Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 5 hay...

Tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 5 hay

.DOC
8
602
55

Mô tả:

Phòng GD- ĐT Thanh Oai Trường tiểu học Kim An BÀI KIỂM TRA CUÔI KỲ I - LỚP 5 Năm học 2013- 2014 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Họ và tên: ……………………... Lớp: 5 …. Điểm: Giáo viên chấm: Bài 1: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. 3 10 B. 3 100 C. 3 100 D. 3 Câu 2: Hỗn số 7 5 bằng số thập phân nào trong các số sau : 100 A. 7,05 D. 0,75 B. 7,5 C. 7,005 Câu 3: 25m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 342,45 D. 3424,5 B. 3,4245 C. 34245 Câu 6 : 20% của 520 là: A. 401 D. 104 B. 140 C. 410 Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9 .......................................... ...................... ................. .......................................... ... .................................... .......................................... ...................... ................. .......................................... ...................... ................. c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07 …………………………. . ……………………….. ………………………… ……………………….. ………………………….. ………………………. …………………………. ……………………….. …………………………. ………………………… …………………………. ………………………… …………………………. ………………………… ………………………… ………………………… …………………………. ………………………… Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x: X x 100 = 2,137 + 7,863 0,32 : X = 2 – 0,4 .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .................................................................... Bài 4 ( 2 điểm) Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ....................................................................................... Bài 5: ( 1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 30 và 12. .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ....................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2013-2014) Bài 1: 3 điểm Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm- Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Bài 4: 2 điểm - Câu lời giải đúng,Viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính: Giá tiền mỗi mét vải là: (0,25 đ) 60000 : 4 = 15000 ( đồng) (0,25 đ) Mua 6,8m vải hết số tiền là: (0,25 đ) 15000 x 6,8 = 102000 (đồng) (0,5 đ) Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải( cùng loại) là: (0,25 đ) 102000 – 60000 = 42000 (đồng) (0,25 đ) Đáp số: 42000 đồng (0,25 đ) Bài 5: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm. Phòng GD- ĐT Thanh Oai Trường tiểu học Kim An Họ và tên: ………………………....... Lớp: 5 ….. Giáo viên chấm: Điểm: Chung I .PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 5 Năm học 2013- 2014 Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 16 Tiếng Việt 5 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1  2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài : Trồng rừng ngập mặn ( TV5/ Tập 1/ trang 128, 129) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : Câu 1: Bài “ Trồng rừng ngập mặn thuộc chủ điểm nào? A. Vì hạnh phúc con người. B. Giữ lấy màu xanh. C. Con người với thiên nhiên. Câu 2: Nêu nguyên nhân của việc phá rừng ngập mặn. A. Do chiến tranh, các quá trình quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm. B. Do chiến tranh. C. Do chiến tranh, làm đầm nuôi tôm. Câu 3: Rừng ngập mặn được trồng ở đâu? A. Ở các đảo mới bồi ngoài biển và trên các đồi núi. B. Ở ven biển các tỉnh và ở các đảo mới bồi ngoài biển. C.Ở ven biển các tỉnh và trên các đồi núi. Câu 4: Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường: A. Đánh bắt cá bằng mìn, phủ xanh đồi trọc, buôn bán động vật hoang dã. B. Trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, trồng cây. C. Phủ xanh đồi trọc, trồng cây, tưới cây, chăm sóc cây, trồng rừng. D.Tưới cây, không săn bắn thú hiếm, đánh cá bằng điện, phá rừng. Câu 5:Cặp quan hệ từ “ Nhờ.....mà......” trong câu “ Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng ” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu ? A. Biểu thị quan hệ tương phản. B. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả. C.Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả. Câu 6: Điền từ trái nghĩa thích hợp ( với các từ in đậm ) vào chỗ chấm trong các thành ngữ sau: a. Hẹp nhà, .................bụng b. .......thác, xuống ghềnh. II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết bài “Mùa thảo quả” từ “Sự sống …….đến .......từ dưới đáy rừng” trang 114, SGK TV5 , tập 1. 2. Tập làm văn: (5điểm) Đề bài: Tả một người thân đang làm việc (đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, xây nhà hay học bài,……...) HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2013-2014) I. PHẦN ĐỌC : (10 điểm): * Đọc thành tiếng: Giáo viên chọn các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 9 để cho học sinh đọc.Đọc lưu loát trôi chảy , không mắc lỗi phát âm , tốc độ đạt yêu cầu, có diễn cảm cho 6 điểm. Tùy mức độ để cho điểm 5-4-3-2-1 * Đọc hiểu : - Từ câu 1 đến câu 4: Trả lời đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . - Câu 5 và 6: Tìm đúng ý và từ cho 1 điểm. , II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: 5 điểm. 2. Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 10 câu trở lên đúng với yêu cầu của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 4 điểm. (Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan