DSM/EE Training Program - Vietnam
International Institute for Energy Conservation
MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
CHƢƠNG 3
PHÂN TÍCH PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ
THEO GIÁ TRỊ TƢƠNG ĐƢƠNG
GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ - GS. PHẠM PHỤ
NỘI DUNG
Các Phƣơng pháp Phân tích
Một số nguyên tắc chung trong
so sánh phƣơng án
Phƣơng pháp giá trị hiện tại
Phƣơng pháp giá trị tƣơng lai
Phƣơng pháp giá trị hàng năm
CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
DỰ ÁN ĐẦU TƢ
PP PHÂN TÍCH
DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Giá trị tương đương
Suất thu lợi
Giá trị hiện tại
Present Worth (PW)
Giá trị tương lai
Future Worth (FW)
Giá trị hàng năm
Annual Worth (AW)
Tỷ số
Lợi ích/Chi phí
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG
TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN
Các bƣớc so sánh phƣơng án:
1. Nhận ra đầy đủ các phƣơng án cần so sánh.
2. Xác định thời kỳ phân tích.
3. Ƣớc lƣợng dòng tiền tệ cho từng phƣơng án.
4. Xác định giá trị theo thời gian của dòng tiền tệ
(i%).
5. Lựa chọn phƣơng pháp so sánh.
6. So sánh các phƣơng án (PA).
7. Phân tích độ nhạy.
8. Lựa chọn phƣơng án cuối cùng.
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG
TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN
Các Phƣơng án lọai trừ nhau
Chỉ chọn 1 Phƣơng án duy nhất để đầu tƣ
Nếu có m cơ hội đầu tƣ 2m PA đầu tƣ
Giả sử có 2 cơ hội đầu tƣ là A và B.
Khi đó có 4 phƣơng án (4 PA) loại trừ nhau:
1. Không thực hiện cả A và B.
2. Chỉ thực hiện A.
3. Chỉ thực hiện B.
4. Không thực hiện cả A và B.
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG
TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN
Thời kỳ phân tích (TKPT)
• Là khoảng thời gian xem xét tất cả những dòng
tiền tệ xảy ra.
• Chọn TKPT:
- Bội số chung nhỏ nhất của các tuổi thọ kinh tế (TTKT).
- Phân tích theo thời gian phục vụ yêu cầu của PA.
• Chú ý giá trị còn lại và giá trị thay mới:
-TKPT > TTKT giá trị thay mới
-TKPT < TTKT giá trị còn lại
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG
TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN
Một cơ hội đầu tƣ đƣợc gọi là “đáng giá” nếu:
Giá trị tƣơng đƣơng >=0 , hoặc
Suất thu lợi >=MARR, hoặc
Tỷ số lợi ích/chi phí >=1.
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
– Giá trị hiện tại: là toàn bộ thu nhập và chi phí của
phƣơng án trong suốt thời kỳ phân tích đƣợc quy đổi
thành một giá trị tƣơng đƣơng ở hiện tại.
– Phương án có PW (Present Worth) lớn nhất là
phƣơng án có lợi nhất.
– Tiêu chuẩn hiệu quả của phương án là: Cực đại
giá trị hiện tại, hay PWMax.
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Số liệu ban đầu
Chi phí và thu nhập
(triệu đồng)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
Tuổi thọ - TT (năm)
MARR (%)
Máy tiện A
Máy tiện B
10.0
2.2
5.0
2.0
15.0
4.3
7.0
0.0
5
10
8%
Thời kỳ phân tích = 10 năm, bằng bội số chung nhỏ nhất của 5và 10.
Vậy máy tiện A phải thay mới 1 lần, máy tiện B không phải thay mới.
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
Tuổi thọ
MARR (%)
10.0
2.2
5.0
2.0
5
8%
15.0
4.3
7.0
0.0
10
8%
Chi phí, thu nhập (triệu đồng)
Máy tiện A
Máy tiện B
Thu nhập hằng năm
P
P
A = 5 triệu đồng
A = 7 triệu đồng
i = 8%
i = 8%
P = 5(P/A, 8%, 10)
= 33.550
P = 7(P/A, 8%, 10)
= 46.970
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
10.0
2.2
5.0
2.0
15.0
4.3
7.0
0.0
Chi phí, thu nhập (triệu đồng)
Giá trị còn lại
Tổng PW của thu nhập
P
F
i = 8%
P = 2(P/F, 8%, 10)
= 0,926
Máy tiện B
33.550
Thu nhập hằng năm
Máy tiện A
46.970
0.926
34.476
0
46.970
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
10.0
2.2
5.0
2.0
15.0
4.3
7.0
0.0
Chi phí, thu nhập (triệu đồng)
Máy tiện A
Máy tiện B
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
Tổng PW của thu nhập
33.550
0.926
34.476
46.970
0
46.970
Chi phí hằng năm
- 14.762
- 10.000
Đầu tƣ ban đầu
i = 8%
P
A = 2.2 triệu đồng
P = 2.2(P/A, 8%, 10)
= 14.762
- 28.850
- 15.000
i = 8%
P
A = 4.3 triệu đồng
P = 4.3(P/A, 8%, 10)
= 28.850
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
10.0
2.2
5.0
2.0
15.0
4.3
7.0
0.0
Chi phí, thu nhập (triệu đồng)
Máy tiện A
Máy tiện B
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
Tổng PW của thu nhập
33.550
0.926
34.476
46.970
0
46.970
Chi phí hằng năm
Đầu tƣ ban đầu
- 14.762
-10.000
- 28.850
-15.000
Chi phí thay mới
- 5.445
Tổng PW của chi phí
i = 8%
F = 10 - 2
P
P = 8(P/A, 8%, 5)
= 5.445
- 30.207
- 43.850
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn lại
10.0
2.2
5.0
2.0
15.0
4.3
7.0
0.0
Chi phí, thu nhập (triệu đồng)
Chi phí, thu nhập (triệu đồng)
Máy tiện A
Máy tiện A
Thu nhập hằng năm
Giá trị còn hằng năm
Thu nhập lại
Giá trị còn lại của thu nhập
Tổng PW
Tổng PW của thu nhập
Chi phí hàng năm
33.550
33.550
0.926
34.476
0.926
34.476
- 14.762
46.970
0 46.970
46.970
0
46.970
- 28.850
Chi phí hằng năm
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí thay mới
Tổng PW của chi phí
- 14.762
- 10.000
- 5.445
- 30.207
- 28.850
-15.000
4.269
3.117
Giá trị PW
Máy tiện B
Máy tiện B
- 43.853
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Máy tiện A và B có thu nhập giống nhau
Số liệu ban đầu
Chi phí và thu nhập
(triệu đồng)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Giá trị còn lại
Tuổi thọ (năm)
Máy tiện A
Máy tiện B
3.0
2.0
0.5
4.0
1.6
0
6
MARR (%)
9
15%
PWC Min
Thời kỳ phân tích = 18 năm, bằng bội số chung nhỏ nhất của 6 và 9.
Vậy máy tiện A phải thay mới 2 lần, máy tiện B phải thay mới 1 lần.
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW)
Đầu tƣ ban đầu
Chi phí hằng năm
Giá trị còn lại
3.0
2.0
0.5
4.0
1.6
0
Chi phí, thu nhập (triệu đồng) phí
Các thành phần chi
(triệu đồng)
Thu nhập hằng năm
Đầutrị còn lại
Giá tƣ ban đầu
Tổng PW của thu nhập
Thay mới lần 1 (A: n=6 | B: n=9)
(3 0.5)(P/F, 15%,6) |
Chi –phí hàng năm 4.0(P/F, 15%,9)
Thay mới lần 2 (n=12)
Máy tiện A
Máy tiện B
33.550
3.000
0.926
34.476
1.080
- 14.762
0.468
46.970
0 4.000
46.970
1.138
- 28.850
12.225
9.800
(3 – 0.5)(P/F, 15%,12)
Chi phí hằng năm (n=18)
2.0(P/A,15%,18)
|
1.6(P/A, 15%,18)
Giá trị còn lại (n=18)
- 0.041
- 0.5(P/F, 15%,18)
Giá trị PWC
16.732
14.938
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
Giá trị hàng năm (Annual Worth – AW) là giá trị A của
một chuỗi dòng tiền tệ phân bố đều hàng năm trong
suốt TKPT.
Phƣơng án có giá trị AW lớn nhất là phƣơng án có lợi
nhất: AW Max
Khi giả định các PA có thu nhập nhƣ nhau thì tiêu
chuẩn hiệu quả là cực tiểu AW của chi phí (AWC):
AWC Min
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
AW
Các khoản thu chi đều hàng năm
CP đều hàng năm để hòan trả lại
vốn đầu tư ban đầu – CP CR
CP khấu hao/tài sản giảm giá
CP cho “quyền SD vốn”
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
Các công thức tính CR:
– CR là giá trị tƣơng đƣơng hằng năm của vốn đầu tƣ ban
đầu P và giá trị còn lại: SV.
CR = P(A/P, i%, N) – SV(A/F, i%, N)
Hay
– Hoặc
– Hoặc
CR = [P – SV(P/F, i%, N)]*(A/P, i%, N)
CR = (P – SV) (A/F, i%, N) + P(i%)
CR = (P – SV) (A/P, i%, N) +SV(i%)
PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)
Ví dụ: Một tài sản đầu tƣ có giá trị 10 triệu Đ. Lãi
suất của vốn đầu tƣ i = 8% năm. Tính giá trị CR
của phƣơng án.
CR = 10.000.000 Đ (A/P, 8%, 5) – 2.000.000 Đ (A/F, 8%, 5)
= 10.000.000 Đ (0,2505) - 2.000.000 Đ (0,1705)
= 2.164.000
CR = [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (P/F, 8%, 5)] (A/P, 8%, 5)
= [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (0,6806) ] (0,2505)
= 2.164.000 Đ
- Xem thêm -