Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học xã hội Lịch sử Bộ đề kiểm tra 1 chương 1 Lịch Sử 12 có đáp án...

Tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 chương 1 Lịch Sử 12 có đáp án

.PDF
22
352
129

Mô tả:

Bộ đề kiểm tra 1 chương 1 Lịch Sử 12 có đáp án
Trường THPT Trần Cao Vân ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 Họ tên:.....................................................… Lớp:.............. Năm học: 2016 - 2017 Thời gian: 45 phút Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu TL Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 Câu 2. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? A. Tháng 9/1947 B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D. Tháng 3/1947. Câu 3. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. Câu 4. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Pari (Pháp). D. Niu Oóc (Mĩ) Câu 5. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. C. Tất cả đều đúng. D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. Câu 6. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng trắng C. Cách mạng xanh D. Cách mạng chất xám Câu 7. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc ập trong năm 1945 là: A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. Câu 8. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai là: A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. Câu 9. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Pháp. B. Anh. C. M . D. Nhật Câu 10. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: A. ASEAN B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D. Toàn cầu hóa. Câu 11. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở Liên Xô (1945-1975)? A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của M B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 12. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n đời s ng của con người: A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan Câu 14. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: A. Định ước Henxinki năm 1975. B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? A. Năm 1997. B. Năm 1980 C. Năm 1989 D. Năm 1990 Câu 16. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc chi n tranh nh à: A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v khí hủy diệt. B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. Câu 17. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Hướng về các nước châu Á. C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á. Câu 18. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi. Vì sao? A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã. Câu 19. ự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng thuộc địa của nó ở châu hi: A. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. C. 11 11 1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời. D. Năm 19 0 "Năm châu Phi". Câu 20. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng thần kì ào khoảng thời gian: A. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. B. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. C. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. D. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. Câu 21. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ục địa b ng ch y"? A. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. B. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. C. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. D. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. Câu 22. Xu th toàn cầu hóa là hệ quả của: A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n tranh thứ hai: A. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Biết xâm nhập thị trường thế giới Câu 24. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: A. Tháng 10 - 1951. B. Tháng 10 – 1948 C. Tháng 10 – 1950 D. Tháng 10 - 1949 Câu 25. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên M? A. hống chế các nước khác. C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới à B. uy trì hòa bình an ninh thế giới. D. Mở rộng lãnh thổ. Câu 26. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2 là gì? A. Sự ra đời khối ASEAN. B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. Câu 27. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc. C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường D. Tất cả các nhiệm vụ trên. Câu 28. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “ hi n tranh A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. nh”? B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. Câu 29. “K ho ch c – san” (1948) c n được gọi à? A. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu B. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. C. ế hoạch khôi phục châu Âu D. ế hoạch phục hưng châu Âu Câu 30. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: A. Angiêri. B. Ai Cập C. Angôla D. Tuynidi Câu 31. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào của th k ? A. Thập niên 70 - 80. B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. D. Thập niên 40 - 50. Câu 32. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1977 C. Ngày 8-8-1987 D. Ngày 8-8-1997. Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. Năm 19 1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v trụ có người lái. C. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . tổng Câu 34. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên c u và ng dụng tại Mĩ. D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nướ Câu 35. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới hình thành ào thập niên à: A. Mĩ - Anh - Pháp. C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. của th k B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. Câu 36. au khi giành được độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược kinh t : A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế. Câu 37. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của là gì? A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa sau hi n tranh th giới thứ hai Câu 38. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực nào? A. Chính trị B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế - Xã hội. Câu 39. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới B. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . C. Hòa bình, trung lập D. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt loài người Câu 40. bình thường hóa quan hệ ngo i giao ới Việt Nam ào thời điểm nào? A. Năm 197 . B. Năm 1995. C. Năm 200 . D. Năm 1978. -----------------------------------H t ----------------------------- Trường THPT ...... Họ tên:.....................................................… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 Năm học: .... Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu TL Câu 1. “K ho ch c – san” (1948) c n được gọi à? A. ế hoạch khôi phục châu Âu B. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. C. ế hoạch phục hưng châu Âu D. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu Câu 2. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: A. Liên hợp quốc B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D. Toàn cầu hóa. Câu 3. ự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng thuộc địa của nó ở châu hi: A. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. C. Năm 19 0 "Năm châu Phi". D. 11 11 1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời. Câu 4. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên ? A. hống chế các nước khác B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới C. Mở rộng lãnh thổ. D. uy trì hòa bình an ninh thế giới. à Câu 5. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở iên Xô (1945-1975)? A. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. B. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của M C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. D. Tất cả các ý nghĩa trên. Câu 6. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1948 C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950 Câu 7. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Anh. B. Nhật C. Pháp. D. M . Câu 8. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1987 C. Ngày 8-8-1977 D. Ngày 8-8-1997. Câu 9. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ục địa b ng ch y"? A. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. B. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. C. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. D. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. Câu 10. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào của th k ? A. Thập niên 50 - 60. B. Thập niên 70 - 80. C. Thập niên 60 - 70. D. Thập niên 40 - 50. Câu 11. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2 là gì? A. Sự ra đời khối ASEAN. B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU C. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. Câu 12. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . C. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. D. Năm 19 1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v trụ có người lái. tổng Câu 13. au khi giành độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược kinh t : A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Đổi mới nền kinh tế. Câu 14. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? A. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? A. Năm 1997. B. Năm 1980 C. Năm 1989 D. Năm 1990 Câu 16. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“ hi n tranh A. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. nh”? Câu 17. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng thần kì ào khoảng thời gian: A. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. B. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. C. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. D. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. Câu 18. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt loài người B. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới C. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . D. Hòa bình, trung lập Câu 19. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? A. Tháng 9/1947 B. Tháng 3/1947. C. Tháng 7/1949 D. Tháng 2/1945 Câu 20. bình thường hóa quan hệ ngo i giao với Việt Nam ào thời điểm nào? A. Năm 1978. B. Năm 200 . C. Năm 197 . D. Năm 1995. Câu 21. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước. B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. D. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên c u và ng dụng tại Mĩ. Câu 22. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. D. Định ước Henxinki năm 1975. Câu 23. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Hướng về các nước châu Á. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á. Câu 24. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường C. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quố D. Tất cả các nhiệm vụ trên. Câu 25. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. Câu 26. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu? Vào thời gian nào? A. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 D. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 Câu 27. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc chi n tranh nh à: A. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. B. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. C. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v khí hủy diệt. Câu 28. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực nào? A. Kinh tế B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế - Xã hội. D. Chính trị Câu 29. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? A. Luân Đôn (Anh) B. Niu Oóc (Mĩ) C. Pari (Pháp. D. Oasinhtơn (Mĩ) Câu 30. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới ở th k à: A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. B. Mĩ - Anh - Pháp. C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. Câu 31. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của gì? A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. sau hi n tranh th giới thứ 2 à B. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO C. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á Câu 32. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n đời s ng của con người: A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. B. Tất cả các câu trên đều đúng. C. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. D. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. Câu 33. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai là: A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. C. ĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. Câu 34. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi Vì sao? A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. Câu 35. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n tranh thứ hai: A. Biết xâm nhập thị trường thế giới B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. Câu 36. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc ập trong năm 1945 là: A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. Câu 37. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan Câu 38. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: A. Cách mạng xanh B. Cách mạng trắng C. Cách mạng chất xám D. Cách mạng dận tộc dân chủ. Câu 39. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: A. Angiêri. B. Tuynidi C. Ai Cập D. Angôla Câu 40. Xu th toàn cầu hóa là hệ quả của: A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. B. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. -----------------------------------H t ----------------------------- Trường THPT .... Họ tên:.....................................................… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 Năm học: .... Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu TL Câu 1. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Niu Oóc (Mĩ) D. Pari (Pháp. Câu 2. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực nào? A. Kinh tế - Chính trị B. Kinh tế - Xã hội. C. Kinh tế D. Chính trị Câu 4. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng "thần kì ào khoảng thời gian: A. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. B. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. C. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. D. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. Câu 5. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi. Vì sao? A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. C. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. Câu 6. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc chi n tranh nh à: A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v khí hủy diệt. Câu 7. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1950 C. Tháng 10 – 1948 D. Tháng 10 - 1951. Câu 8. “K ho ch c – san” (1948) c n được gọi à? A. ế hoạch phục hưng châu Âu B. ế hoạch khôi phục châu Âu C. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu D. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. Câu 9. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: A. Tuynidi B. Ai Cập C. Angiêri. D. Angôla Câu 10. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: A. Ngày 8-8-1997. B. Ngày 8-8-1967 C. Ngày 8-8-1987 D. Ngày 8-8-1977 Câu 11. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. C. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan Câu 12. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới hình thành ào thập niên à: A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. của th k Câu 13. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n tranh th giới thứ hai: A. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ B. Truyền thống " Tự lực tự cường" C. Biết xâm nhập thị trường thế giới D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. Câu 14. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Hướng về các nước châu Á. C. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á. Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? A. Năm 1989 B. Năm 1980 C. Năm 1997. D. Năm 1990 Câu 16. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n đời s ng của con người: A. Tất cả các câu trên đều đúng. B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. D. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. Câu 17. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: A. Cách mạng chất xám C. Cách mạng trắng B. Cách mạng dận tộc dân chủ. D. Cách mạng xanh Câu 18. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? A. Tháng 7/1949 B. Tháng 3/1947. C. Tháng 2/1945 D. Tháng 9/1947 Câu 19. ự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng thuộc địa của nó ở châu hi: A. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. B. 11 11 1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời. C. Năm 19 0 "Năm châu Phi". D. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. Câu 20. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? A. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường B. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc C. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. Tất cả các nhiệm vụ trên.. Câu 21. Nh ng quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là: A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. Câu 22. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ II là gì? A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. C. Sự ra đời khối ASEAN. D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. Câu 23. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 Câu 24. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. B. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. Câu 25. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . C. Năm 19 1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v trụ có người lái. D. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. Câu 26. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“ hi n tranh A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. tổng nh”? B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. Câu 27. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào của th k ? A. Thập niên 70 - 80. B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. D. Thập niên 40 - 50. Câu 28. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của là gì? A. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO B. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa C. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. sau hi n tranh th giới thứ hai D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á Câu 29. au khi giành được độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược kinh t : A. Đổi mới nền kinh tế. B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. Câu 30. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Pháp. B. Anh. C. M . D. Nhật Câu 31. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: A. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). Câu 32. Xu th toàn cầu hóa là hệ quả của: A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. Câu 33. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Hòa bình, trung lập B. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt loài người C. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới D. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . Câu 34. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên ? A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới C. Mở rộng lãnh thổ. D. hống chế các nước khá à Câu 35. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: A. Toàn cầu hóa. B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D. Liên hợp quốc Câu 36. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước B. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên c u và ng dụng tại Mĩ. D. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. Câu 37. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở Liên Xô (1945-1975)? A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của M B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. D. Tất cả các ý nghĩa trên. Câu 38. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai là: A. ĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. Câu 39. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ch y"? A. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. B. C. D. ục địa b ng đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. Câu 40. bình thường hóa quan hệ ngo i giao ới Việt Nam ào thời điểm nào? A. Năm 197 . B. Năm 200 . C. Năm 1978. D. Năm 1995. -----------------------------------H t ----------------------------- Trường THPT .... ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 Họ tên:.....................................................… Lớp:.............. Năm học: ..... Thời gian: 45 phút Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu TL Câu 1. Hiệp hội c c nước Đ ng Nam Á (A EAN) được thành lập vào thời gian: A. Ngày 8-8-1997. B. Ngày 8-8-1977 C. Ngày 8-8-1967 D. Ngày 8-8-1987 Câu 2. Sự kiện nào đ nh dấu m c sụp đổ ề cơ bản của chủ ngh a thực dân c c ng hệ th ng thuộc địa của nó ở châu hi: A. Năm 19 2 Angiêri giành được độc lập. B. Năm 19 0 "Năm châu Phi". C. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. D. 11 11 1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời. Câu 3. Đặc điểm ớn nhất của cuộc cách m ng khoa học- k thuật sau thứ hai là: A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. B. ĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. hi n tranh th giới Câu 4. Tổ chức iên k t chính trị - kinh t được đ nh gi ớn nhất hành tinh à: A. Toàn cầu hóa. B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D. ASEAN Câu 5. Thành tựu quan trọng nhất mà iên đ t được sau chi n tranh à: A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t . C. i a thập niên 70 (thế k XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20 sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. D. Năm 19 1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v trụ có người lái. Câu 6. ự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “ hi n tranh A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. C. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. nh”? tổng D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. Câu 7. Trụ sở của iên Hợp Qu c ở đâu? A. Luân Đôn (Anh) B. Pari (Pháp. C. Niu Oóc (Mĩ) D. Oasinhtơn (Mĩ) Câu 8. Để ph t triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở c c nước kh c? A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. C. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. Câu 9. Ba trung tâm kinh t tài chính ớn của th giới hình thành ào thập niên à: A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. C. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. D. Mĩ - Anh - Pháp. Câu 10. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai a tinh được mệnh danh à ch y"? A. Các nước đế quốc d ng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ. B. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi. C. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng. D. của th k ục địa b ng đây đã b ng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ. Câu 11. Nước khởi đầu cuộc c ch m ng khoa học - k thuật sau hi n tranh th giới thứ hai: A. Nhật B. Pháp. C. Anh. D. M . Câu 12. Ý ngh a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh a xã hội ở Liên Xô (1945-1975)? A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của M B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới. C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. D. Tất cả các ý nghĩa trên. Câu 13. Nền tảng chính sách đ i ngo i của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là: A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. C. Hướng mạnh về Đông Nam Á. D. Hướng về các nước châu Á. Câu 14. uộc chi n tranh nh k t th c đ nh dấu b ng sự kiện: A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/1989) C. Định ước Henxinki năm 1975. D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972. Câu 15. ph t động cuộc chi n tranh nh ch ng iên à nước H N ào thời gian nào? A. Tháng 3/1947. B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D. Tháng 9/1947 Câu 16. T i sao gọi à “Trật tự 2 cực Ianta”? A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. B. Tất cả đều đúng. C. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng. Câu 17. ịch s ghi nhận năm à năm của châu hi. Vì sao? A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập. B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. Câu 18. í do đ t được nhiều thành tựu rực rỡ ề khoa học-k thuật: A. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh. B. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên c u và ng dụng tại Mĩ. C. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước D. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai. Câu 19. hi n thắng Điện Biên hủ ở Việt Nam ảnh hưởng m nh m nhất đ n phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu hi: A. Angôla B. Angiêri. C. Ai Cập D. Tuynidi Câu 20. Điểm kh c nhau ề mục đích trong iệc s dụng năng ượng nguyên t của iên ? A. Mở rộng lãnh thổ. B. hống chế các nước khá C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới D. uy trì hòa bình an ninh thế giới. Câu 21. ục tiêu bao tr m trong chính s ch đ i ngo i của là gì? A. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á à sau hi n tranh th giới thứ hai B. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng. C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Câu 22. uộc c ch m ng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm à: A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng xanh C. Cách mạng trắng D. Cách mạng chất xám Câu 23. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên nh ực nào? A. Kinh tế - Chính trị B. Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế - Xã hội. Câu 24. “ K ho ch c – san ” (1948) c n được gọi à? A. ế hoạch phục hưng châu Âu B. ế hoạch khôi phục châu Âu C. ế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. D. ế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu Câu 25. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của c c nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2 là gì? A. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau. B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. D. Sự ra đời khối ASEAN. Câu 26. Quan hệ giữa Việt Nam ới EU chính thức được thi t ập khi nào? A. Năm 1990 B. Năm 1989 C. Năm 1980 D. Năm 1997. Câu 27. Thời gian thành ập nước ộng h a nhân dân Trung Hoa: A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1948 C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950 Câu 28. Nền kinh t Nhật Bản đ t được sự tăng trưởng thần kì ào khoảng thời gian: A. Nh ng năm 52 - 0 của thế k XX. B. Nh ng năm 73 - 80 của thế k XX. C. Nh ng năm 45 - 52 của thế k XX. D. Nh ng năm 0 - 73 của thế k XX. Câu 29. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? A. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945 C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945 D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945 Câu 30. bình thường hóa quan hệ ngo i giao ới Việt Nam ào thời điểm nào? A. Năm 197 . B. Năm 1978. C. Năm 1995. D. Năm 200 . Câu 31. au khi giành độc ập nhóm c c nước s ng ập A EAN đã thực hiện chi n ược kinh t : A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Đổi mới nền kinh tế. C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội Câu 32. Nhiệm ụ của Hội đ ng bảo an iên Hiệp Qu c à? A. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường D. Tất cả các nhiệm vụ trên. Câu 33. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc ập trong năm 1945 là: A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây. C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. Câu 34. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự ph t triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n tranh thứ hai: A. Biết xâm nhập thị trường thế giới B. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. C. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ D. Truyền thống "Tự lực tự cường" Câu 35. uộc c ch m ng khoa học - k thuật ần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n đời s ng của con người: A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. B. Tất cả các câu trên đều đúng. C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng. D. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. Câu 36. Ba con rồng kinh tế ở khu ực Đ ng Bắc Á à: A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan Câu 37. hính s ch đ i ngo i của iên sau hi n tranh th giới thứ hai: A. iên quyết chống lại các chính sách gây chiến của M . B. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới C. Hòa bình, trung lập D. Tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy diệt loài người Câu 38. Hậu quả nặng nề nghiêm trọng nhất mang i cho th giới trong su t thời gian cuộc chi n tranh nh à: A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v khí hủy diệt. B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ b ng nổ chiến tranh thế giới. C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v trang. D. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu. Câu 39. Xu th toàn cầu hóa là hệ quả của: A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. Câu 40. trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào của th k ? A. Thập niên 70 - 80. B. Thập niên 60 - 70. C. Thập niên 50 - 60. D. Thập niên 40 - 50.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan