu 40. Cho tan x  2 .Giá trị biểu thức P  A. 2 . 4 sin x  5 cos x là 2sin x  3cos x C. 9 . D. 2 .       Câu 41. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB B. 13 .       . A. P  3 . 2 3 B. P   . 2 Câu 42. Cho tan a  2 . Tính giá trị biểu thức P  A. P  2 . B. P  1 . C. P   3 3 . 2 2sin a  cos a . sin a  cos a 5 C. P  . 3 D. P  3 3 . 2 D. P  1. Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x  2 .Giá trị của biểu thức M  bằng 7 A. . 30 Câu 44. Cho sin x  B. 7 . 32 C. 7 . 33 D. sin x  3cos3 x 5sin 3 x  2 cos x 7 . 31 1 sin x  cos x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A  bằng 2 sin x  cos x A. 2  3 . Câu 45. Giá trị của biểu thức A  B. 2  3 . C. 2  3 . D. 2  3 . cos 7500  sin 4200 bằng sin  3300   cos  3900  Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP A. 3  3 . Câu 46. Cho sin   A. 2 . 57 ĐT:0946798489 B. 2  3 3 . 2 3 . 3 1 A. 5 . B. Câu 48. Giá trị của A  cos 2  8 A. 0 . Câu 49. Rút gọn biểu thức A  A. 2 .  cot 44 Biểu thức B  A. 1 . 1 3 . 3 0 3sin   cos  là: sin   cos  5 . 3 C. 7 . 3 5 7  cos 2  cos 2 bằng 8 8 8 B. 1 . C. 2 . Câu 52. Cho biết cot x  D. 7 . 3  cos 2 sin  2340   cos 2160 0 sin144  cos126 B. 2 . 0  tan 2260  .cos 4060 cos 316 B. 1 . 0 D. 1 . .tan 360 , ta có A bằng C. 1 . D. 1 .  cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng C. 1 . 2   Câu 51. Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng 3 5 3 5 A.  . B. 1 – 5 . C. . 5 2 A. 6. D. 3 cot   2 tan  và 900    1800 . Giá trị của biểu thức E  là: 5 tan   3cot  2 4 4 B.  . C. . D.  . 57 57 57 Câu 47. Cho tan   2 . Giá trị của A  Câu 50. C. D. D. 1 . 2 5 1 . 2 1 2 . Giá trị biểu thức A  bằng 2 2 sin x  sin x.cos x  cos 2 x B. 8. C. 10. D. 12. DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1    A. sin 2   cos 2   1 . B. 1  tan 2       k , k    . 2 cos   2  k 1   ,k . C. 1  cot 2   D. tan   cot   1     k  , k    . 2 2 sin    tan 2 a  sin 2 a bằng: cot 2 a  cos 2 a B. cos 6 a . C. tan 4 a . Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = A. tan 6 a . D. sin 6 a . Câu 55. Biểu thức D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 . Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 sin  328  .sin 958 0 Câu 56. Biểu thức A  cot 572 A. 1 . Câu 57. Biểu thức A  A. 0 0 cos  508  .cos  1022 0  tan  212 B. 1 . 0 cot 4150.cot  5050   tan1970.tan 730 Câu 58. Đơn giản biểu thức A  A. A  cos x  sin x . B. 1 cos 2 550 . 2 2cos 2 x  1 ta có sin x  cos x B. A  cos x – sin x .   rút gọn bằng: D. 2 . C. 0 . sin 5150.cos  4750   cot 2220.cot 4080 1 2 0 sin 25 . 2 0 C. có kết quả rút gọn bằng 1 cos 2 250 . 2 C. A  sin x – cos x . D. 1 2 0 sin 65 . 2 D. A   sin x – cos x . 2 . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? 2 6 1 A. sin  .cos   – . B. sin   cos    . 2 4 7 C. sin 4   cos 4   . D. tan 2   cot 2   12 . 8 Câu 59. Biết sin   cos   Câu 60. Biểu thức: 2003  A  cos   26   2sin   7   cos1,5  cos    2  kết quả thu gọn bằng: A.  sin  . B. sin  . C.  cos  .    cos   1,5  .cot   8   có D. cos  . Câu 61. Đơn giản biểu thức A  1 – sin 2 x  .cot 2 x  1– cot 2 x  , ta có A. A  sin 2 x . B. A  cos 2 x . C. A  – sin 2 x . D. A  – cos 2 x .         Câu 62. Đơn giản biểu thức A  cos      sin      cos      sin     , ta có: 2  2  2  2  A. A  2sin a . B. A  2 cos a . C. A  sin a – cos a . D. A  0 .    3  Câu 63. Biểu thức P  sin   x   cos   x   cot  2  x   tan   x  có biểu thức rút gọn là 2   2  A. P  2sin x . B. P  2sin x . C. P  0 . D. P  2cot x . Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai? A. A  B  C   . B. cos  A  B   cos C . C. sin A B C  cos . D. sin  A  B   sin C . 2 2   Câu 65. Đơn giản biểu thức A  cos      sin     , ta có 2  A. A  cos a  sin a . B. A  2sin a . C. A  sin a – cos a . D. A  0 . Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai? C  A B  A. tan    cot . 2  2  Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 C  A B  B. cot    tan . 2  2  C. cot  A  B    cot C . D. tan  A  B   tan C . Câu 67. Tính giá trị của biểu thức A  sin 6 x  cos6 x  3sin 2 x cos 2 x . A. A  –1 . B. A  1 . C. A  4 . 1  tan x  A 2 Câu 68. Biểu thức 2 1 không phụ thuộc vào x và bằng 4 tan x 4sin x cos 2 x 1 1 B. –1 . C. . D.  . 4 4 2 A. 1 . Câu 69. Biểu thức B  A. 2 . D. A  –4 .  2 cos 2 x  sin 2 y  cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng sin 2 x.sin 2 y B. –2 . C. 1 . D. –1 . 2 Câu 70. Biểu thức C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x  có giá trị không đổi và bằng A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 . Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: tan x  tan y A.  tan x.tan y . cot x  cot y C. sin  cos  1  cot 2    . cos   sin  cos   sin  1  cot 2  2  1  sin a 1  sin a  2 B.     4 tan a . 1  sin a   1  sin a sin   cos  2 cos   D. . 1  cos  sin   cos   1 98 thì giá trị biểu thức A  2sin 4 x  3cos 4 x bằng 81 103 603 105 605 107 607 B. hay . C. hay . D. hay . 81 405 81 504 81 405 Câu 72. Nếu biết 3sin 4 x  2 cos 4 x  A. 101 601 hay . 81 504 1 thì 3sin x  2 cos x bằng 2 5 7 5 7 5 5 5 5 A. hay . B. hay . 4 4 7 4 2 3 2 3 3 2 3 2 C. hay . D. hay . 5 5 5 5 Câu 73. Nếu sin x  cos x  Câu 74. Biết tan x  A. –a . 2b . Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng ac B. a . C. –b . D. b . sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8    A  b a  b thì biểu thức a3 b3 bằng Câu 75. Nếu biết a 1 1 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 3 3 2 3 2 a b a b  a  b a  b Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 9     Câu 76. Với mọi , biểu thức: A  cos  + cos      ...  cos     nhận giá trị bằng: 5 5    A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 . Câu 77. Giá trị của biểu thức A  sin 2 A. 2 .  8 B. 2 .  sin 2 3 5 7  sin 2  sin 2 bằng 8 8 8 C. 1 . 2sin 2550 .cos  188 1 Câu 78. Giá trị của biểu thức A =  0 tan 368 2 cos 6380  cos 980 A. 1 . B. 2 . C. 1 . 0 0  D. 0 . bằng: D. 0 . Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề: BC A A B C  sin  II  tan .tan  1  III  cos  A  B – C  – cos 2C  0  I  cos 2 2 2 2 Mệnh đề đúng là: A. Chỉ  I  . B.  II  và  III  . C.  I  và  II  . D. Chỉ  III  .    3  Câu 80. Rút gọn biểu thức A  cos      sin      tan     .sin  2    ta được 2   2  A. A  cos  . B. A   cos  . C. A  sin  . D. A  3cos  . PHẦN B. LỜI GIẢI Câu 1. DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Chọn C Câu 2. Câu 3. Câu 4.   a    sin a  0 , cos a  0 . 2 Chọn A. Vì 1  sin   1 . Nên ta chọn A. Chọn C Đặt a  b  2 5 5  2  a   2  b  2   0b 2 2 2 Có tan a  tan(b  2 )  tan b  0 1 cot a  0. tan a Vậy tan a  0, cot a  0 . Vì Chọn B Nhìn vào đường tròn lượng giác: Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Câu 5. Câu 6. Câu 7. ĐT:0946798489 -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0 => chỉ có câu A thỏa mãn. Chọn D - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0 .  chỉ có C thỏa mãn. Chọn C 7 3     2      2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A 4 2 4 Chọn A 2 7 A sai vì   nhưng sin   cos = 0. 2 4 2 5 B sai vì   nhưng sin     0. 2 4 1  1   C đúng vì cos 2 45  , sin  cos 60   sin  2 6 2 3  Câu 8. Hướng dẫn giải Chọn A Vì Câu 9. 2     nên tan   0; cot   0 Chọn C  2 Câu 10.       2    0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai. Chọn B    3             nên đáp án là D 2 2 2  Câu 11. Chọn C  3            cos      0 2 2 2 Ta có         . 2         tan     0   2 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 12. Chọn D Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. ĐT:0946798489 Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau Nghĩa là cos   sin  ; cot   tan  và ngược lại. Chọn C. Theo công thức. Chọn D. Chọn C Ta có cos   x    cos x . Chọn C Dễ thấy C sai vì cos     cos  . Chọn A Ta có: sin   x    s in x . Câu 18. Chọn C cos  3  x   cos   x    cos x . Câu 19. Chọn A Ta có cos  x  2017    cos x . Câu 20. DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Chọn D cot1458  cot  4.360  18   cot18  5  2 5 . Câu 21. Chọn B 89        cot    15   cot      cot   3 . Biến đổi cot 6 6  6   6 Câu 22. Chọn B Biến đổi tan180  tan  0  180   tan 0  0 . Câu 23. Chọn A Ta có: tan  .cot   1  cot   Câu 24. Chọn 1 1   2. tan  1 2 B. 4  cos    9 16 5  Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2  =1  sin 2  1   . 25 25  cos    4  5  4 Vì      cos   . 2 5 Câu 25. Chọn C 2 9 3 4  sin    . Ta có: sin   1  cos   1     25 5 5  3 Do 0    nên sin   0 . Suy ra, sin   . 2 5 Chọn C Câu 26. 2 2 Ta có: cos   1     2  k 2 k   . Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 27. Chọn C 1 16 1 1 41 25 5  1     cos 2    cos    2 2 2 cos  25 cos  cos  25 41 41 25 16 4 sin 2   1  cos 2   1    sin    41 41 41 5  cos   0  cos    3 41    2   4 . 2  sin   0  sin    41 1  tan 2   Câu 28. Chọn C tan 2 150  Câu 29. Câu 30. 1 4 1  1  2  3 2 0 cos 15 2 3   2  tan150  2  3 . Chọn D  Với      tan   0 . 2 21 1 1 25 21 Ta có 1  tan 2   .  tan     tan 2   1  1  2 2 2 cos  cos  4 4 Chọn A 2 1 2  1  tan  Ta có  1  5  6. cos 2  6 3 Mặt khác     nên cos    . 6 2 Chọn C 1 16 4 2 2 Ta có: 1  cot    cot    cot    . 2 sin  9 3 4 Vì 90    180 nên cot    . 3 Chọn A 2 Có cos 2   1  sin 2  , mà sin   . 3 5 5 Suy ra cos 2   , có cos   0  cos    . 3 9 sin  2 5 Có tan   .  cos  5 Chọn D  Vì     nên cos  0 . 2 8 Ta có sin 2   cos 2  1  co 2 s  1  sin 2   9   Câu 31. Câu 32. Câu 33. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  8 2 2  l   cos   9 3   8 2 2   tm   cos    9 3  Câu 34. Chọn A 1 1 1  1  cot 2   1  18  19  sin 2    sin    2 sin  19 19 Vì  1      sin   0  sin   2 19 Suy ra tan Câu 35.  2  cot  2 sin 2  2 sin  cos2  2 cos   2  2  2 19 . sin  2 Chọn A Ta có: sin   cos   Câu 36.  3 9 9 5 2   sin   cos     1  sin 2   sin 2  . 2 4 4 4 Chọn C 1 1  cos x   sin x (1) . 2 2 2 2 Mặt khác: sin x  cos x  1 (2) . Thế (1) vào (2) ta được:  1 7 sin x  2  3 1  4 sin 2 x    sin x   1  2sin 2 x  sin x   0   4  2  1 7 sin x   4  1 7 Vì 0  x   sin x  0  sin x  . 2 4 Chọn A 1 3 Ta có: cos 2 x  1  sin 2 x  1   . 4 4 Chọn D 3sin x  cos x 3 tan x  1 3.2  1 5    . Ta có P  sin x  2 cos x tan x  2 22 4 Chọn A Vì cosx nhận giá trị âm. 1 3 Ta có: cos x   1  sin 2 x   1    4 2 1 3  1 3 Suy ra: A  2 2   2  3 1 3 1 3  2 2 Chọn C Ta có: tan x  2  cos x  0 .Chia tử và mẫu cho cos x Từ sin x  cos x  Câu 37. Câu 38. Câu 39. Câu 40. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan