Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Bài tập cơ học máy lại khắc liễm...

Tài liệu Bài tập cơ học máy lại khắc liễm

.PDF
153
5277
99

Mô tả:

LẠI KHẮC LIỄM : T BẢI TẬP Cơ HỌC MÁY ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP H ồ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Lại Khắc Liễm BÀI TẬP c ơ HỌC MẤY (Tái bản lần thứ tư) TRƯƠNG BẠI HỌC NHATRANG Ti H s Ỉw ĩ 4 * -1 s - __ ( 30034394 NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP PIỒ CHÍ MINH - 2013 GT.05.VL(V) DHQG.HCM-13 155-2012/CXB/08-08 GT.VL..20-13(T) 3 MỤC LỤC Lời nói đầu 5 C hương m ột CẤU TRÚC C ơ CẤU 7 1.1 Phân loại khớp động 1.2 Vẽ lược đồ - Tính bậc tự do - Tách nhóm 7 11 C hương hai PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC c ơ CẤU 31 2.1 Phân tích động học cơ cấu hạng 2 31 2.2 Phân tích động học cơ cấu hạng 3 53 Chương ba PHÂN TÍCH L ự c C ơ CẤU 58 C hương bốn MA SÁT - HIỆU SUẤT 72 Chương năm CHUYỂN ĐỘNG THựC VÀ LÀM ĐỂU CHUYỂN ĐỘNG MÁY 85 Chương sáu Cơ CẤU PHẲNG TOÀN KHỚP THẤP 98 Chương bảy THIẾT KẾ Cơ CẤU CAM 106 7.1 Thiết kế cơ cấu cam 106 7.2 Xác địilh qui luật chuyển động của cơ cấu cam 112 Chương tám HỆ THỐNG 3ÁNH RÀNG Phụ lục 122 132 1. Giải các bài toán tỉ lệ bằng phương pháp vẽ 132 2. Chọn tỉ lệ xích 136 ịiv, ịla 3. Thu gọn lực quán tính 140 4. Tích phân đồ thị 143 Đáp s ố n h ữ ng bài tập chưa giải 147 Tài liệu th a m khảo 153 t Lời nói đầu B À I T Ậ P C ơ H Ọ C M Ả Y được biên soạn theo nội d u n g chương tr ìn h đào tạo các n g à n h Cơ k h í Trường Đại học B ách k h o a - Đ ại học Quốc g ia TP H C M . S á c h là tài liệ u đ i k èm với Giáo trìn h c ơ H Ọ C M Ả Y - tài liệ u th a m kh ả o [1] nên k h ô n g có p h ầ n tóm tắt lý th u yết. N goài m ụ c đ ích g iú p s in h viên g iả i các bài tập trong quá trìn h học c ơ H Ọ C M Á Y , sách còn lậ p lu ậ n , đ ặ t vấn đề, hướng dẫn đ ể người đọc h iể u rõ hơn lý th u y ế t m ôn C ơ H Ọ C M Á Y . Đ ể g iả i m ộ t số bài tập, người đọc cần q u a n tâ m đến p h ầ n p h ụ lục. S á ch c ũ n g có th ể làm tài liệu th a m k h ả o cho sin h viễn đ a n g là m lu ậ n án tốt nghiệp hay trong quá tr ìn h công tác sau này k h i có n h u cầu quan tâ m đến nội dung c ơ HỌ C M A Y . T ác g iả cảm ơn a n h P h ạ m H uy H oàng - cán bộ g iả n g d ạ y m ô n c ơ H Ọ C M Á Y đã đọc toàn bộ sách và cho n h ậ n xét. L ầ n đ ầ u x u ấ t bản chắc chắn sách còn n hiều th iế u sót, n h ầ m lẫn. Tác g iả m ong n h ậ n được n h iề u ý kiến đóng góp của bạn đọc đ ể lầ n tái bản sau quyển sách được hoàn th iện hơn. Đ ịa ch ỉ liề n hệ: B ộ m ôn T h iế t k ế m áy - Khoa Cơ k h í T rư ờ n g Đ ại học B ách kh o a - Đ ại học Quốc gia TPHCM , 268 Lý T hư ờ ng K iệ t Q.10. L ạ i K h ắ c L iễ m Chương một CẤU TRÚC cơ CẤU 1.1 PHÂN LOẠI KHỚP ĐỘNG T heo tín h c h ấ t tiếp xúc, khớ p động được ch ia ra: khớp cao là kh ớ p có th à n h p h ầ n tiế p xúc là đường hoặc điểm còn khớp loại th ấ p là khớp có th à n h p h ầ n tiế p xúc là m ặt. T heo sô r à n g buộc của khớp, người ta gọi khớ p loại k là kh ớ p có k rà n g buộc. Chỉ có th ê có khớ p loại 1, 2,..., 5, k h ô n g th ế có khớp loại k h ô n g (vì chưa tiế p xúc với n h a u để tạ o th à n h khớp); cũng k h ô n g th ể có khớp loại sáu (vì đã nôi cứng với nhau). Việc x é t khớ p th ấ p hay khớp cao khòng có gi khó k h ă n . Đ ể x é t loại khớ p ta p h ái x é t số rà n g buộc của khớp tức là cố định m ột khâu và đ ặ t lên k h â u cô đ ịn h hệ trụ c toạ độ O xyz rồi x ét n h ữ ng chuyến động của khâu k ia bị m ấ t đi do liê n k ế t giữa h a i k h âu (đê tạo th à n h khớp). T ro n g k h i x é t chuyến động tương đối độc lập cần lưu ý: 1- Việc đ ặ t trụ c toạ độ nh ư th ế nào cùng không ả n h hưởng đến số rà n g buộc n h ư n g đế dễ n h ậ n b iế t các chuyển động, nên đ ặ t hệ toạ độ O xyz sao cho: - Gôc o tạ i điểm tiếp xúc h a y tr ê n đường tiế p xúc hay tr ê n tâ m đôi xứng của m ặ t tiế p xúc. - Các trụ c to ạ độ trù n g với tâ m h ìn h học của các th à n h p h ầ n kh ớ p động càng n h iề u càng tô t. 2- Gôc 0 do ta chọn n ê n k h á i n iệm ”quay quanh trục x ” v à k h á i n iệm “quay q u a n h trục song song với trụ c x ” là n h ư nhau. Sau đây ta x ét loại khớp qua m ộ t sô' b ài tập : 8 CHƯƠNG MỘT H ìn h b à i 1-1 9 CẤU TRÚC C ơ CẤU B à i g iả i: T r ê n h ệ to ạ độ Oxỵz g ắ n cứng trê n v ậ t B, ta x é t chuyển động tương đối, độc lập của v ậ t A: H ìn h a: V ậ t A còn các chuyển động quay quan h trụ c Qx, Qy, Qz ), tịn h tiế n th eo trụ c X X, y , z (ký h iệ u là (Tx ) và tịn h tiế n theo trụ c 2 ( Tz ). Thực r a k h i v ậ t tịn h tiế n th eo trụ c 2 có làm cho vị tr í v ậ t A trê n trụ c y th a y đổi n h ư n g sự th a y đổi n à y liê n quan đến Tz (do m ặ t cong của v ậ t B quyết định). K hi dừng chuyển đ ộ n g Tz th ì k h ô n g th ể có chuyển động Ty n ê n kh ớ p ở h ìn h a có m ộ t rà n g buộc (m ấ t ch u y ển động Ty ) n ê n khớ p ở h ìn h a là khớp loại 1. H ìn h b: V ậ t A có các chuyển động Qx, Qy, Qz, TX,TZ có m ột rà n g buộc (m ấ t đi Ty ) n ê n k h ớ p ở h ìn h b là khớp loại 1. H ìn h c: V ậ t A có các chuyển động Qx, Qy, Tx, Tz có hai rà n g buộc (m ấ t đi Ty, Qz ) n ê n là khớp loại 2. H ìn h d: V ậ t A có các chuyển động Qx, Tz có bốn rà n g buộc Qy, Qz , Ty, Tx (xin lưu ý: Ở đ â y v ậ t A, B có bề dày n h ư nhau cho n ên để đ ảm bảo tín h c h ấ t tiế p xúc giữa h a i v ậ t k h ô n g th ể có chuyển động Qy, Tx ) n ê n đây là khớ p loại 4. H ìn h e: Đ ây là h a i m ặ t trụ c trò n xoay tiế p xúc với n h au ở vị tr í h a i đường tâ m của h a i m ặ t trụ trự c giao. K hi cố định v ật B, v ậ t A có các chuyển động: Qz , Tz (h o ặc Ty ) tức là có bốn rà n g buộc: Qy, Qx, Tx, Ty (hoặc Tz kh ớ p loại 4. ) - H ìn h f: Đ ây là h a i b á n h ră n g h ìn h trụ ră n g th ẳ n g ă n khớp với nhau. Sự tiế p xúc của h a i b á n h ră n g h ìn h trụ ră n g th ẳ n g là sự tiế p xúc của h a i m ặ t tr ụ có đường sin h so ng song với n hau- để đảm bảo độ dài tiế p xúc (đảm bảo b ề n ) các b á n h r ă n g k h ô n g được dịch chuyển theo dọc đường sin h (m ất Tz ). ơ đây b á n h r ă n g A chỉ còn lại h ai chuyển động độc lập là Qz và Tx (hoặc Ty ). N hư vậy khớ p h ìn h f có b ố n rà n g buộc: Qx, Qy, Tz , Ty (hoặc Tx )- khớp loại 4. N ếu x é t th eo tín h c h ấ t tiế p xúc th ì các khớp ỏ' h ìn h a, b, e tiế p xúc th eo điểm ; k h ớ p ở h ìn h c tiế p xúc th eo đường; còn các khớp ở h ìn h d, f tiế p xúc th eo đường n ế u bề d ày các v ậ t A, B là đ á n g k ể hoặc có th ể coi là tiế p xúc đ iểm nếu bề dày các v ậ t k h ô n g đ á n g kể. N hư v ậ y các khớp ở h ìn h vẽ b ài 1-1 là các khớp loại cao. 10 CHƯƠNG MỘT ■ X BAI 1-2: X ét loại khớp cho các khớp động biểu d iên ở h ìn h vẽ b à i 1-2. H ìn h b à i 1-2 11 CẤU TRÚC C ơ CẤU 1.2 VẼ LƯỢC ĐỔ - TÍNH BẬC Tự DO - TÁCH NHÓM Đ ể vẽ, đọc và h iểu được lược đồ la p h ả i n ắm vừng các qui ước vẽ lược đồ các khớp đ ộ n g v à chú ý th êm các điểm sau đây: 1Đ iều q u a n trọ n g là p h ải hiếu rà n g buộc ở m ột khớ p nào đó còn phụ thuộc vào các k h ớ p k ề với nó. Cụ th ế: trê n h ìn h 0-1, nếu biểu diễn khâu 1 (giá) nối với khâu 2 b á n g k h ớ p A nh ư h ìn h a th ì ta hiếu đây là khớ p loại 4 (còn h a i chuyển động tư ơ n g đôi là quay và tịn h tiến); m uôn th ể h iệ n m ấ t th ê m chuyến động quay phải vẽ n h ư ở h ìn h b. N hư ng khi khâu 2 nôi với k h â u 3 b ằ n g khớp b ả n lề tạ i Cn g h ĩa là k h â u 2 chỉ còn chuyến động quay q u an h tâm c (vuông góc với m ặ t p h a n g giấy- k h ô n g còn quay q uanh đường tâm tro n g m ặ t p h ẳ n g giấy) nên nếu nôi k h â u 2 với giá b ằ n g k h ớ p tịn h tiế n ở D th ì chỉ cần vẽ nh ư h ìn h d- n g h ỉa là k h ô n g cần gạch chéo tr ê n k h â u 2 (như ng do tác dụng của khó'p b ả n lề c, khớp D chỉ là khớ p tịn h tiế n loại 5 n h ư khớ p B). .2 2 A 1 /7777777" 1 B /7777777 a) b) c) d) Hình 0-1 2P h ả i b iế t đặc điểm làm việc của các k h âu tạo n ê n khớp đế b iết các chuyên động (các r à n g buộc). Ví dụ: trê n h ìn h vè 0-2, khớp A ở h ìn h a nôi giữa k h â u 1 với k h âu 2 là k h ớ p loại 4 (còn chuyên động quay và tịn h tiên ); khớp B ớ h ìn h b là khớp b ản lề (chỉ còn quay). N hưng nếu khâu 2 là m ột b á n h ră n g ã n khớp với m ột b á n h ră n g k h á c (không th ề có chuyên động dọc trục tro n g quá trìn h chuyến động) th ì chỉ cần vê n h ư h ìn h c (giông h ìn h a) m à khớp c, D vẫn được hiểu là khớ p b ản lề (loại 5). c) H ìn h 0-2 CHƯƠNG MỘT 12 3P h ả i b iế t k h â u được biểu diễn là cái gì đế b iế t đặc điểm tiế p xúc; từ đó xác đ ịn h được loại khớp. Cụ th ế ở h ìn h 0-2c tr ê n đây, khâu 2, 3 là h a i b á n h r ă n g ă n k h ớ p với n h a u ở E cho n ê n E là khớ p cao m à tro n g cơ cấu p h ẵn g khớp cao là k h ớ p loại 4. N goài ra ta còn biểu diễn: C ặp b á n h ră n g h ìn h trụ tru y ền chuyển động giữa h ai trụ c song song n h ư tr ê n h ìn h 0-3 th ế h iệ n h a i b á n h ră n g ăn k hớ p ngoài, còn tr ê n h ìn h 0-4 th ể h iệ n h ai b á n h ră n g ă n khớp trong, ơ cả hai h ìn h vẽ 0-3 v à h ìn h 0-4, h ìn h a biểu d iê n lược đồ tro n g m ặ t p h ẳ n g chuyển động (m ặt p h ẳ n g vuông góc với tâm quay). H ai vòng trò n tượng trư n g cho hai b á n h răng. Đế p h â n b iệ t với h a i h ìn h trụ trò n tiế p xúc và tru y ề n chuyển động nhờ m a sá t (không có ră n g ầ n khớp) ta có th ể vẽ th ê m h a i m ặ t ră n g tiế p xúc với n h au như trê n h ìn h 0-3a và h ìn h 0-4a. H ai h ìn h b biểu d iễn tro n g m ặ t p h ẳ n g chứa tâ m quay. N hư vậy, tro n g trường hợp cần th iế t lược đồ có th ế được biểu d iễn tro n g nhiều m ặt p h ẳ n g k h á c nhau. Hình 0-3 Hình 0-4 H ìn h 0-5 biếu d iễn hai b án h ră n g nón tru y ề n chuyển động quay giữa h a i trục giao n hau. H ìn h 0-6 là lược đồ của cặp b á n h ră n g trự tru y ền chuyên dộng giữa h ai trụ c chéo n h a u (không song song và cũng k h ô n g giao nhau). Hình 0-6 Sau đây ta sẽ x é t các bài tập về vẽ lược đồ, tín h bậc tự do và cả về tá c h nhóm , xếp loại nhóm , xếp loại cơ cấu: 13 CẤU TRÚC C ơ CẤU BÀI 1-3: Vẽ lược đồ và tín h bậc tự do của cơ cấu b á n h ră n g n h ư h ìn h vẽ b à i l-3 a tro n g đó b á n h ră n g zx và b á n h ră n g Z3 quay quanh đường tâ m cố đ ịn h 0 10 1, b á n h ră n g Z2 ă n khớ p ngoài với b á n h ră n g z x, b á n h ră n g z '2 ă n kh ớ p tro n g với b á n h ră n g Z 3 , b á n h ră n g z 2, Z '2 quay quanh đường tâ m ỡ 20 2 và đường tâ m 0 20 2 quay q u a n h đường tâ m cố đ ịn h 0)0]^ nhờ lắp trê n cần c. o. -L B 2 _ c 1 o, Z'. o, b) V77?ì A ^ Cần ư H ìn h b à i 1-3 D E 14 CHƯƠNG MỘT B à i g iả i: Q ua mô tả ta th ấ y b á n h răn g Z j, Z 3 và cần đều nôi với g iá b ằ n g khớ p b ả n lề; k h ớ p giữa b á n h ră n g Z Ị với z2 v à Z'2 nối z2, giữa b á n h ră n g Z '2 với z3 là k h ớ p cao. Ở đây cứng với n h au qua trục n ên cùng m ột k h â u và k h â u n à y nối với cần b ằ n g khớ p b ả n lề. Lược đồ động của cơ cấu được th ế h iện trê n h ìn h vẽ b à i l-3 b . T ín h bậc tự do: đây là cơ cấu p h ẳ n g n ê n bậc tự do được tín h th e o công thức : w = 3/7 - (2p 5 + p4 - r ) - s T ro n g đó: sô khâu động: /7 = 4 (gồm b á n h ră n g zx, b á n h ră n g z3, cần, b á n h ră n g Z 2 - Z ' 2 ). Sô khớp loại 5 (khớp b ả n lề): p 5 = 4 (hai khớp ở A, m ột khớp ỡ c, m ột khớ p ở E). Số khớp loại 4 (khớp cao) Pị - 2 (ở B,D). Cơ cấu n ày không có ràn g buộc thừa, kho n g có bậc tự do thừ a. V ậy bậc tự do: BAI 1-4: w = 3x4 - ( 2 x 4 + 2 - 0) - 0 = 2 Vẽ lược đồ và tín h bậc tự do cơ cấu n hư trê n h ìn h l-4 a . B à i g iả i: Cơ cấu có k h âu 1, 3 nối với giá b ằn g khớp bản lề ở A, D. Có th ế quay quanh hai đường tâ m vuông góc với nhau; khâu tru n g gian 2 nối với k h â u 1, 3 lần lượt b ằ n g khớp ở B, c vừa quay vừa tịn h tiến . a) b) H ìn h b à i 1-4 15 CẢU TRÚC C ơ CẤU V ậy lược đồ cơ cấu được vẽ n hư ở h ìn h l-4b. Đây là cơ cấu k h ô n g gian có số k h âu động: n - 3 (ký h iệu 1, 2, 3). Số k h ớ p loại 5: p 5 = 2 (ở A, D); số khớp loại 4: p 4 = 2 (ở B, C); số rà n g buộc trù n g r = 1 (x é t số rà n g buộc trùng: tưởng tượng khâu 3 chưa nối với giá b ằ n g khớp ở D n h ư n g do tá c dụng của các khớp ở A, B, c khâu 3 đã có rà n g buộc Qz ; khi nối k h â u 3 với giá b ằn g khớp b ả n lề ớ D và coi khớp n à y có các rà n g buộc Tx , Ty , T z , Qz , Qx th ì rõ rà n g đã có m ột rà n g buộc trù n g Qz ). V ậy bậc tự do của cơ cấu là: w = 6x3-(5x2 +4x2-l) = l BÃI 1-5: T ín h bậc tự do cơ cấu ellip có lược đồ như h ìn h vẽ b à i 1-5 với chú ý: ở đây k h â u 3 và 4 tịn h tiế n tr ê n h ai phương vuông góc với n h a u và giao n h au tạ i A với kích thước A B = B C - BD Hình bài 1-5 B à i g iả i: Đ ây là cơ cấu p h ẳ n g có 4 k h â u động, 6 k hớ p loại th ấ p n ê n bậc tự do là: w = 3 x 4 - 2 x 6 = 0? Điều n à y k h ông th ế vì cơ cấu chuyển động được, ở cơ cấu n à y k h i k h âu 3, 4 t ịn h tiế n tr ê n h a i phương vuông góc với n h a u th ì quĩ tíc h của điểm nào tr ê n th a n h CD cũng là ellip (sẽ th ấ y rõ ở p h ầ n sau của giáo trìn h ). N hư vậy về m ặ t h ìn h học, ở cơ cấu n à y th ừ a k h âu 1 (hay k h âu 3 hoặc khâu 4) k èm th eo h ai khớp t h ấ p tức là cơ cấu có 1 rà n g buộc thừ a. Vậy cơ cấu này có 1 b ậc tự do. 16 CHƯƠNG MỘT _X BAI 1-6: T ín h bậc tự do, tác h nhóm , xếp loại cơ cấu m áy bơm n h ư h ìn h b à i l- 6 a . H ìn h b à i i-ổ 17 CẤU TRÚC C ơ CẤU B à i g iả i: Đ ây là cơ cấu p h ả n g có 6 k h â u động, 8 khớp loại th ấ p , 1 khớp loại cao n ê n bậc tự do cơ cấu là: w = 3 x 6 - ( 2 x 8 + l) = l Đê tá c h n hóm ta th a y khớp cao b ằn g h ai khớp th ấ p M, N và k h â u 7 với lược đồ như h ìn h b- cơ cấu gồm h a i nhóm : nhóm h ạ n g b a gồm bốn k hâu: 6, 5, 4, 3 (k h âu 4 là k h â u cơ sở), sáu khớp: H , G, E, F, D, C; nhóm h ạ n g h a i gồm h a i k h â u 2, 7 ba khớp: B, N, M và khâu dẫn 1 như h ìn h vẽ c. N hư vậy đây là cơ cấu h ạn g ba. BAI 1-7: Cho cơ cấu n h ư trênh ìn h vẽ bài 1-7 bao gồm k h âu 1 quay q u a n h trục X m a n g quả cầu tâ m A, b á n k ín h rỵ; k h â u 2 quay q u an h trụ c y m an g quả cầu tâ m B, b án k ín h r2 . H ai quá cầu tiêp xúc và tru y ề n chuyển động cho n h au . H ãy: a) T in h bậc tự do cơ cấu. b) Nèu tín h c h ấ t chuyến động (tương đối) cua điếm A, B. c) T h ay th ế kh ớ p cao bằng k h ớ p th ấ p , vẽ lược đồ và tín h bậc tự do của cơ cấu th a y th ế. BÀI 1-8: Vẽ lược đồ và tín h bậc tự do cơ cấu n â n g h ạ b á n h tiế p đ ấ t của m áy bay n h ư h ìn h vẽ bài 1-8. 18 CHƯƠNG MỘT BAI 1-9: Vẽ lược đồ và tín h bậc tự do cơ cấu C á c-đ ă n g (C ard an ) n h ư h ìn h vẽ b ài l-9 a ,b ,c (xin lưu ý: ỏ đây k h â u 4 được nối với g iá b ằ n g khớp b ả n lề ở A). So sá n h các cơ cấu với n h a u và so s á n h với k h i k h â u 4 n ố i cứng với giá. H ì n h b à i 1-9 19 CẤU TRÚC C ơ CẤU BAI 1-10: T ìm hiếu h o ạ t động (gồm n h ữ n g cơ cấu gì, chuyển động các k h âu , dù n g đề làm gì,...) và tín h bậc tự do các cơ cấu n h ư h ìn h vẽ b ài 1-10 sau đây: a) Cơ cấu tự động xả nước. b) Cơ cấu di chuyển đầu k h u ấ y K. c) Cơ cấu dập b ằ n g tay. d) Cơ cấu m áy dập. e) Cơ cấu p h a n h . f) Cơ cấu cân n h ư h ìn h f với kích thước: D E = FG = K H và D F = E G = E H = D K ■ g) Cơ cấu ta y quay kép với A B = DC = A E - D F và BC - E F . b) 20 CHƯƠNG MỘT
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146