Mô tả:
Bài 38
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA
CÁC CHẤT
Kiểm tra bài cũ
Chọn đáp án đúng: Nội dung cơ bản của cấu tạo chất
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử
B. Các phân tử chuyển động không ngừng
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao
D. Cả A, B và C
Bài 38: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Khí
Nóng chảy
Rắn
Lỏng
Đông đặc
I. Sự nóng chảy
Nóng chảy
Rắn
Lỏng
Đông đặc
1. Thí nghiệm
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Thiếc lỏng
2320C
Chì lỏng
3270C
Chì rắn
Thiếc rắn
Thời gian
Thời gian
2. Nhiệt nóng chảy
Nhiệt độ
Thiếc lỏng
2320C
Thiếc rắn
Thời gian
Q = λ.m
λ. Là nhiệt nóng chảy riêng đơn vị là: J/kg
Nhiệt nóng chảy riêng của một số chất rắn kết tinh
Chất rắn
λ (J/Kg)
Nước đá
Nhôm
Sắt
Chì
Bạc
Vàng
Thiếc
3,33.105
3,97.105
2,72.105
0,25.105
0,88.105
0,64.105
0,59.105
3. Ứng dụng
II. Sự bay hơi
Lỏng
1. Thí nghiệm
Bay hơi
Khí
Ngưng tụ
- Nguyên nhân của quá trình bay hơi
- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào:
+ Nhiệt độ của chất lỏng
+ Diện tích bề mặt chất lỏng
+ Áp suất khí ở sát phía trên bề mặt chất lỏng
VẬN DỤNG
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn
trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = .m trong đó m là khối
lượng của vật, là nhiệt nóng chảy riêng của chất đó
Câu 2: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2kg thiếc từ khi
bắt đầu nóng chảy đến khi nóng chảy hoàn toàn, biết nhiệt
nóng chảy riêng của thiếc 0,6.105 ( J / kg )
A. 1,2.105 (J)
B. 0,3.105 (J)
C. 0,6.105 (J)
D. 0,8.105 (J)
Câu 3: Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc
những yếu tố nào?
A. Nhiệt độ của chất rắn và áp suất bên ngoài.
B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
C. Bản chất của chất rắn nhiệt độ và áp suất bên ngoài.
D. Bản chất của chất rắn.
- Xem thêm -