BÀI TẬP VẬT LÍ 10
BÀI 6: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
Câu 5: Vật khối lượng m = 1kg treo ở đầu dây, đầu kia của dây cố
định tại A. Dây CB kéo dây AB lệch như hình 1. Cho 60o , g =
10m/s2. Tính lực căng của dây AB, BC khi hệ được cân bằng.
A
Đáp án:
TAB
P
T
11,55 N ; TBC AB 5,77 N
sin
2
C
B
m
Câu 6: Một vật khối lượng 2kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng
không ma sát nhờ một dây như hình vẽ 2. Cho góc nghiêng 30o .
Tính lực căng dây và phản lực vuông góc của mặt phẳng nghiêng tác
dụng lên vật.
Hình 1
Đáp án:
T P sin 10 N
N Pcos 17,32 N
Câu 7: Vật có khối lượng m = 1,7kg được treo tại trung điểm C của dây AB như hình vẽ. Tìm
lực căng của dây AC, BC, theo .
A
B
Áp dụng với 30o , 60o . Trường hợp nào dây dễ đứt hơn?
Bài giải:
Chọn trục Ox nằm ngang, trục Oy thẳng đứng hướng lên:
r r r
Điều kiện cân bằng của vật m: P T1 T2 0 (1)
Chiếu phương trình 1 lên các trục Ox, Oy ta được
C
m
T1 T2
�
P
� T1 T2
�
T1 sin T2 sin P
2.sin
�
o
Với 30 � T1 T2 17 N
o
Với 60 � T1 T2 10 N
Khi càng nhỏ T1, T2 càng lớn, dây càng dễ đứt.
Câu 8: Thuyền nằm yên bên bờ sông như hình vẽ. Biết
60o , lực căng của dây là T = 100N. Tìm lực do gió và
nước tác dụng lên thuyền.
Đáp án : Thuyền cân bằng nên :
r r
r
T Fgio Fnuoc 0
Hướng gió
Hướng dòng nước
Fgio T .sin 87 N
Fnuoc T .cos 50 N
TRƯỜNG THPT: NGUYỄN XUÂN ÔN
BÀI TẬP VẬT LÍ 10
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH
Câu 1 : Một thanh AB đồng chất khối lượng m = 4kg đặt trên bàn nằm ngang, nhô ra khỏi bàn
1/5 chiều dài của thanh. Cần treo thêm vào đầu thanh nhô ra một vật có khối lượng bằng bao
nhiêu để thanh bắt đầu nghiêng và mất cân bằng.
A
B
r
P1
r
P
Hướng dẫn
Trọng lực P của thanh đặt tại trung điểm M của thanh AB.
Thanh bắt đầu mất cân bằng khi :
M P(O1 ) �۳۳
M P(O)��
P1 .
OB
P.OM
P1 .
AB
5
�AB
P�
�2
AB �
� P1
5 �
3
P
2
m1
1,5m
6kg .
r
Câu 2 : Tìm lực F cần để làm quay vật đồng chất hình lập phương khối lượng 10kg quanh A
như hình. Lấy g = 10m/s2.
r
F
Hướng dẫn
Gọi a là cạnh của hình lập phương.
�
Vật bắt đầu quay quanh A :
r
M F( A) M P( A) � F .a P.
a
� F P / 2 50 N .
2
P
A
TRƯỜNG THPT: NGUYỄN XUÂN ÔN
BÀI TẬP VẬT LÍ 10
Dạy thêm
Ngày soạn : 9/12/2013
BÀI TẬP CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
Câu 1: Một ngọn đèn khối lượng m =4kg được treo vào tường bởi
dây BC và thanh AB. Thanh AB được gắn vào tường ở bản lề A,
30o . Tính các lực tác dụng lên thanh AB nếu :
a) Bỏ qua khối lượng thanh AB.
b) Khối lượng thanh AB là 2kg.
Hướng dẫn
C
r
a) Bỏ qua khối lượng của thanh AB thì phản lực N của tường tác
dụng lên thanh hướng dọc theo thanh từ A đến B.
r
r
r
TBC Tden N 0 , với Tđèn = P = 40N.
TCB
B
A
P
46, 2 N . N P tan 23,1N .
cos
b) Khi thanh có trọng lượng, phản lực N tác hụng lên thanh hợp với phương ngang góc
r
r
r
r
PAB TBC Tden N 0
�N x TBC sin TBC / 2
�
�N y PAB Pden T cos
( A)
( A)
( A)
Với trục quay tại A : M T M P M Pden � TBC . AB.cos mAB .g. AB / 2 mgAB
Giải các phương trình trên ta được: TAB = 57,7N; N = 30,6N.
BC
AB
Câu 2: Một dây phơi căng ngang tác dụng một lược T1 = 200N
lên cột.
a) Tính lực căng T2 của dây chống. Biết góc 30o .
b) Tính áp lực của cột vào mặt đất. Biết trọng lượng của cột
100N.
Hướng dẫn
a) Xét momen lực đối với trục quay O:
MT1 = MT2 T1l = T2lsin � T2
r
r
r
r
T1
r
T2
là
O
T1
400 N .
sin
b) Hợp lực F T1 T2 phải hướng dọc theo thanh vào O.
F T2 cos 346 N �350 N .
Áp lực của cột vào mặt đất là: N F P 350 100 450 N .
Câu 3 : Quả cầu khối lượng m = 2,4kg, bán kính R = 7cm tựa vào tường trơn nhẵn
và được giữ nằm yên nhờ một dây treo gắn vào tường tại A, chiều dài AC = 18cm.
Tính lực căng của dây và lực nén của quả cầu lên tường. Lấy g = 10m/s 2.
Hướng dẫn
r r r
Quả cầu đứng yên : P T Q 0
r
7
Q là phản lực của tường tác dụng lên quả cầu : Q T sin T
25
P
mg
25 N ; và Q 7 N
Lực căng : T
cos 24 / 25
A
B
C
O
TRƯỜNG THPT: NGUYỄN XUÂN ÔN
BÀI TẬP VẬT LÍ 10
Câu 4 : Thanh đồng chất AB = 1,2m, vật m 1 = 2kg đặt tại A, vật m2 đặt tại B và đặt một giá đỡ
tại O để thanh cân bằng. Cho OA = 0,7m. Lấy g = 10m/s2. Tìm m2 và phản lực của nêm tác
dụng lên thanh tại O. Trong các trường hợp:
O
A
a) Bỏ qua trọng lượng của thanh AB.
B
b) Thanh AB có trọng lượng trọng lượng P =
10N.
Hướng dẫn
a) Khi thanh AB cân bằng, áp dụng quy tắc momen với trục quay O:
MP1 =MP2 � P1 .OA P2 .OB � P2 28N � m2 2,8kg .
b) Khi thanh AB cân bằng, áp dụng quy tắc momen với trục quay O:
MP1 + MP = MP2 � P1 .OA O.OG P2 .OB � P2 30 N � m2 3kg .
Câu 5 : Cho thanh AB đồng chất khối lượng m=100g, có thể quay quanh A được bố trí như
hình. m1 = 500g ; m2 = 150g. BC = 40cm; Tìm chiều dài AB biết hệ cân bằng.
Hướng dẫn
Điều kiện cân bằng của thanh AB với trục quay tại A :
M T(2A) M T(1A) M P( ABA) � T2 . AB T1 AC P. AB / 2
� P2 . AB P1 ( AB BC ) P. AB / 2
P1
� AB
BC 50cm .
P1 P / 2 P2
C
A
B
m2
m1
Câu 6 : Thanh AB có trọng lượng P1 = 100N, dài 1m. Vật treo có trọng lượng P 2 = 200N tại C.
AC = 60cm. Tìm lực nén lên hai giá đỡ ở hai đầu thanh.
Hướng dẫn
A
G
C
B
Theo quy tắc hợp lực song song
NA + NB = P1 + P2 = 300N
Điều kiện cân bằng của thanh AB với trục quay tại A:
M N( AB) M P(1A) M P(2A) � N B . AB P1 AG P2 . AC
r
P1
P2
� P2 . AB P1 ( AB BC ) P. AB / 2
100.0,5 200.0, 6
� NB
170 N
1
N A P1 P2 N B 300 170 130 N
TRƯỜNG THPT: NGUYỄN XUÂN ÔN
BÀI TẬP VẬT LÍ 10
Câu 1: Khối hình hộp đáy vuông, khối lượng m = 20kg, cạnh a =
30cm, chiều cao b = 80cm đặt trên sàn nằm ngang. Tác dụng lên
hợp lực F nằm ngang đặt ở giữa hộp. Hệ số ma sát giữa khối và sàn
là k = 0,4. Tìm F để hộp bắt đầu mất cân bằng (trượt hoặc lật).
ĐS: F = 75 N. (bắt đầu trượt F = 80N, bắt đầu lật F = 75N).
a
r
F
b
Câu 2: Thang đồng chất có khối lượng m = 20kg được dựa trên
tường trơn nhẵn dưới góc nghiêng . Hệ số ma sát giữa thang và
sàn là k = 0,6.
a) Tìm các giá trị của để thang đứng yên không trượt.
b) Thang đứng yên cân bằng, tìm các lực tác dụng lên thang
nếu 45o .
c) Một người khối lượng m = 40kg leo lên thang khi 45o .
Hỏi người này lên đến vị trí O’ nào trên thang thì thang sẽ
bị trượt. Chiều dài của thang là l = 2m.
ĐS: a) �400 . b) NA = 200N; NB = Fms = 100N. c) O’A > 1,3m.
B
A
Hướng dẫn
a) Điều kiện để thanh cân bằng:
r
NB
r r
r
r
P N A N B Fms 0
� N A P 200 N ; Fms = NB.
AB
P
M P( A) M N( AB) � P.
cos N B . AB.sin � N B
2
2.tan
P
1
1
Fms kN A �
k .P � tan
� 40o
2.tan
2k 1, 2
r
NA
A
b) Xét trục quay qua A:
M P( A) M N( AB) � P.
B
r
P
AB
cos N B . AB.sin � N B Fmsn 100 N .
2
c) Khi thang bắt đầu trượt :
Fms = kNA = k(P + P’)=360N; NB = Fms = 360N.
Xét trục quay qua A:
M N( AB) M P( A) M P( A' ) � N B . AB.sin P.
AB
cos P ' AO ' cos � AO ' 1,3m .
2
Câu 23.6 : Bánh xe có bán kính R, khối lượng m. Tìm lực kéo F
nằm ngang đặt lên trục để bánh xe vượt qua bậc có độ cao h. Bỏ
qua ma sát.
ĐS : F
mg 2 Rh h 2
.
Rh
r
F
R
r
F
r
P
d2
A
h
d1
h
TRƯỜNG THPT: NGUYỄN XUÂN ÔN
BÀI TẬP VẬT LÍ 10
Câu 23.18 :
Thanh AB khối lượng m = 1,5kg ; đầu B dựa vào góc tường, đầu A nối với dây treo AC, góc
45o . Tìm các lực tác dụng lên thanh.
ĐS : N1 = 15N ; N2 = T = 7,5N.
C
A
r
T
C
r
N1
B
B
A
r
P
r
N2
C
Câu 23.20 : Thanh đồng chất AB có m = 2kg, gắn vào tường nhờ bàn
lề A và giữ nghiêng góc 60o với tường nhờ dây BC tạo vơi AB góc
30o. Xác định độ lớn và hướng lực của bàn lề tác dụng lên thanh AB.
ĐS : 10N, nghiêng 60o hướng lên với tường.
A
60
o
30 o
B
TRƯỜNG THPT: NGUYỄN XUÂN ÔN
- Xem thêm -