Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài tập đạo hàm pull

.DOCX
3
175
67

Mô tả:

BÀI TẬP ĐẠO HÀM TOÁN 11 VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: 2 a) y  f(x)  2x  x  2 tại x0  1 c) y  f(x)  b) y  f(x)  3  2x tại x0 = –3 2x  1 x  1 tại x0 = 2 y  f(x)  x2  x  1 x 1 tại x0 = 0 f) Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: 2 a) y  x  3x  x tại x 0 =4 b) y  x  3  x y=√ x−x tại x 0 =1. c)  tại x 0 =2.  2 d) y sin x  cos x tại x 0 =0. e) y sin 2 x tại x 0 = 2 f) y tan x  1 tại x 0 = 4 . Bài 3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: f(x)  2 3 a) f(x)  x  3x  1 b) f(x)  x  2x d) 1 2x  3 VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số a) 3 2 4 1 3 y  x  x x. y  2x  x  2 x  5 1 2 3 3 3 x2 e) y  x5  x 4  x3  x 2  4 x  5 c) 2 3 2 4 1 3 x 4 x3 x 2 y 1 1 y   x  x 2  0,5 x 4 4 3 b) 4 d) (a const)  3  2  x  a3 f) y  2x  x  2 x  5 3 5 3 g) y  x  4 x  2 x  3 x Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 a) y  (x  3x)(2  x) b) 5 y=(2 x−3)( x −2 x ) c) y 2 x  10 4x  3 y  x 2  5x  4 3x  6 h) i) y  ( x  1)(5  3 x ) 2 2 d) y  x(2 x  1)(3 x  2) e) y j) l) 2 f) y  x x g) y 2x 1 4x  3 y m) o)  �1 � x  1 �  1� �x � 1 x  x 2x2  4x  1 x3 y 2x 2 x2  2x  3 2x  1 x 1 q) 2x y 2 x 1 r) 5x  3 y 2 x  x 1 s) y 2x  1 1  3x y y p) 3 2x  1 y k) y  ( x 2  2 x  3).(2 x 2  3)  x2  x  1 y x 1 t) 2 y  x 1 x 1 u) 2 x  2x  2 y x 1 v) x2  3x  3 y x 1 n) 2 1  x  x2 w) y 2 x2  4 x  5 2x  1 x2  x  1 x2  x  1 x) 2x  3 y 2 x  5x  5 y) y Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 7 2 a) y  ( x  x) 2 5 g) y  (1  2x ) 3 2 2 b) y  (2 x  3x  6 x  1) �2x  1 � y� � �x  1 � h) 2 3 c) y  (1  2 x ) d) y  ( x  x ) 3 2 32 2 3 2 2 e) y  ( x  x  1) ( x  x  1) 2 f) y  (x  x  1) 4 2  k) y  3  2x y i) y j) y k) (x  1)2 (x  1)3 l) 1 2 (x  2x  5) 2 y m) 4 1 ( x 2  x  1)5 1 x 2 x y 5x 2  4 x  9  2 x 2  3x  8 1 BÀI TẬP ĐẠO HÀM TOÁN 11 (2  x 2 )(3  x 3 ) y 1 x  x2 o) n) y  (1  2 x)( 2  3 x )(3  4 x ) 2 3 2 Bài 5: Cho hàm số f ( x)  3 x  2 x . Tính f '(4); f '(a ) trong đó a là hằng số khác 0 3 2 Bài 9: Tính đạo hàm của hàm số đa thức y  f ( x)  ax  bx  cx  d ax  b cx  d (a, b, c, d là hằng số). Tính f '( x) Bài 10: Cho hàm số ax 2  bx  c y  f ( x)  mx  n (a, b, c, m, n là hằng số). Tính f '( x) Bài 11: Cho hàm số y  f ( x)  VẤN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) 2 Bài 1: Cho hàm số (C): y  f(x)  x  2x  3. Viết phương trình tiếp với (C): a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1. b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0. y  f(x)  2  x  x2 x 1 (C). y  f(x)  3x  1 1  x (C). c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0. Bài 2: Cho hàm số Bài 3: a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4). Bài 4: b) Viết phương trình ttiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1. Bài 5: Cho hàm số Bài 6: a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). Bài 7: b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. Bài 8: c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Bài 9: Bài 10: 1 y  x  100 2 d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d: . e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với : 2x + 2y – 5 = 0. 3 2 Bài 11: Cho hàm số (C): y  x  3x . Bài 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2). 2 Bài 13: Cho hàm số (C): y  1  x  x . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): Bài 14: Bài 15: 1 . a) Tại điểm có hoành độ x0 = 2 b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0. Bài 16: Bài 6: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  x  5 x  2 Bài 17: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó Bài 18: a) song song với đường thẳng Bài 19: c) đi qua điểm A(0;2) 3 2 y  3x  1b) vuông góc với đường thẳng y 1 x4 7 x2 x  2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) Bài 20: Bài 7. Cho đường cong (C): 1 Bài 21: a) tại điểm có hoành độ bằng 1 b) tại điểm có tung độ bằng 3 Bài 22: c) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là 4 3 Bài 23: Bài 8: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  x  3 x  2 y 2 BÀI TẬP ĐẠO HÀM TOÁN 11 Bài 24: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó Bài 25: a) nhận điểm A(2;4) làm tiếp điểm Bài 26: b) song song với đường thẳng y  9x  2 Bài 27: c) đi qua điểm B(0;2) 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan