BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM 2016-2017 THEO VĂN 129
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
HKI
Ngày soạn:18/08/2016
Tiết:01
CÁC ỨNG DỤNG CỦA TÍNH ĐƠN ĐIỆU
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hiểu được định nghĩa và các định lý về sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số và mối
quan hệ này với đạo hàm
2.Kỹ năng: Biết cách xét tính đồng biến ,nghịch biến của hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo
hàm.
3.Thái độ: Tập trung tiếp thu , suy nghĩ phát biểu xây dựng bài.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án , dụng cụ vẽ
2.Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước bài giảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, làm quen cán sự lớp
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi.
- Nêu định nghĩa đạo hàm của hàm số tại điểm x0.
f ( x 2 ) f ( x1 )
- Nêu định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến ở lớp 10 , từ đó nhận xét dấu tỷ số
x 2 x1
trong các trường hợp
Trả lời.
- Cho HS nhận xét và hoàn chỉnh.
- Nêu mối liên hệ giữa tỷ số đó với đạo hàm của hàm số y = f(x) tại 1 điểm x K đồng thời đặt vấn
đề xét tính đơn điệu của hàm số trên 1 khoảng, đoạn, nữa khoảng bằng ứng dụng của đạo hàm.
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tìm hiểu về tính đồng biến và nghịch biến.
+Tiến trình bài dạy
TG
10’
Hoạt của giáo viên
HĐ1 : Ôn tập điều kiện
cần và đủ của tính đơn
điệu
Hoạt động của học sinh
HS theo dõi , tập trung
Nghe giảng
Nội dung
A.Lý thuyết
a.Nếu hàm số y = f(x) đồng biến
trên khoảng I thì f/(x) 0
với x I
b/ Nếu hàm số y = f(x) nghịch
biến trên khoảng I thì f/(x) 0
với x I
HS chú ý
Bài 1.Xét chiều biến thiên của
hàm số
a)y = x4 – 2x2 + 1
TXĐ D = R
y / = 4x3 – 4x
b)y =
điều kiện cần để hàm số
đơn điệu trên 1 khoảng I
-
16’
Hoạt động 2: bài tập vận
dụng
GV gọi HS lên bảng thực
hiện bài giải của GV
Hướng dẫn các bước xét
chiều biến thiên của hàm
GV: Nguyễn Thành Hưng
-
x0
y / = 0 <=>[ x 1
1
1 3 2 2 4
1
x - x + x+
3
3
9
9
1
c)y = x +
x
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
số
Gọi HS lên bảng giải
-nhận xét và hoàn thiện
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
-
x
y
/
bảng biến thiên
BG:
- -1
0 1
+ TXĐ D = R
4
4
2
- 0 + 0 - 0 +
y / = x2 - x +
= (x - )2 >0
3
y
\ 0 / 1 \ 0 /
Hàm số đồng biến trên các
khoảng (-1;0) và (1 ; + )
Hàm số nghịch biến trên các
khoảng (- ;-1) và (0;1)
- Do hàm số liên tục trên
R nên Hàm số liên tục
trên (- ;2/3] và[2/3; +
)
- Kết luận
10’
Hoạt động 3: Đk để hàm
số đồng biến và nghịch
biến
GV cho bài tập và hướng
dẫn cho HS giải
9
với x 2/3
y / =0 <=> x = 2/3
Bảng biến thiên
x -
2/3
y
+ 0
+
3
+
/
y
/ 17/81
/
Hàm số liên tục trên (- ;2/3] và
[2/3; + )
Hàm số đồng biến trên các nữa
khoảng trên nên hàm số đồng
biến trên R
Ghi chép thực hiện bài giải
- TXĐ
- Tính y /
- Bảng biến thiên
- Kết luận
Bài 2: c/m hàm số y = 9 x 2
nghịch biến trên [0 ; 3]
Giải
TXĐ D = [-3 ; 3] , hàm số liên
tục trên [0 ;3 ]
y/ =
x
9 x2
< 0 với x (0;
3)
Vậy hàm số nghịch biến trên
[0 ; 3 ]
Bài 3 : c/m hàm sồ
HS chú ý lắng nghe và thực
hiện
HS ghi đề ;suy nghĩ cách giải
Thực hiện các bước
tìm TXĐ
/
Tính y /xác định dấu y
Kết luận
y=
x 2 2x 3
x 1
nghịch biến trên từng khoảng xác
định của nó
Giải
TXĐ D = R \{-1}
y/ =
x 2 2x 5
< 0 x D
( x 1) 2
Vậy hàm số nghịch biến trên tựng
khoảng xác định
5. Tìm các giá trị của tham số a
GV Hãy nhắc lại định lý
xét dấu tam thức bậc hai
và ứng dụng của nó
để hàmsốf(x) =
HS nhắc lại
TXĐ D = R và f(x) liên
tục trên R
y/ = x2 + 2ax +4
GV: Nguyễn Thành Hưng
2
1 3
x + ax2+ 4x+ 3
3
đồng biến trên R
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
Hàm số đồng biến trên R
<=>
y/ 0 với x R ,<=>
x2+2ax+4
có / 0
<=> a2- 4 0 <=> a [-2
; 2]
Vậy với a [-2 ; 2] thì hàm
số đồng biến trên Rcầu của
GV
3’
Hoạt động 4: Củng cố
Phát biểu định lí điều kiện
Phương pháp c/m hàm sốđơn điệu
đủ của tính đơn điệu? Nêu HS chú ý lắng nghe
trên khoảng ; nửa khoảng , đoạn
chú ý
Nêu các bước xét tính đơn
điệu của hàm số trên
khoảng I?
Phương pháp c/m hàm
sốđơn điệu trên khoảng ;
nửa khoảng , đoạn
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (2’):
- Nắm vững các định lí điều kiện cần , điều kiện đủ của tính đơn điệu
- Các bước xét chiều biến thiên của 1 hàm số
- Bài tập phần luyện tập trang 8 ; 9 trong SGK
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thành Hưng
3
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
Ngày soạn:21/08/2016
Tiết:02
CÁC ỨNG DỤNG CỦA TÍNH ĐƠN ĐIỆU
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm vững phương pháp xét chiều biến thiên của hàm số.
2.Kỹ năng: Vận dụng được vào việc giải quyết các bài toán về đơn điệu của hàm số.
3.Thái độ: Tập trung tiếp thu, suy nghĩ phát biểu xây dựng bài
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án
2.Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài: (1’) Tiết này ta tìm hiểu về tính đơn điệu của hàm số.
+Tiến trình bài dạy
TG
15’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Xét chiều
biến thiên của hàm số
Ghi đề bài 1
Yêu cầu học sinh thực
hiện các bước
Tìm TXĐ
Tính y/
xét dấu y/
Kết luận
GV yêu cầu 1 HS nhận
xét bài giải
GV nhận xét đánh giá,
hoàn thiện
Yêu cầu 1 HS lên bảng
giải
GV nhận xét ,hoàn chỉnh
Hoạt động của học sinh
Ghi bài tập
Tập trung suy nghĩ và giải
Thưc hiện theo yêu cầu của GV
HS nhận xét bài giải của bạn
Nội dung
Bài 1. Xét chiều biến thiên của hàm số
a.y = x 2 2 x 3
b.y =
Giải
TXĐ x R
y/ =
x 1
x 2x 3
2
y/ = 0 <=> x = 1
Bảng biến thiên
x -
1
y
0
+
+
/
y
HS chép đề ,suy nghĩ giải
HS lên bảng thực hiện
\
/
2
- Hàm số đồng biến trên (1 ; + ) và
nghịch biến trên (- ; 1)
b.
- TXĐ D = R\ {-1}
-y/=
2x 2 4x 3
( x 1) 2
- y/ < 0 x -1
- Hàm số nghịch biến trên
(- ; -1) và (-1 ; + )
Bài 2 : Chứng minh hàm số y = cos2x –
Hoạt động 2: CM hàm
GV: Nguyễn Thành Hưng
1
- 2x
x 1
4
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
10’ số đồng biến hay nghịch HS chú ý và thực hiện yêu cầu
biến
của GV
Yêu cầu HS nêu cách giải
Hướng dẫn và gọi 1 HS
Lên bảng thực hiện
Chép đề bài
Trả lời câu hỏi
Gọi 1 HS nhận xét bài
làm của bạn
Lên bảng thực hiện
GV nhận xét đánh giá và
hoàn thiện
HS nhận xét bài làm
15’
Hoạt động 3 : CM bất
đẳng thức
GV cho bài tập
GV hướng dẫn:
Đặt f(x)= sinx + tanx -2x
Y/câù HS nhận xét tính
liên tục của hàm số trên
[0 ;
)
HS ghi đề bài
tập trung nghe giảng
Trả lời câu hỏi
GV: Nguyễn Thành Hưng
4
4
/
y = 0 tại hữu hạn điểm trên các đoạn đó
Vậy hàm số nghịch biến trên R
Bài 3: Chứng minh sinx + tanx> 2x với
)
x (0 ;
2
Giải
Xét f(x) = sinx + tanx – 2x
f(x) liên tục trên [0 ;
)
0< cosx < 1 => cosx > cos2x nên
Theo BĐT côsi
1
1
Cosx+
-2 >cos2x+
-2>0
2
cos x
cos 2 x
f(x) đồng biến Trên [0 ;
) nên
HS tính f/(x)
Trả lời câu hỏi
và cos2x trên đoạn đó
nhắc lại bđt Côsi cho 2 số
không âm? =>
1
cos2x +
?
HS nhắc lại BĐT côsi
cos 2 x
1
Hướng dẫn HS kết luận
Suy đượccos2x +
>2
cos 2 x
Hoạt động 4: Củng cố
- Hệ thống cách giải 3
dạng toán cơ bản là
- Xét chiều biến thiên
- Chứng minh hàm số
đồng biến, nghịch biến
trên khoảng, đoạn, nữa
khoảng cho trước.
- Chưng minh1 bất đẳng
thức bằng xử dụng tính
Do hàm số liên tục trên R nên liên tục trên
từng đoạn
[+ k ; +(k+1) ] và
2
2
3’
4
2
y/c bài toán <=>
c/m f(x)= sinx + tanx -2x
đồng biến trên [0 ;
)
2
2x + 3 nghịch biến trên R
Giải
TXĐ D = R
y/ = -2(1+ sin2x) 0 ; x R
y/ = 0 <=> x = +k (k Z)
1
f/ (x) = cosx +
-2
cos 2 x
với x (0 ;
) ta có
2
Tính f / (x)
Nhận xét giá trị cos2x trên
(0 ;
) và so sánh cosx
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
2
f(x)>f(0) ;với x (0 ;
<=>f(x)>0, x (0 ;
2
2
)
)
Vậy sinx + tanx > 2x với
)
x (0 ;
2
- Xét chiều biến thiên
- Chứng minh hàm số đồng biến, nghịch
biến trên khoảng, đoạn, nữa khoảng cho
trước.
- Chứng minh 1 bất đẳng thức bằng xử
dụng tính đơn điệu của hàm số.
HS tiếp thu tri thức
5
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
HKI
đơn điệu của hàm số.
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Nắm vững lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số
- Nắm vững cách giải các dạng toán bằng cách xử dụng tính đơn điệu
- Giải đầy đủ các bài tập còn lại của sách giáo khoa
- Tham khảo và giải thêm bài tập ở sách bài tập
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thành Hưng
6
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
Ngày soạn:24/08/2016
Tiết:03
CÁC ỨNG DỤNG CỦA TÍNH ĐƠN ĐIỆU
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, nửa khoảng, đoạn.
- Củng cố điều kiện đủ để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, nửa khoảng, đoạn.
2.Kỹ năng:
- Có kỹ năng thành thạo giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
- Áp dụng được đạo hàm để giải các bài toán đơn giản.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án.
- Hệ thống bài tập.
- Sử dụng phương pháp hoạt động nhóm,vấn đáp.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, vở ghi.
- Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: không
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài mới: (1’) Tiết này chúng ta rèn luyện kĩ năng làm bài tập đơn điệu của hàm số.
+Tiến trình bài dạy
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15' Hoạt động 1: Xét tính đơn Đ1.
điệu của hàm số
3
3
H1. Nêu các bước xét tính đơn a) ĐB: ; 2 , NB: 2 ;
điệu của hàm số?
2
b) ĐB: 0; ,
3
H2. Nhắc lại một số qui tắc xét
dấu đã biết?
2
NB: ; 0 , ;
3
c) ĐB: 1; 0 , 1;
NB: ; 1 , 0;1
7'
d) ĐB: ;1 , 1;
Hoạt động 2: Xét tính đơn Đ1.
GV: Nguyễn Thành Hưng
7
Nội dung
1. Xét sự đồng biến, nghịch
biến của hàm sô:
a) y 4 3x x 2
b) y x 3 x 2 5
c) y x 4 2 x 2 3
d) y
3x 1
1 x
2. Chứng minh hàm số đồng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
điệu của hàm số trên một a) D = R
khoảng
1 x2
y
'
H1. Nêu các bước xét tính đơn
1 x2 2
điệu của hàm số?
y = 0 x = 1
b) D = [0; 2]
1 x
y'
2x x2
y = 0 x = 1
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
biến, nghịch biến trên khoảng
được chỉ ra:
x
a) y 2
, ĐB: (1;1) ,
x 1
NB: ( ; 1),(1; )
b) y 2 x x 2 , ĐB: (0;1) ,
NB: (1; 2)
15' Hoạt động 3: Vận dụng tính
đơn điệu của hàm số
GV hướng dẫn cách vận dụng a) y tan x x, x 0; 2 .
tính đơn điệu để chứng minh
bất đẳng thức.
y ' tan 2 x 0, x 0;
2
– Xác lập hàm số.
– Xét tính đơn điệu của hàm số y = 0 x = 0
trên miền thích hợp.
y đồng biến trên 0;
2
y(x) > y(0) với 0 x
3. Chứng minh các bất đẳng
thức sau:
a) tan x x 0 x .
2
3
x
b) tan x x
0 x .
3
2
2
b)
x3
y tan x x ; x 0;
3
2
y ' tan 2 x x 2 0, x 0;
2
y = 0 x = 0
y đồng biến trên 0;
2
y(x) > y(0) với 0 x
2
5'
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn
+ Mối liên hệ giữa đạo hàm và
mạnh:
HS chú ý và tiếp thu kiến thức tính đơn điệu của hàm số.
– Qui tắc xét tính đơn điệu của
+ Quy tắc xét tính đơn điệu của
hàm số.
hàm số.
– Ứng dụng việc xét tính đơn
+ Ứng dụng để chứng minh
điệu để chứng minh bất đẳng
BĐT.
thức.
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Hoàn thiện các bài tập còn lại ở trang 11 (SGK)
- Giới thiệu thêm bài toán chứng minh bất đẳng thức bằng tính đơn điệu của hàm có tính phức tạp hơn
cho các học sinh khá:
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
GV: Nguyễn Thành Hưng
8
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
x3
x3 x5
a) x - x
với các giá trị x > 0.
sin x x
3!
3! 5!
b) sinx >
2x
với x 0; .
2
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:25/08/2016
Tiết:04
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Qua bài này học sinh cần hiểu rõ:
- Định nghĩa cực đại và cực tiểu của hàm số.
- Điều kiện cần và đủ để hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu.
- Hiểu rỏ hai quy tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số.
2.Kỹ năng: Sử dụng thành thạo quy tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số và một số bài toán có liền
quan đến cực trị.
3.Thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv.
- Năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời
sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ minh hoạ các ví dụ và hình vẽ trong sách giáo khoa.
2.Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà và nghiên cứu trước bài mới.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: kiểm tra sĩ số học sinh (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới
+Giới thiệu bài: (1’) Cực trị, cách tìm cực trị như thế nào? Tiết này chúng ta sẽ rèn luyện kĩ năng đó.
+Tiến trình bài dạy
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
G
20’ Hoạt động 1: AD quy tắc
để tìm cực trị của hàm số
GV cho HS làm bài tập
HS thực hiện
Và gọi 2 hs lên bảng giải
+ TXĐ: D = R
+ Ta có:
4
x2 4
f ' ( x) 1 2
x
x2
Nội dung
Bài 1: Tìm cực trị của hàm số:
a) f ( x ) x
b) f ( x ) 2 sin 2 x 3
Bg
+ TXĐ: D = R
+ Ta có: f ' ( x ) 4 cos 2 x
f ' ( x ) 0 x 4 0 x 2
x
+ Bảng biến thiên:
x
-2
f’(x)
f(x)
GV: Nguyễn Thành Hưng
+ 0 –
-7
0
– 0
1
9
+
4
3
x
2
f ' ( x) 0 cos 2 x 0
x
k ,k Z
4
2
f ' ' ( x ) 8 sin 2 x
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
HKI
+ Vậy hàm số đạt cực đại tại x = -2,
giá trị cực đai là -7; hàm số đạt cực
tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu là 1.
f '' ( k ) 8 sin( k )
4 2
2
8 voi k 2n
8 voi k 2n 1, n Z
+ Vậy hàm số đạt cực đại tại các
điểm x n , giá trị cực đại
4
là -1, và đạt cực tiểu tại điểm
x
( 2n 1) , giá trị cực
4
20’ Hoạt động 2: Tìm điều
kiện để hàm số có cực trị HS chú ý lắng nghe và thực hiện
GV hướng dẫn cho Hs thực
3
2
hiện
1) y m 2 x 3 x mx m
D�
GV gọi hai học sinh lên Taäp xaùc ñònh:
2
Ñaïo haøm: y ' 3 m 2 x 6 x m
bảng giải
Haøm soá coù cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu
y ' 0 hay
g x 3 m 2 x 2 6 x m 0 coù
hai nghieäm phaân bieät
m 2 0
' 9 3m m 2 0
m 2
2
3 m 2m 3 0
m 2
3 m 1
Vaäy giaù trò caàn tìm laø: 3 m 1
vaø m 2 .
2
tiểu là -5.
Baøi 2. Vôùi giaù trò naøo cuûa tham
soá m thì caùc haøm soá sau coù cöïc
ñaïi vaø cöïc tieåu
3
2
1) y m 2 x 3x mx m .
2) y
HD:
x 2 2m 2 x m 2
x 1
x 2 2m 2 x m 2
x 1
Taäp xaùc ñònh: D �\ 1
2) y
Ñaïo haøm: y '
x2 2 x m2
x 1
2
Haøm soá coù cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu
y ' 0 hay
g x x 2 2 x m 2 0 coù hai
nghieäm phaân bieät khaùc –1
' 1 m 2 0
2
g 1 1 m 0
1 m 1
1 m 1
m 1
Vaäy giaù trò caàn tìm laø:
1 m 1 .
3’
Hoaït ñoäng 3: Cuûng coá
GV nhaéc laïi moät soá daïng HS chuù yù laéng nghe
vöøa laøm cho HS nhôù
GV: Nguyễn Thành Hưng
-Tìm cực trị của hàm số
- Tìm điều kiện của tham số để có
cực trị
10
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
HKI
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Veà nhaø hoïc baøi vaø laøm caùc baøi taäp SGK
IV.RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
Ngày soạn:30/08/2016
Tiết:05
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tt)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Qua bài này học sinh cần hiểu rõ:
- Định nghĩa cực đại và cực tiểu của hàm số.
- Điều kiện cần và đủ để hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu.
- Hiểu rõ hai quy tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số.
2.Kỹ năng: Sử dụng thành thạo quy tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số và một số bài toán có liền
quan đến cực trị.
3.Thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv.
- Năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời
sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ minh hoạ các ví dụ và hình vẽ trong sách giáo khoa.
2.Chuẩn bị của học sinh: làm bài tập ở nhà và nghiên cứu trước bài mới.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tìm hiểu tiếp về cực trị của hàm số.
+Tiến trình bài dạy
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
20’’ Hoạt động 1: Baøi toaùn
HS leân baûng giaûi
coù chöùa tham soá
GV cho HS làm bài tập
Taäp xaùc ñònh: D �\ m
Và gọi 2 hs lên bảng giải
x 2 2mx m 2 1
y
'
Ñaïo haøm:
2
x m
GV ngoaøi caùch treân ta Ñieàu kieän caàn
coøn caùch naøo khaùc nöõa Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x 2
khoâng?
GV: Nguyễn Thành Hưng
11
Nội dung
Baøi taäp 1. Cho haøm soá
x 2 mx 1
y
. Ñònh m ñeå haøm soá
xm
ñaït cöïc ñaïi taïi x 2 .
C2
Ta coù:
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
y ' 2 0
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
m 2 4m 3
2 m
2
0
m 2 4m 3 0
m 1
m 3
m 2
Ñieàu kieän ñuû
+ Vôùi m 1 :
x 0
x2 2 x
y'
0
2
x 1
x 2
Baûng bieán thieân
Töø baûng bieán thieân ta thaáy haøm soá
ñaït cöïc tieåu taïi x 2
m 1 khoâng thoûa.
+ Vôùi m 3 :
x 2
x2 6 x 8
y'
0
2
x 3
x 4
GV cho HS khaùc nhaän
xeùt vaø keát luaän laïi
Baûng bieán thieân
Töø baûng bieán thieân ta thaáy haøm soá
ñaït cöïc ñaïi taïi x 2
m 3 thoaû yeâu caàu baøi toaùn.
Vaäy giaù trò caàn tìm laø: m 3 .
20’
Hoạt động 2: Caùc baøi
HS chú ý lắng nghe và thực hiện
toaùn lieân quan cöïc trò
GV hướng dẫn cho Hs
Taäp xaùc ñònh: D �
thực hiện
Ñaïo haøm:
GV gọi học sinh lên bảng y ' mx 2 2 m 1 x 3 m 2
giải
Haøm soá coù cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu
y ' 0 hay
mx 2 2 m 1 x 3 m 2 0 coù
hai nghieäm phaân bieät x1 , x2
m0
GV höôùng daãn cho HS
2
giaûi
' m 1 3m m 2 0
m 0
2
2 m 4 m 1 0
GV: Nguyễn Thành Hưng
1
xm
Taäp xaùc ñònh: D �\ m
1
y ' 1
2
x m
y x
12
y'
2
x m
3
Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x 2
y ' 2 0
y '' 2 0
1
0
2
1
2 m
2
0
2 m 3
m 2 4m 3 0
m 2
m 2
m 1 m 3
m 2
m 3
Vaäy giaù trò caàn tìm laø: m 3 .
Baøi 2. Cho haøm soá
1
1
y mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x .
3
3
Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì haøm soá coù
cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu ñoàng thôøi hoaønh
ñoä caùc ñieåm cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu
x1 , x2 thoaû x1 2 x2 1 .
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
m 0
2 6
2 6 (*)
m
2
2
Theo ñònh lí Vi-eùt vaø theo ñeà baøi,
ta coù:
2 m 1
x1 x2
(1)
m
3 m 2
x1.x2
(2)
m
x1 2 x2 1
(3)
Töø (1) vaø (3), ta coù:
3m 4
2m
x1
, x2
m
m
Theá vaøo (2), ta ñöôïc:
3m 4 2 m 3 m 2
m
m m
2
3m 8m 4 0 (do m 0 )
2
m
3 (thoaû (*))
m 2
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
Vaäy giaù trò caàn tìm laø:
2
m m2 .
3
3’
Hoaït ñoäng 3: Cuûng coá
GV nhaéc laïi moät soá daïng HS chuù yù laéng nghe
vöøa laøm cho HS nhôù
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Veà nhaø hoïc baøi vaø laøm caùc baøi taäp SGK
IV.RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:
GV: Nguyễn Thành Hưng
- Tìm cực trị của hàm số
- Tìm điều kiện của tham số để hàm
số có cực trị
13
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
Ngày soạn:26/08/2016
Tiết:06
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu khái niệm cực đại, cực tiểu của hàm số và các quy tắc tìm cực trị của hàm số
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc để tìm cực trị của hàm số
- Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ và chý ý 3 để giải các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số .
3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia hoạt động.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,câu hỏi trắc,phiếu học tập và các dụng cụ dạy học
2.Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:(5’)
Câu hỏi:Nêu các quy tắc để tìm cực trị của hàm số
Trả lời: (SGK)
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài mới: (1’) Rèn luyện kĩ năng tìm cực trị của hàm số.
+Tiến trình bài dạy
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’ Hoạt động 1: AD quy tắc
1
1/ y x
I để tìm cực trị
x
+Dựa vào QTắc I và giải
TXĐ: D = �\{0}
+Gọi 1 nêu TXĐ của hàm + HS lắng nghe
x2 1
y' 2
số
x
+Gọi 1 HS tính y’ và giải +TXĐ
y ' 0 x 1
pt: y’ = 0
+Một HS lên bảng thực Bảng biến thiên
x
-1
0
hiện,các HS khác theo dõi
GV: Nguyễn Thành Hưng
14
1
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
+Gọi 1 HS lên vẽ BBT,từ và nhận xét kq của bạn
đó suy ra các điểm cực trị +Vẽ BBT
của hàm số
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
y’
y
+
0
-
-
0
+
-2
+Chính xác hoá bài giải
của học sinh
2
Hàm số đạt cực đại tại x= -1 và yCĐ= -2
+theo dõi và hiểu
Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 và yCT = 2
+Cách giải bài 2 tương tự
2/ y x 2 x 1
như bài tập 1
LG:
+Gọi1HSxung
vì x2-x+1 >0 , x � nên TXĐ của hàm số
phonglênbảng giải,các HS +HS lắng nghe và nghi nhận
là :D=R
khác theo dõi cách giải của
2x 1
bạn và cho nhận xét
+1 HS lên bảng giải và HS
y'
có tập xác định là R
2 x2 x 1
+Hoàn thiện bài làm của
cả lớp chuẩn bị cho nhận xét
học sinh(sửa chữa sai
về bài làm của bạn
1
y' 0 x
sót(nếu có))
2
+theo dõi bài giải
1
x
2
y’
0
+
y
3
2
1
3
và yCT =
2
2
Hoạt động 2: AD quy tắc Ghi nhận và làm theo sự Tìm cực trị của các hàm số y = sin2x-x
II,hãy tìm cực trị của các hướng dẫn của GV
LG:
hàm số y = sin2x-x +TXĐ và cho kq y’
TXĐ D =R
y ' 2cos2x-1
*HD:GV cụ thể các bước
giải cho học sinh
+Các nghiệm của pt y’ =0
y ' 0 x k , k Z
+Nêu TXĐ và tính y’
và kq của y’’
6
+giải pt y’ =0 và tính y’’=?
y’’= -4sin2x
+Gọi HS tính y’’( k y’’( k ) =
6
6
y’’( k ) = -2 3 <0,hàm số đạt cực đại
)=?
6
y’’( k ) =
6
y’’( k ) =? và nhận
tạix= k , k Z vàyCĐ=
6
6
xét dấu của chúng ,từ đó
3
suy ra các cực trị của hàm +HS lên bảng thực hiện
k , k z
2 6
số
+Nhận xét bài làm của bạn
*GV gọi 1 HS xung phong +nghi nhận
y’’( k ) =8>0,hàm số đạt cực tiểu tại
lên bảng giải
6
*Gọi HS nhận xét
x= k k Z ,vàyCT=
*Chính xác hoá và cho
6
lời giải
3
k , k z
2 6
Hàm số đạt cực tiểu tại x =
10’
GV: Nguyễn Thành Hưng
15
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
10’ Hoạt động 3:Chứng minh
rằng với mọi giá trị của
tham số m,hàm số
y =x3-mx2 –2x +1 luôn có
1 cực đại và 1 cực tiểu
+ Gọi 1 Hs cho biết TXĐ
và tính y’
+TXĐ và cho kquả y’
+Gợiýgọi HS xung phong
nêu điều kiện cần và đủ để +HS đứng tại chỗ trả lời câu
hàm số đã cho có 1 cực đại hỏi
và 1 cực tiểu,từ đó cần
chứng minh >0, m R
5’
3’
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
LG:
TXĐ: D =R.
y’=3x2 -2mx –2
Ta có: = m2+6 > 0, m R nên phương
trình y’ =0 có hai nghiệm phân biệt
Vậy: Hàm số đã cho luôn có 1 cực đại và 1
cực tiểu
Hoạt động 4:Xác định giá +Ghi nhận và làm theo sự LG:
trị của tham số m để hàm hướng dẫn
TXĐ: D =R\{-m}
2
+TXĐ
x mx 1
số y
đạt cực
x 2 2mx m 2 1
xm
+Cho kquả y’ và y’’.Các HS y '
đại tại x =2
( x m) 2
nhận
xét
GV hướng dẫn:
2
y ''
+Gọi 1HS nêu TXĐ
( x m) 3
+Gọi 1HS lên bảngtính y’
y '(2) 0
và y’’,các HS khác tính +HS suy nghĩ trả lời
Hàm số đạt cực đại tại x =2
nháp vào giấy và nhận xét
y ''(2) 0
Cho kết quả y’’
m 2 4m 3
0
+GV:gợi ý và gọi HS xung
2
(2
m
)
phong trả lời câu hỏi:Nêu
m 3
2
ĐK cần và đủ để hàm số
0
(2 m)3
đạt cực đại tại x =2?
+lắng nghe
+Chính xác câu trả lời
Vậy:m = -3 thì hàm số đã cho đạt cực đại tại
x =2
Hoạt động 5: củng cố
Qua bài học này HS cần
khắc sâu
- Quy tắc I thường dùng tìm cực trị của các
- Quy tắc I thường dùng
HS chú ý lắng nghe và ghi hàm số đa thức,hàm phân thức hữu tỉ.
tìm cực trị của các hàm số nhớ
- Quy tắc II dùng tìm cực trị của các hàm số
đa thức,hàm phân thức hữu
lượng giác và giải các bài toán liên đến cực
tỉ.
trị
- Quy tắc II dùng tìm cực
trị của các hàm số lượng
giác và giải các bài toán
liên đến cực trị
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- BTVN: làm các BT còn lại trong SGK
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thành Hưng
16
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
Ngày soạn:03/09/2016
Tiết:05
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số; điều kiện cần
và đủ để có cực đại, cực tiểu của h/s.
2.Kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm cực trị, GTLN, GTNN của hàm số
và biết ứng dụng vào bài toán thực tế.
3.Thái độ:
- Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt, logíc, biết quy lạ về quen.
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ,sử dụng phương pháp thuyết trình,vấn đáp.
2.Chuẩn bị của học sinh: Nắm vững lí thuyết về cực trị, GTLN, GTNN. Chuẩn bị trước bt ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tìm hiểu giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
+Tiến trình bài dạy
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
Nội dung
HĐ1: Tìm cực trị của h/s và giá trị
Bài 1. Tìm cực trị của hàm số sau:
x
15’ của tham số để hàm số có cực trị.
a/ y = 2
Yêu cầu hs nghiên cứu bt1.
x +1
Chia hs thành 3 nhóm:
+ Làm việc theo nhóm
b/ y = x + x2 + 1
+Nhóm 1: bài 1a
+Nhóm 2: bài 1b
+ Cử đại diện nhóm trình
Bài 2: Tìm m để h/s sau có CĐ, CT
+Nhóm 3: bài 2
bày lời giải
x2 + mx - 1
Gọi đại diện từng nhóm lên trình
y=
x- 1
bày lời giải.
+ Hsinh nhận xét
+ mời hs nhóm khác theo dõi và
nhận xét.
GV: Nguyễn Thành Hưng
17
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
+ GV kiểm tra và hoàn chỉnh lời
giải.
15’ HĐ2: Tìm GTLN, GTNN của hàm
số
Yêu cầu nghiên cứu bài 3. chọn giải
câu a,c,d
*Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc tìm
GTLN, GTNN của h/s trên [a,b]
*Chia lớp thành 3 nhóm:
+Nhóm 1: giải bài a
+Nhóm 2: giải bài c
+Nhóm 3: giải bài d
*Cho 4phút cả 3 nhóm suy nghĩ
Mời đại diện từng nhóm lên trình
bày lời giải.
(Theo dõi và gợi ý từng nhóm)
Mời hs nhóm khác nhận xét
GV kiểm tra và kết luận
*Phương pháp tìm GTLN, GTNN
của hàm lượng giác
10’ HĐ 3: bài toán thực tế
Yêu cầu hs nghiên cứu
*Câu hỏi hướng dẫn:
H: Tốc độ truyền bệnh được biểu thị
bởi đại lượng nào?
H: Vậy tính tốc độ truyền bệnh vào
ngày thứ 5 tức là tính gì?
3’
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
HS nghiên cứu đề
Bài 3: Tìm GTLN, GTNN của h/s:
a / f (x) = 3 - 2x " x �[ - 3,1]
b/ f (x) = sin4 x + cos2x + 2
+ HS nhắc lại quy tắc.
p
+ Cả lớp theo dõi và c / f (x) = x - sin2x " x ��
- ,p �
�
�2 �
�
nhận xét.
+ Làm việc theo nhóm
+ Cử đại diện trình bày
lời giải.
+ HS nhận xét, cả lớp
theo dõi và cho ý kiến.
HS trình bày bảng
Bài4: Số ngày nhiễm bệnh từ ngày
đầu tiên đến ngày thứ t là:
f(t) = 45t2 – t3
HSTL: đó là f’(t)
với t:=0,1,2,…,25
a/ tính f’(5)
TL: f’(5)
b/ Tìm t để f’(t) đạt GTLN, GTNN,
tìm maxf’(t)
a.Hs trình bày lời giải và c/ Tiàm t để f’(t) >600
+Gọi hs trình bày lời giải câu a
nhận xét
d/ Lập bảng biến thiên của f trên
+ Gọi hs nhận xét , GV theo dõi và
[0;25]
chỉnh sửa.
TL: tức là f’(t) đạt
H: Tốc độ truyền bệnh l/nhất tức là GTLN
gì?
Vậy bài toán b quy về tìm đk của t Hs trình bày lời giải và
sao cho f’(t) đạt GTLN và tính max nhận xét
f’(t).
HS trình bày bảng
+ Gọi 1 hs giải câu b.
TL: tức f’(t) >600
+ Gọi hs khác nhận xét.
+ Gv nhận xét và chỉnh sửa
Hs trình bày lời giải câu
H: Tốc độ truyền bệnh lớn hơn 600 c,d và nhận xét
tức là gì?
+ Gọi 1 hs giải câu c, d.
+ Gọi hs khác nhận xét.
+ Gv nhận xét và chỉnh sửa
HĐ 4: Củng cố
Điều kiện đủ để hsố có cực trị, quy
Nhắc lại đk đủ để hsố có cực trị, quy Hs chú ý lắng nghe và trả tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trên
tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trên lời câu hỏi
khoảng, đoạn.
khoảng, đoạn.
GV: Nguyễn Thành Hưng
HS nghiên cứu đề
18
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
HKI
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Lưu ý cách chuyển bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác về bài toán dạng đa thức.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:15/09/2016
Tiết:06 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ(tt)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số; điều kiện cần
và đủ để có cực đại, cực tiểu của h/s.
2.Kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm cực trị, GTLN, GTNN của hàm số
và biết ứng dụng vào bài toán thực tế.
3.Thái độ:
- Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt, logíc, biết quy lạ về quen.
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, bảng phụ…
- Sử dụng phương pháp vấn đáp.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nắm vững lí thuyết về cực trị, GTLN, GTNN.
- Chuẩn bị trước bt ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
+Tiến trình bài dạy
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ1:
Qui tắc tìm GTLN và GTNN:
15’ - Gv cho HS nhắc lại kiến thức lý
- TXĐ (nếu cho trước [a;b] thì
thuyết về GTLN và GTNN.
HS chú ý trả lời câu hỏi
không tìm TXĐ)
- Quy tắc tìm GTLN và GTNN?
- Tính y’; giải pt y’= 0; tìm các
nghiệm: x1; x2; .. thuộc [a;b], các giá
GV: Nguyễn Thành Hưng
19
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
HKI
Giáo án tự chọn 12 cơ bản
trị làm cho y’ không xác định.
- Tính y x1 ; y x2 ;..., y a ; y b
-So sánh các g.trị suy ra
M max y m min y
;
a ;b
a ;b
15’ HĐ2: Tìm GTLN, GTNN của
hàm số
Yêu cầu nghiên cứu bài 3. chọn
giải câu a,c,d
*Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc
tìm GTLN, GTNN của h/s trên
[a,b]
*Chia lớp thành 3 nhóm:
+Nhóm 1: giải bài a
+Nhóm 2: giải bài c
+Nhóm 3: giải bài d
*Cho 4phút cả 3 nhóm suy nghĩ
Mời đại diện từng nhóm lên trình
bày lời giải.
(Theo dõi và gợi ý từng nhóm)
Mời hs nhóm khác nhận xét
GV kiểm tra và kết luận
*Phương pháp tìm GTLN, GTNN
của hàm lượng giác
10’ HĐ 3: Bài tập tổng hợp
GV cho BT tìm GTLN và NN cho
HS giải
Gọi từng HS lên bảng giải
- HS nghiên cứu đề
Bài 1. Tìm GTLN, GTNN của h/s:
a. y 2 x 3 3 x 2 trên khoảng
- HS nhắc lại quy tắc.
1
-Cả lớp theo dõi và nhận ;
2
xét.
1
b. y x 1 trên khoảng 0;
- Làm việc theo nhóm
x
1
;1
- Cử đại diện trình bày c. y x x 1 trên khoảng
lời giải.
(cách làm tương tự tìm cực trị của
hs)
- HS nhận xét, cả lớp
theo dõi và cho ý kiến.
HS trình bày bảng
( Min
f(x) = f(1) = 2)
R
( Min
[ 0 ; 3 ] f(x) = f(1) = 2
BÀI 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số
a)y = f(x) = x2-2x+3.
b)y = f(x) = x2-2x+3 trên [0;3].
và Max
[ 0 ; 3 ] f(x) = f(3.) =
6)
x 2 4x 4
Max
c) y = f(x) =
với x
( ( ;1) f(x) = f(0) =
x 1
-4)
<1.
( Max
y = f(1 ) = 4)
R
Min
( 0 ; ) y = f(1 ) = 3)
d)y = 3 sinx – 4 cosx.
e) y = x2+2x+3.
f) y= x – 5 +
1
với x > 0.
x
3’
HĐ 4: Củng cố
- Điều kiện đủ để hsố có cực trị, quy
- Nhắc lại đk đủ để hsố có cực trị, - Hs chú ý lắng nghe và tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trên
quy tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trả lời câu hỏi
khoảng, đoạn.
trên khoảng, đoạn.
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Lưu ý cách chuyển bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác về bài toán dạng đa thức.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thành Hưng
20
Tổ: Toán
- Xem thêm -