Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán Bài tập elipse cơ bản hay nhất có lời giải...

Tài liệu Bài tập elipse cơ bản hay nhất có lời giải

.PDF
10
1462
59

Mô tả:

ĐƯỜNG ELIP I. CÁC DẠNG ELIP VÀ ĐẶC ĐIỂM Trục lớn Hình dạng Elip y M Ox (a > b) Phương trình và các yếu tố trong Elip 2 x 2 + y = 1; a 2 = b 2 + c 2 ; e = c . 2 2 a a b B2 F1 ( −c ; 0 ) ; F2 ( c ; 0 ) . Tiêu cự: F1F2 = 2c. A1 F1 O F2 A2 A1(−a; 0); A2(a; 0) ∈ Trục lớn. A1A2 = 2a. x B1(0; −b); B2(0; b) ∈ Trục nhỏ. B1B2 = 2b. 2 MF1 = a + ex MF = a − ex ; Đường chuẩn x =± a =± a c e  2 B1 y B2 2 x 2 + y = 1; b 2 = a 2 + c 2 ; e = c . 2 2 b a b F1 Oy (a < b) F1 ( 0 ; −c ) ; F2 ( 0 ; c ) . Tiêu cự: F1F2 = 2c. A2 A1 O A1(−a; 0); A2(a; 0) ∈ Trục nhỏ. A1A2 = 2a. x B1(0; −b); B2(0; b) ∈ Trục lớn. B1B2 = 2b. M 2 MF1 = b + ey MF = b − ey ; Đg chuẩn y =± b =± b c e  2 F2 B1 II. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH ELIP THEO CÁC YẾU TỐ Bài 1. Viết phương trình elip (E) biết 2 tiêu điểm F 1(−8; 0); F2(8; 0) và e = 4/5 Bài 2. Viết phương trình elip (E) biết 2 tiêu điểm F 1(0; −4); F2(0; 4) và e = 4/5 Bài 3. Viết phương trình elip (E) biết 2 tiêu điểm F 1(−6; 0); F2(6; 0) và a = 5 b 4 Bài 4. Viết PT elip (E) biết 2 tiêu điểm F 1(−3; 0); F2(3; 0) và đi qua M 5 ; 15 4 ( ) Bài 5. Viết PT elip (E) biết 2 tiêu điểm F 1(−7; 0); F2(7; 0) và đi qua M(−2; 12) Bài 6. Viết PT elip (E) biết 4 đỉnh là: A 1(−6; 0), A2(6; 0), B1(0; −3), B2(0; 3) Bài 7. Viết phương trình của elip (E) biết 2 đỉnh của (E) là: (−4; 0), ( 0; 15 ) Bài 8. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết tiêu điểm nằm trên trục Ox, đi qua điểm M(8, 12) và MF1 = 20 . Bài 9. Viết PT chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 8, khoảng cách hai đỉnh liên tiếp A 1B 1 = 5. Bài 10. Viết PT chính tắc của elip (E) biết một cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x − 2 = 0 với độ dài đường chéo bằng 6. Bài 11. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết tiêu điểm nằm trên Oy, e = 1 2 và khoảng cách 2 đường chuẩn là 8 2 . Bài 12. Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết tiêu điểm nằm trên Ox, www.hsmath.net M ( − 5; 2) ∈ ( E) và khoảng cách 2 đường chuẩn là 10. Bài 13. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua M1(2; 1), M 2 ( 5;1 2 ) Bài 14. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua M1 ( 3 3;2) , M 2 ( 3;2 3 ) 1 www.hsmath.net ( ) Bài 15. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua M 5 ; 2 2 và e = 4 3 5 3 5 4 5 ; Bài 16. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua M   5   5 và M nhìn F 1F 2∈Ox dưới góc π 2   Bài 17. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua M  4 2 ; 1   3 2 và M nhìn F1F 2∈Ox dưới góc π 3 2 2 y Bài 18. Tìm M∈(E): x + = 1 sao cho M nhìn 2 tiêu điểm dưới góc bằng 9 4 2 y2 Bài 19. Tìm M∈(E): x + = 1 sao cho M nhìn 2 tiêu điểm dưới góc bằng 100 25 π 2 2π 3 III. MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU MINH HỌA 2 y2 = 1 . Tìm điểm M ∈(E) thoả mãn: 1. Có tọa độ nguyên. Bài 1. ( E ) : x + 2 8 2. Có tổng 2 tọa độ đạt: a. Giá trị lớn nhất. b. Giá trị nhỏ nhất. Giải 1. Điểm (x, y) ∈ (E) ⇒ (−x, y), (−x, −y), (x, −y) cùng ∈(E) ⇒ Ta chỉ cần xét M(x0, y0) ∈ (E) với x0, y0 ≥ 0 Ta có:  x0 = 0  x0 = 0, y0 = 2 2 ( lo¹i) x02 y02 + = 1 ⇒ x02 ≤ 2 ⇒ 0 ≤ x0 ≤ 2 ⇒  ⇒ ⇒ M(1; 2) 2 8  x0 = 1  x0 = 1, y0 = 2 Vậy các điểm thuộc (E) có tọa độ nguyên là: (1; 2), (−1; 2), (−1; −2), (1; −2) 2 y2 = 1 . Theo bất đẳng thức Bunhiacốpski ta có: 2. Điểm M(x, y) ∈ (E) ⇔ x + 2 8  2 y2  2 Suy ra ( x + y ) ≤ ( 2 + 8)  x +  = 10 ⇒ − 10 ≤ x + y ≤ 10 . Dấu bằng xảy ra 8   2 x y  y = 4x   10 4 10   =  10 4 10  ⇔ ⇔ 2 8 ⇒ M1  − ;− ; ; M 2   10 5 5  5    5 ( x + y ) 2 = 10  x = ± 5  2 y2 Bài 2. Cho (E): x + = 1 . Tìm điểm M ∈ (E) thoả mãn: 9 5 a. Bán kính qua tiêu điểm này bằng 2 lần bán kính qua tiêu kia ứng với M∈(E) b. M nhìn đoạn nối 2 tiêu điểm dưới góc 60° c. M nhìn đoạn nối 2 tiêu điểm dưới góc 90° Giải www.hsmath.net 2 y2 a = 9 a = 3 a = 3 x ⇒ ⇒  M(x, y)∈(E) ⇔ + = 1 . Ta có:  2 2 2 9 5 b 2 = 5 c = a − b = 4 c = 2 ⇒ F1 ( −2; 0 ) , F2 ( 2; 0 ) ⇒ F1 M = a + c x = 3 + 2 x ; F2 M = a − c x = 3 − 2 x a 3 a 3 2 2 www.hsmath.net ) ) ( ( 3 + 2 x = 2 3 − 2 x x = 3   F1 M = 2 F2 M  3 3 2 a. Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔ ⇔ 3 − 2 x = 2 3 + 2 x x = − 3  2 F1 M = F2 M  2  3 3  3  3 15   3 15  15  15  ⇒ M 3;  ∨ M  ;−  ∨ M − ;  ∨ M − ;−  4  4  2 4  2  2 4   2 b. Xét ∆ MF1 F2 ta có: F1 F 22 = MF12 + MF 22 − 2 MF1 .MF 2 cos 60 ° 2 2 2 ⇔ F1 F22 = ( MF1 + MF2 ) − 3MF1 .MF ⇔ ( 2 c ) = ( 2 a ) − 3 MF1 .MF 2 2 2 ⇔ MF1 .MF 2 = 4 a − 4 c ⇔ 3 + 2 x 3 − 2 x = 20 ⇔ x 2 = 21 ⇔ y 2 = 25 3 3 3 3 4 12 )( ( )  21 5 3     21 5 3  21 5 3  21 5 3  ⇔M ; ; ;− ;−  ∨ M −  ∨ M − ∨ M  6  2 6  2 6  6   2    2 c. Xét ∆ MF 1F2 ta có: F1 F 22 = MF12 + MF 22 − 2 M F1 .MF 2 cos 90 ° 2 2 2 ⇔ F1 F22 = ( MF1 + MF2 ) − 2 MF1 .MF ⇔ ( 2 c ) = ( 2 a ) − 2 MF1 .MF 2 2 2 ⇔ MF1 .MF2 = 4a − 4c ⇔ 3 + 2 x 3 − 2 x = 10 ⇔ x 2 = − 9 (vô nghiệm) 2 3 3 4 )( ( ) 2 y2 Bài 3. Cho (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) . Tiêu điểm F1 ( −c; 0 ) . Tìm M∈(E): a b a. Đoạn F1 M ngắn nhất. b. Đoạn F1 M dài nhất. Giải 2 y2 x M(x, y) ∈ (E) ⇔ 2 + 2 = 1 . Ta có: F1 M = a + c x và − a ≤ x ≤ a a a b ⇒ − c ≤ c x ≤ c ⇔ a − c ≤ F1 M ≤ a + c a a. Xét F1 M = a − c ⇔ x = −a ⇔ M(−a; 0). Vậy F1 M ngắn nhất khi M(−a; 0). b. Xét F1 M = a + c ⇔ x = a ⇔ M(a; 0). Vậy F1 M dài nhất khi M(a; 0). 2 y2 Bài 4. Cho (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) . TÌm tọa độ M∈(E) sao cho tiếp tuyến a b của (E) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích nhỏ nhất. M(x0, y0) ∈ (E) ⇔ x 02 a 2 + y 02 2 Giải = 1 . PTTT (∆) của (E) tại M là: b 2  Gọi A ≡ ( ∆ ) ∩ Oy ; B ≡ ( ∆ ) ∩ Ox ⇒ A  0; b  y0 2 ⇒ S = 1 O A.O B = 1 y A x B = 1 b 2 2 2 y0   a2  , B  x ;0   0  a 2 = 1 ab b 2 x0 y0 x0 x a 2 + y0 y b2 =1 a . Ta có: x0  x2 y 0 x0 y2  1 ≤ 1  02 + 02  = 1 ⇒ S = ab ⋅ ≥ ab . Dấu bằng xảy ra ⇔ b a 2a 2 2 y0 x0 b  b a www.hsmath.net 2 2 x0 y0 1 a b a b a      ; ; ; − b  ; M 4  a ; − b  = = ⇒ M1  ; M 2  − ; M3  − a2 b2 2 a 2 a 2 a 2 2       a 3 www.hsmath.net 2 y2 Bài 5. Cho (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) . a. CMR: b ≤ OM ≤ a ∀M ∈ (E) a b b. Tìm 2 điểm A, B thuộc (E) thoả mãn OA ⊥ OB và S ∆AOB nhỏ nhất. y2 M(x, y) ∈ (E) ⇔ x 2 + 2 = 1 . a b Giải 2 2 2 2 y2 y2 y2 x2 + y2 x2 + y2 ≤ 1 ≤ Ta có: 12 < 12 ⇒ x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 ⇔ a b a2 b2 a a a b b b ⇔ b 2 ≤ x 2 + y 2 ≤ a 2 mà OM = x 2 + y 2 ⇒ b ≤ OM ≤ a. b. Nếu A, B là các đỉnh trên trục thì S OAB = 1 ab . Xét A, B khác các đỉnh suy 2 ra phương trình đường thẳng (OA) có dạng y = kx, khi đó ta có: x A2 k 2 x 2A (1 + k ) a b a 2b 2 ⇒ OA 2 = x A2 + y A2 = (1 + k 2 ) x A2 = 2 . 2 2 2 2 2 a b b +a k b + a2k 2 Do OA ⊥ OB ⇒ Hệ số góc của (OB) là −1 . Tương tự ta suy ra: k 2 2 1 + 1  a b   (1 + k 2 ) a 2b 2 (1 + k 2 ) a 2b 2 k2  2 1 OAOB 1⋅ OB =  = 2 ⇒ . S = = OAB 2 2 ( a 2 + b 2 k 2 )( b 2 + a 2 k 2 ) a + b2k 2 b 2 + a 2 ⋅ 12 k + Ta có: 2 = 1 ⇔ x A2 = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( a 2 + b 2 k 2 )( b 2 + a 2 k 2 ) ≤ ( a + b k ) + ( b + a k ) = (1 + k )( a + b ) 2 2 2 2 ⇒ S OAB ≥ a2 b 2 . Dấu bằng xảy ra ⇔ a 2 + b 2 k 2 = b 2 + a 2 k 2 ⇔ k 2 = 1 ⇔ k = ±1 . a +b 2 2 2 2 2 2 Do a2 b 2 ≤ a b = 1 ab ⇒ Min S AOB = a2 b 2 2ab 2 a +b a +b ab ab ; Vậy A   2 2 2 a + b2  a +b ab ab ; B  −  ;   2 2 2 2  a +b a +b    ab ab ;− hoặc A   2 2 2 a + b2  a +b  ab ab ; B  −  ;−   2 2 2 2  a +b a +b    2 2 2 ( a 2 + b 2 k 2 )( b 2 + a 2 k 2 ) ≥ ab + abk 2 = ab (1 + k 2 ) ⇒ S OAB ≤ (1 + k ) a b = ab 2 2ab (1 + k 2 ) 2 y2 Bài 6. Cho A(3; 0). Tìm B, C ∈(E): x + = 1 sao cho B, C đối xứng qua Ox 9 3 đồng thời thoả mãn ∆ABC đều. Giải Không mất tính tổng quát giả sử B(x0, y0) và C(x0, −y0) với y0 > 0. x 02 y 02 Ta có: + = 1 ⇔ x 02 + 3 y 02 = 9 9 3 Ta có: BC = 2 y 0 và phương trình (BC): x = x0 ⇒ d ( A, ( BC ) ) = 3 − x 0 www.hsmath.net Do A∈Ox và B, C đối xứng qua Ox ⇒ ∆ABC cân tại A 4 www.hsmath.net 2 3 BC ⇔ 3 − x 0 = 3 y 0 ⇔ 3 y 02 = ( x 0 − 3) 2 = 9 ⇔ 2 x 02 − 6 x 0 = 0 ⇔ x 0 = 0 ∨ x 0 = 3 suy ra ∆ABC đều ⇔ d ( A, ( BC ) ) = ⇒ x 02 + ( x 0 − 3) 2 Với x 0 = 3 ⇒ y 0 = 0 ( lo¹i ) . Với x0 = 0 ⇒ y 0 = 3 ⇒ B ( 0; 3 ) , C ( 0; − 3 ) 2 y2 Bài 7. Cho (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0). Chứng minh rằng: a b Tích các khoảng cách từ F1, F 2 đến 1 tiếp tuyến bất kì không đổi. Giải Gọi F 1(−c; 0), F2(c; 0). Tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) là (d): x0 x a 2 + y0 y b 2 = 1 ⇔ b 2 x0 x + a 2 y 0 y − a 2 b 2 = 0 ⇒ Tích các khoảng cách F1, F2 đến (d) là: T= −b 2 x 0 c − a 2 b 2 ⋅ b 4 x 02 + a 4 y 02 b 2 x0 c − a 2b 2 b 4 x 02 + a 4 y 02 = b 4 x 02 c 2 − a 4 b 4 x 02 + a 2 ( a 2 y 02 ) M∈(E) ⇒ b 2 x 02 + a 2 y 02 = a 2 b 2 , suy ra: b 4 x 02 ( a 2 − b 2 ) − a 4 T= b 4 x 02 +a 2 (a 2 2 b −b 2 x 02 ) = b 4 a 2 x 02 − b 2 x 02 − a 4 b 2 (b 2 x 02 4 +a −a 2 x 02 ) = b 2 = const 2 y2 Bài 8. Cho elip (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0). a b Tiếp tuyến (t) cắt 2 đường thẳng x = ± a tại M, N a. CMR : A1 M.A 2 N = const. b. Xác định (t) để S F2 MN nhỏ nhất c. Gọi I ≡ A1 N ∩ An M . Tìm quĩ tích I. d. CMR: F1 M ⊥ F1 N ; F2 M ⊥ F2 N Giải a. Tiếp tuyến (t) tiếp xúc (E) tại T(x0, y0) có PT: (t): x0 x a2 + y0 y b2 2  x0 x  x 02 y 02 b = 1 − y =1 ⇔  với 2 + 2 = 1 y 0  a b a2  2 2   x  x  ( t ) ∩ ( x = −a ) = M  −a; b  1 + 0   ; ( t ) ∩ ( x = a ) = N  a; b  1 − 0    y0  a  y0   a  4  x2  Do M, N luôn cùng phía so với Ox nên A1 M.A2N = y M . y N = b 2  1 − 02  = b 2 y0  a  b. S ( F2 MN ) = S ( A1 MNA2 ) − S ( A1 MF2 ) − S ( A2 NF2 ) www.hsmath.net = ( A1M + A2 N ) a − 1 A1M .A1 F2 − 1 A2 N.A2 F2 = ( A1M + A2 N ) a − a + c A1M − a − c A2 N 2 2 2 2 = a − c A1 M + a + c A2 N ≥ ( a − c ) A1 M ( a + c ) A2 N = b 2 2 2 5 www.hsmath.net xảy ra ⇔ ( a − c ) A1 M = ( a + c ) A2 N = b 2 ( t ) : cx + ay − a 2 = 0  M ( − a; a + c ) , N ( a ; a − c )  A1 M = a + c ⇔ ⇔ ⇔ ( t ) : cx − ay − a 2 = 0  M ( −a; −a − c ) , N ( a; −a + c )  A2 N = a − c b 2 ( a − x0 ) c. ( A1 N ) : y = 2a 2 y 0 ( x + a ) ; ( A2 M ) : y = −b 2 ( a + x 0 ) 2a 2 y 0 ( x − a)  b 2 ( a 2 − x 02 )   y0  x 02 y 02  = ; x + =1 ⇒ A1 N ∩ An M ≡ I  x 0 ; . Ta có:     0 2  2a 2 y 0 a2 b2   2 2 x 02 ( y 0 / 2 ) x2 + y ⇒ 2 + ⇒ Quĩ tích điểm I là elip 1 = : =1 E ( ) 1 a a 2 (b / 2) 2 (b / 2 ) 2 d. A1M .A2 N = b 2 = ( a − c)( a + c ) = A2 F2 .A1 F2 ⇒ A1 M A1 F2 = A2 F2 A2 N A1 MF2 =  A2 F2 N . ⇒ ∆A1MF2 ~ ∆A2F2N ⇒   Mà ∆A1 MF2 vuông tại A 1 ⇒  A1 F2 M +  A2 F2 N = 90° ⇒ MF 2 N = 90° ⇒ F2 M ⊥ F2 N 2 y2 Bài 9. Cho 2 điểm M, N thuộc tiếp tuyến (t) của (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0) a b sao cho các tiêu điểm F 1, F 2 nhìn MN dưới 1 góc 90°. Tìm hoành độ M, N Giải Hai điểm M ( x1 ; y1 ) , N ( x 2 , y 2 ) ∈ (t): x0 x a 2 + y0 y =1 b2 2  x x x2 y2 ⇔ y = b 1 − 02  với 02 + 02 = 1 ; F 1(−c; 0), F 2(c; 0) y0  a b a    F1 M ⊥ F1 N ⇔ F1 M ⋅ F1 N = 0 ⇔ ( x1 + c )( x 2 + c ) + y1 y 2 = 0 (1)     F2 M ⊥ F2 N ⇔ F2 M ⋅ F2 N = 0 ⇔ ( x1 − c )( x 2 − c ) + y1 y 2 = 0 ( 2 )   (1 ) − ( 2 ) : x 1 + x 2 = 0  x 1 + x 2 = 0 ⇔  ⇔  2 2 2  y 1 y 2 = x 1 − c  x 1 x 2 + y 1 y 2 + c = 0 2  x x Do M, N ∈(t) nên y 1 = b  1 − 0 2 1 y0  a ⇒ y1 y 2 = ⇔ x12 − c 2 b2 b 4 ( a 4 − x 12 x 02 ) = a 2 ( a 2 y 02 ) y1 y 2 b2 = a 4 − x12 x02 a 4 − a 2 x02 =  b2 ; = y  2 y  0 x0 x2   1 − 2  a   b 4 ( a 4 − x 12 x 02 ) a 2 ( a 2 b 2 − b 2 x 02 ) ⇔ x12 − c 2 − b 2 b2 = = b 2 ( a 4 − x 12 x 02 ) a 4 − a 2 x 02 a 2 x02 − x12 x02 a 4 − a 2 x02 ⇔ x12 − a 2   x2 ⇔ ( x12 − a 2 )  12 + 2 20 2  = 0 ⇔ x12 − a 2 = 0 ⇔ x1 = ± a a ( a − x 0 )   b 6 b2 = x02 ( a 2 − x12 ) a 2 ( a 2 − x02 ) www.hsmath.net 2 2 y Bài 10. Cho (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0). Trong tất cả các hình chữ nhật Q a b ngoại tiếp (E), hãy xác định hình chữ nhật có diện tích Max, Min. Giải Gọi một cạnh hình chữ nhật Q là (d 1): Ax + By + C = 0 ⇒ a 2 A 2 + b 2 B 2 = C 2 2 ⇒ a 2 A 2 + b 2 B 2 = ( −C ) ⇒ (d1’): Ax + By − C = 0 // (d1) và cũng tiếp xúc (E) ⇒ (d1’) là cạnh của Q đối diện với (d1). Phương trình cạnh (d 2) ⊥ (d1) là: Bx + Ay + D = 0 với a 2 B 2 + b 2 A 2 = D 2 và (d 2’): Bx + Ay − D = 0 2C Khoảng cách giữa (d1) và (d1’) là: 2 A +B 2 ; giữa (d2) và (d2’) là: 2D B 2 + A2 Không mất tính tổng quát giả sử A 2 + B 2 = 1 ⇒ S = 4 CD = 4  a 2 A 2 + b 2 (1 − A 2 )   a 2 (1 − A 2 ) + b 2 A 2  2 = 4 b 2 + ( a 2 − b 2 ) A 2   a 2 − ( a 2 − b 2 ) A 2  = 4 a 2 b 2 + ( a 2 − b 2 ) A 2 (1 − A 2 ) 2 2  A2 + (1 − A2 )  1 ( a 2 − b2 ) = ⇒ 4 a 2 b 2 ≤ S ≤ 4 a 2b 2 + 0 ≤ A2 (1 − A2 ) ≤  = 2( a2 + b2 )  2 4   4 ⇒ Min S = 4ab ; Max S = 2 ( a 2 + b 2 ) Bài 11. Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = 4 ; ( C 2 ) : x 2 + y 2 = 1 . Các điểm A, B di động trên (C1), (C2) sao cho Ox là phân giác của góc AOB. Gọi M là trung điểm AB. Tìm quĩ tích điểm M. Giải   Lấy B1 đối xứng B qua Ox ⇒ B1 ( x B ; − y B ) ∈OA và OA = 2OB1 ⇒ A ( 2 x B ; −2 y B ) 2 y  y2  3x =1 ⇒ M  B ; − B  . Mà x B2 + y B2 = 1 nên nếu M(x; y) thì x + 9 / 4 1/ 4 2   2 2 2 Tổng quát: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = ( a + b ) ; ( C 2 ) : x 2 + y 2 = ( a − b ) (0 < b < a). Các điểm A, B di động trên (C 1), (C2) sao cho Ox là phân giác của góc AOB. 2 y2 Gọi M là trung điểm AB, khi đó M ∈ (E): x 2 + 2 = 1 a b 2 Bài 12. Cho A(2; 0) và (C): ( x + 2 ) + y 2 = 36 . Viết phương trình quĩ tích tâm các đường tròn đi qua A và tiếp xúc (C). Giải 2 (C): ( x + 2 ) + y 2 = 36 là đường tròn tâm B(−2; 0), bán kính R = 6. Gọi M là tâm đường tròn đi qua A và tiếp xúc (C) tại N ⇒ MA + MB = MN + MB = BN = 6. 7 www.hsmath.net www.hsmath.net Vậy quĩ tích M là elip (E) nhận A, B làm tiêu điểm và có độ dài trục lớn bằng 6. 2 y2 Vì A, B ∈ Ox và đối xứng nhau qua O nên (E) có dạng ( E ) : x 2 + 2 = 1 (0 < b < a) a b 2 y2 Với 2a = 6; b2 = a2 − c2 = 9 − 1 AB 2 = 5 ⇒ ( E ) : x + =1 9 5 4 2 2 Bài 13. Cho ( C1 ) : ( x + 5 ) + y 2 = 441; ( C 2 ) : ( x − 5 ) + y 2 = 25 . Gọi M là tâm đường tròn (C) di động tiếp xúc với (C1), (C2). Tìm quĩ tích M biết: a. (C) tiếp xúc trong với (C1) và tiếp xúc ngoài với (C 2). b. (C) tiếp xúc trong với (C1) và (C2). Giải ( C1 ) : O1 ( −5; 0 ) , R1 = 21 ; ( C 2 ) : O2 ( 5; 0 ) , R2 = 5 a. M(x; y) là tâm: R1 − R = MO1 ; R 2 + R = MO 2 ⇒ MO1 + MO 2 = R1 + R 2 = 26 2 y2 Từ đó suy ra tập hợp các điểm M ∈ ( E ) : x + =1 169 144 b. M(x; y) là tâm: R1 − R = MO1 ; R − R 2 = MO 2 ⇒ MO1 + MO 2 = R1 − R 2 = 16 2 y2 =1 Từ đó suy ra tập hợp các điểm M ∈ ( E ) : x + 64 39 2 y2 Bài 14. Cho elip (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) với các tiêu điểm F1 , F2 . a b Chứng minh: Với mọi điểm M∈(E) ta luôn có: OM 2 + MF1 .MF2 = a 2 + b 2 Giải Đặt M ( x 0 ; y 0 ) ∈ ( E ) ⇒ x 02 2 a + y 02 2 b = 1 , (1) Ta có: OM 2 = x 02 + y 02 , MF1 = a + c x 0 , MF2 = a − c x 0 a a 2 2  2  2 2 2 2 2 Do đó: OM + MF1 .MF2 = x 0 + y 0 + a − c 2 x 0 = a 2 +  a −2 c  x 02 + y 02 a  a  2 2 2 x y  = a 2 + b 2 x 02 + y 02 = a 2 + b 2  02 + 02  = a 2 + b 2 (đpcm) a b  a 2 y2 Bài 15. Cho elip (E) có phương trình x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) a b Gọi A và B là hai điểm thuộc elip (E) sao cho OA vuông góc với OB. 1. Chứng minh rằng 1 + 1 = 1 + 1 OA 2 OB 2 a 2 b 2 2. CMR: Đường thẳng AB luôn luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Giải 1. Trường hợp 1. A, B nằm trên các trục Ox, Oy. Ta có: 1 2 + 1 2 = 12 + 12 OA OB a b Trường hợp 2: A, B không nằm trên các trục Ox, Oy. Phương trình đường thẳng OA là: y = kx ( k ≠ 0 ) Tọa độ của A thỏa hệ 8 y B A O α www.hsmath.net x www.hsmath.net 2 2  2  x2 y2 x A = 2 a 2b 2  ( k 2 + 1) a 2 b 2 ( )  2 + 2 =1  a k +b 2 2 2 ⇒ ⇒ = + = * OA x y a  b A A 2 2 2 a 2k 2 + b2  y = kx y2 = a b k A  a 2k 2 + b2  OB ⊥ OA nên phương trình của OB có dạng: y = − 1 x k 2 2 2 ( ) k + 1 a b 2 Thay x bằng − 1 vào (*) ta có: OB = k a 2 + b2k 2 2 2 2 1 + 1 = ( k + 1)( a + b ) = a 2 + b 2 = 1 + 1 2 2 ( k 2 + 1) a 2 b 2 OA OB a 2b 2 a2 b2 Vậy cả hai trường hợp trên ta đều có: 1 2 + 1 2 = 12 + 12 (đpcm) OA OB a b 1 2. Trong tam giác OAB kẻ đường cao OH, ta có: = 1 + 1 = 1 + 1 OH 2 OA 2 OB 2 a 2 b 2 2 2 ab . Vậy đường thẳng AB luôn luôn tiếp xúc ⇒ OH 2 = a2 b 2 ⇒ OH = 2 a +b a + b2 Ta có: với đường tròn cố định, tâm O(0; 0) và bán kính R = ab 2 a + b2 2 y2 = 1 và ( d1 ) : mx − ny = 0, ( d 2 ) : nx + my = 0 , với m 2 + n 2 ≠ 0 . Bài 16. Cho (E): x + 9 4 1. Xác định giao điểm M, N của d 1 với (E) và giao điểm P, Q của d 2 với (E) 2. Tính theo m, n diện tích tứ giác MPNQ. 3. Tìm điều kiện đối với m, n để diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất. Giải  x = nt  x = − mt ′ 1. Phương trình tham số của d 1 và d 2 là: ( d 1 ) :  ; (d2 ) :   y = mt  y = nt ′ Tọa độ của M, N là nghiệm của phương trình tương giao giữa ( d 1 ) và (E): n 2t 2 + m 2t 2 = 1 ⇔ t = ± 6 2 9 4 9m + 4n 2 6n 6m −6n −6m , N   ; ; ⇒ M   2 2 2 2  2 2 2 2  9m + 4n  9m + 4n   9m + 4n  9 m + 4n Tọa độ của P, Q là nghiệm của phương trình tương giao giữa ( d 2 ) và (E): m 2t ′2 + n 2t ′2 = 4 ⇒ t ′ = ± 6 2 9 4 4m + 9n 2 −6m 6n 6m , Q ; ; ⇒ P   2 2 2 2  4m + 9n   4m 2 + 9n 2  4m + 9n −6n  2 2  4m + 9n  2. Ta có: MN ⊥ PQ tại trung điểm O của mỗi đường nên tứ giác MPNQ là hình hình thoi. Diện tích hình thoi MPNQ là: y S = 1 MN.PQ = 2OM.OP = 2 x M2 + y M2 . x P2 + y P2 2 72 ( m + n 2 = 2 P M ) ( 9m 2 + 4n 2 )( 4m 2 + 9n 2 ) x O 3. Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có N Q 2 2 2 2 ( 9m + 4n )( 4m + 9n ) ≤ ( 9m + 4n ) + ( 4m + 9n ) = 13 ( m 2 + n 2 ) 2 2 2 2 2 9 2 www.hsmath.net www.hsmath.net 72 ( m 2 + n 2 ) 144 = ⇒ min S = 144 đạt được khi 13 ( m 2 + n 2 ) 13 13 2 9m 2 + 4n 2 = 4m 2 + 9 n 2 ⇔ m 2 = n 2 ⇔ m = ± n ⇒S≥ 2 2 y Bài 17. Cho elip (E) có phương trình x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) , với các tiêu điểm a b F1 , F2 . Chứng minh rằng tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ trên (E) là phân  giác của góc F 1 MF2 . Lấy bất kỳ điểm M ( x 0 ; y 0 ) ∈ ( E ) . Giải (∆) Phương trình tiếp tuyến ∆ của (E) tại điểm M x y có dạng 02 x + 20 y = 1 a b   Gọi I = ∆ ∩ Ox ⇒ I  a ; 0  ( x 0 ≠ 0 ) x  0  2 y M I F1 O x F2 IF1 IF1 a 2 + cx 0 a + c c = = = Ta có: MF1 = a + x 0 , MF2 = a − x 0 nên e a IF2 IF2 a 2 − cx 0 a −  Từ đó suy ra ∆ là phân giác ngoài của góc F 1 MF2 (đpcm) cx a 0 = MF1 cx MF2 0 a IV. CÁC BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI 2 y2 Bài 1. Cho (E): x + = 1 và (d): 3x + 4 y − 12 = 0 . 16 9 1. Chứng minh rằng:Đường thẳng (d) cắt elip (E) tại 2 điểm A, B. Tính AB. 2. Tìm C∈(E) sao cho: a. ∆ABC có S = 6. b. ∆ABC có S Max. c. ∆ABC cân ở A hoặc B d. ∆ABC vuông. Bài 2. Cho hai điểm A1 ( − a; 0 ) , A2 ( a; 0 ) với a > 0 và hằng số k ≠ 0, k ≠ 1. 2   Lập phương trình quĩ tích các điểm M thoả mãn: tg MA 1 A2 . tg MA2 A1 = k . 2 Bài 3. Cho điểm A(−4; 0) và đường tròn (C): ( x − 4 ) + y 2 = 100 . Lập phương trình quĩ tích tâm các đường tròn đi qua A và tiếp xúc với (C) Bài 4. Cho điểm A(0; 6) và đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 = 100 . Lập phương trình quĩ tích tâm các đường tròn đi qua A và tiếp xúc với (C). 2 2 Bài 5. Cho điểm A(3; 3) và đường tròn (C): ( x − 1) + ( y − 1) = 16 . Lập phương trình quĩ tích tâm các đường tròn đi qua A và tiếp xúc với (C). 2 2 Bài 6. Cho A(3; 3) và 2 đường tròn ( C1 ) : ( x + 1) + y 2 = 16; ( C2 ) : ( x − 1) + y 2 = 1. Gọi M là tâm đường tròn (C) di động tiếp xúc với (C1), (C2). TÌm quĩ tích điểm M, biết: a. (C) tiếp xúc trong với (C1) và tiếp xúc ngoài với (C2). b. (C) tiếp xúc trong với (C1) và (C2). 2 y2 Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E): x + =1 25 16 1. Tìm điều kiện k và m để đường thẳ ng ( d ) : y = kx + m tiếp xúc với elip (E). 2. Khi (d) là tiếp tuyến của (E), gọi giao điểm của (d) và các đường thẳng x = 5 và x = −5 là M và N. Tính diện tích tam giác FMN theo k, trong đó F là tiêu điểm của (E) có hoành độ dương. 3. Xác định k để tam giác FMN có diện tích bé nhất.2 y2 Bài 8. Trong mặt phẳ ng tọa độ Oxy, cho elip (E): x + = 1 và điểm M(8;6) 25 16 trên mặt phẳ ng tọa độ. Qua M vẽ các tiếp tuyến với (E) và giả sử T1, T 2 là các tiếp điểm. Viết phương trình đường thẳ ng nối T1, T 2. www.hsmath.net 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan