Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Bộ 50 đề thi hk i toán 7 cực hay...

Tài liệu Bộ 50 đề thi hk i toán 7 cực hay

.DOC
92
1603
99

Mô tả:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; 5 �1 � 1 Câu 2. � �� bằng: �3 � 3 1 A. 6 3 5 6 �2 � B. � � ; �6 � ; Câu 3. Kết quả của phép tính   3,5  . D. 0,92 5 �1 � C. � � ; �9 � �1 � D. � � �3 � 2 bằng : 7 A. 1 B. -1 C. - 10 D. - 0,1 Câu 4. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 A. B. C. 30 20 60 Câu 5. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 1,2 A. B. 0 3 D. 2 Câu 6. 25 bằng: A. 25 ; B. - 25 ; II. TỰ LUẬN. Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9,48 – 3,42 ; C. 5 và - 5 ; 2 1 và tổng của hai số đó bằng 12. 3 I. TRẮC NGHIỆM. 1 D 2 A 3 B 4 B II. TỰ LUẬN. 1 5 C C. 1 2 D. 5 �1 � b) (-0,25): � � ; �2 � 2 3 1  � 15 c) 15 � 5 5 292 d) 0,(123) + 333 Bài 2. Tìm x, biết: a) 3:x = 6:5 b) x  9,5 Bài 3. Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là D. 6 D 11 90 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 BÀI a) b) NỘI DUNG 9,48 �3,42 � � 6,06 2 4 �1 � 1 1 (-0,25): � �= - : =   1 4 �2 � 4 4 . c) 2 3 15 � 1  � 15 5 5 = �2 3 � 15 � 1  � 15 � 2  30 �5 5 � . d) 2 a) b) 3 0,(123) + 292 = 333 41 292 + = 1. 333 333 3� 5  2,5 . 6 � x  9,5 x  9,5 � � . x  9,5 � Vậy: x  9,5 hoặc x  9,5 Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm x y Theo bài:  và x + y = 12. 1 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x  y 12    3. 1 3 1 3 4 Suy ra: x = 3; y = 9. 3:x = 6:5 � x  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 7 ĐỀ 1 Bài 1: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính . 1 1 4 5 4 16 a) ( )2 . . 92 b) 1 + + 0,5 + 3 3 23 21 23 21 Bài 2: ( 1,5điểm ) Biết chu vi của một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4 ; 5 ; 7. Tính độ dài mỗi cạnh. Bài 3: ( 1,0 điểm ) Vẽ đồ thị của hàm số y  2x . Bài 4: ( 3,5điểm ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. 2 a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:  EAC =  EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 2 C©u 1 (2,5 ®iÓm) : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 1 3 6 2 3 4 a)  � b)  1   2 5 5 5 3 4 9 c)  23  :210 + (2 . 3)4 : 34 d) 3,8  �  5, 7   3,8� � � 4 e) 62  25    0, 64  0,36  C©u 2 (2,5 ®iÓm) : a) T×m x, biÕt : 1,6 - x  0, 2 = 0 1 4 x y z   vµ x + 2y – 3z = -20 2 3 4 c) T×m c¸c sè a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biÕt : a 9 a1 1 a2  2 a3  3 = vµ a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90   ...  9 9 8 7 1 C©u 3 (1,5 ®iÓm) : VÏ ®å thÞ hµm sè y = 3x. b) T×m c¸c sè x, y, z, biÕt r»ng : C©u 4 (1,5 ®iÓm) : a) Hai gãc ®èi ®Ønh lµ g× ? b) Ph¸t biÓu vµ ghi gi¶ thiÕt, kÕt luËn cho ®Þnh lÝ ®îc diÔn t¶ bëi h×nh vÏ bªn. a b c C©u 5 (2 ®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Tia ph©n gi¸c cña gãc B c¾t AC ë D. KÎ DE vu«ng gãc víi BC (D lµ ®iÓm thuéc BC). Chøng minh r»ng AB = BE. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I §Ò 3 C©u 1 (2,5 ®iÓm) : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 2 �7� 1 a) �  � � 5 �8� 5 c)  23  :210 + (2 . 3)4 : 34 81  62   1 3 6 1  5 5 5 d) 3,8  �  5, 7   3,8� � � 4 e) b) 2   0, 64  0,36  4 9 3 C©u 2 (2,5 ®iÓm) : a) T×m x, biÕt : 2,5  x = 1,3 x y z   vµ x - 2y + 2z = 40 2 3 4 c) T×m c¸c sè a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biÕt : a 9 a1 1 a2  2 a3  3 = vµ a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90   ...  9 9 8 7 1 c C©u 3 (1,5 ®iÓm) : VÏ ®å thÞ hµm sè y = 2x. a C©u 4 (1,5 ®iÓm) : a) ThÕ nµo lµ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc víi nhau ? b) Ph¸t biÓu c¸c ®Þnh lÝ ®îc diÔn t¶ bëi h×nh vÏ b bªn. b) T×m c¸c sè x, y, z, biÕt r»ng : C©u 5 (2 ®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC (AB ≠ AC), tia Ax ®i qua trung ®iÓm M cña BC. KÎ BE vµ CF vu«ng gãc víi Ax (E, F lµ c¸c ®iÓm thuéc Ax). So s¸nh c¸c ®é dµi BE vµ CF. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 4 C©u 1: (1,5 ®iÓm). a, Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tØ x ®îc x¸c ®Þnh nh thÕ nµo? 3 7 b, TÝnh x biÕt x =  0,5; x  1 . C©u 2: (2 ®iÓm). TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: a, b, 3 � 1� 1 � 1� �   13 �  � � � � 5 � 3� 5 � 3� 5 14 12 2 11     15 25 9 7 25 16 2 c, d, 3 1 � � 1 � 1 �   2� � �: �2 � � 2 � 4 � � 121  0, 64 C©u 3: (2 ®iÓm). Mét ®éi cã 12 c«ng nh©n lµm xong mét c«ng viÖc hÕt 5 giê. NÕu sè c«ng nh©n t¨ng thªm 8 ng êi th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc gi¶m ®îc mÊy giê (n¨ng suÊt mçi c«ng nh©n nh nhau). C©u 4: (1,5 ®iÓm). VÏ h×nh; ghi gi¶ thiÕt, kÕt luËn cña ®Þnh lÝ: Mét ®êng th¼ng vu«ng gãc víi mét trong hai ®êng th¼ng song song th× nã còng vu«ng gãc víi ®êng th¼ng kia. C©u 5: (3 ®iÓm). Cho  ABC biÕt AB < BC. Trªn tia BA lÊy ®iÓm D sao cho BC = BD, nèi C vµ D. Ph©n gi¸c gãc B c¾t c¸c c¹nh AC, DC lÇn lît ë E vµ I. a, Chøng minh  BED =  BEC vµ IC = ID. b, Tõ A vÏ AH  DC (H �DC). Chøng minh AH // BI. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 5: Câu 1: ( 1điểm) a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 3 b)Áp dụng tính  0,5 .  0,5  Câu 2 : ( 1điểm ) Thế nào là hai đường thẳng song song ? Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song. 4 Câu 3: (1điểm) Thực hiện phép tính: A   5,85  41,3  5, 7  0,85  .5 1 21 Câu 4: (1,5điểm) Tìm x biết: a) x : 0,25 = 16 : x b) x  5 Câu 5: ( 2,5điểm) Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ? Câu 6: (3điểm) � cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Cho  ABC có  = 900. Tia phân giác B a. So sánh AD và DE b. Chứng minh: ED  BC c/ Chứng minh : AE  BD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 6: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(-0.2)3]4 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác . � � Áp dụng : Cho tam giác ABC có  = 500 , C = 750 , tính B . II/ Bài toán: 8 đ Baøi 1 :Laøm tính baèng caùch hôïp lí 21 9 26 4 a)    47 45 47 5 5 2 5 2 b) .18  .6 6 3 6 3 2 � 3� 1 c) 3 : � � . 36 � 2� 9 Bài 2: tìm x a/  12 1 x  5 6 13 13 b/ x  4 2 3   5 5 5 Bài 3: Soá hoïc sinh gioûi,khaù,trung bình cuûa khoái 7 laàn löôït tæ leä vôùi 2:3:5.Tính soá hoïc sinh gioûi, khaù, trung bình, bieát toång soá hoïc sinh khaù vaø hoïc sinh trung bình hôn hoïc sinh gioûi laø 180 em Bài 4: Cho tam giaùc ABC coù AB =AC Goïi M laø trung ñieåm cuûa BC a)Chöùng minh raèng VAMB VAMC b)Chöùng minh raèng AM laø tia phaân giaùc cuûa goùc BAC c)Ñöôøng thaúng ñi qua B vuoâng goùc vôùi BA caét ñöôøng thaúng AM taïi I.Chöùng minh raèng CI vuoâng goùc vôùi CA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 7: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1:Viết công thức tính lũy thừa của một tích . 5 �1 � Áp dụng tính :   . 35  3 Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa . 5 II. Bài tập: 8 đ Bài 1: Laøm tính baèng caùch hôïp lí a/ 3 1  2 1 1 3 1 3  3 .17  3 .3 b/  1  3  :  14  12  3  7 3 14 47 14 47  4 Bài 2:Tìm x biết: a. x 4  28 7 b. x  4 2 3   5 5 5 Bài 3: Ba ñoäi maùy gaët luùa cuøng laøm vieäc treân moät caùnh ñoàng Ñoäi I coù 12 maùy, ñoäi II coù 15 maùy, ñoäi III coù 17 maùy, bieát naêng suaát cuûa moãi maùy nhö nhau vaø ñoäi III gaët nhieàu hôn ñoäi II 10 ha. Tìm dieän tích luùa moãi ñoäi gaët? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID a. Chứng minh : AIB = CID b. Chứng minh : AD = BC và AD // BC c. CM: DC  AC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 8 Lí thuyết: Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? Áp dụng tính : a)  16 b)   3 2 Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa . II.Bài toán: Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh a. 3 5 3 11 .  . 4 7 4 7 �5 5 ��10 � �2 6 ��10 � :  �  �� : b. �  �� � � �7 11 �� 3 � �7 11 �� 3 � Bài 2 : Tìm x biết 3   1 4 a.   x    4 2 5  b. x : 1,2 = 5,4 :6 Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7. Bài 4: Cho tam giác ABC ( AB< AC ) . Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D, sao cho IB = ID. Chứng minh : a. AIB = CID. b. AD = BC v à AD // BC ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Câu 1(1điểm) 6 a) a m .a n a m  n m n mn (0,25điểm) ( a  0, m>n ) a : a a 3 4 b)  0,5 .  0,5    0,5   0, 625 (0,5điểm) Câu 2( 1diểm) a) ĐN (sgk/90) b) Tiên đề ( sgk/92) Câu 3: (1điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) 1 21 ( 0,25điểm) 106   5,85  8,5    41,3  5, 7   . 21 106 =   5  47  . (0,25điểm) 21 106 = 42. (0,25điểm) 21 A   5,85  41,3  5, 7  8,5  .5 = 2.106 = 212 (0,25điểm) Câu 4: ( 1,5điểm) a) x : 0,25 = 16: x b) |x| = 5 x=5; x=-5 2  x 16.0, 25 (0,25điểm) (0,25điểm)  x 2 4 � x  2 hoặc x = -2 (0,25điểm) Câu 5: (2,5điểm) Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 ) (0,5điểm) (0,5điểm) x y z Theo bài gia ta có:   và x + y + z = 1200 (0,5điểm) 2 4 6 x y z x  y  z 1200 �      100 (0,5điểm) 2 4 6 246 12 x �  100 � x  200 (0,25điểm) 2 y �  100 � y  400 (0,25điểm) 4 z �  100 � z  600 (0,25điểm) 6 Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3 (0,25điểm) Câu 6: (3điểm) 7 A 0 Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm 1 B 2 12 C E D a) Xét OADvà OCB Có OA = OC (gt) Ôchung � AOD  OCB(c.g.c) (1điểm) OD = OB ( gt ) b) � AOD  OCB(c.g.c) câu a) � Dˆ  Bˆ , Aˆ1  Cˆ1. Do đó Aˆ 2  Cˆ 2 � EAB  ECD( g .c.g ) (1điểm) c) Vì EAB  ECD (theo b ) nên � EA  EC Xét  và OCE có EA = EC (cmt) OE là cạnh chung �   C (c.c.c ) (0,5điểm) OA = OC (gt) � � � OE là tia phân giác của góc xOy (0,5điểm) � AOE  COE ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 8 Tập hợp Q các số hữu tỉ Tỉ lệ thức NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU 1câu 2câu 0,5điểm Số thập phân ĐT vuông góc, ĐT song song Tam giác 1câu 1điểm Tổng 2câu 1,5điểm TRƯỜNG THCS NAM BÌNH LỚP 7:………………….. Họ và tên:………………. Điểm TỰ LUẬN TỔNG 3câu 1điểm 1,5điểm 2câu 2câu 3,5điểm 3,5điểm 1câu 1câu 1điểm 1điểm 1câu 1điểm 3câu 3câu 3điểm 3điểm 3câu 5câu 10câu 2điểm 6,5điểm 10điểm KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN : TOÁN lớp 7 Lời phê của giáo viên �1 �3 �� 1 19 � � �� 6 6 � 5 15 18 8 1     Bài 2: (0, 75 đ)Tính nhanh: 23 7 23 7 2 : 4  Bài 1: (0,75 đ) Tính: �2  0,5 �� Bài 3: (0,5 đ) Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ 2: 0, 347; 23, 7843 Bài 4: (0, 75 đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Tính f(0); f(2); f(-2) Bài 5: (0,75 đ) Tìm x, y biết: x y  và x + y = 33 4 7 Bài 6: (0,75 đ) Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi x = 2 thì y = -8, Tìm hệ số tỉ lệ A Bài 7: (0,75 đ) Cho hình 2, tìm số đo x? E D 20 x C B Hi nh 2 Bài 8: (1,0 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. b) Bằng đồ thị hãy tính giá trị của y khi x = -2 Bài 9: (1,0 đ ) Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần bao nhiêu công nhân để hoàn thành công việc trong 14 ngày (Năng suất của các công nhân là như nhau) A1  � A3  1200 . Tính góc B2 Bài 10: (1,0 đ)Cho hình 3, biết a//b và � b 9 c A 3 1 a 2 B Hi nh 3 Bài 11: (1,0đ) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc xOy. Lấy điểm A trên tia Ox, lấy điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Lấy điểm C trên tia Ot, chứng minh CA = CB A Bài 12: (1,0 đ) Cho hình vẽ, chứng minh :  ABD =  ACD C B D MA TRẬN STT Nội dung 1 Thực hiện phép tính. 2 Tỉ lệ thức. 3 Làm tròn số. 4 Đại lượng tỉ lệ thuận – Tỉ lệ nghịch 5 Hàm số và đồ thị. 6 Hai góc đối đỉnh. 7 Hai đường thẳng song song. Hai tam giác bằng nhau 8 Nhận biết Thông hiểu 1 Vận dụng 1 0,75 Tổng số đo các góc trong tam giác Tổng 2 0,75 1 1,5 1 0,75 0,75 1 1 0,5 0,5 1 1 0,75 1 2 1,0 1 0,75 1,75 2 1,0 1,75 1 1 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 1 1 1,0 9 