BỘ GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Ngày soạn : 16/08/2016
Tiết : 01
PHÉP BIẾN HÌNH-PHÉP TỊNH TIẾN
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Hiểu và nắm được khái niệm về phép biến hình.
- Nắm vững định nghĩa phép tịnh tiến ,cách xác định phép tịnh tiến khi biết véc tơ tịnh tiến.
- Nắm vững các tính chất của phép tịnh tiến.
- Nắm được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
- Học sinh biết vận dụng phép tịnh tiến để giải toán
2.Kỹ năng:
- Nhận biết được môt qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm,mỗi hình nào đó có phải là phép biến hình hay không.
- Biết dựng ảnh của một điểm ,một đường thẳng ,một hình thông qua phép tịnh tiến.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên : Phiếu học tập, bảng phụ ,gợi mở,vấn đáp…
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài trước bài học.
III.HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp: (1') KT sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
không
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài mới: (1’)Bài này chúng ta tìm hiểu về phép biến hình.
+Tiến trình bài dạy
TG
6'
8'
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
Họat động 1 : Đặt vấn đề
Học sinh lắng nghe thầy giới
Giới thiệu về chương trình học lớp thiệu.
11 cho học sinh.Giới thiệu nội
dung nghiên cứu trong năm học và
trong chương.
Hướng dẫn học sinh cần chuẩn bị
những vấn đề về nội dung kiến
thức liên quan để học tốt môn học
này ở lớp 11.
Họat động 2: Phép biến hình
Phát phiếu học tập cho học sinh:
Cho
A(1,1);B(3,5);M(5,4).Tìm
điểm M thỏa mãn MM' = BA.
H: M' tương ứng với M theo qui
tắc nào?
Có bao nhiêu điểm M như vậy?
H: Trong mặt phẳng cho đường
thẳng d và M.Dựng hình chiếu
vuông góc M' của điểm m trên
đường thẳng d.
H: có bao nhiêu điểm M' như vậy?
Nêu định nghĩa phép biến hình
GV: Nguyễn Thành Hưng
NỘI DUNG
Giới thiệu về chương trình
học lớp 11 cho học
sinh.Giới thiệu nội dung
nghiên cứu trong năm học
và trong chương.
Hướng dẫn học sinh cần
chuẩn bị những vấn đề về
nội dung kiến thức liên
quan để học tốt môn học
này ở lớp 11
Cá nhân học sinh tiến hành Cho
giải:
A(1,1);B(3,5);M(5,4).Tìm
ĐS: M'(3,0).
điểm M thỏa mãn
MM' = BA.
Học sinh suy nghĩ trả lời:
+MM' = BA
+ Chỉ có duy nhất một điểm
M'.
M
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
:Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm
M của mặt phẳng với một điểm
xác định duy nhất M' của mặt
phẳng đó được gọi là phép biến
hình trong mặt phẳng.
Nhấn mạnh:
+ Nếu kí hiệu phép biến hình là F
thì ta viết F(M) = M' hay
M' = F(M) và gọi điểm M' là ảnh
của điểm M qua phép biến hình F.
+ Nếu H là một hình nào đó trong
mặt phẳng thì ta kí hiệu H'' = F(H)
là tập các điểm
M' = F(M) ,với mọi điểm M thuộc
H .Khi đó ta nói F biến hình H
thành hình H',hay hình H'' là ảnh
của hình H qua phép biến hình F.
+ Nếu phép biến hình biến mọi
điểm M thành chính nó gọi là phép
đồng nhất.
H: Theo định nghĩa, phép biến
hình tương tự khái niệm nào trong
đại số ?
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về
phép biến hình.
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
d
HS:
M'
Có duy nhất một điểm M như
vậy.
Định nghĩa:
Qui tắc đặt tương ứng mỗi
Học sinh tiếp thu ghi nhớ.
điểm M của mặt phẳng với
một điểm xác định duy
nhất M' của mặt phẳng đó
được gọi là phép biến hình
trong mặt phẳng.
TL: tương tự như khái niệm
hàm số.
HS suy nghĩ và đưa ra ví dụ.
8'
+ Nếu kí hiệu phép biến
hình là F thì ta viết F(M) =
M' hay
M' = F(M) và gọi điểm M'
là ảnh của điểm M qua
phép biến hình F.
+ Nếu H là một hình nào
đó trong mặt phẳng thì ta
kí hiệu H'' = F(H) là tập
các điểm
M' = F(M) ,với mọi điểm
M thuộc H .Khi đó ta nói F
biến hình H thành hình
H',hay hình H'' là ảnh của
hình H qua phép biến hình
F.
+ Nếu phép biến hình biến
mọi điểm M thành chính
nó gọi là phép đồng nhất.
Họat động 3 : Định nghĩa phép
HS đọc định nghĩa và trả lời:
tịnh tiến
Phép tịnh tiến biến mỗi điểm 1.Định nghĩa phép tịnh
GV hỏi:Trong định nghĩa,phép M
uuuuthành
ur r điểm M' sao cho tiến
tịnh tiến là một phép biến hình khi MM ' = v
.
nào?
Vẽ hình :
1.Định nghĩa:( SGK)
HS: tiến hành lên bảng dựng.
Phép
tịnh tiến theo véc tơ
r
v
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
r
H: cho véc tơ v và điểm M, hãy
dựng điểm M'.
lưu ý học
r sinh:Phép tịnh tiến theo
véc tơ v thường được kí hiệu là:
r
Tvr
, v được gọi là véc tơ tịnh
tiến .Như vậy:
uuuuur r
Tvr M = M' MM' = v
r
r
v
0
H: Nếu =
thì phép tịnh tiến
là phép biến hình gì?
Yêu cầu học sinh quan sát hình
1.4 (SGK) và thông báo:
Tr
+ Phép tịnh tiến v biến các điểm
A,B,C tương ứng thành các điểm
A',B',C' .
Tr
+ Phép tịnh tiến v biến H thành
hình H''.
Hướng dẫn học sinh làm 1
8'
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
r
v
,
được gọi là véc tơ
tịnh tiến .Như vậy:uuuuur r
Tvr M = M' MM' = v
Tvr
HS tiếp thu ghi nhớ.
TL: là phép đồng nhất.
Học sinh quan sát
HS thảo luận theo
ur nhóm:
uuur
v
=
AB
Véc tơ tịnh tiến:
r uuur
Véc tơ tịnh tiến: v = ED
GV kiểm tra, nhận xét.
Họat động 4: Tính chất
GV nêu bài toán :
r
v
Cho 2 điểm M,N và véc tơ ,gọi
M' và N' lần lượt là ảnh của M và
Tr
N phép tịnh tiến v .
HS:
r
Hãy
chứng
minh
rằng:
v
uuuuuur uuuu
r
GT: M,N,
M ' N ' = MN .
Tvr : M
Tính chất 1: Nếu
Tvr M = M', Tvr N = N'
uuuuuur uuuu
r
thì M ' N ' = MN và từ đó
suy ra
MN = M'N'
M'
Tvr : N N'
Yêu cầu một HS tóm tắt bài toán.
KL: MN = M'N'.
Yêu cầu
uuuumột
uur HS lên bảng vẽ hình.
M ' N ' được tính như thế nào
HD: u
uuu
r
MN ?
theo
uuuuuu
r
TL:
M 'M = ?
uuuuuur uuuuu
r uuuu
r uuuu
r
uuuur
M ' N ' = M'M + MN + NN'
NN ' = ?
uuuuu
r
r
uuuuuur
M'M
=
v
Vậy M ' N ' = ?
uuuur r
NN' = v
H:em nào có cách giải khác?
uuuur
r uuuur r
M'N' = -v + MN + v
Từ đó suy ra mối quan hệ giữa
uuuu
r
=
MN
MN và M'N' ?
TL: MN = M'N'
GV nêu tính chất 1.
Nhấn mạnh:phép tịnh tiến bảo
toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất HS tiếp thu và ghi nhớ.
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
kì.
8'
GV:yêu cầu học sinh đọc tính chất học sinh thực hiện theo yêu
2.
cầu giáo viên.
Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
để nhận biết rõ hơn về tính chất.
H: Khi nào phép tịnh tiến biến
đường thẳng thành đường thẳng TL:
ur
song song với nó?Khi nào thì phép d' P d khi va�
ch�
khi v
tịnh tiến biến đường thẳng thành
kho�
ng song song v�
�
i d.
đường thẳng trùng với nó
r
+ d' d khi va�
ch�
khi v P d.
Họat động 5: Biểu thức tọa độ
HS tóm tắt.
Nêu bài toán tổng quát rồi yêu cầu
học sinh tóm tắt.
uuuuur
MM ' = x' - x, y' - y
TL:
Tính chất 2:( SGK)
H: Tìmr công thức biểu thị M' qua
véc tơuuvuuvà
ur điểm M;
tính MM ' = ?
x' = a+ x
y' = b + y
ta có:
GV: biểu thức
x' - x = a
y' - y = b
x' = a+ x
y' = b + y
là biểu thức tọa độ của phép tịnh
Tr
tiến v .
Yêu cầu học sinh vận dụng giải
3 ?
5’
Họat động 6: Củng cố :
GV nhắc lại mô ôt số kiến thứcvừa
học .
Biểu rthức tọa độ:
Cho v = (a,b)
M(x,y)
Gọi M' (x',y')
x' - x = a
y' - y = b
HS tiến hành giải:
x' = 4
hay M' 4,1
y' = 1
HS chú ý lắng nghe
Định nghĩa phép biến
hình,phép tịnh tiến,các tính
chất,công thức biểu thức
tọa độ
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo(1’)
-Về nhà học thuộc các khái niệm và tính chất và làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa,bài tập 1,2,3
trang 7 SGK để tiết sau ta luyện tập.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
GV: Nguyễn Thành Hưng
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Ngày soạn : 20/8/2016
Tiết: 02
BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Hiểu rõ ràng ,sâu sắc hơn định nghĩa các tính chất của phép tịnh tiến
- Nắm được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
2.Kỹ năng:
- Tăng cường rèn luyện kĩ năng tìm ảnh qua phép tinh tiến và giải các dạng toán vận dụng phép tịnh tiến
3.Thái độ :
- Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới • Thấy được áp dụng của toán học
vào thực tế
II.CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên
- SGK – Phấn màu ,bảng phụ
- Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2.Chuẩn bị của học sinh
- Học bài và làm các bài tập SGK
- Đồ dung học tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
- Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
2.Kiểm tra bài cũ: (3’)
r r
Tvr
v
Câu hỏi: Nhắc lại ĐN phép tịnhr tiến .Tìm ảnh của M qua
với 0
uuuuur r
v
Phương án trả lời: cho vec tơ ,phép tịnh tiến là một phép biến hình biến M thành M’ sao cho MM ' v .kí
Tr
hiệu là v
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài mới( 1’) để củng cố các kiến thức cho bài học,tiết này ta làm một số dạng bài tập chủ yếu .
+Tiến trình bài dạy:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA H.S
NỘI DUNG
G
15’ Họat động 1 : Rèn luyện kĩ
Dạng :Tìm ảnh của một
năng tìm ảnh của một hình
Tr
hình qua phép tinh tiến v
Tvr
qua phép tinh tiến
Phương pháp :
Sử dụng định nghĩa và tính
chất của phép tịnh tiến
Hỏi: Theo tính chất của phép
Bài 1: Nêu cách xác định
Đáp:
ảnh của đường tròn (O,R)
Tvr
Tr
thì ảnh của đường tròn là
Đường tròn.Tìm v (O) =O’
qua phép
đường gì ? Cách xác định
Lấy O’ làm tâm vẽ (O’)
Tvr
đường tròn đó ?
Bài 2 : Trong mp tọa độ
Oxy cho I(-1 ; 2) .Tìm
phương trình đường tròn ảnh
r
Tvr
v
của (I; 2) qua : với =
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
( 4;1)
Tr
Hỏi: Giả sử v (I) =
I’(x’;y’) .Tìm tọa độ I’? Từ
đó viết phường trình đường
tròn của
(I’) ?
10’ Họat động 2 : Aùp dụng
giải bài toán quỹ tích
Hỏi: Ta có CD =?
Ta luôn có = mà cố định .
Vậy suy ra D là ảnh của
điểm nào qua phép biến
hình nào ? Từ đó suy ra
quỹ tích của D khi C chạy ?
Hỏi:
Vẽ quĩ tích điểm của D
14’
Họat động 3: Củng cố :
Chứng minh một tính chất
của phép tịnh tiến
Hỏi: Nêu GT và KL (tóm tắt
đề bài) ?
HD : Xét 2 trường hợp
1) v là vtcp của a
2) v không là vtcp của a
GV vẽ hình minh họa 2
trường hợp trên
x ' 1 4 3
Đáp: y ' 2 1 3
Vậy I’(3;3)
(x-3) ² +(y-3) ² = 4
Đáp:
CD = AB
Bài 3 : Một hình bình hành
ABCD có hai đỉnh A,B cố
định , còn đỉnh C thay đổi
trên một đường tròn (O) .
Tìm quỹ tích đỉnh D
Giải
+ ABCD là hình bình hành ,
nên CD = AB mà AB cố
định , suy ra D là ảnh của C
T
qua phép tịnh tiến AB
Theo giả thiết C chạy trên
đường tròn (O) , nên D chạy
trên đường tròn (O’) tịnh tiến
của (O) qua phép tịnh tiến
TAB
Đáp:
Tr
Gs v (a) = a’
pcm a’//a hoặc a’ a
HS chú ý nghe HD
Vậy : Quỹ tích đỉnh D là
đường tròn (O’) bằng đường
tròn (O) , (O’) là ảnh tịnh
T
tiến của (O) qua AB
Bài 4 : Chứng tỏ rằng qua
phép tịnh tiến , một đường
thẳng a biến thành a’ song
song với a ( hoặc trùng a )
Giải :
a. Nếu v không cùng
phương với a : ta gọi
M,N thuộc a có ảnh
là M’,N’ ta có MM’//
NN’ và MM’=NN’ ,
nên MNN’M’ là hình
bình hành , nên a’//a
b. Nếu v cùng phương
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
với a : M a ,
MM' = v thì M’
a , nên a’ a
4.Dặn dò học sinh Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :(1’)
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.Đọc trước bài PHÉP QUAY.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Ngày soạn : 25/08/2016
Tiết : 0 3
PHÉP QUAY
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS nắm được
- Khái niệm phép quay.
- Các tính chất của phép quay.
2.Kỹ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép quay
- Hai phép quay khác nhau khi nào .
- Biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác.
- Xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học
II.CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của Gíao viên :
- Phiếu học tập, bảng phụ, thước thẳng , compa, phấn màu .
- Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2.Chuẩn bị của Học sinh : Đọc bài trước bài học.
III.HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp: (1') KT sĩ số lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
không
3.Giảng bài mới:
Đặt vấn đề:(1’)
Em hãy để ý chiếc đồng hồ .
a) Sau 5 phút kim giây quay được một góc bao nhiêu độ ?
a) Sau 5 phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
T
HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
G
VIÊN
SINH
25’ Họat động 1 :
*HS Một phép quay phụ thuộc
1. Định nghĩa
vào những yếu tố tâm quay và
*GV cho HS xem hình 1.26 và góc quay
nêu vấn đề : Một phép quay phụ
thuộc vào những yếu tố nào ?
HS phát biểu định nghĩa.
*GV cho HS phát biểu định nghĩa
NỘI DUNG
1. Định nghĩa.
Cho một điểm O và góc
quay . Phép biến hình
biến O thành chính nó,
biến mỗi điểm M khác O
thành điểm M’ sao cho
OM’=OM và góc lượng
GV sử dụng hình 1.28 và nêu ra
giác (OM;OM’)= được
các câu hỏi:
gọi là phép quay tâm O
TL: Aûnh của A, B, O lần lượt góc .
Q
(O, )
2 hãy tìm
là A’, B’, O.
H: Với phép quay
Điểm O được gọi là tâm
ảnh của A, B, O.
quay, gọi là góc quay.
H: Một phép quay phụ thuộc vào TL: Một phép quay phụ thuộc Phép quay tâm O, góc
vào những yếu tố tâm quay và
những yếu tố nào ?
quay thường kí hiệu
góc quay
Q(O, )
H: So sánh OA và OA’, OB và TL: OA = OA’, OB = OB’.
OB’.
M
GV: Nguyễn Thành Hưng
’
Tổ: Toán
M
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
*Thực hiện
1
�
�
H: Hãy tìm góc COD và AOB
H: Hãy tìm phép quay biến A
�
thành B
TL: COD =600
�
H: Hãy tìm phép quay biến C AOB
= 450
thành D
Q
*GV nêu hận xét 1, phân biệt rõ TL: (O,450 ) biến A thành B
chiều dương của phép quay và
chiều âm chiều âm chiều âm của
Q
0
TL: (O,60 ) biến C thành D
phép quay.
*Thực hiện
2
H: Phân biệt mối quan hệ giữa
chiều quay của bánh xe A và bánh
xe B.
H: Hãy trả lời câu hỏi trong
1
*GV nêu nhận xét 2.
Q
Phép quay (O,2k) là phép đồng
nhất.
Q
Phép quay (O,(2k 1) ) là phép đối
xứng tâm O.
*Thực hiện
3
H: Mỗi giờ, kim giờ quay một góc
bao nhiêu độ ?
H: Từ 12 giờ đến 15 giờ kim giờ
quay một góc bao nhiêu độ ?
H: Mỗi giờ, kim phút quay một
góc bao nhiêu độ ?
H: Từ 12 giờ đến 15 giờ kim phút
quay một góc bao nhiêu độ ?
13’
TL: Hai bánh xe này có chiều
quay ngược nhau.
TL: HS trả lời và kết luận.
TL: Mỗi giờ, kim giờ quay
một góc –300
TL : Từ 12 giờ đến 15 giờ kim
giờ quay một góc
–300.3 = – 900
TL: Mỗi giờ, kim phút quay
một góc – 3600
TL: Từ 12 giờ đến 15 giờ kim
phút quay một góc
– 3600 .3 = – 10800
Họat động 2 :
2. Tính chất:
*GV treo hình 1.35 lên bảng và TL: AB = A’B’
đặt vấn đề như sau:
�
�
H: So sánh AB và A’B’
TL : AOA = BOB
�
H: So sánh hai góc AOA và HS nêu tính chất 1.
�
BOB
Cho HS nêu tính chất 1 và GV kết
luận.
*GV treo hình 1.36 lên bảng vàđặt
vấn đề.
H: Phép quay biến ba điểm thẳng
hàng thành ba điểm có thẳng hàng
GV: Nguyễn Thành Hưng
Nhận xét : (SGK)
2. Tính chất:
a) Tính chất 1:
Phép quay bảo toàn
khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
b) Tính chất 2
(SGK)
TL: Phép quay biến ba điểm
thẳng hàng thành ba điểm
thẳng hàng
TL: AB=A’B’; BC=B’C’
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
không ?
H:
Hãy
chứng
ABC=A’B’C’
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
AC=A’C’
minh ABC=A’B’C’
HS nêu tính chất 2.
GV cho HS nêu tính chất 2.
*GV nêu nhận xét.
*Thực hiện
4
Gọi A’B’C’ là ảnh của ABC HS hoạt động nhóm
qua phép quay tâm O góc 600.
H: Hãy so sánh OA và OA’; OB
và OB’ ; OC và OC’
H: Xác định các góc (OA;OA’),
(OB;OB’), (OC;OC’)
H: Nhận xét về các tam giác
AOA’; BOB’; COC’
H: Nêu cách dựng ?
B'
C'
C
A'
A
O
4’
Họat động 3:
Củng cố:
Bài tập 1 SGK
H: Cho hình vuông ABCD tâm O
a) Tìm ảnh của điểm C qua phép
quay tâm A góc 900
b) Tìm ảnh của đường thẳng BC
qua phép quay tâm O góc 900
*GV ch HS hoạt động nhóm.
B
HS chia lớp thành 6 nhóm và
giải bài này.
a) Gọi E là điểm đối xứng với
Q
0
C qua D. Khi đó (A.90 ) (C) =
E
Q(O.900 )
Q(O.900 )
b)
(B)=C,
(C)=D
Vậy ảnh của BC qua phép
quay tâm O góc 900 là đường
thẳng CD.
*Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày.
4.Dănă dò HS chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất của phép quay
- Làm bài tập: 1,2 (SGK)
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thành Hưng
E
D
C
O
A
B
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Ngày soạn : 4/09/2016
BÀI TẬP
Tiết: 04
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Nắm được các phép biến hình, các yếu tố xác định phép biến hình,phép tịnh tiến.
2.Kỹ năng:
- Xác định được ảnh của một điểm,một đường thẳng,đường tròn thành thạo qua phép biến hình.
- Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của Giáo viên:
- Phiếu học tập, bảng phụ .
- Sử dụng phương pháp vấn đáp,thảo luận nhóm
2.Chuẩn bị của Học sinh: Ôn bài trước đã học.
III.HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp: (1') KT sĩ số lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:(5')
H1:Nêu định nghĩa phép biến hình?
H2:Nêu định nghĩa phép tịnh tiến và các tính chất của nó?
Phương án trả lời: Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M' của
mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.
r
r
v thường được kí hiệu là: Tvr , v được gọi là véc tơ tịnh tiến .Như vậy:
Phép tịnh tiến theouuvéc
tơ
uuur r
Tvr M = M' MM' = v
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài mới: Tiết này chúng ta tìm hiểu về tịnh tiến.
+Tiến trình bài dạy
T
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
G
VIÊN
SINH
11' Họat động 1 : bài tập 1.
Gv gọi 1hs tóm tắt bài tập 1.
HS: tóm tắt bài tập 1.
Chứng minh rằng:
M ' = Tvr M
H:
M ' = Tvr M
M = T-vuur M '
?
M = T M '
H:
?
GV hd và gọi 1 hs lên bảng trình
bày.
Họat động 2: bài tập 2.
HS làm theo yêu cầu của GV.
Gv gọi 1hs đọc và tóm tắt bài tập học sinh vẽ hình
2.
Cho tam giác ABC có G là trọng
tâm.Xác định ảnh của tam giác
ABC
uuurqua phép tịnh tiến theo véc
tơ AG .Xác định điểm D sao cho
uu
r
-v
10'
uuuuu
r r
MM ' = v
TL: u
uuuu
r r
TL: M'M = -v
GV: Nguyễn Thành Hưng
NỘI DUNG
Bài tập 1:
Chứng minh rằng:
M ' = Tvr M M = Tu-vur M '
Giải:
M' = Tvr M
uuuuur r
MM' = v
uuuuuur r
M'M = -v
M = T-vuur M '
Bài tập 2:
Cho tam giác
trọng tâm.Xác
tam giác ABC
ABC có G là
định ảnh của
qua
uuur phép tịnh
tiến theo véc tơ AG .Xác định
điểm D sao cho
uuur phép tịnh tiến
theo véc tơ AG biến D thành
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
uuur
phép tịnh tiến theo véc tơ AG
biến D thành A.
HD: dựng các hình bình hành
ABB'G và ACC'G.
Tuuur ABC = ?
H: AG
A.
Giải:
Dựng các hình bình hành
ABB'G và ACC'G.
uuur ABC = GB'C'
TAG
.
Dựng điểm D sao cho A là
trung điểm
GD.
uuurcủauu
ur
DA = AG.
GV chính xác lại bài giải của học
sinh
10'
Khi đó
Họat động 3 : bài tập 3.
1hs đọc
r và tóm tắt bài tập 3.
Gv gọi 1hs đọc và tóm tắt bài tập
GT: v = (-1;2) A(3;5),B(-1;1)
3.
d có phương trình
Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy cho
r
x -2y + 3 = 0.
véc tơ v = (-1;2) ,hai điểm KL:a) Tìm tọa độ của các điểm
A(3;5),B(-1;1) và đường thẳng d A',B' theo thứ tự là ảnh của
có phương trình
A,B
r qua phép tịnh tiến véc tơ
x -2y + 3 = 0.
v.
a) Tìm tọa độ của các điểm A',B' b) Tìm tọa độ điểm C sao cho
theo thứ tự là ảnh của
r A,B qua A là ảnh của
r C qua phép tịnh
v
phép tịnh tiến véc tơ .
tiến véc tơ v .
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A c) Tìm phương trình đường
là ảnh rcủa C qua phép tịnh tiến thẳng d' là ảnh của d qua phép
r
véc tơ v .
v
tịnh tiến véc tơ .
c) Tìm phương trình đường thẳng
d' là ảnh
r của d qua phép tịnh tiến
véc tơ v .
Tl: sử dụng kiến thức biểu
HD:ta cần sử dụng kiến thức nào thức tọa độ.
để giải bài tập này?
Tvr A = A' 2;7
a)
Tvr B = B' -2;3
HD làm câu b)
H: d ' P d nên phương trình của TL: x - 2y +C = 0
nó có dạng gi?
H: chọn 1 điểm thuộc d?
TL: B(-1;1)
H: tìm được C như thế nào?
7'
Họat động 4: Củng cố
bài tập 4.
Gọi 1 hs đọc bài tập 4.
GV: Nguyễn Thành Hưng
HS thực hiện đọc bài tập 4.
uuur D = A
Do �
o�
TAG
Bài tập 3: Trong mặt rphẳng tọa
độ Oxy cho véc tơ v = (-1;2)
,hai điểm A(3;5),B(-1;1) và
đường thẳng d có phương trình
x -2y + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ của các điểm
A',B' theo thứ tự là ảnh của
A,B
r qua phép tịnh tiến véc tơ
v.
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho
A là ảnh của
r C qua phép tịnh
tiến véc tơ v .
c) Tìm phương trình đường
thẳng d' là ảnh của
r d qua phép
tịnh tiến véc tơ v .
Giải:
Tvr A = A' 2;7
a)
b)
Tvr B = B' -2;3
C = T-vr A = 4;3
Gọi
Tvr d = d'
.
d
'
P
d
Khi đó
nên phương
trình của nó có dạng:
x - 2y +C = 0.Lấy một điểm
thuộc d (B(-1;1)),khi đó
Tvr B = B' -2;3
thuộc d'
nên -2 -2.3 + C = 0.
Từ đó suy ra C= 8
Bài tập 4:Cho hai đường thẳng
a và b song song với nhau.Hãy
chỉ ra một phép tịnh tiến biến a
thành b.Có bao nhiêu phép
tịnh tiến như vậy?
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Cho học sinh làm miệng tại chổ.
HS:cá nhân suy nghĩ và trả lời.
H: hãy suy nghĩ và trả lời:
chỉ ra một phép tịnh tiến biến a
thành b?
TL: Có vô số phép tịnh tiến
H: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành b.
như vậy?
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Giải:
Lấy hai điểm A và B bất kì
theo thứ tự thuộc a và b.Khiuu
đó
ur
phép tịnh tiến theo véc tơ AB
sẽ biến a thành b.
Có vô số phép tịnh tiến biến a
thành b.
4.Dănă dò HS chuẩn bị tiết học tiếp theo(1’)
Xem trước bài KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
Làm các bài tập còn lại của SGK.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Ngày soạn: 12/9/2016
Tiết : 05 Bài 6: KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Nắm vững khái niệm phép dời hình và biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm,
phép quay là phép dời hình.
- Nắm được nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình.
- Nắm được các tính chất cơ bản của phép dời hình.
- Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép dời hình.
- Xác định được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3.Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II.CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.Sử dụng phương pháp thuyết trình,vấn đáp…
2.Chuẩn bị của Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức các phép biến hình đã học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: (5').
Câu hỏi. Nhắc lại các khái niệm về các phép biến hình đã học và tính chất chung của các phép biến hình
này?
Phương án trả lời. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài (1’) Tiết hôm nay ta tìm hiểu một số kiến thức về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
+Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái
I. Khái niệm về phép dời
15' niệm về phép dời hình
hình
Định nghĩa: Phép dời hình
Từ KTBC, GV giới thiệu
là PBH bảo toàn khoảng
khái niệm phép dời hình.
cách giữa hai điểm bất kì.
H1. Nêu những PDH đã biết?
Tr
Đ1. v , Đd, ĐO, Q(O,) đều là
những phép dời hình.
Nhận xét:
H2. Cho đoạn thẳng AB, điểm
r
Đ2. AB = AB = A"B"
O và vectơ v . Lấy đối xứng
AB qua O được AB. Tịnh tiến
r
AB theo v được A"B". Hãy
so sánh AB, AB và A"B"?
Hướng dẫn HS rút ra nhận
xét.
H3. Tìm ảnh của các điểm A,
B, O qua phép quay tâm O góc
900?
Đ3. Q(O,900): A a B, B a C,
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tr
– Các phép v , Đd, ĐO, Q(O,)
đều là những phép dời hình.
– PBH có được bằng cách
thực hiện liên tiếp hai phép
dời hình là một phép dời
hình.
VD1: Cho hình vuông ABCD
tâm O. Tìm ảnh của các điểm
A, B, O qua PDH có được
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
15'
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Oa O
H4. Tìm ảnh của các điểm B,
C, O qua phép đối xứng trục Đ4. ĐBD: B a B, C a A,
BD?
Oa O
bằng cách thực hiện liên tiếp
phép quay tâm O góc 900 và
phép đối xứng qua đường
thẳng BD.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính
chất phép dời hình
GV hướng dẫn HS chứng
minh tính chất 1).
II. Tính chaát
Pheùp dôøi hình:
1) Bieán 3 ñieåm thaúng haøng
3 ñieåm thaúng haøng vaø
baûo toaøn thöù töï giöõa caùc
ñieåm.
2) Bieán ñöôøng thaúng
ñöôøng thaúng, tia tia, ñoaïn
thaúng ñoaïn thaúng baèng
noù.
3) Bieán tam giaùc tam giaùc
baèng noù, goùc goùc baèng
noù.
4) Bieán ñöôøng troøn ñöôøng
troøn coù cuøng baùn kính.
Chuù yù:
a) Neáu PDH bieán ABC
ABC thì noù cuõng bieán
troïng taâm, tröïc taâm, taâm caùc
ñöôøng troøn ngoaïi tieáp, noäi
tieáp cuûa ABC töông öùng
thaønh troïng taâm, tröïc taâm,
taâm caùc ñöôøng troøn ngoaïi
tieáp, noäi tieáp cuûa ABC.
b) Pheùp dôøi hình bieán ña
giaùc n caïnh ña giaùc n
caïnh, ñænh ñænh, caïnh
caïnh.
VD2: Cho hình luïc giaùc ñeàu
ABCDEF taâm O. Tìm aûnh
cuûa OAB qua PDH coù ñöôïc
baèng caùch thöïc hieän lieân
tieáp pheùp quay taâm O goùc
600 vaøuupheù
ur p tònh tieán theo
vectô OE .
H1. Nêu điều kiện để B nằm Đ1. B nằm giữa A và C
giữa hai điểm A và C?
AB + BC = AC
H2. So sánh AB và AB, BC
Đ2. AB = AB, BC = BC, AC
và BC, AC và AC?
= AC
H3. So sánh AB + BC và
Đ3. AB + BC = AB + BC =
AC?
AC = AC.
Gọi A, B lần lượt là ảnh của
A, B qua PDH F. Chứng minh
nếu M là trung điểm của AB
thì M = F(M) là trung điểm
của AB?
Đ4. AM = AM, BM = BM,
H4. So sánh AM và AM, BM AB = AB
và BM, AB và AB?
Đ5. M ở giữa A, B và AM +
H5. Nêu điều kiện để M là MB = AB
trung điểm của AB?
H6. Tìm ảnh của OAB qua
phép quay tâm O góc 600?
Ñ6. Q(O,600): OAB OBC
H7. Tìm ảnh của OBC qua
uuu
r
uuur
phép tịnh tiến theo vectơ OE ? Ñ7. TOE : OBC EOD
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
4'
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái
niệm hai hình bằng nhau
GV giới thiệu khái niệm hai
hình bằng nhau.
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
III. Khái niệm hai hình
bằng nhau
Định nghĩa: Hai hình đgl
bằng nhau nếu có một PDH
biến hình này thành hình kia.
H1. Nhận xét mối qua hệ giữa Đ1. Các cặp điểm này đối
VD3: Cho hình chữ nhật
các điểm A và C, B và D, E và xứng nhau qua I.
ABCD. Gọi I là giao điểm
F?
của AC và BD. Gọi E, F lần
lượt là trung điểm của AD và
BC. Chứng minh các hình
thang AEIB và CFID bằng
nhau.
Hoạt động 4: Củng cố
3' Nhấn mạnh:
– Thực hiện liên tiếp các phép
HS
chú
ý
lắng
nghe
và
ghi
nhớ
dời hình cũng là phép dời
– Thực hiện liên tiếp các phép
hình
dời hình cũng là phép dời hình
– Khái niệm hai hình bằng
– Khái niệm hai hình bằng
nhau
nhau
4.Dặn dò HS chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Về nhà học bài và làm các bài tập 1,2,3 SGK
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
Ngày soạn: 17/9/2016
PHÉP VỊ TỰ
Tiết : 06
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa phép vị tự, phép vị tự được xác định khi biết được tâm và tỉ số vị tự.
2.Kĩ năng:
- Biết cách xác định ảnh của một hình đơn giản qua phép vị tự.
- Biết cách tính biểu thức toạ độ của ảnh của một điểm và phương trình đường thẳng là ảnh của một đường
thẳng cho trước qua phép vị tự.
- Biết cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
3.Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II.CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.Sử dụng pp gợi mở,vấn đáp.
2.Chuẩn bị của Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số tính chất của phép dời hình đã học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: (3').
Câu hỏi. Cho 3 điểm A, B, C và điểm O. Phép đối xứng tâm O biến A, B, C thành A, B, C. So sánh các
uuu
r uuur uuu
r uuuu
r uuur
uuuu
r
OA
va�
OA
',
OB
va�
OB
',
OC
va�
OC
'
vectơ
uuu
r
uuur uuu
r
uuu?u
r uuur
uuuu
r
OA
OA
',
OB
OB
',
OC
OC
'.
Phương án trả lời.
3.Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài mới(1’) Ta đã tìm hiểu một số phép biến hình.Tiết hôm nay ta tìm hiểu phép biến hình nữa đó
là phép vị tự.
+Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
M'
P'
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái
I. Định nghĩa
niệm về phép vị tự
Cho điểm O và số k 0. PBH
M
20' GV giới thiệu khái niệm phép
P
biến mỗi
uuuur điểmuuuM
u
r thành điểm
N
N'
O
vị tự.
M : OM ' kOM đgl phép vị
tự tâm O, tỉ số k.
A
Kí hiệu: V(O,k).
F
E
O: tâm vị tự, k: tỉ số vị tự.
B
C
AE AF 1
AE
AF
va�
AB AC 2
Đ1.
AC ? Từ
H1. So sánh AB
V 1 : B a E, C a F
đó cần chọn phép vị tự nào?
(O, )
2
GV hướng dẫn HS rút ra
nhận xét.
GV: Nguyễn Thành Hưng
VD1: Cho ABC. Gọi E và F
lần lượt là trung điểm của AB
và AC. Tìm một phép vị tự
biến B E, C F.
Nhận xét:
1) V(O,k): O a O
2) Khi k =1 thì V(O,1) là phép
đồng nhất.
3) Khi k= –1 thì V(O,–1) = ĐO
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
4) V(O,k)(M) = M
V
1
(O , )
k (M)
15'
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính
chất của phép vị tự
uuuuuur
uuuuuur uuuur uuuur
M
'
N
'
M ' N ' = ON ' OM '
H1.
theo Đ1.uu
uuuu
r Biểu diễn
ur uuuu
r
uuuu
r
MN ?
kON
kOM
k
MN
=
=
uuuuu
r uuu
r uuuuu
r
uuur
H2.
So
sánh
các
vectơ
A
'
B
'
k
AB
A
'
C
'
k
AC
uuuuu
r uuu
r uuuuu
r
uuur
Đ2.
,
A ' B ' va�AB , A ' C ' va�AC ?
A'
Chú ý: B nằm giữa A và C
uuu
r uuur
AB t AC với 0 < t < 1.
B'
A
C'
B
I
C
M'
GV giới thiệu tính chất 2.
P'
M
P
N
O
=M
II. Tính chất
Tính chất 1:
uuuuuur uuuur
V(O,k ) : M a M ' M ' N ' k MN
N a N ' M ' N ' k MN
VD2: Gọi A,B, C lần lượt là
ảnh của A, B, C qua phép vị tự
V
uu(O,k)
u
r . Chứng
uuur minh
uuuuu
r rằng:
uuuuu
r
AB t AC A ' B ' t A ' C '
với t R.
N'
O
I
O'
R
R'
A
A'
H3.
uuu
r So
uuur sánh
uuu
r các
uuuu
r vectơ
uuur
r
1 uuu
GA va�
GA ' , GB va�
GB ' ,
GA
'
GA
uuur
uuuu
r
2
Đ3.
,…
GC va�
GC ' ?
Tính chất 2: Phép V(O,k):
a) Biến 3 điểm thẳng hàng
3 điểm thẳng hàng và bảo toàn
thứ tự giữa các điểm.
b) Biến đt đt song song
hoặc trùng với nó, tia tia,
đoạn thẳng đoạn thẳng.
c) Biến tam giác tam giác
đồng dạng với nó, biến góc
góc bằng nó.
d) Biến đường tròn bán kính R
đường tròn bán kính /k/R.
VD3: Cho ABC có A, B, C
lần lượt là trung điểm của BC,
CA, AB. Tìm một phép vị tự
biến ABC thành ABC.
A
C'
B
B'
G
C
A'
Hoạt động 3: Củng cố
4' Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và tính chất của HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ
phép vị tự.
-Tìm ảnh của moat hình qua
phép vị tự
4.Dặn dò HS chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Về nhà học bài và làm các bài tập 1, 3 SGK để tiết sau luyện tập
GV: Nguyễn Thành Hưng
– Định nghĩa và tính chất của
phép vị tự.
-Tìm ảnh của moat hình qua
phép vị tự
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án: Hình học 11 cơ bản
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
GV: Nguyễn Thành Hưng
Tổ: Toán
- Xem thêm -