16 November 2010
CHƯƠNG 3 – CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP
Công nghệ truy nhập truyền thống: Dialup,
ISDN và giao diện V5.x.
Họ công nghệ xDSL.
Công nghệ PLC.
Công nghệ CM.
Công nghệ truy nhập quang.
Công nghệ truy nhập qua vệ tinh.
Công nghệ WLAN.
Công nghệ Wimax.
71
16 November 2010
Modem băng tần thoại (1)
Lịch sử phát triển
ThËp kû 1950 Northern Telecom, Western Electric dïng modem cho
môc ®Ých néi bé.
1964: V.21 cña CCITT (200 bit/s vµ 300bit/s –FSK).
1975: FCC cho phÐp sö dông modem vµ fax qua PSTN.
1984: v.22bis QAM – 16 tr¹ng th¸i
v.32bis dïng m· trellis ®¹t 14 400 bit/s.
1996: V.34 33 600 bit/s.
Modem 56 Kbit/s:
- Us robotics (3com) – X2 cña Ti
- Rockwell/Lucent – K56flex
- 1998: ITU-T v.90
72
16 November 2010
Modem băng tần thoại (2)
Các chuẩn ITUITU-T cho modem băng tần thoại
Standard (ITU-T)
Speed (US/DS) - bps
V.21
300 / 300
V.22 bis
2400 / 2400
V.32
9600 / 9600
V.32 bis
14400 / 14400
V.FC
28800 / 28800
V.34
33600 / 33600
V.90 (X2, K65Flex)
56000 / 33600
V.92
56000 / 48000
73
16 November 2010
Modem băng tần thoại (3)
Cấu hình đấu nối qua mạng điện thoại tương tự
74
16 November 2010
Modem băng tần thoại (4)
Cấu hình đấu nối qua mạng điện thoại số
75
16 November 2010
Mạng số tích hợp đa dịch vụ ISDN
ISDN: Intergrated Service Digital Network
Là
mạng tích hợp các dịch vụ thoại, số liệu, vidieo trên cùng một mạng
duy nhất.
Số
hoá đến tận thuê bao.
TE1
TE2
T
S
R
NT2
U
NT1
LE
TA
Phía người sử dụng
Phía mạng
76
16 November 2010
Các loại kênh ISDN
Kênh B (64kb/s): kênh dữ liệu, tải chuyển mạch kênh hoặc chuyển mạch
gói, có thể mang tải không cần chuyển mạch (các kết nối bán cố định
xuyên qua tổng đài).
Kênh D (16 hoặc 64 kb/s): Kênh báo hiệu, chỉ hỗ trợ chế độ truyền gói,
thông lượng còn dư của kênh D có thể để truyền dữ liệu dạng gói tốc độ
thấp.
Kênh H (nx64kb/s): Dùng cho các ứng dụng yêu cầu băng thông lớn.
H0 = 384 kb/s (=6B),
H10 = 1472 kb/s (=23B),
H11 = 1536 kb/s (=24B),
H12 = 1920 kb/s (=30B).
Kênh n x 64 kb/s: tốc độ bằng n kênh B với n = 2 ÷ 24, để đáp ứng tốc độ
theo yêu cầu, dùng cho các kết nối giữa các thiết bị thích ứng băng rộng.
Kênh BRI: 2B + D = 144 kb/s.
Kênh PRI:
23 B + D (24 B) ≈ 1,5 Mb/s. (T1) - Bắc Mỹ
31 B + D (32B) ≈ 2 Mb/s. (E1) – Châu Âu
77
16 November 2010
Giao diện V5.x (1)
Khái niệm:
Analoge
V5.1(1E1)
V5.1
Tho¹i,
M¹ch thuª
thuª bao
GhÐp kªnh
ISDN/BRA
BRI
LE
Analoge
…..
V5.2 (1-16 E1)
Tho¹i,
ISDN/BRA,PRA
M¹ch thuª
thuª bao
TËp trung ®−êng
®−êng d©y
BRI,PRI
78
16 November 2010
Giao diện V5.x (2)
Phân loại:
Gồm hai chuẩn V5.1 và V5.2. Việc sử dụng các giao diện V5.1 và
V5.2 sẽ được lựa chọn tuỳ theo yêu cầu thực tế.
Được quy định khá chi tiết do các tổ chức tiêu chuẩn trên thế giới
biên soạn.
ITU-T:
G.964 - tiêu chuẩn V5.1 (ban hành 6/1994).
G.965 - tiêu chuẩn V5.2 (ban hành 3/1995).
Châu Âu: ETSI 300-324-1 -> chuẩn V5.1 (ban hành 1/1994)
ETSI 300-347-1 -> chuẩn V5.2 (ban hành 11/1994)
Việt Nam: TCN 68-184:1999 về V5.1
TCN 68-185:1999 về V5.2
(Do tổng cục Bưu điện Việt Nam ban hành 17/11/1999)
79
16 November 2010
Chức năng của giao diện V5.2
80
16 November 2010
Công nghệ xDSL
Tổng quan về công nghệ xDSL
•xDSL:
•x:
Digital Subscriber Line - Công nghệ đường dây thuê bao số.
I, S, H, HS, A, V …
Phân loại:
•Truyền
dẫn hai chiều đối xứng: HDSL/ HDSL2, SHDSL đã được
chuẩn hoá và những phiên bản khác như: SDSL, IDSL ...
•Truyền
dẫn hai chiều không đối xứng: ADSL/ADSL.Lite (G.Lite),
ADSL2, ADSL2+ đã được chuẩn hoá và một số tên gọi khác chưa
được chuẩn hoá như: RADSL, UADSL, CDSL.
•Truyền
dẫn đối xứng và không đối xứng: VDSL, VDSL 2.
81
16 November 2010
Lịch sử phát triển của công nghệ
VDSL2: G993.2
2006
VDSL: T1.424
ADSL2+: G992.5
2003
ADSL G992.3
ADSL2:G992.4
2000
SHDSL: G991.2
HDSL4
TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ BĂNG TẦN
1999
ADSL lite G992.2
UAWG
1998
1995
1992
Không có
bộ chia
G.hs
ADSL dmt G992.1
CHUẨN QUỐC TẾ
HDSL2 T1.41B
ADSL T1.413 phiên bản 2 ATM
Giảm mào đầu
Thích ứng tốc độ
TC-PAM
Băng tần xác định
SDSL
ADSL T1.413 Bất đối xứng
Đa tốc độ
HDSL
1986
ISDN T1.601
Modem băng tần thoại
DDS, T1 và E1
82
16 November 2010
Phân loại công nghệ xDSL (1)
Công
nghệ
nghệ
Tốc độ
Khoả
Khoảng cá
cách
truyề
truyền dẫ
dẫn
Số đôi
dây
Ứng dụ
dụng
5km
1 đôi
Truyền thoại và số liệu
IDSL
144 Kb/s đối xứng
HDSL
1,544Mb/s đối xứng
2,048Mb/s đối xứng
3,6 km-4,5 km
2 đôi
3 đôi
Cấp luồmgT1/E1 để truy
xuất WAN. LAN, truy
xuất server
HDSL2
1,544Mb/s đối xứng
2,048Mb/s đối xứng
3,6 km-4,5 km
1 đôi
Cấp luồmgT1/E1 để truy
xuất WAN. LAN, truy
xuất server
SDSL
768Kb/s đối xứng
7 km
1 đôi
1,544Mb/s hoặc
3 km
Như HDSL nhưng thêm
phần truy xuất đối xứng
2,048Mb/s một chiều
SHDSL
5.6Mb/s lên/xuống
3 km
1, 2 đôi Kết nối server
83
16 November 2010
Phân loại công nghệ xDSL (2)
5km (tốc độ
càng cao thì
khoảng cách
càng ngắn )
1 đôi
ADSL2 8 Mb/s xuống, 1
Mb/s lên
nt
nhiều đôi
dây
nt
ADSL2+ 24 Mb/s xuống, 1
Mb/s lên
nt
< 32 đôi
dây
nt
ADSL2ADSL2RE
nt
1 đôi
nt
300m - 1,5
km (tuỳ tốc
độ)
1đôi
nt
1đôi
ADSL
VDSL
8 Mb/s xuống, 800
Kb/s lên
8 Mb/s xuống 1
Mb/s lên
26 Mb/s đối xứng
13–52 Mb/s down
1,5-2,3 Mb/s up
VDSL 2
100Mb/s lên/xuống
G.993.2
Truy xuất Internet, Video
theo yêu cầu, tương tác đa
phương tiên, truy xuất
LAN từ xa.
Như ADSL nhưng thêm
HDTV
nt
84
16 November 2010
Công nghệ ADSL
Khái niệm: ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line) – Công nghệ
đường dây thuê bao số bất đối xứng.
Luồng xuống
Luồng lên
Thoại
kHz
138
4 25
1 104
Tần số
85
16 November 2010
Cấu trúc hệ thống
M¹ng b¨ng réng
ChuyÓn m¹ch
ATM/IP
ADSL
M¹ch vßng thuª
bao c¸p ®ång
DSLAM
ATU-C
Bé chia
POTS
/ISDN
PSTN
MDF
Bé chia
ATU-R
C¸c ®−êng
kh«ng ph¶i xDSL
ChuyÓn
m¹ch
CO
86
16 November 2010
Mô hình tham chiếu chuẩn của hệ thống
NT
Broadband
Network
SDH/ATM
ATU-C
NI
ATU-R
V-C
Customer
Premises
Network
T-R
U-C2
U-R2
HP
Narrowband
Network
PSTN/ISDN
CI
LP
SM
HP
DLL
U-C
SM
U-R
Splitter
C
ATU-C - ADSL Termination Unit - Central Office
ATU-R - ADSL Termination Unit - Remote
NI - Network Interface
CI - Customer Interface
NT - Network Termination
LP
Splitter
R
Telephone Set,
Voiceband Modem
or ISDN Terminal
SM - Service Module
DLL - Digital Local Loop
HP - High-Pass filter
LP - Low-Pass filter
87
16 November 2010
Các vấn đề ảnh hưởng đến truyền tải ADSL
Sự thay đổi cỡ cáp.
Cuộn gia cảm (Load coil).
Cầu rẽ (Bridge tap).
Nhiễu.
Xuyên âm.
88
16 November 2010
Suy giảm theo tần số khi có cuộn gia cảm
89
16 November 2010
Sóng phản xạ từ cầu rẽ
Sóng phản xạ từ cầu rẽ l = (2k+1) λ/4
90
16 November 2010
Xuyên âm
Xuyên
âm đầu gần NEXT (Near End Crosstalk)
Xuyên
âm đầu xa FEXT (Far End Crosstalk)
91
16 November 2010
Kỹ thuật điều chế đa tần rời rạc – DMT
Signal
Power
256 channels
Channel
Spacing
4.3125 kHz
4 25
138
Upstream
Data
Frequency [kHz]
1 104
Downstream
Data
Tốc độ lớn nhất hướng lên: 25 kênh x 15 bit/symbol/Hz/kênh x 4 KHz = 1,5 Mbit/s
Tốc độ lớn nhất hướng xuống: 249 kênh x 15 bit/symbol/Hz/kênh x 4 KHz = 14,9 Mbit/s
92
16 November 2010
Tương thích tốc độ theo S/N (1)
TTải
ải được
c giớ
ới hạ
ạn bở
ởi
đượ
gi
hhạn
bbởi
được
giới
tiê
êu chuẩ
ẩn 2-15 bit/tone
titiêu
chu
22-15
chuẩn
bit/tone
40
30
SNR
[dB]
20
10
50
100
150
200
250
50
100
150
200
250
10
Bit
loading
5
0
Ch−a cã sãng mang
93
16 November 2010
Tương thích tốc độ theo S/N (2)
15
No of
Bits
max
15
15
max
9
No of
Bits
8
8
8
7
5
4
Tones
Tones
Khëi t¹o
(kh«ng cã nhiÔu)
Sau khi khëi t¹o
(cã nhiÔu)
6 tones x 8 bits/tone = 48 bits
15 + 9 + 7 + 5 + 4 + 8 = 48 bits
SỐ BIT TRÊN MỘT KÊNH PHỤ THUỘC VÀO NHIỄU
94
16 November 2010
Kỹ thuật truyền dẫn song công FDD
Phâ
ân chia
ăng thô
ông 11MHz
Ph
bbăng
th
Phân
chiabă
thông
MHzBandwidth
Bandwidth
thà
ành 33vù
ùng tá
ách biệ
ệt bằ
ằng cá
ác bộ
ộ lọlọc
c
th
vvùng
ttách
bi
bbằng
ccác
bbộ
thành
biệt
Signal
Power
Upstream
ADSL
Channel
POTS
Downstream ADSL Channel
Frequency
4 30
140
1 100
95
16 November 2010
Kỹ thuật truyền dẫn song công EC
Signal
Power
BBăng
ăng thô
ông hướ
ướng
ng đđi
i và
à hhướng
ướng
ề bbị
ị chồ
ồng
th
hhướng
vvà
ướng về
vvề
ch
thông
chồng
lấlấn,
n, cầ
ần sử
ử ddụng
ụng triệ
ệ
t
echo
để
t
á
ch
biệ
ệ
t
cá
ác
ccần
ssử
tri
bi
c
triệt echo để tách biệt các
kkênh
ênh
Upstream
ADSL
Channel
POTS
4 30
Downstream ADSL Channel
140
Frequency
1 100
96
16 November 2010
Sơ đồ khối bộ thu phát ADSL DMT
Data
CRC
EOC
AOC
M· hãa
RS
Tré
Trén
§an xen
S¾p xÕp
vµ
m· hãa
chï
chïm
®iÓm
Bé t¹o
khung
CRC
M· hãa
RS
Tré
Trén
I
D
F
T
Thª
Thªm
TiÒn
tè
vßng
D
F
T
T¸ch
tiÒn
tè
vßng
D/A
Bit chØ
chØ
thÞ
CRC
Bé gi¶
gi¶i
khung
CRC
Gi¶
Gi¶i tré
trén
Gi¶
Gi¶i m·
Gi¶
Gi¶i tré
trén
Gi¶
Gi¶i
®an xen
Gi¶
Gi¶i m·
Gi¶
Gi¶i
m·
gi¶
gi¶i
s¾p
xÕp
F
D
Q
TDQ
ADC+
fillter
97
16 November 2010
Cấu trúc siêu khung ADSL
Superframe (17 ms)
Frame Frame Frame Frame
0
1
2
3
CRC/
Sync
bits
in fast
......
OAM
bits
in fast
Frame Frame
35
34
OAM
bits
in fast
......
Frame Frame Sync
Symbol
67
68
OAM
bits
in fast
Frame Data Buffer (68/69 x 0.25 ms)
Fast Data Buffer
Fast Byte
Fast Data
1 byte
KF bytes
Point A
Interleaved Data Buffer
FEC
Redundancy
NF bytes
Points B or C
RF bytes
Interleaved Data
NI bytes
Point C
98
16 November 2010
Chế độ truyền tải
AS0
AS1 tuú chän
AS2 tuú chän
ATU-C
AS3 tuú chän
ATU-R
LS0
LS1 tuú chän
LS2 tuú chän
7 kênh mang = 4 kênh mang một chiều + 3 kênh mang 2 chiều.
99
16 November 2010
Đặc tính các kênh mang
Kênh mang một chiều: tốc độ là bội số của 32 Kb/s.
AS0: từ 32 kb/s đến 6.144 Mb/s.
AS1: từ 32 kb/s đến 4.608 Mb/s.
AS2: từ 32 kb/s đến 3.072 Mb/s.
AS3: từ 32 kb/s đến 1.536 Mb/s.
Kênh mang hai chiều:
LS0: 16 kb/s và 32 ÷ 640 kb/s.
LS1: từ 32 kb/s đến 640 kb/s (bội số của 32 kb/s).
LS2: từ 32 kb/s đến 640 kb/s.
Mặc dù các kênh LS là kênh mang hai chiều nhưng chúng thường được
dùng cho luồng số liệu hướng lên
100
16 November 2010
Triển khai ADSL tại Việt Nam
101
16 November 2010
Công nghệ ADSL 2
Là
thế hệ thứ hai được chuẩn hoá trong ITU-T G.992.3 và G.992.4
dựa trên tiêu chuẩn của thế hệ thứ nhất ITU-T G.992.1 và G.992.2.
Có
nhiều cải tiến so với ADSL thế hệ thứ nhất:
Các
tính năng liên quan đến ứng dụng:
9
Hỗ trợ ứng dụng ở chế độ hoàn toàn số.
9
Hỗ trợ ứng dụng thoại trên băng tần ADSL.
9
Hỗ trợ chức năng ghép ngược ATM (IMA).
Các
tính năng liên quan đến lớp vật lý.
9Phân
khung linh hoạt hơn, giảm tiêu đề khung.
9Chẩn
đoán, giám sát online, thích ứng tốc độ online, khởi tạo
nhanh, cải thiện công suất.
102
16 November 2010
Chức năng ghép ngược ATM
IAM
Group
IAM
phy
Link 0
phy Group
phy
Link 1
phy
phy
Link2
phy
103
16 November 2010
Ghép nhiều đường dây để tăng tốc độ
20
Mb/s trên hai đôi ghép.
30
Mb/s trên 3 đôi ghép.
40
Mb/s trên 4 đôi ghép
104
16 November 2010
ADSL và VoADSL
IAD: Integrated Access Device
105
16 November 2010
Mô hình mạng VoDSL
106
16 November 2010
Công nghệ ADSL 2+
ADSL2+ là ADSL2 với băng tần mở rộng được chuẩn hoá
dựa trên chuẩn của ADSL2.
Mang đầy đủ đặc tính của ADSL2
107
16 November 2010
Tốc độ cải thiện của ADSL2+ so với ADSL
108
16 November 2010
So sánh các công nghệ ADSL
109
16 November 2010
Công nghệ PLC
Truy nhËp PLC
M¹ng viÔn th«ng
®−êng
®−êng trôc
Tr¹m gèc
℡
M¹ng c¸p
quang
M
M¹ng cung cÊp
cao/trung hoÆc h¹ ¸p
110
- Xem thêm -