Tổng 1 1 0,5 5 5 3,0 2 1,0 2 0,25 4 4,0 2,0 0,75 14 3,0 ĐÁP ÁN �1 �� 1 19 � : 4  �= Bài 1: Tính: �2  0,5 �� �3 �� 6 6 � 17 �7 1 ��25 19 � 17 :  �= :1 = �  �� 6 �3 2 ��6 6 � 6 10 (0,75 đ) 10,0 15 8 � 1 5 15 18 8 1 �5 18 � �     = �  � �  � 23 7 23 7 2 �23 23 � �7 7 � 2 1 =1+1+ 2 5 = 2 � Bài 3: 0, 347 0, 35 ; 23, 7843 �23, 78 Bài 2: (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0,5 đ) Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. f(0) = 3 . 0 – 2 = -2 f(2) = 3.2 – 2 = 4 f(-2) = 3.(-2) – 2 = -8 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) x y  và x + y = 33 4 7 x y x  y 33  3 Ta có:  = 4 7 4  7 11 Bài 5: Tìm x, y biết: (0,5 đ) => x = 4 . 3 = 12 ; x = 3 . 7 = 21 Bài 6 : Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = kx Thay x = 2 , y = -8 vào y = kx ta có: -8 = k.2 => k = -4 Bài7: Xét  ABD có: � ABD  � A  900 => � A  900  � ABD  900  70 0  20 0 Xét  ACE có: � ACE  � A  900 => x  � ACE  200 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0, 25 đ) Bài 8: a) Vẽ được đồ thị được : b) Khi x = -2 thì y = 1,5 (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 9: Gọi x là số công nhân cần để hoàn thành công việc trong 14 ngày (0,25 đ) Vì năng suất của các công nhân là như nhau nên số công nhân và thời gian HTCV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( 0,25 đ) Theo đề ta có: 56 14  => x = 84 x 21 ( 0,25 đ) Vậy để HTCV trong 14 ngày cần 84 công nhân Bài 10: A1  � A3  1200 mà � A1 = � A3 (đối đỉnh) Ta có: � (0, 25 đ) (0, 5 đ) A1 = � A3 = 600 => � (0, 25 đ) �  600 (so le trong) A1  B Vì a//b nên: � 2 (0,25 đ) Bài 11: x A O 11 t C B y GT � khác góc bẹt xOy � Ot là tia phân giác của xOy OA = OB (A �Ox; B �Oy); C � Ot KL CA = CB Chứng minh: Xét  OAC và  OBC có: OA = OB (gt) � � (Ot là tia phân giác) AOC  BOC OC là cạnh chung. �  OAC =  OBC (c – g – c ) � CA = CB (Hai cạnh tương ứng) Bài 12: Xét  ABD và  ACD có: Vẽ hình, ghi GT – KL (0, 25 đ) (0, 5 đ) (0, 25 đ) �C �  900 B AD là cạnh chung �  CAD � (gt) BAD =>  ABD =  ACD(cạnh huyền – góc nhọn) (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ) TRƯỜNG THCS PHÚ HỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2010 – 2011 (Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn đáp án theo yêu cầu. Câu 1: Cách viết nào sai trong các cách viết sau đây: a) 3�� b) – 1 �� Câu 2: Giá trị biểu thức (– 5)0 + 53: 52 bằng a) 2 b) 1 c) 2 �R d) c) 6 d) 7 2 �Q 3 x 2  Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức 10 5 a) – 4 b) 4 c) 20 d) 10 Câu 4: Cho y = f(x) = 2x – 1. Giá trị f(–1) bằng a) 1 b) –1 c) 3 d) –3 Câu 5: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì a) hai góc so le trong bằng nhau b) hai góc đồng vị bù nhau c) hai góc trong cùng phía bằng nhau d) hai góc so le trong bù nhau. 0 0 � = 55 ; N � = 35 . Số đo góc C là Câu 6: Cho  ABC =  MNP. Biết A a) 800 b) 900 c) 1000 d) 1100 12 B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 49 4 19 5 3 �2 � 5     0, 25 a) � b) � � 30 12 30 3 4 �3 � 3 Bài 2: (1đ) Tìm x, biết a) 1 5  0, 75 x  3 3 c) 5 1 5 1 � 7  � 3 4 3 4 3 b) (x + 1)3 = 8 Bài 3: (1đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 36cm và độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 4: (0.5đ) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. Bài 5: (0.5đ) Tìm x, để biểu thức sau có giá trị lớn nhất B = 2010 – x  2011 Bài 6:(2.5đ) Cho  ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. a) Chứng minh  AHB =  AHC. b) Kẻ HM, HN lần lượt vuông góc với AB và AC(M �AB, N �AC). Chứng minh HM = HN. c) Chứng minh AH  MN. - - - Hết - - - HƯỚNG DẤN CHẤM: A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu Đáp án 1 a 2 c 3 b 4 d 5 a 6 c B/ TỰ LUẬN (7 điểm). Đáp án Điểm Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính 2 3 �2 � 5 3 4 5 a) �  � �  . 4 �3 � 3 4 3.3 3 0.25 điểm 0.25 1 5 4    3 3 3 13 49 4 19 5 �49 19 � �4 5 �     0, 25  �  � �  � 0, 25 b) 30 12 30 3 12 3 � �30 30 � �  1  2  0, 25  3.25 c) 5 1 5 1 5�1 1� � 7  � 3  � 7 3 � 4 3 4 3 4�3 3� 0.25 0.25 0.25 0.25 5  .4  5 4 Bài 2: (1đ) Tìm x, biết a) 1 5  0, 75 x  3 3 5 1 � 0, 75 x   3 3 � b) 0.25 3 4 16 x Vậy, x = 4 3 9 (x + 1)3 = 8 � (x + 1)3 = (2)3 � x=1 a b c a  b  c 36      3 => . . . 3 4 5 3  4  5 12 Vậy a = 9 (cm), b = 12(cm), c = 15(cm) Bài 4: (0.5đ) Vẽ được hệ trục tọa độ và xác định đúng tọa độ của đồ thị . Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x. Bài 5: (0.5đ) Để biểu thức B = 2010 – x  2011 có giá trị lớn nhất khi x – 2011 = 0 Vậy, x = 2011 Bài 6:(2.5đ) +) Vẽ hình, viết GT + KL đúng, đầy đủ +) Lập luận chứng minh được:  AHB =  AHC(c.c.c) +) Lập luận chứng minh được:  HMB =  HNC(c.h–gn) +) Lập luận chứng minh được: AH  MN. (Các cách làm khác nhưng đúng thì đạt điểm tối đa câu đó) Trường THCS ………………….. Kiểm tra môn Toán hk I ( thử) Họ và tên:……………………………… Thời gian: 90 phút Lớp: 7/… Điểm Lời phê của thầy Đề bài I. 0.25 0.25 Bài 3: (1đ) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) Theo bài ra, ta có: 0.25 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 14 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0,75 0.75 0.25 Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ x  A. x > y 1  2 và y  ta có: 3  2 B. x < y Câu 2: (0,25đ): Nếu x  5 thì x = 7 5 7 5 7 A. x   ; C. x  C. x = y B. x  ; 5 5 hoặc x   ; 7 7 D. Tất cả A,B,C đều sai. Câu 3 : (0,25đ) Kết quả của phép tính 36.32  A. 98 B. 912 C. 38 D. 312 Câu 4: (0,25đ) Làm tròn số 248,567 đến chữ sô thập phân thứ nhất A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25. Câu 5: (0,25đ) Biểu thức 23.25.2 viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: 24 A. 23 B. 24 Câu 6: (0,25đ) Nếu C. 25 D. 26 x  9 thì A . x  3; B . x  3 ; C . x  81 D . x  81 ; Câu 7: ( 0,25 d ) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A. B. C. D. Câu 8 : (0,25đ) Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: A. -3,5 B. 3,5 C. D. Câu 9: (0,25 đ ) tam giác ABC có các góc Aˆ 45 0 , Bˆ 70 0 , khi đó Cˆ ... A. Cˆ 75 0 B. Cˆ 65 0 C. Cˆ 55 0 D. Cˆ 60 0 Câu 10: (0,25 đ ) hai tam giac bang nhau khi hai tam giác A. Có diện tích bằng nhau B. có chu vi bang nhau C. có ba cạnh của tam giac nay bằng ba cạnh cua tam giac kia D. có 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia Câu 11: ( 0,25 đ ) Qua một điểm nằm ngoài duo9ng2 thẳng cho trước,ta vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong ti lệ thức A. 3 B. 1 3 x 1  là: 27 9 C. 36 D. 18 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính: 15 a) 27 5 4 6 1     23 21 23 21 2 b) 0,01.50  0.25. 4 Bài 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận) b) ∆ MAB = ∆MEC c) AB // CE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 1: Câu 1: ( 1điểm) a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 3 b)Áp dụng tính  0,5 .  0,5  Câu 2 : ( 1điểm ) Thế nào là hai đường thẳng song song ? Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song. Câu 3: (1điểm) Thực hiện phép tính: A   5,85  41,3  5, 7  0,85  .5 1 21 Câu 4: (1,5điểm) Tìm x biết: a) x : 0,25 = 16 : x b) x  5 Câu 5: ( 2,5điểm) Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ? Câu 6: (3điểm) � cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Cho  ABC có  = 900. Tia phân giác B b. So sánh AD và DE b. Chứng minh: ED  BC c/ Chứng minh : AE  BD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 2: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(-0.2)3]4 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác . � � Áp dụng : Cho tam giác ABC có  = 500 , C = 750 , tính B . II/ Bài toán: 8 đ Baøi 1 :Laøm tính baèng caùch hôïp lí 16 a) 21 9 26 4    47 45 47 5 5 6 2 3 5 6 b) .18  .6 2 3 2 � 3� 1 c) 3 : � � . 36 � 2� 9 Bài 2: tìm x a/  12 1 x5 6 13 13 b/ x  4 2 3   5 5 5 Bài 3: Soá hoïc sinh gioûi,khaù,trung bình cuûa khoái 7 laàn löôït tæ leä vôùi 2:3:5.Tính soá hoïc sinh gioûi, khaù, trung bình, bieát toång soá hoïc sinh khaù vaø hoïc sinh trung bình hôn hoïc sinh gioûi laø 180 em Bài 4: Cho tam giaùc ABC coù AB =AC Goïi M laø trung ñieåm cuûa BC a)Chöùng minh raèng V V C b)Chöùng minh raèng AM laø tia phaân giaùc cuûa goùc BAC c)Ñöôøng thaúng ñi qua B vuoâng goùc vôùi BA caét ñöôøng thaúng AM taïi I.Chöùng minh raèng CI vuoâng goùc vôùi CA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 3: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1:Viết công thức tính lũy thừa của một tích . 5 �1 � Áp dụng tính : � �. 35 �3 � Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa . II. Bài tập: 8 đ Bài 1: Laøm tính baèng caùch hôïp lí a/ 3 1  2 1 1 3 1 3  3 .17  3 .3 b/ 1  3  : 14  12  3  7 3 14 47 14 47  4 Bài 2:Tìm x biết: a. x 4  28 7 b. x  4 2 3   5 5 5 Bài 3: Ba ñoäi maùy gaët luùa cuøng laøm vieäc treân moät caùnh ñoàng Ñoäi I coù 12 maùy, ñoäi II coù 15 maùy, ñoäi III coù 17 maùy, bieát naêng suaát cuûa moãi maùy nhö nhau vaø ñoäi III gaët nhieàu hôn ñoäi II 10 ha. Tìm dieän tích luùa moãi ñoäi gaët? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID d. Chứng minh : AIB = CID e. Chứng minh : AD = BC và AD // BC f. CM: DC  AC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 4: I. Lí thuyết: Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? 17 Áp dụng tính : a)  16 b)  3  2 Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa . II.Bài toán: Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh a. 3 5 3 11 .  . 4 7 4 7 �5 5 ��10 � �2 6 ��10 � : : b. �  �� � �  �� � �7 11 �� 3 � �7 11 �� 3 � Bài 2 : Tìm x biết 3   1 4 a.   x    4 2 5 b. x : 1,2 = 5,4 :6  Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7. Bài 4: Cho tam giác ABC ( AB< AC ) . Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D, sao cho IB = ID. Chứng minh : b. AIB = CID. b. AD = BC v à AD // BC ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Câu 1(1điểm) a) a m .a n a m  n (0,25điểm) mn ( a  0, m>n ) a : a a 3 4 b)  0,5 .  0,5    0,5   0, 625 (0,5điểm) m n Câu 2( 1diểm) a) ĐN (sgk/90) b) Tiên đề ( sgk/92) Câu 3: (1điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) 1 21 ( 0,25điểm) 106   5,85  8,5    41,3  5, 7   . 21 106 =   5  47  . (0,25điểm) 21 106 = 42. (0,25điểm) 21 A   5,85  41,3  5, 7  8,5  .5 = 2.106 = 212 (0,25điểm) 18 Câu 4: ( 1,5điểm) a) x : 0,25 = 16: x b) |x| = 5 x=5; x=-5 2  x 16.0, 25 (0,25điểm) (0,25điểm)  x 2 4 � x  2 hoặc x = -2 (0,25điểm) Câu 5: (2,5điểm) Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 ) (0,5điểm) x y z 2 4 6 x y z x  y  z 1200     100 2 4 6 246 12 x 100  x 200 2 y 100  y 400 4 z 100  z 600 6 Theo bài gia ta có:   và x + y + z = 1200     (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3 (0,25điểm) Câu 6: (3điểm) A 0 Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm 1 B 2 12 C E D b) Xét OADvà OCB Có OA = OC (gt) Ôchung  DAOD DOCB(c.g.c) (1điểm) OD = OB ( gt ) b)  DAOD DOCB(c.g.c) câu a)  Dˆ Bˆ , Aˆ1 Cˆ1. Do đó Aˆ 2 Cˆ 2  DEAB DECD( g .c.g ) (1điểm) c) Vì DEAB DECD (theo b ) nên  EA EC Xét  và OCE có EA = EC (cmt) OE là cạnh chung  DOAE DOC E(c.c.c ) (0,5điểm) OA = OC (gt) �  OE là tia phân giác của góc xOy (0,5điểm)  � AOE COE 19 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Tập hợp Q các số hữu tỉ Tỉ lệ thức NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU 1câu 2câu 0,5điểm TỰ LUẬN 1điểm 2câu 3,5điểm Số thập phân 1câu 1điểm ĐT vuông góc, ĐT song song Tam giác 1câu 1điểm 3câu 3điểm Tổng 3câu 5câu 2điểm TỔNG 3câu 1,5điểm 2câu 3,5điểm 1câu 1điểm 1câu 1điểm 3câu 3điểm 10câu 10điểm 6,5điểm 2câu 1,5điểm PHÒNG GD& ĐT KRÔNG PĂK TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 08-09 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ). 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan