Mô tả:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƠ MỚI
TRƯỜNG THCS CAO KỲ
CÔNG THỨC TÍNH
NHIỆT LƯỢNG
KHIEM CAO KY
Kiểm tra kiến thức cũ :
Câu1: Nhiệt lượng là gì?.Ký hiệu và đơn vị của nhiệt lượng.
Trả lời:
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận được thêm hay
mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. Ký hiệu là:Q
Đơn vị là: J
Câu 2: Một vật khi thu thêm một nhiệt lượng thì nhiệt độ
của vật sẽ thay đổi như thế nào?
Trả lời:
Khi thu thêm một nhiệt lượng thì nhiệt độ của vật sẽ tăng
lên.
KHIEM CAO KY
2
Tiết 30 – Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật
thu vào để nóng lên phụ
thuộc vào những yếu tố
nào?
- Khối lượng (m)
- Chất làm nên vật.
- Độ tăng nhiệt độ (∆t)
Đun
hai
ấm
nước
trên
bếp
(lửa
cháy
đều),
Với
Nhiệt
Nếu
VD:
Vậy
những
hai
Đốt
nhiệt
lượng
quả
hai
vật
lượng
cầu
thu
quả
khác
trên
của
vào
cầu
nhau,
cùng
vật
để
có
thu
nóng
cùng
làm
có
vào
khối
bằng
khối
lên
không
lượng
đã
đồng
lượng
phụ
chỉthì
để nước sôi thì ấm có nhiều nước với ấm có
bằng
thuộc
vẫn
một
phụcòn
quả
nhau
vào
thuộc
một
bằng
một
thìvào
trường
nhiệt
yếu
đồng,
khối
tố,lượng
một
đó
hợp
lượng
làquả
chúng
gì?bằng
mà thu
không
còn
đấtvào
sét.thu
phụ
ít
nước,
ấmyếu
nào
phải
thu
vào
để
vào
Nhiệt
thuộc
nóng
mộtlượng
vào
lên
nhiệt
cũng
chúng
lượng,
tốluôn
khác
thu
đó
bằng
nữa
là
vào
khi
nhau.
đó
đểnào?
lànhiệt
cùng
gì?
Nói lượng
nóng
vậy
Trả
Khối lượng của vật
lớn lời:
hơn?
đúng
lên
một
không?
nhiệt
độ
cótăng
như nhiệt
nhau không?
Trả
lời:
khi
độ
độ của chúng
Trả
Trảlời:
lời:Ấm
Chất
nhiều
làmnước
nên vật
không
nhau.
Trả lời:giống
Không
KHIEM CAO KY
Tiết 30 – Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật
thu vào để nóng lên phụ
thuộc vào những yếu tố
5ph
4
3
2
1
0
10ph
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
nào?
- Khối lượng (m)
- Độ tăng nhiệt độ (∆t)
- Chất làm vật.
1. Quan hệ giữa nhiệt
lượng vật thu vào để
nóng lên và khối lượng
của vật
400C
200C
50g
nước
100g
nước
.
KHIEM CAO KY
Bảng số liệu kết quả thí nghiệm 24.1
Cốc 1
Cốc 2
Chất
Khối
lượng
(m)
Độ tăng
nhiệt độ
(∆t)
Nước
50 g
∆t10 =
200C
100 g
∆t20 =
200C
Nước
Thời gian So sánh So sánh
đun
khối
nhiệt
lượng
lượng
5
t1= …...ph
t2=…...
10 ph
KHIEM CAO KY
m1=
m2 Q1=
Q2
C1: Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc
được giữ giống nhau, yếu tố nào được thay đổi ?
Tại sao phải làm như thế ?
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật
được giữ giống nhau; khối lượng khác
nhau. Để tìm hiểu quan hệ giữa nhiệt
lượng và khối lượng
Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.1
(Điền số thích hợp vào chỗ trống)
Cốc 1
Cốc 2
Chất
Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Nước
50 g
∆t10 =
200C
Nước
100 g
Thời gian So sánh So sánh
đun
khối
nhiệt
lượng
lượng
∆t20 =
200C
KHIEM CAO KY
t1=5 ph
t2=10 ph
m1= 1/2 m2 Q1= 1/2 Q2
C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt
lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối
lượng của vật?
C2: Khối lượng càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào càng lớn
2.Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên
và độ tăng nhiệt độ:
Thí nghiệm: (SGK)
10ph
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
5ph
4
3
2
1
0
600C
400C
200C
50g
nước
50g
nước
.
KHIEM CAO KY
C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổi
những yếu tố nào? Muốn vậy phải làm thế
nào?
C3: Phải giữ khối lượng và chất làm
vật giống nhau. Muốn vậy 2 cốc phải
đựng cùng một lượng nước .
C4: Trong thí nghiệm này phải thay đổi yếu tố nào?
Muốn vậy phải làm thế nào?
C4: Phải thay đổi độ tăng nhiệt độ .
Muốn vậy phải để cho nhiệt độ cuối của 2
cốc khác nhau, bằng cách cho thời gian
đun khác nhau.
Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.2:
(Tìm số thích hợp cho ô trống)
Cốc 1
Chất
Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian đun
So sánh
độ tăng
nhiệt độ
Nước
50 g
∆t10 =
200C
t1= 5 ph
∆t10 =
1/2 ∆t20
Cốc 2
Nước
50 g
∆t20 =
400C
t2=10 ph
So sánh
nhiệt
lượng
Q1 =
1/2 Q2
C5: Em có kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt
lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt
độ?
C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào càng lớn
3.Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên
và chất làm vật:
Thí nghiệm: (SGK)
4ph
3
2
1
0
5ph
4
3
2
1
0
400C
200C
50g
băng
phiến
50g
nước
.
KHIEM CAO KY
Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.3
( Điền dấu < , > , = vào ô trống )
Cốc 1
Chất
Khối
lượng
Nước
50 g
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian đun
So sánh
nhiệt lượng
∆t10 = 200C t1= 5 ph
Q1
Cốc 2
Băng
phiến
50 g
∆t20 = 200C
KHIEM CAO KY
t2= 4 ph
> Q
2
C6: Trong thí nghiệm này những yếu tố nào thay
đổi, không thay đổi ?
C6: Khối lượng, độ tăng nhiệt độ giống
nhau, chất làm vật khác nhau.
C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có
phụ thuộc chất làm vật không ?
C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên phụ thuộc vào chất làm vật
II. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Gọi: m: khối lượng của vật (kg)
∆t = t2-t1 là độ tăng nhiệt độ (0C hoặc K) .
c: đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt
dung riêng ( J/kg.K)
Thì nhiệt lượng Q được tính bằng công thức:
Q = m.c.∆t
* Khi vật tỏa nhiệt thì: ∆t (độ giảm nhiệt độ) = t1 – t2
Nên Q tỏa = m.c. (t1 – t2)
* Khi vật thu nhiệt thì: ∆t (độ tăng nhiệt độ) = t2 – t1
Nên Q tỏa = m.c. ∆t = (t2 – t1)
Nhiệt dung riêng của một số chất
Chất
Nhiệt dung
riêng(J/kg.K)
Chất
Nhiệt dung
riêng(J/kg.K)
Nước
4200
Đất
800
Rượu
2500
Thép
460
Nước đá
1800
Đồng
380
Nhôm
880
Chì
130
* Nhiệt
dung
riêng
của
một
chất
cho
biết
nhiệt
- Nhiệt
dung
riêng
của
một
chất
cho
biết
gì ?
lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ
tăng thêm 10C ( 1 K )
III. VẬN DỤNG:
C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần
tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo
độ lớn của những đại lượng nào, bằng những
dụng cụ nào ?
C8: Tra bảng để biết nhiệt dung riêng;
cân vật để biết khối lượng, đo nhiệt độ để
xác định độ tăng nhiệt độ.
- Xem thêm -