Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài giảng quy hoạch cảng.

.PDF
69
16
56

Mô tả:

3 Khu đất và khu nước 3. trong g cảng g October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 44 Master Plan of the Port Said East Port 3.1 Cấu tạo, tạo, công dụng và yêu cầu Cấu tạo và công dụng: - Khu nước trong cảng: + Cảng có đê chắn sóng: khu nước trong cảng được xác định bởi giới hạn bên trong tuyến đê. + Cảng Cả không khô có ó đê chắn hắ sóng: ó giới iới hạn h khu kh nước ớ bên bê trong được xác định bởi luồng chạy tàu chung October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 46 Master Plan of the Port Said East Port 3.1 Cấu tạo, tạo, công dụng và yêu cầu Cấu tạo và công dụng: - Các bộ phận của khu nước trong cảng: + khu nước cho tàu neo đậu chờ đợi + khu nước cho tàu neo đậu bốc xếp hàng hoá giữa tàu với tàu + khu nước sát bến để cho tàu neo đậu bốc xếp hàng hoá giữa tàu với bờ, + khu kh nước ớ để cho h tàu tà giảm iả tốc tố độ quay vòng ò ra vào à bến bế + khu nước để cho tàu đi lại * Đối với cảng sông thường dùng các đoàn xà lan nên thường bố trí một khu thiết lập và một khu giải thể các October 6, 6 2012 đoàn xà lan WRU Water Resources University 49 3.1 Cấu tạo, tạo, công dụng và yêu cầu Yêu cầu chung của khu nước: - Đủ kích thước để tàu đi lại, neo đậu, quay trở. - Đủ độ sâu cần thiết để tàu có thể đi lại, neo đậu, quay trở một cách thuận tiện, tiện an toàn và nhanh chóng. chóng - Đảm bảo độ yên tĩnh về sóng, gió, dòng chảy. - Điều kiện địa chất đáy thuận lợi cho việc thả neo hoặc phải xâyy dựng p ự g được ợ các công g trình neo đậu ậ cần thiết. - Đảm bảo ít bị bồi lắng bùn cát. October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 50 3.2 Xác định độ sâu sâu,, cao trình đáy T : mớn nước của tàu; T : dự trữ độ sâu dưới đáy tàu; Tv: dự trữ độ sâu chạy tàu; Tk: dự trữ độ sâu kĩ thuật. 3.2.1 Cảng biển - Độ sâu khu nước cho tàu đi lại: HKN = T + T T = Tv + Tk HKN = T + z1 + z2 + z3 + z4 + z5 Tv = z1 + z2 + z3 ; Tk = z4 + z5 - Độ sâu khu nước cho tàu neo đậu: Hb = T + z1 + z4 + z5 §Ønh October 6, 6 2012 WRU Water Resources University §¸y KN §¸y bÕn  '  51 Trong đó: z1: dự trữ độ sâu đảm bảo cho tàu quay trở được tự do, đảm bảo cho sự làm việc của chân vịt và an toàn cho vỏ tàu đồng thời xét đến sự thay đổi mớn nước không đều do xếp dỡ hàng trên tàu Loại chất đáy Giá trị z1 (cm) ứng với chiều dài tàu (m) 85 Bùn 30 70 Cát sỏi và đất sét 40 80 55 110 80 150 Đá 50 90 65 120 90 160 86125 12616 166210 21125 5 0 45 70 90 110 100 140 100 100 120 130 > 250 140 150 160 Giá trị trên : tàu vỏ thép Giá trị dưới: tàu vỏ gỗ October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 52 z2 = 0,3 hs – z1 (m) : dự trữ độ sâu do sóng hs: chiều cao sóng g cho p phép p trong g khu nước của cảng. g Nếu z2 < 0 thì lấy z2 = 0 z3 = Kcv. v (m): dự trữ độ sâu kể đến hiện tượng tăng mớn nước khi tàu chuyển động, z3 phụ thuộc vào tốc độ tàu, chiều dài tàu, các hệ số hình dáng của tàu và tính cân bằng mớn nước của tàu khi ở trạng thái tĩnh v : vận tốc chạy tàu (km/h) K-cv: hệ số phụ thuộc vào chiều dài tàu và được lấy theo bảng: 80  30 50 40 70 55 90 65 45 140 110 150 120 160 130 100 90 150 100 140 110 120 160 70 80 90 Chiều dài tàu (m) Kcv 85 86 125 126165 > 165 0,017 0,022 0,027 0,033 z4: dự trữ độ sâu bồi lắng của bùn cát, phụ thuộc vào tốc độ bồi lắng bùn cát và chu kì nạo vét. Tuy nhiên z4  0,5m là chiều dày tối thiểu của lớp bùn cát để việc nạo vét đạt hiệu quả kinh tế. tế z5: dự trữ độ sâu kể đến hiện tượng nạo vét không đều, phụ thuộc vào October 6, 6 2012 phương h tiệ nạo vét. tiện ét WRU Water Resources University 53 3.2 Xác định độ sâu sâu,, cao trình đáy - Cao trình đáy khu nước trong cảng: đáy khu nước = MN ( p% ) đáy bến = MN ( p = 98% ) - HKN Hb MN : Mực nước thấp thiết kế (MNTTK) ứng với tần suất p%. p% = 90  98% tùy theo mật độ tàu ra vào §Ønh October 6, 6 2012 WRU Water Resources University §¸y KN §¸y bÕn  '  54 3.2 Xác định độ sâu sâu,, cao trình đáy Cảng sông - Khu nước neo đậu và chạy tàu (HKN) HKN = T + T = T + z1 + z2 + z3 + z4 + z5 Trong đó: z1: dự d trữ t ữ độ sâu â đảm đả bảo bả cho h tàu tà quay trở t ở được đ t do tự d October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 55 Bảng giá trị z1 Tàu không tự hành Mớn nước của tàu T (m) Vận chuyển ể hàng khô V/c xăng dầu, ầ chất ấ nổ ổ Tàu tự hành Đất sét lẫn cát sỏi Đất lẫn đá dăm Đất sét,, đất Đất lẫn đá lẫn ẫ cát sỏi dăm < 1,5 0,05 0,10 0,10 0,15 0,10 1,53,0 0,10 0,15 0,15 0,20 0,20 > 3,0 30 0 15 0,15 0 20 0,20 0 20 0,20 0 25 0,25 0 30 0,30 z2: dự trữ độ sâu do sóng z2 = 0,3 hs – z1 nếu z2 < 0 thì lấy z2 = 0 hs: chiều cao sóng cho phép trong khu nước của cảng và đ được lấ theo lấy th bảng: bả Giá trị hs (m) Trọng tải tàu (T) Bến vuông góc với h ớ sóng hướng ó Bến song song với h ớ sóng hướng ó 50007000 12 1,2 08 0,8 30005000 1,0 0,5 < 3000 0,7 0,5 z3: dự trữ độ sâu đề ề phòng có chướng ngại vật và sự chênh lệch mực nước giữa mũi và lái tàu. z3 = 0,3  0,5 m z4: dự d trữ t ữ độ sâu â bồi lắng lắ của ủ bùn bù cát, át z4 ≥ 0,5m 05 z5: dự trữ dộ sâu do nạo vét không đều, z5 = 0,2  0,3 m 3.2 Xác định độ sâu sâu,, cao trình đáy Cảng sông - Khu nước neo đậu và chạy tàu (HKN) - Độ sâu trước bến: Hb = T + z1 + z4 + z5 - Cao trình đáy khu nước và cao trình đáy bến đáy HKN đá khu kh nước ớ = MN (p ( = 85 99)% đáy bến = MN (p = 85 99)% Hb Trong đó: HKN , Hb : là chiều sâu khu nước và chiều sâu trước bến; MN (p = 85 99)% : là mực nước tính toán được xác định theo cấp của cảng dựa vào đường tần suất mực nước. Cảng cấp I, II : p = 99%; October 6, 6 2012 Cảng cấp III : p = 97%; Cảng cấp IV : p = 95%; WRU Các bến nhỏ : p = (85  95)% . Water Resources University 59 3.3 Diện tích, tích, kích thước các khu nước bộ phận của ủ Cảng Cả October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 60 3.3 Diện tích, tích, kích thước các khu nước bộ phận của cảng October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 62 3.3 Diện tích, tích, kích thước các khu nước bộ phận của ủ cảng ả Cảng biển - Khu nước chuyển ể tải (bốc ố xếp ế hàng hóa giữa tàu với tàu S2) S2 = nt . s2 T Trong đó đó: s2 : diện tích cần thiết cho một tàu neo đậu để làm công tác chuyển tải, tải phụ thuộc vào hình thức neo đậu tàu và kích thước của tàu. + Khu nước rộng: Neo bằng 4 dây + Khu nước chật hẹp: Neo bằng phao hoặc trụ neo October 6, 6 2012 WRU Water Resources University 63
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan