Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài lực từ, cảm ứng từ vật lý 11 (6)...

Tài liệu Bài giảng bài lực từ, cảm ứng từ vật lý 11 (6)

.PDF
28
131
101

Mô tả:

CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH KIỂM TRA Câu 01 Chọn câu sai? A. tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ. B. cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. KIỂM TRA Câu 02 Hãy chỉ ra đúng, sai trong các câu sau : A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. B. Các đường sức của từ trường đều có thể là các đương cong cách đều nhau. C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó là một đường sức từ của từ trường. Ñ S Ñ S I. CẢM ỨNG TỪ a) Thí nghiệm 1 Giữ nguyên góc  = 900 và chiều dài l = 4 cm của đọan dây AB; thay đổi cường độ dòng điện qua đọan dây đó. Mỗi lần thay đổi cường độ dòng điện, ta ghi lại độ lớn của lực từ tác dụng lên AB. I. CẢM ỨNG TỪ a) Thí nghiệm 1  = 900 ; l = 4 cm Laàn TN 1 2 3 4 I(A) F(N) F/I I. CẢM ỨNG TỪ b) Thí nghiệm 2 Giữ nguyên góc  = 900 và Cường độ dòng điện I = 120 (A) của đọan dây AB; thay đổi chiều dài đọan dây đó. Mỗi lần thay đổi chiều dài đoạn dây, ta ghi lại độ lớn của lực từ tác dụng lên AB. I. CẢM ỨNG TỪ a) Thí nghiệm 1  = 900 ; I = 120 (A) Lần TN 1 2 3 4 l F(N) (cm) F/l I. CẢM ỨNG TỪ c) Thí nghiệm 3 Giữ Cường độ dòng điện I = 300 (A) và chiều dài đọan dây l = 2 cm của đọan dây AB; thay đổi góc . Mỗi lần thay đổi góc , ta ghi lại độ lớn của lực từ tác dụng lên AB. I. CẢM ỨNG TỪ a) Thí nghiệm 1 I = 300 (A) ; l = 2 cm Laàn TN 1 2 3 4 0 F(N) F/sin I. CẢM ỨNG TỪ b) Nhận xét Các thương số : F F F là các hằng số , , I l sin  Độ lớn của lực từ F tác dụng lên đọan dòng điện AB vừa tỉ lệ cường độ dòng điện I qua AB vừa tỉ lệ với chiều dài l của đọan dòng điện đó và cũng vừa tỉ lệ với sin  F = B.I.l.sin F B= I .l.sina  B có giá trị không đổi. I. CẢM ỨNG TỪ c) Độ lớn cảm ứng từ Cảm ứng từ tại một điểm là đại lượng đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ mang dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm khảo sát và tích của cường độ dòng điện với độ dài đoạn dây dẫn đó. F B= I .l.sina Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là tesla, kí hiệu là T. I. CẢM ỨNG TỪ  Chú ý Nhiều khi đáng lẽ phải nói vectơ cảm ứng từ của từ trường hay cảm ứng từ của từ trường thì do thói quen người ta chỉ nói vắn tắt là từ trường. II. LỰC TỪ 1.TỪ TRƯỜNG ĐỀU N A B B B C B S II. LỰC TỪ 1.TỪ TRƯỜNG ĐỀU Một từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau gọi là từ trường đều. Đường sức của từ trường đều là các đường song song và cách đều nhau. 2. LỰC TỪ Trong thí nghiệm, dùng một nam châm điện hình chữ U. Mặt phẳng khung dây được đặt vuông góc với đường sức từ của nam châm. Cạnh AB của khung nằm ngang và chỉ vừa chạm vào khoảng không gian giữa hai cực của nam châm chữ U 2. LỰC TỪ Cho dòng điện chạy qua khung có chiều như hình bên thì khung bị kéo xuống Thí nghiệm cho biết khi đó có lực từ tác dụng lên đọan dây dẫnAB có dòng điện chạy qua. 2. LỰC TỪ Quan sát khung dây ta thấy khung vẫn ở tư thế thẳng đứng. Điều đó cho thấy phương của lực từ tác dụng lên AB là phương thẳûng đứng, đó là phương vuông góc với đọan dòng điện AB và cả với đường sức từ. 2. LỰC TỪ C I D B AF S N 2. LỰC TỪ F C I D B A N S S N
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan