Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài nguyên hàm giải tích 12 (6)...

Tài liệu Bài giảng bài nguyên hàm giải tích 12 (6)

.PDF
16
177
149

Mô tả:

GV:Trần Trọng Tiến Định nghĩa 1. Nguyên hàm Kí hiệu K là khoảng hoặc đoạn , hoặc nửa khoảng của R . ĐỊNH NGHĨA Cho hàm số f(x) xác định trên K . Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x  K. Định nghĩa: Cho hàm số f(x) xác định trên K Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x  K. Định lí 1: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì hàm số G(x) = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K(với C là hằng số) Định lí 2: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C ( với C là hằng số) 2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1 f ' x dx = f x + C      Ví dụ 3. Suy ra từ định nghĩa nguyên hàm .  (cos x)' dx   ( sin x)dx  cos x  c Tính chất 2 k f x dx = k f x dx       Tính chất 3:  f  x  g  x dx =  f  x  dx   g  x  dx Tự chứng minh t/c này. I. Lí thuyết II. Bài tập 3 SGK tr 101. Tính Các phương pháp tính nguyên a )  1  x  dx hàm 1. Đổi biến số  f (u(x)).u'(x)dx  F(u(x))  C 2. Công thức nguyên hàm từng phần  udv  u.v   vdu 9 đặt u=1-x => du = -dx => dx = -du 9 9   1  x dx  u   (du )    u 9du  u10 (1  x)10  C  C 10 10 b )  x1  x đặt  dx 3 2 2 u=1+x2  x1  x  3 2 2 5 du => du = 2xdx  xdx  2 3 3 2 du 1 2   u du  dx   u 2 2 5 1 2 2 1 . u  C  (1  x 2 ) 2  C 2 5 5 I. Lí thuyết II. Bài tập 3 SGK tr 101. Tính Các phương pháp tính nguyên c )  cos 3 x sin xdx hàm 1. Đổi biến số  f (u(x)).u'(x)dx  F(u(x))  C 2. Công thức nguyên hàm từng phần  udv  u.v   vdu đặt u=cos x => -du = sin x dx 3 3 3 cos x sin xdx  u (  du )   u    du  u4 cos x 4  C  C 4 4 e x dx dx  x d ) x x (e  1) 2 e e 2 đặt u=1+ex => du = exdx 1 du e x dx  C   (e x  1) 2   u 2 u 1  x C e 1 II. Bài tập 4 SGK tr 101. Tính a )  x ln(1  x )dx b )  ( x 2  2x  1)e x dx c )  x sin( 2x  1)dx d )  (1  x ) cos xdx Giải dx  du   u  ln( 1  x )   1 x a) Đặt    2 x dv  xdx v   2 x2 x 2dx  x ln(1  x)dx  2 ln(1  x)   2(1  x) x2 1  1   ln(1  x)    x  1  dx 2 2  1 x  x2 1 x2   ln(1  x)    x  ln | 1  x |   C 2 2 2  II. Bài tập 4 SGK tr 101. Tính a )  x ln(1  x )dx b )  ( x 2  2x  1)e x dx c )  x sin( 2x  1)dx d )  (1  x ) cos xdx Giải u  x 2  2 x  1 du  ( 2x  2)dx b) Đặt    x x v  e dv  e dx  2 x x 2 x ( x  2 x  1 ) e  ( 2 x  2 ). e dx ( x  2 x  1 ) e dx    u'  2x  2  x dv '  e dx  du'  2dx   x v '  e   2 x x x 2 x ( x  2 x  1 ) e  ( 2 x  2 ) e  2 . e ( x  2 x  1 ) e dx   dx    ( x 2  3)e x  2 e x dx  ( x 2  3)e x  2e x  C  ( x 2  1)e x  C II. Bài tập 4 SGK tr 101. Tính a )  x ln(1  x )dx b )  ( x 2  2x  1)e x dx c )  x sin( 2x  1)dx d )  (1  x ) cos xdx Giải du  dx u  x  c) Đặt    1 dv  sin( 2x  1)dx  v   2 cos(2x  1) 1  1  x (  cos( 2 x  1 ))   cos( 2 x  1 ) x sin( 2 x  1 ) dx   dx   2  2  1 1   x cos(2x  1)   cos(2x  1)dx 2 2 1 1 sin( 2x  1)   x cos(2x  1)  C 2 2 2 1 sin( 2x  1)   x cos(2x  1)  C 2 4 II. Bài tập 4 SGK tr 101. Tính a )  x ln(1  x )dx b )  ( x 2  2x  1)e x dx c )  x sin( 2x  1)dx d )  (1  x ) cos xdx d) Đặt Giải u  1  x du  dx    dv  cos xdx  v  sin x  (1  x) cos xdx  (1  x) sin x   sin x( dx )  (1  x) sin x   sin x.dx  (1  x) sin x  cos x  C Bài tập khác. Tính a )  x 2 x 3  1dx b )  sin 4 x cos 3 xdx c )  x 2 sin xdx d )  x 2 ln( x  1)dx Giải a )  x 2 x 3  1dx b )  sin 4 x cos 3 xdx Đặt u  x 3  1  u 3  x 3  1   sin 4 x(1  sin 2 x ) cos xdx  3u 2du  3x 2dx  x 2dx  u 2du Đặt 2 3 x x  1dx   4 2 uu  du  u u du  C  4 3 4 x 1 C 4 3 u  sin x  du  cos xdx 4 2 sin x ( 1  sin x ) cos xdx   4 2 4 6  du  u ( 1  4 ) du  u  u   u5 u7 sin 5 x sin 7 x  C  C 5 7 5 7 Bài làm thêm. Tính a )  x 2 x 3  1dx b )  sin 4 x cos 3 xdx c )  x 2 sin xdx d )  x 2 ln( x  1)dx c )  x sin xdx 2 Giải u  x 2 du  2xdx Đặt   dv  sin xdx  v   cos x 2 2 2 x (  cos x )  (  cos x ) 2 xdx   x cos x  2 x cos xdx x sin xdx    du'  dx u'  x  Đặt   v'  sin x dv'  cos xdx 2 2  x cos x  2( x sin x   sin xdx) x sin xdx     x 2 cos x  2x sin x  2 sin xdx   x 2 cos x  2x sin x  2 cos x  C Bài làm thêm. Tính a )  x 2 x 3  1dx b )  sin 4 x cos 3 xdx c )  x 2 sin xdx d )  x 2 ln( x  1)dx Giải dx  du   u  ln( x  1) x1 2 Đặt  d )  x ln( x  1)dx  3 2 x dv  x dx v   3 x3 x 3 dx 2  x ln( x  1)dx  3 ln( x  1)   3 x  1 x3 1  2 1   ln( x  1)    x  x  1  dx 3 3  x  1 x3 1 1 1   ln( x  1)   x 3  x 2  x  ln | x  1 |   C 3 3 3 2  CỦNG CỐ Qua bài học học sinh cần nắm được + Phương pháp tìm nguyên hàm đổi biến số. + Phương pháp tìm nguyên hàm từng phần.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan