Mô tả:
112 BÀI TOÁN THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN - KHỐI TRÒN XOAY
Bài 3: Tính V khối tứ diện đều cạnh a.
Bài 5:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC.
a) Biết AB=a và SA=l ,tính V khối chóp.
b) Biết SA=l và góc giữa mặt bên và đáy bằng a,tính V khối chóp.
Bài 6: Hình chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn 2a, đáy nhỏ là a,
góc giữa đường
cao với mặt bên là 300 .Tính V khối chóp cụt .
Bài 7: Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một
hình vuông.
a) Tính Sxq va Stp của hình trụ .
b) Tính V khối trụ tương ứng.
c) Tính V khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho .
Bài 8: Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao R 3.A và B là 2
điểm trên 2
đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300 .
a) Tính Sxq va Stp của hình trụ .
b) Tính V khối trụ tương ứng.
Bài 9: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có
cạnh góc
vuông bằng a .
a) Tính Sxq va Stp của hình nón.
b) Tính V khối nón tương ứng.
Bài 10: Cho một tứ diện đều có cạnh là a .
112 bài toán thể tích – www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 2
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
b) Tính S mặt cầu.
c) Tính V khối cầu tương ứng.
Bài 11: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a ,cạnh bên hợp
với mặt đáy
một góc 600 .
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
b) Tính S mặt cầu
c) Tính V khối cầu tương ứng.
Bài 12: Cho hình nón có đường cao SO=h và bán kính đáy R. Gọi M là
điểm trên
đoạn OS, đặt OM = x (00). Cạnh bên SA =3a vuông góc với
đáy .
a) Tính SVSBD.
b) Tính V tứ diện SBCD theo a.
Bài 99: Cắt hình nón đỉnh S cho trước bởi mp đi qua trục của nó , ta
được 1 tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2.Tính Sxq ,Stp và V của hình nón.
Bài 100: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B.
Cạnh SA
vuông góc với đáy .Từ A kẻ các đoạn thẳng AD ^SB và AE^Sc. Biết
AB =a ,BC
=b, SA =c .
a) Tính V của khối chóp S.ADE.
b) Tính khoảng cách từ E đến (SAB).
Bài 101: Trong mp (a) cho hình vuông ABCD có cạnh a, trên đường
thẳng vuông góc
với (a) tại A lấy điểm S tùy ý dựng mp (b ) đi qua A vuông góc với
SC. Mp (b ) cắt
SB,CS,SD lần lượt tại B’, C’, D’
a. Chứng minh A, B, C, D, B’, C’, D’ luôn thuộc một mặt cầu cố định
b. Tính diện tích của mặt cầu đó và thể tích khối cầu được tạo thành
Bài 102: Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA=SB=SC=a và có chiều cao
bằng h.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện
tích của mặt
cầu đó?
Bài 103: Hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a và có đường cao
AH. Gọi O là trung
điểm của AH. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OBCD?
Bài 104: Cho mặt cầu tâm O đường kính AB = 2R.Điểm H thuộc
đoạn AB sao cho
AH =
3
4 R. Mặt phẳng a ^ AB tại H, cắt mặt cầu theo đường tròn
(L).Tính diện tích
(L)
Bài 105: Cho mặt cầu S(O,R) ; A là 1 điểm nằm trên mặt cầu .
Mặt phẳng a qua A
sao cho góc giữa OA và a bằng 30o
a)Tính diện tích đường tròn thiết diện giữa a và mặt cầu
b)Đường thẳng qua A và ^ a cắt (S) tại B.Tính độ dài AB
Bài 106: Cho mặt cầu S(O;R) tiếp xúc 3 cạnh tam giác ABC
a)Chứng minh rằng hình chiếu H của O trên mặt phẳng (ABC) là
tâm đường
tròn nội tiếp DABC
b)Biết độ dài 3 cạnh của DABC là 6,8,10 và R = 3.Tính khoảng cách
từ O đến
mặt phẳng (ABC)
Bài 107: Cho hình chóp S.ABCD có SA=a là chiều cao, đáy ABCD là hình
thang
vuông tại A và B có AB=BC=avà AD=2a. Gọi E là trung điểm của AD.
Xác định tâm
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?
112 bài toán thể tích – www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 11
Bài 108: Cho hình cầu tâm O bán kính r. Lấy một điểm A trên mặt cầu
và gọi (a) là
mặt phẳng đi qua A sao cho góc giữa OA và (a) bằng 300 .
Tính diện tích thiết diện tạo bởi mp(a) và hình cầu?Đường thẳng d
đi qua A và
vuông góc với mp(a) cắt mặt cầu tại B, tính độ dài đoạn AB?
Bài 109: Trong mặt phẳng a cho đường tròn đường kính AB tâm
O.Gọi M là điểm
nằm trên đường tròn .Trên đường thẳng ^ a tại A ta lấy điểm
C.Gọi H là hình chiếu
của A trên
mặt cầu
a) Chứng minh rằng H nằm trên mặt cầu (O)
b) Tiếp tuyến với (O) tại A và M cắt nhau tại K. Chứng minh rằng
KA = KM =
KH.Từ đó suy ra KH là tiếp tuyến của mặt cầu (O) .
Bài 110: Cho mặt cầu (O;R) và một điểm A biết OA = 2R. Qua A
kẻ một tiếp tuyến
với mặt cầu tại B và một cát tuyến cắt mặt cầu tại C và D sao
cho CD = R 3
a)Tính độ dài đoạn AB
b)Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD.
Bài 111: Cho mặt cầu (O;R) tiếp xúc mặt phẳng (P) tại I.Gọi M là
một điểm nằm trên
mặt cầu nhưng không phải là điểm đối xứng với I qua tâm O.Từ
M ta kẻ hai tiếp
tuyến của mặt cầu vuông góc với nhau lần lượt cắt mặt
phẳng (P) tại A và B. Chứng
minh rằng AB2 = AI2 + IB2
Bài 112: Chứng minh rằng nếu một mặt cầu tiếp xúc với 6
cạnh của một tứ diện thì tứ
diện đó có tổng các cặp cạnh đối diện bằng nhau.
- Xem thêm -