Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý 2016.thay tung.003.de online 003...

Tài liệu 2016.thay tung.003.de online 003

.PDF
6
268
149

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ ĐỊNH KÌ HÀNG TUẦN Thời gian nhận đề:20h30 Thời gian nhận đáp án: 22h00 Tại: https://www.facebook.com/GVPhamVanTung/ Giáo viên PHẠM VĂN TÙNG Họ và tên: ………………………………………………… Trường: …………………………………………………….. THẦY PHẠM VĂN TÙNG — 0975.111.365 THẦY PHẠM VĂN TÙNG — GV hocmai.vn Online Sưu tầm và biên soạn ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 Đề thi số 003 Thời gian làm bài 90 phút Mức độ đề 01 Đề thi gồm có 05 trang Thí sinh nhận đề không nhìn ngang, nhìn dọc trai xinh gái đẹp tập trung làm bài Cán bộ coi thi không chém gió lượn lờ mất tập trung cho học sinh Chúc các em làm bài tốt!!! _____________________________ Câu 1.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T. Người ta thấy rằng cứ sau một khoảng thời gian Δt vật lại chuyển động cách vị trí cân bằng một khoảng 5 cm với vận tốc khác không. Chu kỳ dao động của vật là A. T = 2Δt. B. T = 4Δt. C. T = 8Δt. D. T = Δt. Câu 2.Trong dao động điều hòa, đường biểu diễn mỗi liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường A. Hình sin. B. Thẳng. C. Elips. D. Parabol. Câu 3.Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng A. 2 . 2 B. 1 5 . C. 2 5 . D. 3 . 2 Câu 4.Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0, biên độ dài A, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức biểu diễn cơ năng của vật? mgA 2 1 1 A. mg (1 cos 0 ) . B. mg 20 . C. mg (1 0 ) . D. . 2 2 2 Câu 5.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm là biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  120 2 cos(120t) (V) rồi thây đổi giá trị củ R thì thấy rằng Khi R1=18 Ω hoặc R2=32Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 450 W. B. 288 W. C. 800 W. D. 600 W. Câu 6.Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có bước sóng λ và dao động vuông pha với nhau. Kết quả khoảng cách đúng và đủ giữa hai điểm M, N là     A. MN  k . B. MN  (2k  1) . C. MN  k . D. MN  k  . 4 4 4 2 Câu 7.Cho một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L mà tụ điện xoay có điện dung tỷ lệ thuận với góc quay. Mạch đang tạo ra dao động điện từ có tần số 100 MHz. Xoay tụ một góc ϕ1 thì mạch tạo ra dao động điện từ có tần số 50 MHz. Xoay tụ thêm  một góc ϕ2 thì mạch tạo ra dao động điện từ có tần số 20 MHz. Tỷ số giữa 2 là 1 A. 2 7. 1 B. 2 5  . 1 2 C. 2 8. 1 D. 2 25 .  1 4 Câu 8.Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3m và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52m. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát 1 quang chiếm tỉ lệ là của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là 5 A. 15,70%. B. 11,54%. C. 26,82%. D. 7,50%. Câu 9.Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u  U 2 cos t. Biết U, , R, L không đổi, C thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại khi giá trị của C là L22  R2 1 L L A. C  B. C  R2  2 C. C  D. C  2 2 2 L L  R L  L   R2 Câu 10.Người ta chiếu lần lượt ba chùm bức xạ có bước sóng λ1, λ2, λ3 vào cung một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện tương ứng với từng chùm bức xạ là v1, v2, v3. Biết 1 :  2 : 3  3 : 2 : 1; v1 : v 2 : v3  1: 2 : n . Giá trị của n là A. 5 . B. 13 . C. 3. D. 6. Câu 11.Dùng một đèn laze có công suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là Thành công gồm 99% mồ hôi và nước mắt và 1% may mắn do 99% kia tạo ra | Trang 1 THẦY PHẠM VĂN TÙNG — 0975.111.365 A. 5,745 mm3. B. 4,557 mm3. C. 4,755 mm3. D. 7,455 mm3. Câu 12.Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đung về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là A. A 2  A1. 2 . B. A2  A1. 2 1 . C. A2  A1. 1 1 D. A 2  A1. . 1 . 2 2 Câu 13.Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt chiết suất n. Bước sóng λ’ của tia sáng trong môi trường này là nc c c c A.  '  . B.  '  . C.  '  . D.  '  n . f f fn nf Câu 14.Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc cực đại là V. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 với vận tốc v0. Biên độ dao động của vật là A. V 2  v 20 .V x0 B. x0 V v 2 2 0 . C. x0 . V 2  v 02 V . D. x0 .V V 2  v 02 . Câu 15.Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên thì tạo thành hật nhân 63 Li và hạt nhân X. Biết động năng của các hạt p, X, 6 3 Li lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng: A. 45o. B. 120o. C. 90o. D. 60o. Câu 16.Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 300 nm vào quả cầu kim loại có công thoát bằng 3,2.10-19J. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bay ra khỏi quả cầu là A. 8,67.105 m/s. B. 3,34.108 m/s. C. 20 m/s. D. 106 m/s. Câu 17.Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ A. tử ngoại. B. hồng ngoại. C. màu đỏ. D. màu tím. Câu 18.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng người ta thu được khoảng vân giao thoa trên màn là i0. Dịch màn đi một khoảng ΔD thì khoảng vân giao thoa trên màn lúc này là i. Bước sóng chùm ánh sáng chiếu đến là i  i0 a i  i0  a ia ia A. 0 . B. . C. . D. . D D D D Câu 19.Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L có giá trị không đổi cà tụ điện C có giá trị thay đôi. Đặt vào hau đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều 220V – 50Hz rồi thay đổi các đại lượng thì thấy rằng. Khi C=C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi. Hỏi khi C=C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa điện trở và cuộn cảm là bao nhiêu? A. 110V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 220V. Câu 20.Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng 300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là A. 8,33A. B. 43,33A. C. 10,25A. D. 14,43A. Câu 21.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay     chiều u  60 2cos  100t   (V) . Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện trở hoạt động của 3 6 3  cuộn dây có giá trị A. 21,2 Ω. B. 30 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω. Câu 22.Công thoát của nhôm là 3,45 eV. Giới hạn quang điện của nhôm là A. 0,26m. B. 36mm. C. 26mm. D. 0,36m. Câu 23.Người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc màu lục từ nước ra không khí thì thấy chùm tia ló là là trên mặt nước. Hỏi khi chiếu một chùm tia sáng không đơn sắc gồm các màu Đỏ, vàng, chàm, tím từ nước ra không khí theo đúng phương nói trên thì các tia có thể ló ra ngoài là A. vàng, chàm, tím. B. đỏ, vàng, tím. C. đỏ, cam. D. chàm, tím. Câu 24.Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r =10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B   điện áp xoay chiều uAB  100 2 cos  100t   (V) . Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung 6  kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng A. 60Ω, 25V. B. 30Ω, 25V. C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25 2 V. Câu 25.Một vật dao động điều hòa trên truch Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2. Chu kỳ dao động của vật là Thành công gồm 99% mồ hôi và nước mắt và 1% may mắn do 99% kia tạo ra | Trang 2 THẦY PHẠM VĂN TÙNG — 0975.111.365 A. T  2 v12  v22 . x22  x12 B. T  2 x12  x22 . v12  v22 C. T  2 x22  x12 . v12  v22 D. T  2 v22  v12 . x22  x12 Câu 26.Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 156 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là A. 1/2. B. 1/4. C. 2. D. 1 . U Câu 27.Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u  0 và đang giảm. Sau khoảng 2 thời gian ngắn nhất t = 2.10–6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là 1 1 A. MHz. B. 3 MHz. C. MHz. D. 6 MHz. 3 6 Câu 28.Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là uAB  220 2cost (V) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế là A. 220 V. B. 110 V. C. 311 V. D. 200 V. Câu 29.Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Mạch dao động với điện áp cực đại trên cuộn cảm là U0. Trong quá trình mạch dao động khi cường độn dòng điện chạy qua cuộn cảm cực đại thì một trong hai tụ bị đánh thủng. Điện áp cực đại trên cuộn cảm sau khi tụ bị đánh thủng là U 2U0 A. U 0 . B. . C. 0 . D. 2U0 . 2 2 Câu 30.Người ta chiếu lần lượt ba chùm bức xạ có bước sóng λ1, λ2, λ3 vào cung một quả cầu kim loại thì thấy rằng. Khi chiếu chùm bức xạ thứ nhất thì điện thế trên quả cầu khi trạng thái ổn định là 1 V, nếu chiếu chùm thứ hai thì điện thế là 2 V, nếu chiếu chùm thứ 3 thì điện thế là 3V. Hỏi nếu chiếu đồng thời cả ba chùm bức xạ này cào quả cầu thì điện thế quả cầu là A. 3 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 2 V. Câu 31.Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T. Cắt lò xo thành hai đoạn, đoạn nối với vật là mottj con lắc lò xo có chu kỳ dao động là T1. Gắn vật vào phần còn lại của lò xo rồi kích thích cho vật dao động. Chu kỳ dao động của vật lúc này là T.T1 A. T2  T12 . B. T2  T12 . C. T  T1 . D. . T2  T12 Câu 32.Cho hệ gồm một lò xo có độ cứng K treo vật có khối lượng M, phía dưới M có treo một vật có khối lượng m bằng một sợi dây mềm, không co dãn. Tại thời điểm ban đầu người ta kéo hệ vật xuống dưới một khảng là A rồi buông nhẹ cho hệ chuyển động. Điều kiện để hệ vật dao động điều hòa là M  mg  M + m g Mg mg A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . K K K K Câu 33.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha. C. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. 60 Câu 34.Cho 100 g 60 27 Co nguyên chất có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Hỏi sau thời gian bao lâu thì lượng 27 Co còn lại là 10 g? A. 17,51 năm. B. 15,71 năm. C. 13,71 năm. D. 19,81 năm. Câu 35.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I – âng, nguồn sáng không đơn sắc phát ra động thời hai bức xạ. Một bức xạ màu đỏ có bước sóng 700 nm và một bức xạ màu cam. Người ta quan sát thấy giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 11 vân sáng. Bước sóng bức xạ màu cam là A. 600 nm. B. 400 nm. C. 583 nm. D. 620 nm. 234 Câu 36.Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%. Câu 37.Một người đứng tại hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng để nghe nhạc thì thu được mức cường độ âm tại hai điểm này lần lượt là LA và LB. Giả thiết rằng môi trường không hấp thụ. Hệ thức đúng giữa khoảng cách và mức cường độ âm là A. LB  LA  2lg RA . RB 2 B. LB  R A    . L A  RB  2 C. LA  RA    . LB  RB  Thành công gồm 99% mồ hôi và nước mắt và 1% may mắn do 99% kia tạo ra D. LB  LA  2lg RA . RB | Trang 3 THẦY PHẠM VĂN TÙNG — 0975.111.365   Câu 38.Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng L, có phương trình dao động lần lượt là u1  3.cos  10t   (mm) 2     , u2  4.cos  10t   (mm) tạo ra sóng có bước sóng λ. M là những điểm nằm trong trường giao thoa và dao động với biên độ 5 2  mm. Kết luận đúng về hiệu đường đi tại M là     A. MN  k. . B. MN   2k  1 . C. MN  k  . D. MN  k. . 4 4 4 2 Câu 39.Một sóng ngang trên mặt nước có vận tốc truyền sóng lớn gấp 10 lần vật tốc dao động cwch đại của các phần tử môi trường mà sóng truyền qua. Hệ thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và bước sóng là .A .A A.   . B.   . C.   20.A . D.   10.A . 10 20 Câu 40.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với phương trình dao động lần lượt là     x1  A1.cos  t   (cm) , x2  A 2 .cos  t   (cm) thì phương trình dao động của vật thu đươc là x  A.cos  t    (cm) . Giá 6 6     trị cực đại của A2 thỏa mãn điều kiện bài toán là 2 3 C. A . D. 2A . A. 3 Câu 41.Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là A. 0,071 μm. B. 0,913 μm. C. 112 nm. D. 91,3 nm. Câu 42.Một mạch dao động LC0 đang tạo ra dao động điện từ có tần số 40 MHz. Muốn mạch tạo ra dao động có tần số 60 MHz thì cần ghéo thêm một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu C0 và ghép như thế nào? 5 4 A. ghép song song thêm tụ điện có điện dung C  C0 . B. ghép song song thêm tụ điện có điện dung C  C0 . 4 5 5 4 C. ghép nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C  C0 . D. ghép nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C  C0 . 4 5 Câu 43.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ [0,4 μm ,0,76 μm] với hệ khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Điểm M trên màn ảnh nằm cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất là A. 400 nm. B. 508 nm. C. 490 nm. D. 440 nm. 226 Câu 44.Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là A. 5,867 MeV B. 7,812 MeV. C. 5,216 MeV. D. 4,886 MeV. Câu 45.Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q > 0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều dài ℓ. Con lắc dao A. 2A . B. động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức: A. T  2  qE  g   m 2 2 . B. T  2 g qE m . C. T  2 g qE m . D. T  2  qE  g   m 2 . 2 Câu 46.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang. B. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. C. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. D. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời. 230 Câu 47.Hạt nhân 234 92 U phân rã α tạo thành đồng vị 90 Th . Biết các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10 MeV/nuclon; của 234 92 U là 7,63 MeV/nuclon; của 230 90 Th là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân rã trên là A. 42,98 MeV. B. 14,98 MeV. C. 15,98 MeV. D. 13,98 MeV. 0 Câu 48.Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo Bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77A . Bán kính bằng 19,08A0 là bán kính quỹ đạo Bohr thứ A. sáu. B. tư. C. bảy. D. năm. Câu 49.Trên một sợi đây có chiều dài L =5,5λ đang có sóng dừng. M, N là hai điểm trên dây cách nhau một khoảng 5,25λ sẽ dao động như thế nào A. luôn luôn lệch pha nhau 600. B. luôn luôn vuông pha. Thành công gồm 99% mồ hôi và nước mắt và 1% may mắn do 99% kia tạo ra | Trang 4 THẦY PHẠM VĂN TÙNG — 0975.111.365 C. luông luôn ngược pha. D. luôn luôn cùng pha. Câu 50.Phép phân tích quang phổ là A. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. B. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được. D. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra. — Hết rồi, cắm mặt vào làm thôi còn chờ gì nữa — Thành công gồm 99% mồ hôi và nước mắt và 1% may mắn do 99% kia tạo ra | Trang 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan