————————————————————————————————
Ôn thi Đại học − SỐ PHỨC
————————————————————————————————
HUỲNH ĐỨC KHÁNH
Exercises
COMPLEX NUMBER
QUY NHƠN − 2014
MỤC LỤC
Chương 1. Một số kiến thức chuẩn bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
Chương 2. Các phép toán trên số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
2.1. Các phép toán trên số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
2.2. Tính in và áp dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.3. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
Chương 3. Tìm tập hợp số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
3.1. Tìm tập hợp số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
3.2. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất - môđun lớn nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9
3.3. Tìm số phức để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất - lớn nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10
Chương 4. Phương trình - Hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11
4.1. Phương trình bậc hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11
4.2. Phương trình bậc ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
4.3. Phương trình bậc bốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13
4.4. Hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
Chương 5. Dạng lượng giác của số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
Chương 6. Chứng minh - Bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17
Chương 7. Ứng dụng của số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18
Chương 8. Hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
19
Chương 1
Một số kiến thức chuẩn bị
Chương 2
Các phép toán trên số phức
2.1. Các phép toán trên số phức
1
Bài 2.1. Tìm số phức z, số phức nghịch đảo , số phức đối −z, số phức liên hợp z
z
√
1
1
3
2
i. Tính ; −z; z; |z|; (z) ; z 3 ; 1 + z + z 2 .
1. Cho số phức z = − +
2
2
z
√
3
2−i
√ .
2. Tìm số phức đối của số phức z, biết z =
1 + 2i
3. Tìm số phức z sao cho z.z + 3(z − z) = 1 − 4i.
i
4. Tìm số phức liên hợp của z, biết |z| = 1 và z + = 2.
z
Bài 2.2. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
1.
Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức z1 − 2z2 .
Cho hai số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 3 − 4i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức z1 z2 .
√ !3
1 + 3i
.
3. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết z =
1+i
1
4. Tìm phần thực, phần ảo của số phức , biết z thỏa mãn z 2 − 2 (1 + i) z + 2i = 0.
z
z
5. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z 2 − z, biết z thỏa mãn
+ z = 2.
1 − 2i
6. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = iz + z, biết z thỏa mãn
2.
2
(1 + i) (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i) z.
7.
Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z + iz, biết z thỏa mãn
2
(2 − 3i) z + (4 + i) z̄ = −(1 + 3i) .
8.
Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = (1 + i)z, biết z thỏa mãn
3
z = (2 − 2i) (3 + 2i) (5 − 4i) − (2 + 3i) .
9.
Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = iz + 4i, biết z thỏa mãn
2
z + 2i − 3 = (1 + 2i) (1 + z).
3
Bài 2.3.
k + 9i
là số thực.
1−i
m − 1 + 2 (m − 1) i
2. Tìm số thực m để số phức z =
là số thực.
1 − mi
2
3. Tìm số thực a để số phức z = 1 + (1 + ai) + (1 + ai) là số thuần ảo.
i−m
1
.
4. Tìm số thực m để z.z = , biết z =
2
1 − m (m − 2i)
1.
Tìm số thực k để bình phương của số phức z =
Bài 2.4. Tính môđun của số phức
1.
Cho hai số phức z1 = 3 − 4i và z2 = 2 + i. Tính môđun của số phức z = z1 .z2 .
2.
Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 + i. Tính môđun của số phức w = z1 3 + 3z2 .
3.
Cho hai số phức z1 = 3 − 5i và z2 = 2 − i. Tính môđun của số phức z = z1 + z1 z2 .
Bài 2.5. Tính môđun của số phức
1.
2.
3.
4.
5.
1−i
(2 − 3i) z
=
+ 2 − i.
2
z
|z|
Tính môđun của số phức z, biết z thỏa mãn (2z − 1)(1 + i) + (z + 1)(1 − i) = 2 − 2i.
Tính môđun của số phức z, biết z thỏa mãn
Tính môđun của số phức z, biết z thỏa mãn z 3 + 12i = z và z có phần thực dương.
z 2 + 2z + 3
Tính môđun của số phức z, biết z thỏa mãn z =
.
z+1
5iz
Tính môđun của số phức z, biết z thỏa mãn z = (1 + i) (3 − 2i) −
.
2+i
Bài 2.6. Tính môđun của số phức
1.
Tính môđun của số phức w
2.
Tính môđun của số phức w
3.
Tính môđun của số phức w
4.
Tính môđun của số phức w
5.
Tính môđun của số phức w
6.
Tính môđun của số phức w
1
= iz + z, biết z thỏa mãn [(2 − i) z + 3 + i] iz +
= 0.
2i
√ 3
1 − 3i
.
= z + iz, biết z thỏa mãn z =
1−i
5 (z + i)
= 1 + z + z 2 , biết z thỏa mãn
= 2 − i.
z+1
21 + 2i
= 7 + 8i.
= z + 1 + i, biết z thỏa mãn (2 + i) z +
1+i
4
= 1 + (1 + i) z, biết z thỏa mãn z −
= i.
z+1
= z 2 − z, biết z có phần thực âm và thỏa mãn z 3 + 2z − 16i = 8z.
Bài 2.7. Tính môđun của số phức
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 3z1 z2 = (−1 + i) z2 và 2z1 − z2 = −3 + 2i.
z1
+ z1 + z2 .
Tính môđun của số phức w =
z2
2. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2z2 là số thực, 2z1 − z2 là số ảo và 3z1 + z2 = 5 − 5i.
1.
Tính môđun của số phức w = z12 + 3z1 z22 .
3.
2
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 không phải là số ảo và z1 − z1 .|z2 | là số ảo; z2 không phải
2
2014
2014
là số thực và z2 + z2 .|z1 | là số thực. Tính |z1 |
+ |z2 |
.
Bài 2.8.
1.
2.
√
là số thực và |z − z| = 2 3. Tính |z|.
(z̄)
2
Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực,
− z là số thực và |z − 1| = |zz − i|. Tính |z|.
z
Cho z, z là hai số phức liên hợp thỏa mãn
z
2
4
Bài 2.9.
1.
2.
p
√
x2 − y 2 + 2xyi
x2 + y 2 + i 2xy
p
và số phức w =
.
√
√
(x − y) + 2i xy
xy 2 + i x4 + y 4
|z1 − z2 |
Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z12 + z22 = z1 z2 . Tính
.
|z1 | + |z2 |
Tính môđun của số phức z =
Bài 2.10.
√
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 1 và |z1 + z2 | = 3. Tính |z1 − z2 |.
√
√
2. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 13 và |z1 − z2 | = 5 2. Tính |z1 + z2 |.
√
z1
3. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 3, |z2 | = 4 và |z1 − z2 | = 37. Tìm số phức .
z2
√
|z1 − 2i| = 2 |iz1 + 1|
4. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
và |z1 − z2 | = 1. Tính |z1 + z2 |.
|z2 − 2i| = √2 |iz2 + 1|
1.
1
. Tính |z1 + z2 |.
3
4
4
z1
z2
6. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − z2 | = |z1 | = |z2 | > 0. Tính A =
+
.
z2
z1
|z1 | = |z2 | = |z3 | = 1
7. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn
. Tính A = |3z1 + 12z2 + 2011z3 |.
z1
z2
z3
+
+
=1
z2
z3
z1
Bài 2.11. Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức
5.
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |6z − i| = |2 + 3iz| và |z1 − z2 | =
1. (2x + y) + (2y − x) i = (x − 2y + 3) + (y + 2x + 1) i.
3. x2 + x + 1 + 2x2 + 3x − 4 i = 3 − 2i.
x+1
y−1
=
.
1−i
1+i
Bài 2.12. Tìm số phức z
5.
2.
x2 + (1 + i)y 2 − (4 + 3i)xy = 1 + 4i.
3
4. x (3 + 5i) + y(1 − 2i) = 9 + 14i.
6.
x(3 − 2i)
3
+ y(1 − 2i) = 11 + 4i.
2 + 3i
1.
Tìm số phức z, biết |z| = 5 và phần thực của nó bằng hai lần phần ảo của nó.
2.
Tìm số phức z, biết |z − 2 + i| = 2 và phần ảo nhỏ hơn phần thực ba đơn vị.
Bài 2.13. Tìm số phức z (giải phương trình)
2
√
1. z + 2z = (1 + 2i) (1 − i).
2. z + zz = 5 +
3. z |z| − 3z − i = 0.
4.
5. (z − 1) (1 − i) + (z + 1) (1 + 2i) = 8 + 4i.
6. (z + 1) (1 + i) + (z − 1) (2 − i) = 0.
2
7. 2 (z + 1) + z − 1 = (1 − i) |z| .
2
9. z 3 + 3|z| + i z 2 + 3z = 0.
Bài 2.14. Tìm số phức z (giải phương trình)
1 − 7i
2
1. z 2 + (z) + 3iz − 2z =
.
1 + 3i
25
3. z +
= 8 − 6i.
z
(z − 2z) (−1 − 6i)
37 (1 − i) |z|
√
5.
=
.
1+i
10
1+i
7. z +
= (1 − i) |z|.
(1 − i) z
2
3i.
2
(z − i) (z + i) − 5z 2 − 5 = 0.
8. zz + z 2 − (z − 2z) = 10 + 3i.
10.
2
2
1 + z = |z − i| + (iz − 1) .
2. (z + 1) (1 + i) +
3
z−1
2
= |z| .
1−i
(1 − i)
+ i + 1 = 0.
z
2
(z) + i
6.
= i.
z+i
4z
8. 4z 2 +
+ 11i = 0.
1+i
4.
zi +
5
Bài 2.15. Tìm số phức z (giải phương trình)
1. z 2 + z = 0.
3. z 2 = z 3 .
2. z 2 = 2z.
4. z 2 + |z| = 0.
2
2
5. z 2 = |z| + z.
6. z 2 − |z| + 1 = 0.
2.2. Tính in và áp dụng
Bài 2.16. Xác định phần thực, phần ảo của các số phức
1. z = (1 + i)
2014
2016
3. z = (2 − 2i)
2015
2. z = (1 − i)
.
2017
1+i
4. z =
.
1−i
.
.
Bài 2.17. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức.
1. z = 1 + i + i2 + ... + i2014 .
2
3
20
2. z = 1 + (1 + i) + (1 + i) + (1 + i) + ... + (1 + i) .
3. z = 1 + i + i2 + 2i3 + 3i4 + ... + 2014i2015 .
2015
4. w = z + 2 − 3i với z thỏa mãn (z + 2 − 3i) (1 − i) = (1 + i)
11
8
1+i
2i
5. w = z + iz với z thỏa mãn iz =
+
.
1−i
1+i
.
Bài 2.18. Tính các giá trị biểu thức.
1. A = in + in+1 + in+2 + in+3 , (n ∈ N).
2. B = i · i2 · i3 · ... · i2014 .
i5 + i7 + i9 + ... + i2013
i2 + i4 + ... + i2008
.
4. D = 4
.
3. C =
2
3
2009
i + i + i + ... + i
i + i5 + i6 + ... + i2014
5. E = 1 + 2i + 3i2 + 4i3 + ... + 2014i2013 1 − 2i + 3i2 − 4i3 + ... − 2014i2013 .
2014
Bài 2.19. Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2 −4z +5 = 0. Tính (z1 − 1)
+(z2 − 1)
2014
Bài 2.20. Tìm số nguyên n nếu
n
n
1. (1 + i) = (1 − i) .
2.
Bài 2.21. Cho số phức z =
1+i
1−i
2013
1+i
√
2
n
+
1−i
√
2
n
= 0.
. Chứng minh rằng z k + z k+1 + z k+2 + z k+3 = 0,
k ∈ N.
.
6
2.3. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trước
Bài 2.22. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước.
1. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z − (2 + i)| =
√
10 và z.z = 25.
2. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z − 1| = 5 và 17 (z + z) − 5z.z = 0.
2
2
3. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z| + 2z.z + |z| = 8 và z + z = 2.
2
4. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z| = 1 và z 2 + (z) = 1.
2
5. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời z 2 − (z) = 4 và 2 |z − i| = |z − z + 2i|.
√
2
4
6. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z| + |z| = 30 và |2z + z| = 13.
z
z
7. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z| = 1 và + = 1.
z
z
z − 1 + i
= 1.
8. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời z 2 + z̄ 2 = 6 và
z − 2i
9. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời |z − 1| = 1 và số phức (1 + i) (z − i) có phần ảo bằng 1.
10. Tìm số phức z thỏa mãn |z − 2 + i| = 2, biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
Bài 2.23. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước, đồng thời nó là số thực hoặc số ảo (thuần ảo).
1. Tìm số phức z thỏa mãn |z| =
√
2 và z 2 là số ảo.
2. Tìm số phức z thỏa mãn |z| = |z − 2 − 2i| và
z − 2i
là số ảo.
z−2
3. Tìm số phức z thỏa mãn |z + 1 − 2i| = |z + 3 + 4i| và
4. Tìm số phức z thỏa mãn |z + 1 − i| = |z + 2 + 2i| và
5. Tìm số phức z thỏa mãn |(1 + i) z| = 2 và
1
(z)
2
z − 2i
là số ảo.
z+i
z−i
là số thuần ảo.
z+i
là số thuần ảo.
6. Tìm số phức z thỏa mãn |z − 3i| = |1 − iz| và z −
9
là số thuần ảo.
z
7. Tìm số phức z thỏa mãn |z + 1 − 2i| = 2 và (1 + 4i) z + z 2 là số thuần ảo.
8. Tìm số phức z thỏa mãn (1 − 3i) z là số thực và |z − 2 + 5i| = 1.
9. Tìm số phức z thỏa mãn (1 + 2i) z là số thực và |z + 2z − 3| = 5.
10. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 + 4 (z − 2i) là số thực và |z + 1 − i| = |z|.
Chương 3
Tìm tập hợp số phức
3.1. Tìm tập hợp số phức
Bài 3.1. Dạng tập hợp số phức z chạy trên đường thẳng.
1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = |z̄ − 3 + 4i|.
2. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − z + 2| = 2 |z − 1|.
1 3
3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z + = .
2
2
√
4. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − z̄ + 5 − i| = 5 2.
z − i
= 1.
5. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z + i
z + 2 − 3i
= 1.
6. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z−4+i
2
7. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 + (z) = 0.
2
8. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 = (z) .
9. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 là số ảo.
10. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z + 2i
là số thuần ảo.
iz − 1
z+i
là một số thực.
z+i
√
12. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 3z = 2 + i 3 |z|.
11. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
Bài 3.2. Dạng tập hợp số phức z chạy trên đường tròn.
1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − (3 − 4i)| = 2.
8
2. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − i| = |(1 + i) z|.
3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 3 − 2i| = |2z + 1 − 2i|.
2
4. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| + 3z + 3z = 0.
z √
= 2.
5. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z − i
6. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (2 − z) (z + i) là số thuần ảo.
7. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z + 2 + 3i
là số thuần ảo.
z−i
8. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z+i
z+i
+
là số thuần ảo.
z+1 z+1
9. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| < 3.
10. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| ≥ 3.
11. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 ≤ |z − 1 + 2i| < 3.
1
12. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + = 2.
z
Bài 3.3. Dạng tập hợp số phức w thông qua điều kiện cho trước của số phức z.
1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 2z − i, biết rằng số phức z thỏa mãn |z − 1| = 2.
√
2. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1 + i 3)z + 2, biết số phức z thỏa |z − 1| ≤ 2.
3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = z + 2 − i, biết số phức z thỏa mãn |z − 2 − i| = 1.
4. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = iz + 1, biết số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 2.
5. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1 + 2i)z +
√
√ 2
2zz
.
3, biết z thỏa mãn z + 3 =
5
Bài 3.4. Dạng tập hợp số phức z chạy trên Elip.
1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 3| + |z + 3| = 10.
2. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 4i| + |z + 4i| = 10.
Bài 3.5. Dạng tập hợp số phức z chạy trên các đường cong khác
1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 |z − i| = |z − z + 2i|.
2
2. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 − (z) = 4.
3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2 + z| > |z − 2|.
4. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1 + i) z + (1 − i) z = 2 |z + 1|.
9
3.2. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất - môđun lớn nhất
Bài 3.6. Số phức z chạy trên đường thẳng, tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
1. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = |z − 2 − 3i|, hãy tìm số phức z có |z| nhỏ nhất.
2. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn (z − 1) (z + 2i) là số thực, tìm số phức z có |z| nhỏ nhất.
3. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = |z + 1|, tìm số phức z có |z − (3 − 2i)| nhỏ nhất.
z−1
3
= 1, hãy tìm số phức z có z + − 5i nhỏ nhất.
4. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn
z − 2i
2
Bài 3.7. Số phức z chạy trên đường tròn, tìm số phức có môđun nhỏ nhất − lớn nhất.
√
1. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 6 + 3i| = 2 5, hãy tìm số phức z có |z| nhỏ nhất, tìm
số phức z có |z| lớn nhất.
2. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 3i| = 1, hãy tìm số phức z có |z| nhỏ nhất, tìm số phức
z có |z| lớn nhất.
3. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z + 2| = 2, hãy tìm số phức z có |z − (1 + 3i)| nhỏ nhất,
tìm số phức z có |z − (1 + 3i)| lớn nhất.
4. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| =
√
5, hãy tìm số phức w = z + 1 + i có |w|
nhỏ nhất, tìm số phức w = z + 1 + i có |w| lớn nhất.
5. Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 2 − 3i| =
√
5 và
điểm A(4; −1). Hãy tìm số phức z sao cho M A nhỏ nhất, tìm số phức z sao cho M A lớn nhất.
6. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z + i| = |z − 2 + i|, đồng thời zz ≤ 5. Hãy tìm số phức z
có |z − 5| nhỏ nhất, tìm số phức z có |z − 5| lớn nhất.
|z − 3 + 4i| + 1
7. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn log 13
= 1, hãy tìm số phức z có |z| nhỏ
2 |z − 3 + 4i| + 8
nhất, tìm số phức z có |z| lớn nhất.
Bài 3.8. Số phức z chạy trên đường cong khác, tìm số phức có môđun nhỏ nhất − lớn nhất.
1. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |2z + 1| = |z + z + 3|, tìm số phức z có |z − 8| nhỏ nhất.
2. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z + 2iz| = 1, hãy tìm số phức z có |z| nhỏ nhất, tìm số
phức z có |z| lớn nhất.
3. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |2z + z̄ − 1 + i| = 1, hãy tìm số phức z có |z + 2z̄| nhỏ
nhất, tìm số phức z có |z + 2z̄| lớn nhất.
10
4. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z| = 1, hãy tìm số phức z có z 2 + 2z̄ − 1 nhỏ nhất, tìm
số phức z có z 2 + 2z̄ − 1 lớn nhất.
Bài 3.9. Xét số phức z =
i−m
với m ∈ R. Tìm số phức z có |z| lớn nhất.
1 − m (m − 2i)
3.3. Tìm số phức để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất - lớn nhất
Bài 3.10. Tìm số phức z thỏa điều kiện cho trước để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất - lớn nhất
1.
Cho số phức z thỏa mãn (z − 2) (z + i) là số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2.
P = |z + 2i| + |z + 1|.
z − 2i
Cho số phức z thỏa mãn
là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
z−2
P = |z − 1| + |z − i|.
3.
Cho số phức z thỏa mãn (1 − z) (i + z) là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = |z − i|.
4.
Cho số phức z thỏa mãn |z + 1 − i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
P = |z − 1 − 2i| + |z − 5 + 4i| .
5.
Cho số phức z thỏa mãn |z − (3 + 4i)| =
√
5. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
2
2
P = |z + 2| − |z − i| .
6.
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = |z + 1| + 3 |1 − z|.
7.
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = |z + 1| + z 2 − z + 1.
8.
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z 3 − z + 2 .
Cho số phức z thỏa mãn |z| ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
z + i
.
P =
z
10. Cho số phức z = x + 2yi (x; y ∈ R) thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
9.
P = x − y.
11.
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 2| = 2 và |z2 + 1 − 3i| = |z2 − 3 − 6i|.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
12.
P = |z1 − z2 |.
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + i| = 5 và |z2 − 5| = |z2 − 7|.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = |z1 − z2 |.
√ 1
13. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn iz1 + 2 = và z2 = iz1 .
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = |z1 − z2 |.
Chương 4
Phương trình - Hệ phương trình
4.1. Phương trình bậc hai
Bài 4.1. Tìm căn bậc hai của các số phức sau
1) 5 + 12i.
√
3) −164 + 48 5i.
−7 − 24i.
√
4) −1 − 2 6i.
2)
Bài 4.2. Giải các phương trình sau trên tập số phức
1) z 2 + 3z + 9 = 0.
2) w2 − 2w + 4 = 0.
3) 8x2 − 4x + 1 = 0.
4) y 2 + y + 1 = 0.
Bài 4.3. Giải các phương trình sau trên tập số phức
1) z 2 + 3(1 + i)z − 6 − 13i = 0.
2)
z 2 − 8(1 − i)z + 63 − 16i = 0.
3) 2 (1 + i) z 2 − 4 (2 − i) z − 5 − 3i = 0.
4) (2 − 3i) z 2 − (3 − 4i) z + 1 − i = 0.
Bài 4.4. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 20 = 0. Tính giá trị các biểu thức
z12 + z22
2
2
1) A = |z1 | + |z2 | .
2) B =
2
2.
|z1 | + |z2 |
2
2
|z1 | + |z2 |
4
4
3) C =
4) D = |z1 | + |z2 | .
2014 .
(z1 + z2 )
√
Bài 4.5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 1 + i 2 z + 2 − 3i = 0. Không giải
phương trình, hay tính giá trị các biểu thức
1) A = z12 + z22 .
2) B = z12 z2 + z1 z22 .
3) C = z13 + z23 .
4)
5) E =
z1
z2
+
.
z2
z1
D = z13 z2 + z1 z23 .
1
2
1
2
6) F = z1
+
+ z2
+
.
z2
z1
z1
z2
Bài 4.6. Lập phương bậc hai có các nghiệm phức là α = 4 + 3i, β = −2 + 5i.
Bài 4.7. Cho các số phức w1 = 1 + 2i, w2 = 3 − 4i. Xác định các số phức z khác 0, đồng thời thỏa
w
2
mãn các điều kiện w1 .z là số thực và = 1, từ đó lập phương trình bậc hai có nghiệm là các số
z
phức đã tìm được.
12
Bài 4.8. Tìm hai số phức, biết
a)
Tổng của chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 12.
b)
Tổng của chúng bằng −3 − 3i và tích của chúng bằng −6 − 13i.
Bài 4.9. Tìm các số thực b, c để phương trình z 2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm nghiệm.
Bài 4.10. Tìm số thực b để phương trình (1 − i) z 2 + 2 (3 − 2i) z − 12 − bi = 0 nhận số phức z = 1 + i
làm nghiệm. Tìm nghiệm còn lại của phương trình.
2
Bài 4.11. Tìm môđun của số phức w = b + ci với b, c ∈ R, biết z =
(1 + 2i) (2 − 3i)
là một nghiệm
8+i
của phương trình z 2 + bz + c = 0.
Bài 4.12.
a)
Cho phương trình x2 + ax + i = 0 với a ∈ C. Tìm a để phương trình có tổng bình phương hai
nghiệm bằng −4i.
b)
Cho phương trình z 2 + mz + 3i = 0 với m ∈ C. Tìm m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2
thỏa mãn z12 + z22 = 8.
Bài 4.13. Cho phương trình 2z 2 + 2 (m − 1) z + 2m + 1 = 0 với m ∈ R. Tìm m để phương trình có
√
hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | = 10.
Bài 4.14. Cho số phức z là nghiệm của phương trình z 2 + z + 1 = 0. Rút gọn biểu thức
P =
z+
1
z
2
2
2
2
1
1
1
+ z2 + 2
+ z3 + 3
+ z4 + 4 .
z
z
z
Bài 4.15. Cho số phức z là nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 3 = 0. Tính mô đun của số phức
w = z 17 − z 15 + 6z 14 + 3z 2 − 5z + 9.
4.2. Phương trình bậc ba
Bài 4.16. Giải các phương trình sau trên tập số phức
1) z 3 − 8 = 0.
2) z 3 + 27 = 0.
3) z 3 + i = 0.
3
z+i
5)
= 1.
i−z
4)
z 3 − i = 0.
3
z+i
6)
= 8i.
i−z
3
7) (z + 2z) = 8i.
8) z 3 − 2 (1 + i) z 2 + 3iz + 1 − i = 0.
3
2
z−i
z−i
z−i
9)
+
+
+ 1 = 0.
z+i
z+i
z+i
3
2
z + 2z̄
(7 + 3i) (z + 2z̄)
(12 + 11i) (z + 2z̄)
10)
+
+
− 6 − 8i = 0.
1−i
2i
1−i
Bài 4.17. Tìm các số thực a, b, c sao cho phương trình z 3 + az 2 + bz + c = 0 nhận z = 1 + i và z = 2
làm nghiệm.
13
Bài 4.18. Tìm các giá trị thực của m để phương trình z 3 − 5z 2 + (m − 6) z + m = 0 có ba nghiệm
2
2
2
phức phân biệt z1 , z2 , z3 thỏa mãn |z1 | + |z2 | + |z3 | = 21.
Bài 4.19. Giải phương trình z 3 − 2(1 + i)z 2 + 4(1 + i)z − 8i = 0, biết rằng phương trình có nghiệm
thuần ảo.
Bài 4.20. Giải phương trình z 3 − (5 + i)z 2 − 4(1 − i)z − 12 + 12i = 0, biết rằng phương trình có
nghiệm thực.
Bài 4.21. Cho phương trình z 3 + (2 − i)z 2 + 2(1 − i)z − 2i.
a)
Tìm các số thực a, b, c thỏa mãn z 3 + (2 − i)z 2 + 2(1 − i)z − 2i = (z − ai)(z 2 + bz + c).
b)
Từ đó, hãy giải phương trình z 3 + (2 − i)z 2 + 2(1 − i)z − 2i = 0.
Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức .....A = z12 + z22 + z32 .
Bài 4.22. Cho phương trình (z + i) z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0. Tìm m để phương trình
c)
a)
Có đúng một nghiệm phức.
b)
Có đúng một nghiệm thực.
c)
Có ba nghiệm phức.
Bài 4.23. Tìm tất cả các số thực m sao cho phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực.
1) z 3 + (3 + i) z 2 − 3z − (m + i) = 0.
2)
z 3 − 4 (1 + i) z 2 + (2 + 9i) z + m − 5i = 0.
4.3. Phương trình bậc bốn
Bài 4.24. Giải các phương trình sau trên tập số phức
1) z 4 + 16 = 0.
2) z 4 − 16 = 0.
2
4) z 2 − z + 4 z 2 − z − 12 = 0.
3) z 4 − 6z 2 + 25 = 0.
5) z 4 + 6(1 + i)z 2 + 5 + 6i = 0.
4
z+i
= 1.
7)
z−i
6) iz 4 + 2 (1 + 2i) z 2 + 8 = 0.
4
2z + 1
8)
= 1.
z−1
4
z−1
Bài 4.25. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình
= 1. Tính tích
2z − i
P = z12 + 1
z22 + 1
z32 + 1
z42 + 1 .
Bài 4.26. Cho phương trình z 4 − 4z 2 − 16z − 16 = 0.
a)
Tìm các số thực a, b, c thỏa mãn z 4 − 4z 2 − 16z − 16 = z 2 − 2z − 4 z 2 + az + b .
b)
Từ đó, hãy giải phương trình z 4 − 4z 2 − 16z − 16 = 0.
Bài 4.27. Cho phương trình z 4 − 2z 3 − z 2 − 2z + i = 0.
1
a) Bằng cách đặt w = z + hãy đưa phương trình trên về dạng aw2 + bw + c = 0.
z
b) Từ đó, hãy giải phương trình z 4 − 2z 3 − z 2 − 2z + i = 0.
14
Bài 4.28. Cho phương trình z 4 − 4z 3 + 14z 2 − 36z + 45 = 0.
a)
Chứng minh phương trình có hai nghiệm thuần ảo.
b)
Từ đó, hãy giải phương trình z 4 − 4z 3 + 14z 2 − 36z + 45 = 0.
Bài 4.29. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 − 2z 3 + 6z 2 − 8z + 8 = 0. Tính tổng
1
1
1
1
S = 4 + 4 + 4 + 4.
z1
z2
z3
z4
Bài 4.30. Giải các phương trình sau trên tập số phức
2
1) z 2 + 3z + 6 + 2z z 2 + 3z + 6 − 3z 2 = 0.
3) z 4 − z 3 +
4
z2
+ z + 1 = 0.
2
2
2)
(z 2 − z)(z + 3)(z + 2) = 10.
4)
z 4 + 2z 3 − z 2 + 2z + 1 = 0.
2
5) (z + 1) + 2(z + 1) + (z + 4) + 1 = 0.
4.4. Hệ phương trình
Bài 4.31. Giải các hệ phương trình sau
z1 + z2 = 4 + i
1)
z 2 + z 2 = 5 − 2i.
1
2
z1 + z2 = 2i
3)
z 2 + z 2 + 4z1 z2 = 0.
1
2
z1 + z2 = 3 − i
5)
1
1
3+i
+
.
=
z
z
5
2
1
z + w = 3 (1 + i)
7)
z 3 + w3 = 9 (−1 + i) .
Bài 4.32. Giải các hệ phương trình sau
z + w = 4 + 3i
1)
z − iw = 3 − 2i.
z + w = w + i
3)
z − w = z + i.
Bài 4.33. Giải các hệ phương trình sau
2)
4)
6)
8)
z1 z2 = −5 − 5i
z 2 + z 2 = −5 + 2i.
1
2
z 2 − z + 1 = 0
1
2
z 2 − z1 + 1 = 0.
2
z1 − z2 = 2 − 2i
1
1
1 3
−
= − i.
z
z
5 5
1
2
z − w − zw = 8
z 2 + w2 = −1.
2)
4)
z − w = i
iz − w = 1.
z + w = 1 − w
2z + w = 2 + i + w.
15
z − 1
=1
z −i
1)
z − 3i = 1.
z+i
z − 1
=1
z − 3
3)
z − 2i = 2.
z+i
Bài 4.34. Giải các hệ phương trình sau
2 |z − i| = |z − z + 2i|
1)
z 2 − (z)2 = 4.
(1 − 2i) z + (1 + 2i) z = 6
3)
|z|2 + 2i (z − z) + 3 = 0.
Bài 4.35.
Giải các hệ phương trình sau
z1 + z2 + z3 = 1
1)
z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 = 1
z1 z2 z3 = 1.
z − 12 5
=
z − 8i 3
2)
z − 4 = 1.
z − 8
2)
|z − 2i| = |z|
|z − i| = |z − 1| .
|z1 | + |z1 | + |z1 | = 1
2)
z1 + z2 + z3 = 1
z1 z2 z3 = 1.
Chương 5
Dạng lượng giác của số phức
Chương 6
Chứng minh - Bất đẳng thức
Chương 7
Ứng dụng của số phức
18
- Xem thêm -