Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Bài tập ánh xạ tuyến tính có lời giải p2...

Tài liệu Bài tập ánh xạ tuyến tính có lời giải p2

.PDF
64
2638
121

Mô tả:

Định nghĩa và tính chất của ánh xạ tuyến tính Bài 04.03.1.001 Cho A là ma trận cấp m  n trên K. Ánh xạ  : K n  K m xác định bởi   x   Ax. Chứng minh rằng  là ánh xạ tuyến tính. Giải: Với mọi x, y  K n và a  K . Ta có:   x  y   A  x  y   Ax  Ay    x     y    ax   A  ax   aAx  a  x  . Vậy  là ánh xạ tuyến tính. Bài 04.03.1.002 Kiểm tra ánh xạ h: 2 ( x; y)  2 (2 x  y; x  2 y) có phải là ánh xạ tuyến tính không? Giải: Với x, y  2 suy ra x  ( x1, x2 ) và y  ( y1, y2 ) với  ;   K . Khi đó, h( x  y )  h( x1  y1 , x2  y2 )  (2( x1  y1 )  x2  y2 , x1  y1  2( x2  y2 ))  (2 x1  x2 , x1  2 x2 )  (2 y1  y2 , y1  2 y2 )  h( x)  h( y ) Khi đó, h( x)   (2 x1  x2 , x1  2 x2 ) Vậy ánh xạ h cho bởi công thức trên là ánh xạ tuyến tính. Hơn nữa đây còn là một phép biến đổi tuyến tính, hay toán tử tuyến tính từ không gian vector 2 vào chính nó. Bài 04.03.1.003 Cho A là ma trận cấp n trên K. Ánh xạ  : M n  K   M n  K  xác định bởi   X   XA  AX , với X  M n  K  . Chứng minh rằng  là ánh xạ tuyến tính Giải: Với mọi X , Y  M n  K  , a  K . Ta có:   X  Y    X  Y  A  A  X  Y   XA  YA  AX  AY   XA  AX   YA  AY     X    Y    aX    aX  A  A  aX   a  XA   a  AX   a  XA  AX   a  X  . Vậy  là ánh xạ tuyến tính. Bài 04.03.1.004 Ánh xạ f  2  2 dưới đây có phải là tuyến tính không:   x, y     x , y  4) f   x, y     0, y  6) f   x, y     2x  y, x  y  8) f   x, y     x , y    x, y     2 x, y  3) f   x, y     y, x  5) f   x, y     x, y  1 7) f   x, y     y, y  2 2) f 1) f 3 3 Giải: 1) Xét f  x, y    x ', y '  f  x  x ', y  y '   2  x  x ' ,  y  y '   2 x, y    2 x ', y '  f f  k  x, y    f  x, y   f  x ', y '  kx, ky    2kx, ky   k  2x, y   kf  x, y  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 2) Xét f   x, y    x ', y '   f  x  x ', y  y '    x  x ' ,  y  y '  2   x 2 , y    x '2 , y '  f  x, y   f   x ', y '  Vậy ánh xạ đã cho không phải là tuyến tính. 3) Xét f  x, y    x ', y '  f  x  x ', y  y '   y  y ', x  x '   y, x    y ', x '  f f  k  x, y    f  x, y   f  x ', y '  kx, ky    ky, kx   k  y, x   kf  x, y  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 4) Xét f  x, y    x ', y '  f  x  x ', y  y '   0, y  y '   0, y    0, y '  f f  k  x, y    f  x, y   f  x ', y '  kx, ky    0, ky   k  0, y   kf  x, y  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 5) Xét f  x, y    x ', y '  f  x  x ', y  y '   x  x ', y  y ' 1   x, y  1   x ', y ' 1  f  x, y   f  x ', y ' Vậy ánh xạ đã cho không phải là tuyến tính. 6) Xét f  x, y    x ', y '  f  x  x ', y  y '   2  x  x '  y  y ', x  x ' y  y '   2 x  y, x  y    2 x ' y ', x ' y '  f f  k  x, y    f  x, y   f  x ', y '  kx, ky    2kx  ky, kx  ky   k  2x  y, x  y   kf  x, y  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính 7) Xét f  x, y    x ', y '  f  x  x ', y  y '   y  y ', y  y '   y, y    y ', y '  f f  k  x, y    f  x, y   f  x ', y '  kx, ky    ky, ky '  k  y, y '  kf  x, y  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính 8) Theo đầu bài f   x, y     3 x, 3 y   3 Do đó xét f  k  x, y    f  kx, ky     kx , 3 ky  k 3 Vậy ánh xạ đã cho không phải là tuyến tính. Bài 04.03.1.005 Ánh xạ f : 3  2  x , 3 y  kf  x, y  dưới đây có phải là tuyến tính không:   x, y, z     0,0  4) f   x, y, z     2 x  y,3 y  4 z    x, y , z     x, x  y  z  3) f   x, y, z    1,1 1) f 2) f Giải 1)Xét   x, y, z    x ', y ', z '   f   x  x ', y  y ', z  z '    x  x ',  x  x '   y  y '   z  z '    x, x  y  z    x ', x ' y ' z '   f   x, y, z    f   x ', y ', z '   f  k  x, y, z    f   kx, ky, kz     kx, kx  ky  kz    kx, k  x  y  z    k  x, x  y  z   kf   x, y, z   f Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 2) Xét f  x, y, z    x ', y ', z '  f  x  x ', y  y ', z  z '   0,0   0,0   0,0   f  x, y, z   f  x ', y ', z ' f  k  x, y, z    f  kx, ky, kz    0,0   kf  x, y, z  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 3) Xét f  k  x, y, z    f  kx, ky, kz   1,1  kf  x, y, z  trừ khi k  1. Vậy ánh xạ đã cho là không tuyến tính. 4) Xét f   x, y, z    x ', y ', z '   f  x  x ', y  y ', z  z '   2  x  x '   y  y ' ,3  y  y '  4  z  z '     2 x  y,3 y  4 z    2 x ' y ',3 y ' 4 z '   f   x, y, z    f   x ', y ', z '  f  k  x, y, z    f  kx, ky, kz    2kx  ky,3ky  4kz    k  2 x  y  , k  3 y  4 z    kf Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. Bài 04.03.1.006   x, y , z   Ánh xạ f : M2  dưới đây có phải là tuyến tính không:  a b   1) f     a  d c d    a b   a b  2) f     det    c d   c d    a b   3) f      2a  3b  c  d c d    a b   2 2 4) f     a b   c d   Giải:  a b    a ' b '    a  a ' b  b '   1) Xét f       f       c d     c ' d '    c  c ' d  d '   a b    a ' b '     a  a '   d  d '  f    f     c d     c ' d '   a b     ka kb   f k   f       ka  kd  k  a  d   kf  c d     kc kd    a b      c d   Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính.  a b     ka kb   ka kb b 2 a  f   k 2) Xét f  k        c d  c d     kc kd   kc kd k  a b    kf     trừ khi k  1. c d c d   a b Vậy ánh xạ đã cho không tuyến tính.  a b    a ' b '    a  a ' b  b '   3) Xét f       f       c d     c ' d '    c  c ' d  d '   2  a  a '   3  b  b '    c  c '    d  d '    2a  3b  c  d    2a ' 3b ' c ' d '   a b    a ' b '    f   f      c d     c ' d '   a b     ka kb   f k   f      2ka  3kb  kc  kd  k  2a  3b  c  d   kf c d kc kd      Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính  a b      c d    a b     ka kb   2 2 2 2 2  f 4) Xét f  k       ka    kb   k  a  b     c d     kc kd    a b    k  a 2  b 2   kf     trừ khi k  1. c d   Vậy ánh xạ đã cho không tuyến tính. Bài 04.03.1.007 Ánh xạ f : P2  P2 dưới đây có phải là tuyến tính không: 1) f  a0  a1 x  a2 x 2   a0   a1  a2  x   2a0  3a1  x 2 2) f  a0  a1 x  a2 x 2   a0  a1  x  1  a2  x  1 2 3) f  a0  a1 x  a2 x 2   0 4) f  a0  a1 x  a2 x 2    a0  1  a1 x  a2 x 2 Giải 1) Xét f  a 0   a1 x  a2 x 2    b0  b1 x  b2 x 2   f  a 0  b0    a1  b1  x   a2  b2  x 2   a0  b0    a1  b1    a2  b2   x   2  a0  b0   3  a1  b1   x 2  a0   a1  a2  x   2a 0  3a1  x 2  b0   b1  b2  x   2b0  3b1  x 2  f  a0  a1 x  a2 x 2   f  b0  b1 x  b2 x 2    f k  a0  a1 x  a2 x 2   f  ka0  ka1 x  ka2 x 2   ka0   ka1  ka2  x   2ka0  3ka1  x 2  k  a0   a1  a2  x   2a0  3a1    kf  a0  a1 x  a2 x 2  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 2) Xét f  a 0   a1 x  a2 x 2    b0  b1 x  b2 x 2   f  a 0   a0  b0    a1  b1  x  1   a2  b2  x  1  b0    a1  b1  x   a2  b2  x 2  2  a0  a1  x  1  a2  x  1  b0  b1  x  1  b2  x  1 2 2  f  a0  a1 x  a2 x 2   f  b0  b1 x  b2 x 2    f k  a0  a1 x  a2 x 2   f  ka0  ka1 x  ka2 x 2   ka0  ka1  x  1  ka2  x  1   k a0  a1  x  1  a2  x  1 2 2   kf  a  a x  a x  2 0 1 2 Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 3) Xét f  a 0   a1 x  a2 x 2    b0  b1 x  b2 x 2   f  a 0  b0    a1  b1  x   a2  b2  x 2   0  0  0  f  a0  a1 x  a2 x 2   f  b0  b1 x  b2 x 2    f k  a0  a1 x  a2 x 2   f  ka0  ka1x  ka2 x 2   0  k 0  kf  a0  a1 x  a2 x 2  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. 4) Xét   f k  a0  a1 x  a2 x 2   f  ka0  ka1 x  ka2 x 2    ka0  1  ka1 x  ka2 x 2  k   a0  1  a1 x  a2 x 2   kf  a0  a1x  a2 x 2  trừ khi k  1 Vậy ánh xạ đã cho không tuyến tính. Bài 04.03.1.008 Cho f : 2  2 là ánh xạ biến mỗi điểm của mặt phẳng thành điểm đối xứng của nó đối với trục y. Hãy tìm công thức cho f và chứng tỏ rằng nó là một toán tử tuyến tính trong Giải 2 . Nếu  x, y   xạ: f thì điểm đối xứng của nó đơi với trục y là   x, y  . Do đó có ánh 2  x, y      x, y  Ta xét: f   x, y    x ', y '   f  x  x ', y  y '     x  x ' ,  y  y '    x, y     x ', y '  f f  k  x, y    f  x, y   f  x ', y '  kx, ky    kx, ky   k   x, y   kf  x, y  Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. Bài 04.03.1.009 Gọi Mmn là tập các ma trận cỡ m  n. Cho B là một ma trận cỡ 2x3 hoàn toàn xác định. Chứng minh rằng ánh xạ T : M22  M23 định nghĩa bởi T  A  AB là ánh xạ tuyến tính. Giải Giả sử A M2x2 có cỡ 2 x 2, B  M2x3 có cỡ 2 x 3. Vậy A nhân với B được và AB có cỡ 2 x 3. Ánh xạ T  A  AB là một ánh xạ từ M2x2 tới M2x3 Theo tính chất của phép nhân ma trận và phép nhân ma trận với một số, ta có: A, A '  M2x2  T  A  A '   A  A ' B  AB  A ' B  T  A  T  A ' A  M2x2 , k   T  kA    kA  B  k  AB   kT  A Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính. Bài 04.03.1.010 Cho ánh xạ T : phẳng xy. 3  W là một phép chiếu trực giao các điểm của a) Tìm công thức của T. b) Tìm T   2,7, 1  3 lên mặt Giải a) Nếu  x, y, z  là tọa độ của một điểm của không gian xyz thuộc hình chiếu của nó lên mặt phẳng xy sẽ có tọa độ  x, y,0 . Vậy có T  x, y, z    x, y,0  b) Áp dụng công thức trên ta có: T  2,7, 1   2,7,0  Bài 04.03.1.011 S là một cơ sở trong không gian n chiều V a) Chứng minh rằng nếu v1, v2 ,..., vr là một họ độc lập tuyến tính trong V thì các vecto tọa độ  v1 S ,  v2 S ,...,  vr S cũng tạo thành một họ độc lập tuyến tính và ngược lại. b) {v1,..., vr } sinh ra V thì { v1  S ,...,  vr  S cũng sinh ra R n và ngược lại. Giải Theo đầu bài ta xét hai tập E  {v1, v2 ,...vr } vi V F  { v1 S ,  v2 S ,...,  vr S },  vi S  Ta phải chứng minh: 1) Nếu E ĐLTT trong V thì F ĐLTT trong 2) Nếu F ĐLTT trong n n thì E ĐLTT trong V. Trước hết ta nêu 2 nhận xét: w   V   wS   0,0,..,0   n c1  v1  S  ...  cr  vr  S   c1v1  ...  cr vr S , vi  V (a) (b) Để chứng minh phần 1) ta giả sử E ĐLTT trong V và xét: c1  v1  S  ...  cr  vr  S   0,0,...0  (c) n Từ đó với nhận xét (b) ta suy ra  c1v1  ...  cr vr S   0,0,...0  (d) Với nhận xét (a) thì (d) cho c1v1  c2v2  ....  cr vr   V (e) Nhưng ta đã giả sử E ĐLTT trong V nên phương trình (e) buộc c1  c2  ...  cr  0 (f) Vậy (c)  (f). Điều đó chứng tỏ F ĐLTT và phần 1) chứng minh xong. Để chứng minh phần 2) ta giả sử F ĐLTT trong n và xét: c1v1  c2v2  ...  cr vr   V (g) Theo nhận xét (a) ta có: (c1v1  c2v2  ...  cr vr ) S    S   0,0,...,0  Áp dụng nhận xét (b) ta được : c1  v1 S  c2  v2  S  ...  cr  vr  S   0,0,...,0  Nhưng ta đã giả sử F ĐLTT trong n . cho nên đẳng thức trên buộc có (f) Vậy (g)  (f) nghĩa là E ĐLTT trong V và phần 2) chứng minh xong. Bài 04.03.1.012 Cho f : 3  3 là ánh xạ tuyến tính sao cho f (1,1,2)  (1,2,3), f (2,1,1)  (0,1,1), f (2,2,3)  (0, 1,0) Hãy xác định công thức của f , nghĩa là tìm f ( x1, x2 , x3 ) . Giải: Đặt S  {v1, v2 , v3} và T  {u1, u2 , u3} , trong đó v1  (1,1, 2), u1  (1, 2,3) v2  (2,1,1), u2  (0,1,1) v3  (2, 2,3), u3  (0, 1,0) Do S là cơ sở của 3 nên tồn tại duy nhất ánh xạ tuyến tính f : 3  3 sao cho f (v1 )  u1, f (v2 )  u2 , f (v3 )  u3 . Do S là cơ sở nên tồn tại duy nhất các số a1, a2 , a3  sao cho v  a1v1  a2v2  a3v3 với mọi v  ( x1, x2 , x3 )  3 . Ta có  x1  1   2  2  x   a 1   a 1   a  2 1  2  3   2  x3   2  1   3 Tương đương  x1  a1  2a2  2a3  a1  x1  4 x2  2 x3    x2  a1  a2  2a3   a2  x1  x2  x  2a  a  3a a   x  3x  x 1 2 3 1 2 3  3  3 Do đó công thức của f là f (v)  f ( x1 , x2 , x3 )  a1 f (v1 )  a2 f (v2 )  a3 f (v3 )  a1u1  a2u2  a3u3  ( x1  4 x2  2 x3 , 2 x1  4 x2  x3 , x1  x2 ) Bài 04.03.1.013 Cho ánh xạ tuyến tính f : 2  2 xác định bởi f (3, 1)=(2, -4) và f (1, 1) =(0, 2). Xác định f ( x1 , x2 ) . Giải: Nhận thấy u  (3,1); v  (1,1) là hệ độc lập tuyến tính và là cơ sở của Khi đó, x  ( x1 , x2 )  2 2 . , giả sử x  u   v . Khi đó, x1  x2      x1  3    x1  3 1 2         x  1 1     2  x2        3x2  x1  2 f ( x)  f (u  v)   f (u )   f (v) (do f là ánh xạ tuyến tính). Vậy, f ( x)  f ( x1 , x2 )  Bài 04.03.1.014 x1  x2 2  2  3x2  x1  0   4   2  ( x1  x2 , 3x1  5 x2 ) 2     Cho ánh xạ tuyến tính f : 3  2 và g : 3  2 xác định bởi f ( x1, x2 , x3 )  ( x1, x2  x3 ) và g ( x1, x2 , x3 )  ( x1  x2 , x3 ) Hãy xác định các ánh xạ f + g; 3f; 2f – 5g. Giải: Ma trận của f và g đối với cơ sở chính tắc trong 3 , 2 lần lượt là A; B. 1 1 0  1 0 0  và B A  0 0 1    0 1 1    2 1 0  Ma trận của f + g đối với cặp cơ sở chính tắc trên: A  B    0 1 2 Suy ra, f  g  (2 x1  x2 , x2  2 x3 ) 3 0 0 Ma trận 3 f đối với cơ sở chính tắc trên: 3A    0 3 3 Suy ra, 3 f   3x1,3x2  3x3   3 5 0  Ma trận của 2 f  5 g đối với cặp cơ sở chính tắc trên: 2 A  5B     0 2 3 Suy ra, 2 f  5g   3x1  5x2 ,2 x2  3x3  Bài 04.03.1.015 Trong 3 cho cơ sở chính tắc {e1  (1,0,0); e2  (0,1,0); e3  (0,0,1)} , trong 3 vectơ v1  (1,1); v2  (2,3); v3  (4,5) . Hãy xác định ánh xạ f : 3  2 2 cho thỏa tính chất f (ei )  vi , i  1,2,3 . Giải: Với x  ( x1 , x2 , x3 )  Do f 3 ta có x  x1e1  x2e2  x3e3 . là ánh xạ tuyến tính thỏa f (ei )  vi , i  1,2,3 f ( x)  x1 f (e1 )  x2 f (e2 )  x3 f (e3 )  x1v1  x2v2  x3v3 nên  ( x1 , x1 )  (2 x2 ,3x2 )  (4 x3 ,5 x3 )  ( x1  2 x2  4 x3 , x1  3 x2  5 x3 ) Vậy f ( x1, x2 , x3 )  ( x1  2 x2  4 x3 , x1  3x2  5x3 ) có Bài 04.03.1.016 Xét cơ sở S  {v1, v2 , v3} trong v1  1,2,3 3 , trong đó v2   2,5,3 v3  1,0,10  Tìm công thức biểu diễn ánh xạ tuyến tính T : T  v1   1,0 , T  v2   1,0 , T  v3    0,1 Tính T 1,1,1 trong các cơ sở chính tắc của 3 , 2 3  2 xác định bởi . Giải: Trước hết ta tìm biểu diễn của  x, y, z   3 trong cơ sở S:  x, y, z   c1v1  c2v2  c3v3  c1 1,2,3  c2  2,5,3  c3 1,0,10 Như vậy c1 , c2 , c3 là nghiệm hệ c1  2c2  c3  x  2c1  5c2  y 3c  3c  10c  z 2 3  1 Lấy phương trình cuối trừ đi 10 lần phương trình đầu ta được 7c1  17c2  z  10 x 2c1  5c2  y c1  50 x  17 y  5 z   7c  17c2  z  10 x c2  20 x  7 y  2 z Vậy hệ trên thu về  1 Suy ra c3  9 x  3 y  z T x, y, z    c1T  v1   c2T  v2   c3T  v3  Vì  x, y, z   c1v1  c2v2  c3v3 nên    c1 1,0  c2 1,0   c3  0,1 Nhờ các biểu thức về c1 , c2 , c3 đã tìm ra ta có: T   x, y, z     30 x  10 y  3z, 9 x  3 y  z  Áp dụng T 1,1,1   30  10  3, 9  3  1  17, 5 Bài 04.03.1.017 Tìm ánh xạ tuyến tính T : P2  P2 xác định bởi T 1  1  x, T  x   3  x 2 , T  x 2   4  2 x  3x 2. Tính T  2  2 x  3x 2  Giải: Ta có p  P2  p  a0  a1x  a2 x 2 Khi đó T  p   a0T 1  a1T  x   a2T  x 2   a0 1  x   a1  3  x 2   a2  4  2 x  3x 2  Do đó T  p    a0  3a1  4a2    a0  2a2  x   a1  3a2  x 2 Áp dụng T  2  2 x  3x 2    2  3 2   4.3   2  2.3 x   2  3.3 x 2  8  8 x  7 x 2 Bài 04.03.1.018 Trong 3 cho hai hệ vectơ {u1  (1,1,0); u2  (0,1,1); u3  (1,0,1)} và {v1  (1,1,1); v2  (0,0,1); v3  (1,2,1)} . Hỏi có tồn tại một phép biến đổi tuyến tính f : 3  3 thỏa f (ui )  vi , i  1,2,3 không? Nếu có hãy xác định công thức của f Giải: Hệ vectơ {u1  (1,1,0); u2  (0,1,1); u3  (1,0,1)} độc lập tuyến tính do 1 1 0 0 1 1  2  0. 1 0 1 nên suy ra u1 , u2 , u3 là một cơ sở của tuyến tính từ f : 3  3 sao cho f (ui )  vi . 3 . Do đó, tồn tại một phép biến đổi x  ( x1 , x2 , x3 )  3 , giả sử  x1  1  0 1   1  3   x    1    1     0        1  2  3  2  2  1  x3  0  1  1  2  3  Cho x  1u1  2u2  3u3 . Khi đó, tính f 1  1  2 ( x1  x2  x3 )  1  2  ( x1  x2  x3 ) 2  1  3  2 ( x1  x2  x3 )  1 0  1   1  3  f ( x)  1v1  2v2  3v3  1 1  2 0   3  2    1  23  .        1 1  1  1  2  3  Vậy công thức biểu diễn của phép 1 1 1 1 1   3 f ( x)   x1; x1  x2  x3 ; x1  x2  x3  2 2 2 2 2   2 đổi biến tuyến Bài 04.03.1.019 Cho f : V  V ' là một ánh xạ tuyến tính và hệ vecto 1 ,  2 ,...., r của V. Chứng       minh rằng nếu hệ vecto f 1 , f  2 ,...., f  r độc lập tuyến tính trong V’ thì hệ vecto đã cho cũng độc lập tuyến tính. Giải: Ta giả sử V và V’ là hai không gian vecto K. Giả sử có x1, x2 ,..., xr K để x11  x2  2  ....xr  r  0    f  x    ...  f  x    x f    ...  x f    f  0   0 Lấy ảnh bởi f của hai vế ta được f x11  x2  2  ....xr  r 1 1   r r 1 1 r r   độc lập tuyến tính nên x  x Nhưng f 1 ,..., f  r 1 2  ...  xr  0.   Điều đó cho ta kết luận hệ 1 ,..., r độc lập tuyến tính. Bài 04.03.1.020 Cho V và V’ là hai không gian vecto trên trường K với số chiều của V’ hữu hạn, f : V  V ' là một toàn cấu. Chứng minh rằng tồn tại một ánh xạ tuyến tính g : V '  V sao cho fg là ánh xạ đồng nhất trên V’. Ánh xạ g có duy nhất không? Giải:   Giả sử 1 ,...,  n là một cơ sở của V’. Vì f là toàn cấu nên   f 1  i  0, mọi i  1,..., n     Với mỗi i, chọn 1  f 1  i , ta có f 1   i , i  1,2,..., n Xét ánh xạ tuyến tính g : V '  V xác định bởi:   g : i g  i   i , i  1,2,..., n. Ta có, với mỗi x  x11  x2  2  ...  xn  n V ' :  n  fg x  fg   xi  i    1    n  f   xi g  i    i    n  n  n f   xi  i    xi f  i   xi  i  x i  i  i   Vậy fg là ánh xạ đồng nhất trên V’.   .g có thể không duy nhất vì mỗi f 1  i có thể có nhiều hơn một phần tử. Ta lấy ví dụ toàn cấu sau đây: f : 3   x1, x2 , x3  1 của . Ta có 1,0,0 ,  0,1,0 ,  0,0,1 đều thuộc Xét cơ sở Chẳng hạn: x  x,0,0 ; x x1  x2  x3 f 1 1 với rất nhiều phần tử, chẳng hạn f 1 1 , từ đó ta có rất nhiều g sao cho fg  1  0, x,0 ; x  0,0, x  .... Ta chú ý bài toán có thể bỏ giả thiết dimV ' hữu hạn. Bài 04.03.1.021 Giả sử E  K  X  là không gian vecto đa thức ẩn X trên trường K, và p là một số tự nhiên. Xét tự đồng cấu f : E  E f  P   1  pX  P  X 2 P ' P Trong đó P’ là đạo hàm của đa thức P. Chứng minh f là đơn cấu, nhưng không phải toàn cấu. Giải: n n n 1   i i 1 i  P  a0   ai X  pXP  pa0 X   pai X   pai 1 X   i 1 i 1 i 1  Ta có  n n n 1  P '  ia X i 1  X 2 P '  ia X i 1   i  1 a X i    i i i 1   i 1 i 1 i 1 n Từ đó f  P   P  pXP  X 2 P '  a0    ai  ai 1  p  1  i  X i  an  n  p  X n1 i 1 Giả sử f  P   0 thì ta phải có a0  0, ai   p  1  i  ai1, i=1,2,...,n nghĩa là a0  a1  ...  an  0  P  0 hay f là đơn ánh. .f không phải là toàn ánh. Thật vậy ta xét bậc  P   n thì có 2 trường hợp xả ra là n  p thì bậc  f  P    n hoặc n  p thì bậc  f  P    n  1 Từ đó ta thấy ngay rằng không có một đa thức P nào để bậc của f  P  bằng p  1 Vậy f không toàn ánh. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính. Bài 04.03.1.022 Cho toán tử tuyến tính f : 3  3 xác định bởi f ( x, y, z )  ( x  y  z,2 x  y  3z,4 x  y  5z ) Hãy tìm Kerf và Imf. Giải 1 1 1 Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là A   2 1 3    4 1 5 Do các cột của ma trận A là tọa độ của f (ei ) nên thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên cột đối với ma trận A, từ đó suy ra rank(A). 1 1 1 1 0 0  1 0 0      A  2 1 3  2 3 1  0 1 0         4 1 5  4 3 1   2 1 0  Khi đó, Imf = rank(A) = 2, ta chọn hai cột độc lập tuyến tính trong ma trận làm cơ sở của Imf. Khi đó, Im f  (1,0,2),(0,1,1)  { ,  ,2    |  ,   } . Để tìm Kerf ta xét hệ phương trình sau: x  y  z  0 x  y  z  0  x  4 x  y  z  0 x  y  z      y   2 x  y  3z  0  3 y  z  0   3 y  z  0  z  3 y 4 x  y  5 z  0 3 y  z  0  z  3    4 Cho   1 ta được X   1  .    3 Vậy Kerf  {(4 ,  , 3 ) |   } với cơ sở là u1  (4,1, 3) . Bài 04.03.1.023 Cho T : 2  2  2 1 là ánh xạ nhân với ma trận    8 4  1) Hỏi vecto nào dưới đây  Im T  ? a) 1, 4 b)  5,0 c)  3,12  2) Vecto nào dưới đây  Ker T  ? a)  5,10 Giải: b)  3,2 c) 1,1  2 1  x   a  1) Nếu hệ        có nghiệm  x, y  thì  a, b  là ảnh của  x, y  và do  8 4   y   b  đó  a, b   Im T  ; nếu hệ trên vô nghiệm thì  a, b  không phải là ảnh của  x, y  nào, nên  a, b   Im T  Ở đây:  2 1  x   1  1 y a) Hệ     có nghiệm y tùy ý và x     2  8 4   y   4  Vậy 1, 4   Im T   2 1  x  5 b) Hệ    y   0 không có nghiệm  8 4      Vậy  5,0   Im T   2 1  x   3 3  y c) Hệ  có nghiệm y tùy ý và x       2  8 4   y  12  Vậy  3,12   Im T   2 1   0   8 4      0       thì  ,    Ker T  ; nếu không có đẳng thứuc trên thì 2) Nếu   ,   có ảnh   0,0  nên  ,    Ker T . Ở đây:  2 1  5  0   8 4  10  0       nên  5,10   Ker T  . a)   2 1  3  4  0  8 4   2   16  0       nên  3,2   Ker T . b)   2 1  5   1  0   8 4  10    4   0        nên 1,1  Ker T  . c)  Bài 04.03.1.024 1) Cho ánh xạ tuyến tính T : P2  P3 xác định bởi T  p  x    xp  x  . Hỏi phần tử nào dưới đây thuộc Ker T  : a) x 2 c)1  x b)0 2) Hỏi phần tử nào dưới đây thuộc Im T  : a) x  x 2 b)1  x c)3  x 2 Giải: 1) Ker T   { p  P2 , T  p   0  P3} Ở đây T  p   xp vậy nếu xp  0 thì p  Ker T  , nếu xp  0 thì p  Ker T  . Ở đây: a) p  x 2  xp  x3  0  x 2  Ker T  b) p  0  xp  x.0  0  0  Ker T  c) p  1  x  xp  x 1  x   0  1  x  Ker T  2) Im T   {q  P3 | p  P2 , T  p   q} Vì T  p   xp nên nếu phương trình xp  q có nghiệm p  P2 thì q  Im T  , nếu phương trình này vô nghiệm thì q  Im T . Vậy có: 2 x  x 2  Im T  . a) xq  x  x có nghiệm q  1  x  P2 nên b) xq  1  x không có nghiệm q  P2 nên 1  x  Im T  2 3  x 2  Im T  . c) xq  3  x không có nghiệm q  P2 nên Bài 04.03.1.025 V là không gian n chiều. Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính T : V  V xác định bởi: a)T  x   x b)T  x    c)T  x   3x
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan