Chương 3:
ĐỊNH LuẬT Darcy
TS. Nguyễn Mai Đăng
ễ
Bộ môn Thủy văn & Tài nguyên nước
Viện Thủy văn, Môi trường & Biến đổi khí hậu
Viện Thủy văn, Môi trường & Biến đổi khí hậu
[email protected]
Tóm tắt
Tóm tắt
•
•
•
•
Các luật truyền tài tuyến tính
Các tính chất
NAPLS
Đị h l ật D
Định luật Darcy
–
–
–
–
Thí nghiệm Darcy
Lưu lượng đơn vị
g
Vận tốc trung bình
Hiệu lực của định luật Darcy
• Hệ số truyền dẫn thủy lực
truyền dẫn thủy lực
– Khả năng thấm
• Dòng chảy theo phương đứng
Các định luật truyền tải tuyến tính
Các định luật truyền tải tuyến tính
dT
Q = − kA
dx
• Đị
Định luật Fourier –
hl ậ F i
Nhiệ đ
Nhiệt được
Q: Thông lượng nhiệt
truyền qua mặt cắt A
từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có K: độ dẫn nhiệt của vật
liệu
ệ
nhiệt độ thấp
nhiệt độ
• Định luật Ohm – Điện được
1 dV
I =− A
ρ dx
t ề từ nơi có hiệu điện thế
truyền từ
ơi ó hiệ điệ thế
điện đi qua mặt
cao đến nơi có hiệu điện thế thấp I:cắtDòng
A
ρ: điện
ρ
ệ trở
• Định luật Fick
Đị h l ật Fi k – Khối lượng được
Khối l
đ
dC
J = − DA
truyền từ nơi có mật độ cao đến
dx
nơi có mật độ thấp
nơi có mật độ
J: Lượng phân tử khuếch tán
qua mặt cắt A
D: hệ số khuếch tán
Định luật Darcy
Định luật Darcy
• Nước
Nước có thể
có thể chảy qua một tầng ngậm nước.
chảy qua một tầng ngậm nước.
• Định luật Darcy (bảo toàn động lượng) được xác
gq
g
y
định thông qua thí nghiệm của Darcy, nó bắt
nguồn từ các phương trình của Navier‐Stokes.
• Tương tự như các định luật Fourier, Ohm, hoặc
Fick.
• Định luật Darcy (bảo toàn động lượng) và
phương trình liên tục (bảo toàn khối lượng)
h
t ì h liê t (bả t à khối l
)
được sử dụng để xây dựng nên phương trình
nước ngầm
nước ngầm.
Các Tính chất
Các Tính chất
• Chất lỏng
– Khối lượng riêng (ρ) = khối lượng trong một đơn vị dung
tích
– Trọng lượng riêng (
ọ g ợ g
g (γγ=ρ
ρg)
g) = trọng lượng trong một đơn vị
ọ g ợ g
g ộ
ị
dung tích
– Trọng lực riêng (SG=ρ/ρw) = tỷ lệ của khối lượng riêng
g
chất lỏng so với nước
– Độ nhớt (µ) = sự kháng cự của bản thân chất lỏng khi nó
chuyển động
• Môi trường xốp
Môi trường xốp
– Các tính chất chứa (độ rỗng, kích thước hạt, tính đàn hồi)
– Tính chất chuyển động (truyền dẫn)
Các chất lỏng nặng và không hòa tan trong nước
(Dense Non‐Aqueous Phase Liquids ‐
q
q
DNAPLs))
• NAPLs
– Không hòa tan trong nước và
Không hòa tan trong nước và
– Chảy tách riêng
• DNAPLs
– Nặng hơn nước
– Hydrocarbon khử trùng
• Chất tầy (chất lỏng
khô
không cháy, không màu,
há khô
à
dễ bay hơi) ‐TCE
• Tetrachloroethylene‐PCE
• Khối lượng riêng tăng khi
Khối lượng riêng tăng khi
tăng ha‐lo‐gien hóa
• Nếu khác nhau về khối
l
lượng riêng so với nước
iê
ới ớ
là 0.1% sẽ tạo nên sự
chìm sâu
Các chất lỏng nhẹ
g ẹ và không hòa tan trong nước
g
g
(Light Non‐Aqueous Phase Liquids ‐ LNAPLs)
• LNAPLs:
– Nhẹ hơn nước
– Hydrocarbons dầu khí
y
• Dầu
• Xăng
• Khối
Khối lượng riêng khác
lượng riêng khác
biệt so với nước 0.1% có
thể ảnh hưởng đến
dòng chảy
dòng chảy.
• LNAPLs có độ nhớt thấp
di chuyển nhanh hơn
NAPLs có độ nhớt cao.
Darcy
http://biosystems.okstate.edu/Darcy/
/echo.epfl.ch/VICAIRE/
Thí nghiệm Darcy
hL
P1/γ
L
P2/γ
v
Q
z1
Sand
column
Datum
plane
l
z2
Q
Các thí nghiệm của Darcy
•
•
Nước chảy qua ống lọc bằng cát
Lưu lượng (Q) tỷ lệ với
Lưu lượng (Q) tỷ
– Diện tích, A
– Chênh cột nước, h1‐h2
– Nghịch đảo chiều dài, L
Nghịch đảo chiều dài L
Q∝A
h1 − h2
L
∆h = h2 − h1
Q
∆h
q = = −K
A
L
K= hệ số truyền dẫn thủy lực [L/T]
Vận tốc dòng chảy ngầm
Vận tốc dòng chảy ngầm
• Lưu
Lưu lượng riêng:
lượng riêng:
Q
q=
A
– Hay còn gọi là ‘vận tốc
Darcy’, trong đó:
• Q=
Q= lưu lượng dòng chảy
lưu lượng dòng chảy
• A = tổng diện tích mặt cắt ngang
nơi dòng chảy đi qua
• Vận tốc trung bình
Vận tốc trung bình
q
Q
v= =
φ Aφ
Tổn thất cột nước trong môi trường
lỗ
ỗ rỗng
ỗ
• Cột nước áp suất (Piezometric head)
p
h1 =
p1
γ
+ z1
• Năng lượng bị
ă l
bị tổn thất khi chảy quả
ổ hấ khi hả
ả môi trường xốp do ma sát
ôi
ờ
ố d
á
2
2
V
p
V
p
1
1
2
Phương trình năng lượng:
trình năng lượng:
• Phương
+ + z1 =
+ 2 + z 2 + hL
2g γ
2g γ
• Bỏ qua các t/p vận tốc:
⎛ p1
⎞ ⎛ p2
⎞
hL = ⎜⎜ + z1 − ⎜⎜ + z 2 = h1 − h2 = ∆h
⎝γ
⎠ ⎝γ
⎠
• Dòng chảy luôn từ nơi có cột nước cao về nơi có cột nước thấp
Giả thiết trong định luật Darcy
thiết trong định luật Darcy
• Bỏ q
qua động năng (kinetic energy), vì coi vận tốc dòng
ộ g
g(
gy),
ậ
g
chảy ngầm nhỏ
• Giả thiết dòng chảy tầng (coi vận tốc đủ nhỏ)
• Tính toán số
ố Reynolds:
ρ ⋅ q ⋅ d10
NR =
µ
ρ : khối lượng riêng (density)
q= lưu lượng đơn vị
d10 = đường kính của kích cỡ hạt hữu hiệu
μ: hệ số nhớt động học của nước.
• Định luật Darcy chỉ
Định luật Darcy chỉ có tác dụng với môi trường : N
có tác dụng với môi trường : NR< 1
<1
Sự truyền dẫn thủy lực
truyền dẫn thủy lực
• Đây là một tính chất kết hợp giữa môi trường lỗ rỗng và
chất lỏng
ấ
• Nhờ nó mà chất lỏng dễ dàng chuyển động thông qua môi
trường
ρg
K =k
k
ρ
µ
g
=
=
=
=
µ
khả năng thấm nội tại
khối lượng riêng (mật độ)
hệ số nhớt động lực
gia tốc trọng trường
Đặc tính môi trường lỗ rỗng
Đặc tính chất lỏng:
Nước ≠ NAPL
Nước ≠ Không khí
Khả năng thấm và Truyền dẫn thủy lực
Đá vôi Karst
Sỏi
Đá vôi Karst
Cát sạch
Đá lửa và đá
biến chất bị gãy
Đá vôi và đá
trầm
ầ tích
Cát phù
hù sa
Phù sa,
hoàng thổ
Sét, cuội do
băng tan
Sa thạch (đá cát)
Đá lử
lửa và
à đá
biến chất, không
bị gãy
Đất sét biển
khô bị ảnh
không
ả h
hưởng của
thời tiết
Đá phiến sét
Summary
•
•
•
•
Linear Transport Laws
p
Properties
NAPLS
Darcy’s Law
–
–
–
–
Darcy’s Experiment
S ifi Di h
Specific Discharge
Average Velocity
Validity of Darcy’s Law
y
y
• Hydraulic Conductivity
– Permeability
Chương 4:
Truyền Dẫn Thủy lực
ề ẫ hủ l
TS. Nguyễn Mai Đăng
ễ
Bộ môn Thủy văn & Tài nguyên nước
Viện Thủy văn, Môi trường & Biến đổi khí hậu
Viện Thủy văn, Môi trường & Biến đổi khí hậu
[email protected]
Summary
• Truyền dẫn thủy lực
y
y ự
–
–
–
–
Khả năng thấm
Phương trình Kozeny‐Carman
Thiết bị
ế ị đo thấm có cột nước không đổi
ấ ó ộ
ớ
ô
ổ
Thiết bị đo thấm có cột nước giảm dần
• Môi trường không đồng nhất và không đẳng hướng
Môi trường không đồng nhất và không đẳng hướng
– Môi trường xốp xếp theo tầng
• Flow Nets
• Refraction of Streamlines
• Generalized Darcy’s Law
Khả năng truyền dẫn thủy lực
năng truyền dẫn thủy lực
• Khả năng truyền dẫn thủy lực:
– là một tính chất kết hợp giữa môi trường đất và chất lỏng
– Làm cho chất lỏng dễ dàng di chuyển trong môi trường đất
ρg
K =k
µ
Đặc tính môi trường lỗ rỗng
k
ρ
µ
g
=
=
=
=
khả năng thấm nội tại
ấ
khối lượng riêng (mật độ)
hệ số nhớt động lực
gia tốc trọng trường
Đặc tính chất lỏng:
Nước ≠ NAPL
Nước ≠ Không
g khí
NAPL(Non Aqueous Phase Liquid): chất lỏng không hòa tan
NAPL(Non-Aqueous
trong nước
Khả năng truyền dẫn thủy lực
năng truyền dẫn thủy lực
Vertical flow
• Hệ số truyền dẫn thủy lực (K) = Lưu lượng đơn vị (q)
Q
q = = −K
trên một đơn vị gradient thủy lực:
A
• Nhờ khẳ năng truyền dẫn thủy lực mà chất lỏng dễ dàng chuyển động
trong môi trường xốp
ρg
K =k
• Phụ thuộc vào các tính chất của cả
ấ
môi trường xốp và chất lỏng
ố
ấ
– Tính chất của chất lỏng:
• Khối lượng riêng (mật độ chất lỏng) ρ
• Độ
ộ nhớt
hớ µ
– Các tính chất của môi trường xốp
• Phân bố kích thước lỗ rỗng
• Hình dạng lỗ
Hình dạng lỗ rỗng
• Độ quanh co của các lỗ rỗng
• Diện tích bề mặt
ộ rỗngg
• Độ
µ
Quyết định:
k= Khả năng thấm nội tại [L2]