Mô tả:
BÀI GIẢNG LỚP 11
Kiểm tra bài cũ
•
•
•
•
•
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y= x4 – 2x + 1
b) y sin2x
Giải
a) y’=4x3 – 2
sin2x 2x cos2x
y
/
• b)
/
2 sin2x
2 sin2x
cos2x
sin2x
VI PHÂN
• 1. Định nghĩa
• Cho hàm số y=f(x) xác định
trên khoảng (a;b) và có đạo
hàm tại x(a;b).
• Giả sử x là số gia của x.
• Ta gọi tích f’(x)x là vi
phân của hàm số y=f(x) tại
x ứng với số gia x
• Ký hiệu df(x) hoặc dy, tức
là:
•
dy=df(x)=f’(x)x
• Ví dụ 1: Tìm vi phân của
các hàm số sau:
• a) y x 2 2x
• b) y 2
cos2x
• Giải
x 2 2x
• a) y '
• Vậy:
/
2 x 2x
2
dy d
x 1
x 2 2x
x 2 2x y ' x
x 1
x 2x
2
x
VI PHÂN
• 1. Định nghĩa
• Cho hàm số y=f(x) xác định
trên khoảng (a;b) và có đạo
hàm tại x(a;b).
• Giả sử x là số gia của x.
• Ta gọi tích f’(x)x là vi
phân của hàm số y=f(x) tại
x ứng với số gia x
• Ký hiệu df(x) hoặc dy, tức
là:
•
dy=df(x)=f’(x)x
• Ví dụ 1: Tìm vi phân của
các hàm số sau:
• a) y x 2 2x
• b) y 2
cos2x
/
• Giải
2 cos2x
4sin2x
y
'
• b)
2
2
cos 2x
• Vậy:
cos 2x
2
dy d
y ' x
cos2x
4sin2x
x
2
cos 2x
VI PHÂN
• 1. Định nghĩa
• Cho hàm số y=f(x) xác định
trên khoảng (a;b) và có đạo
hàm tại x(a;b).
• Giả sử x là số gia của x.
• Ta gọi tích f’(x)x là vi
phân của hàm số y=f(x) tại
x ứng với số gia x
• Ký hiệu df(x) hoặc dy, tức
là:
•
dy=df(x)=f’(x)x
• Chú ý:
• Vì dx=x nên
•
dy=df(x)=f’(x)dx
• Câu hỏi:
• Tính vi phân của hàm số
y=x
• Giải
• Ta có
•
y’=1
• Vậy
•
dy=dx=y’x=x
VI PHÂN
• 1. Định nghĩa
• Cho hàm số y=f(x) xác định
trên khoảng (a;b) và có đạo
hàm tại x(a;b).
• Giả sử x là số gia của x.
• Ta gọi tích f’(x)x là vi
phân của hàm số y=f(x) tại
x ứng với số gia x
• Ký hiệu df(x) hoặc dy, tức
là:
•
dy=df(x)=f’(x)x
Chú ý:
• Vì dx=x nên
•
dy=df(x)=f’(x)dx
• Ví dụ 2: Tìm vi phân của
các hàm số sau:
• a) y= x3 – 5x + 1
• b) y=sin3x
• Giải
• a) y’=3x2 - 5
• Ta có dy=d(x3 – 5x + 1)
•
=y’dx
•
=(3x2 – 5)dx
• b) y’=3sin2xcosx
• Ta có dy=d(sin3x)=y’dx
•
=(3sin2xcosx)dx
VI PHÂN
• 1. Định nghĩa
•
dy=df(x)=f’(x)dx
• 2. Ứng dụng vi phân vào
phép tính gần đúng
• Theo định nghĩa đạo hàm,
ta có
y
f '(x 0 ) lim
x o
x
• Với |x| đủ nhỏ thì
y
f '(x 0 ) hay y f '(x 0 )x
x
• Từ đó, ta có
f (x0 x) f (x 0 ) f '(x 0 )x
• hay
f (x0 x) f (x 0 ) f '(x 0 )x
VI PHÂN
• 1. Định nghĩa
•
dy=df(x)=f’(x)dx
• 2. Ứng dụng vi phân vào
phép tính gần đúng
• f’(x0+x) f(x0)+f’(x0)x
• Ví dụ 3: Tính giá trị gần
đúng của
3,99
• Giải
• Đặt f (x) x ta có
1
f '(x)
2 x
• Theo công thức tính gần
đúng, với x0=4, x=– 0,01
f (3, 99) f (4 0, 01) f (4) f '(4)(0, 01)
• tức là
3, 99 4
1
2 4
( 0, 01) 1, 9975
CỦNG CỐ
Viết công thức tính vi phân của hàm số y=f(x)
Áp dụng: tính vi phân của hàm số y=tan2x
Viết công thức tính gần đúng.
CỦNG CỐ
Viết công thức tính vi phân của hàm số y=f(x)
Áp dụng: tính vi phân của hàm số y=tan2x
tính vi phân của hàm số y=(x – 2)sin2x
Viết công thức tính gần đúng.
- Xem thêm -