hoctoancapba.com
HỒ XUÂN TRỌNG
1000 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
NĂM 2014-2015
TẬP 8
hoctoancapba.com
hoctoancapba.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 (1).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) .
b. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C ) có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến với (C ) tại M
song song với đường thẳng d : y = (m 2 + 5) x + 3m + 1.
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình cos3 x + 2sin 2 x - cos x = 0.
b. Giải phương trình 5 x + 51 - x - 6 = 0.
1
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân: I = ò ( x + e 2 x ) xdx.
0
Câu 4 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình 2log 3 (4 x - 3) + log 1 (2 x + 3) = 2.
3
b. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C n1 = Cn 3 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai
triển nhị thức Niutơn của (2 + x)n .
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAD ).
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có N là trung
điểm của cạnh CD và đường thẳng BN có phương trình là 13 x - 10 y + 13 = 0; điểm M (- 1;2)
thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC = 4 AM . Gọi H là điểm đối xứng với N qua C . Tìm tọa độ
các đỉnh A, B, C , D , biết rằng 3 AC = 2 AB và điểm H thuộc đường thẳng D : 2 x - 3 y = 0.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(- 2;1;5) , mặt phẳng
x - 1 y - 2 z
=
= . Tính khoảng cách từ A đến
2
3
1
( P ) . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua A , vuông góc với ( P ) và song song với d .
( P ) : 2 x - 2 y + z - 1 = 0 và đường thẳng d :
ìï x 2 + ( y 2 - y - 1) x 2 + 2 - y 3 + y + 2 = 0
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình í
( x, y Î R ).
2
3 2
ïî y - 3 - xy - 2 x - 2 + x = 0
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a là số thực thuộc đoạn [1;2]. Chứng minh rằng
(2a + 3a + 4a )(6a + 8a + 12 a ) < 24 a+1
---------HẾT---------
Cảm ơn thầy Huỳnh Chí Hào ( admin http://boxmath.vn/forum/) đã chia sẻ đến
www.laisac.page.tl
3
hoctoancapba.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN
Nội dung
Câu
Điểm
1.a Ta có y = x 3 - 3 x 2 + 2 .
+) Tập xác định: R.
+) Sự biến thiên:
0,25
é x = 0
w Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 - 6 x , y ' = 0 Û ê
ë x = 2
w Giới hạn, tiệm cận:
lim y = -¥ , lim y = +¥ . Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
x ® -¥
x ® +¥
w Cực trị: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại (0; 2) , cực tiểu tại (2; -2)
w Hàm số đb trên mỗi khoảng ( -¥; 0); (2; +¥ ) , nghịch biến trên (0;2)
0,25
w Bảng biến thiên:
x
-¥
y'
0 2
+ 0
0 +
2
+¥
+¥
0,25
y
2
-¥
Đồ thị:
y
Đồ thị cắt Ox tại (1; 0) , cắt Oy tại (0; 2)
(0; 2)
2
2
O 1
x
0,25
2
1.b
Ta có M (-1; - 2).
0,25
/
2.a
Pttt của (C) tại M là D : y = y (-1)( x + 1) - 2 hay D : y = 9 x + 7.
0,25
ìm 2 + 5 = 9 ì m = ±2
D / /d Û í
Ûí
Û m = -2.
î 3m + 1 ¹ 7 î m ¹ 2
0,5
cos3 x + 2sin 2 x - cos x = 0 Û 2sin 2 x(1 - sin x) = 0
0,25
p
é
x = k
ê
sin
2
x
=
0
é
2
Ûê
Ûê
ësin x = 1
ê x = p + k 2 p
êë 2
0,25
4
hoctoancapba.com
2.b
5 x + 51- x - 6 = 0 Û 52 x - 6.5 x + 5 = 0
0,25
é5 x = 5
é x = 1
Û ê x
Ûê
ë 5 = 1 ë x = 0
0,25
1
1
2x
3
1
I = ò ( x + e ) xdx = ò x dx + ò xe 2 x dx = I1 + I 2
2
0
0
0
0,5
3 1
1
x
I1 = ò x 2 dx =
3
0
1
=
3
0
ì du = dx
ï
Ta có í
e 2 x
v
=
ï
î
2
ìu = x
Đặt í
2 x
î dv = e dx
1
0.25
1
2x
1 e
3e 2 + 7
xe 2 x
xe 2 x e 2 x
e 2 + 1
I 2 =
dx = (
) =
. Vậy I =
2 0 ò 0 2
2
4 0
4
12
0,25
3
(4 x - 3) 2
ĐK: x > . PT Û log 3 (4 x - 3)2 - log 3 (2 x + 3) = 2 Û log 3
= 2
4
2 x + 3
-3
Û 8 x 2 - 21x - 9 = 0 Û x = 3 hoặc x = . Đối chiếu ĐK ta được nghiệm x=3
8
4.b ĐK: n Î N * , n ³ 3. Ta có 5C 1 = C 3 Û n 2 - 3n - 28 = 0 Û n = 7 hoặc n = - 4 (Loại)
n
n
4.a
0,25
0,25
0,25
7
(2 + x )7 = å C7 k 2 7 - k x k . Sh chứa x 5 ứng với k=5. Hệ số của x 5 là C7 5 2 2 = 84.
0,25
k = 0
Kẻ SH ^ AC ( H Î AC ) .
Do ( SAC ) ^ ( ABCD ) Þ SH ^ ( ABCD )
5
S
AC 2 - SC 2 = a; SH =
SA =
J
D
A
K
H
B
C
SA.SC a 3
=
AC
2
AC. BD
S ABCD =
= 2 a 2
2
1
1a 3
a 3 3
VS . ABCD = SH .S ABCD =
.2a 2 =
.
3
3 2
3
a
Þ CA = 4 HA Þ d (C ,( SAD )) = 4d ( H , ( SAD )).
2
Do BC//(SAD) Þ d ( B,( SAD )) = d (C ,( SAD)) = 4 d ( H ,( SAD)).
Kẻ HK ^ AD ( K Î AD ), HJ ^ SK ( J Î SK )
Cm được ( SHK ) ^ ( SAD) mà HJ ^ SK Þ HJ ^ ( SAD) Þ d ( H ,( SAD)) = HJ
Ta có AH =
0,5
SA2 - SH 2 =
a 2
D AHK vuông cân tại K Þ HK = AH sin 45 =
4
SH .HK
a 3
2a 3 2a 21
Þ HJ =
=
Vậy d ( B ,( SAD )) =
=
7
7
SH 2 + HK 2 2 7
0,5
0
5
hoctoancapba.com
6
d ( M , BN ) =
13(-1) - 10.2 + 13
132 + 10 2
H Î D Û H (3a; 2a)
A
20
=
;
269
B
M
I
0,25
G
D
N
H
C
Gọi I là tâm ABCD, G là giao điểm của AC và BN. Ta thấy G là trọng tâm D BCD .
2
1
1
5
4
CI = AC mà AM = AC Þ MG =
AC Þ CG = MG
3
3
4
12
5
4
16
32
Þ d (C , BN ) = d ( M , BN ) =
Þ d ( H , BN ) = 2d (C , BN ) =
5
269
269
13.3a - 10.2a + 13
32
-45
Û
=
Û a = 1 hoặc a =
19
269
269
Vì H và M nằm khác phía đối với đường thẳng BN nên H (3;2)
Suy ra CG =
3 AC 2 AB 2 CD CD
=
=
=
= CN = CH Þ D MHN vuông tại M.
4
4
4
2
MH có pt y - 2 = 0 Þ MN : x + 1 = 0 Þ N (- 1; 0) Þ C (1;1), D (-3; - 1)
uuuur
uuur
-5 7
-1 5
7 13
Do CM = 3MA Þ A( ; ) Þ I ( ; ) Þ B ( ; ).
3 3
3 3
3 3
-5 7
7 13
Vậy A( ; ), B ( ; ), C (1;1), D (-3; - 1).
3 3
3 3
2( -2) - 2.1 + 1.5 - 1 2
d ( A,( P )) =
=
3
22 + (-2)2 + 1 2
Ta thấy CM =
7
uur
uur
r
-1 uur uur
[ n p , ud ]=(1;0;2) làm vtpt
5
0,25
0,5
0,25
0,25
Suy ra (Q) : x - 2 z + 12 = 0
8
0,25
uur uur
(P) có vtpt là n p = (2; -2;1) , d có vtcp là ud = (2;3;1) , [n p , ud ]= ( -5;0;10 )
Theo giả thiết suy ra (Q) nhận n =
0,25
ĐK: y 2 - 2 ³ 0; xy 2 - 2 x - 2 ³ 0.
x 2 + ( y 2 - y - 1) x 2 + 2 - y 3 + y + 2 = 0 Û ( x 2 + 2 - y )( y 2 + x 2 + 2 - 1) = 0
ì y ³ 0
Û y = x 2 + 2 Û í 2
(Do y 2 + x 2 + 2 - 1 > 0 " x , y )
2
î y = x + 2
Thay y 2 = x 2 + 2 vào PT thứ hai của hệ ta được pt sau với ĐK: x ³ 3 2
3
0,5
x 2 - 1 - x 3 - 2 + x = 0 Û ( 3 x 2 - 1 - 2) + x - 3 = x 3 - 2 - 5
(
)
é
ù ( x - 3) x 2 + 3 x + 9
x + 3
Û ( x - 3 ) ê
+ 1 ú =
x 3 - 2 + 5
êë 3 ( x 2 - 1) 2 + 2 3 x 2 - 1 + 4 úû
é x = 3
ê
Ûê
x+3
x 2 + 3 x + 9 (*)
+ 1 =
ê 3 ( x 2 - 1)2 + 2 3 x 2 - 1 + 4
x 3 - 2 + 5
ë
0,25
6
hoctoancapba.com
Ta thấy
+)
x 2 + 3 x + 9
3
> 2 Û x 2 + 3 x - 1 > 2 x 3 - 2 Û ( x 2 + 3 x - 1)2 > 4( x 3 - 2)
x - 2 + 5
+)
Û ( x 2 + x ) 2 + ( x - 3)2 + 5 x 2 > 0 "x
x + 3
+ 1 < 2 Û 3 ( x 2 - 1) 2 + 2 3 x 2 - 1 + 1 > x (** )
2
2
3
2
3
( x - 1) + 2 x - 1 + 4
Đặt t =
3
0,25
x 2 - 1, t > 0 . Khi đó (**) trở thành
t 2 + 2t + 1 > t 3 + 1 Û (t 2 + 2t + 1) 2 > t 3 + 1 Û t 4 + 3t 3 + 6t 2 + 4t > 0 Đúng "t > 0 .
Suy ra (*) vô nghiệm
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(3; 11 )
9
BĐT Û (2 a + 3a + 4a )(
1 1 1
+ + ) < 24
2a 3a 4 a
0,25
Do a Î [1;2] Þ 2 £ 2a £ 4; 3 £ 3a £ 9; 4 £ 4 a £ 16
Þ 2 £ 2 a < 16; 2 < 3a < 16; 2 < 4 a £ 16.
Với x Î [2;16] , ta có
( x - 2)( x - 16) £ 0 Û x 2 - 18 x + 32 £ 0 Û x - 18 +
Từ đó suy ra
0,25
32
32
£0Û
£ 18 - x
x
x
1 1 1
+ a + a ) < 54 - (2a + 3a + 4a )
a
2 3 4
1
1
1 54 - (2a + 3a + 4 a )
Û a + a + a <
2
3
4
32
32(
Khi đó
1
1
1
(2 a + 3a + 4 a )[54(2a + 3a + 4 a )]
(2a + 3a + 4 a )( a + a + a ) <
2
3
4
32
0,5
2
1 é [2 a + 3a + 4 a + 54(2a + 3a + 4 a )] ù
729
£
=
< 24
ê
ú
32 ë
2
32
û
Cảm ơn thầy Huỳnh Chí Hào ( admin http://boxmath.vn/forum/) đã chia sẻ đến
www.laisac.page.tl
7
hoctoancapba.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
Câu 1(2 điểm)
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA
NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Cho hàm số y = x 4 - 2x 2 - 1 có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(0; - 1).
Câu 2(1 điểm)
1. Giải phương trình:
sinx( 3 - sinx) - cosx(1 + cos x) = 0 .
2. Tìm số phức z thỏa mãn:
(1 + 2i) 2 z + z = 4i - 20 .
Câu 3(1 điểm)
1. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ
hộp đó. Tính xác suất để trong số bi được chọn không có đủ cả ba màu?
1
1
log ( x + 3) + log4 ( x - 1)8 = 3log8 (4 x ) .
2
2
4
e
2 ö
æ
Tính : I = ò ç x + ÷ ln xdx .
xø
1 è
2. Giải phương trình sau:
Câu 4(1 điểm)
Câu 5(1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - y + 2 z - 6 = 0
và điểm M(1, 1, 2).
a)Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P)
b)Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, đường
uuur
uuuur
cao SH với H thỏa mãn HN = -3HM trong đó M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Tính thể
Câu 6(1 điểm)
tích khối chóp S.ABCD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD biết góc giữa (SAB) và (ABCD)
bằng 60 0 .
Câu 7(1 điểm)
Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 + y 2 - 2x - 4y + 1 = 0 và P(2,1).
Một đường thẳng d đi qua P cắt đường tròn tại A và B. Tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt
nhau tại M. Tìm tọa độ của M biết M thuộc đường tròn x 2 + y 2 - 6x - 4y + 11 = 0 .
Câu 8(1 điểm)
Câu 9(1 điểm)
ìï x + y + 2y - 1 + x - y = 5
Giải hệ phương trình: í
.
2
ïî y + 2 = xy + y
với a, b, c là các số thực thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P = a 4 + b 4 + c 4 + 3(ab + bc + ca) .
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đến
www.laisac.page.tl
8
hoctoancapba.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA
NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN
Câu Ý
1
1 y = x 4 - 2 x 2 - 1 TXĐ: R
(2điểm)
é x = 0
y ' = 4 x 3 - 4 x . y ' = 0 Û ê
ë x = ±1
Giới hạn: limy = +¥; lim y = -¥
x ®+¥
bảng biến thiên
X
∞
y’
Y
Nội dung
Điểm
0,25
x ®-¥
1
0 +
+∞
0
0
1
+∞
0 +
1
+∞
0, 5
2
2
Hàm số đồng biến trên (1;0); (1; +∞). Hàm số nghịch biến trên (∞;1);(0;1)
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 Þ y = - 1 .
ì x1 = -1 Þ y1 = -2
Hàm số đạt cực tiểu tại íî x2 = 1 Þ y2 = -2
Đồ thị
đồ thị hàm số nhận Oy làm tâm đối xứng.
0,25
2
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm N( a; a4 - 2 a2 - 1 ) là:
y = (4a3 - 4a)( x - a) + a4 - 2a 2 - 1
0,25
Tiếp tuyến đi qua M nên : -1 = (4 a3 - 4a)(0 - a) + a4 - 2a2 - 1
0,25
Û 3a4 - 2a 2 = 0
é a = 0
Ûê
ê a = ± 2
êë
3
Với a = 0 phương trình tiếp tuyến là : y = - 1
0,25
90,25
hoctoancapba.com
Với a =
2
4
2 5
phương trình tiếp tuyến là : y = - x
-
3
3
3 9
Với a = -
2
(1điểm)
2
4
2
phương trình tiếp tuyến là : y = x
- 1
3
3
3
1
3 sin x - cos x = sin 2 x + cos 2 x Û 3 sin x - cos x = 1
Phương trình tương đương
p
é
x = + k2 p
3
1
1
p
p
ê
Û
sin x - cos x = Û sin(x - ) = sin Û
(k Î Z)
3
2
2
2
6
6 ê
ë x = p + k2p
2 Đặt z = a + bi, (a, b Î R) Þ z = a - bi . Suy ra:
(1 + 2i) 2 (a + bi ) + a - bi = 4i - 20 Û (-2a - 4b) + (4a - 4b)i = 4i - 20
ìa + b = 10
ìa = 4
. Vậy z = 4 + 3i
Ûí
Ûí
îa - b = 1
î b = 3
4
3
1 Số cách chọn ngẫu nhiên 4 bi từ số bi trong hộp là: C18
= 3060
2 1 1
(1điểm)
Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: C5 C6 C7 + C51C62 C71 + C51C61C 72
Số cách chọn 4 viên bi để không có đủ 3 màu là: C184 - (C52C61C71 + C51C62C71 + C51C61C 7 2 ) = 1485
Vậy xác suất để trong số bi được chọn không có đủ 3 màu là:
C184 - (C52 C61C71 + C51C62C71 + C51C61C 7 2 ) 33
=
» 48,53%
4
C18
68
2 ĐK: x > 0; x ¹ 1
Phương trình tương đương với: log2 ( x + 3) + log 2 x - 1 = log 2 (4 x )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Û log2 éë( x + 3) x - 1 ùû = log2 (4 x ) Û ( x + 3) x - 1 = 4 x (1)
é
TH1: 0 < x < 1, suy ra: ( x + 3)(1 - x ) = 4 x Û x 2 + 6 x - 3 = 0 Û ê x = -3 + 2 3
ë x = -3 - 2 3( loai)
TH2: x > 1 , suy ra: ( x + 3)( x - 1) = 4 x Û x 2 - 2 x - 3 = 0 Û ê x = 3
é
ë x = -1(loai)
4
(1điểm)
e
æ
2ö
e
e
0,25
ln x
Ta có : I = ò ç x + ÷ ln xdx = ò x ln xdx + 2 ò dx .
xø
x
1è
1
1
e
ù 1
e e
e e
1
1é
e 2 + 1
ln xd ( x 2 ) = ê x 2 ln x - ò x 2 d (ln x) ú = ( x 2 ln x - ò xdx) =
ò
1 1
1 1
21
2ë
4
1
û 2
e
e
e
ln x
I 2 = 2 ò
dx = 2ò ln xd (ln x ) = (ln x ) 2 = 1
1
x
1
1
0,25
e
I1 = ò x ln xdx =
0,25
0,25
0,25
1
Suy ra: I = I1 + I 2 = (e 2 + 5)
4
5
(1điểm)
r
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có VTCP u(1, -1, 2)
Đường thẳng d có phương trình
x - 1 y + 1 z - 2
=
=
1
- 1
2
0,25
10
0,25
hoctoancapba.com
Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M nên có tâm I thuộc d
ì x - 1 y + 1 z - 2
ï 1 = -1 = 2
ï
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ í y = 0
Suy ra (S) có tâm O(0,0,0)
ïz = 0
ï
î
Bán kính mặt cầu (S): R= OM = 6
Mặt cầu (S) có phương trình: x 2 + y2 + z 2 = 6
0,25
0,25
6
(1điểm)
S
Do
Þ góc giữa (SAB) và (ABCD) là góc giữa SM và
MH. Vậy ÐSMH = 60° .
I
0,25
A
D
N
MN ^ AB ü
ý Þ AB ^ ( SMH )
SH ^ AB þ
O
M
H
C
B
Do đó: SH = MH .tan 60° =
a 3
1
a3 3
Þ VSABCD = MH . S ABCD =
4
3
12
0,25
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, suy ra IO ^ ( ABCD ) .
2
2
2
2
Đặt IO = x . Từ: R = OI + OA = SI , suy ra:
a2
a 3
a 2
a 3
=(
+ x ) 2 +
Û x =
2
4
16
6
a 21
a 2 7 p
2
2
Do đó: R = x + OA =
Þ Smc =
6
3
x2 +
7
(1điểm)
Đường tròn (C ) có tâm I(1,2),R=2
2
2
Gọi M(a,b). Do M Î (C1 ) Þ a + b - 6 a - 4 b + 11 = 0(1)
2
0,25
2
Phương trình đường tròn đường kính IM: x + y - ( a + 1) x - ( b + 2) y + a + 2b = 0
Suy ra phương trình đường thẳng d: ( a - 1) x + ( b - 2) y + 1 - a - 2b = 0
Do P Î d Þ a - b - 3 = 0(2)
ì a = 4
Þ M (4;1)
î b = 1
8
(1điểm)
0,5
0,25
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: í
0,25
1
2
Đặt a = 2y - 1 ³ 0, b = x - y ³ 0
0,25
Điều kiện x ³ y ³
Phương trình thứ nhất trở thành a 2 + b2 + a + b = 4(3)
2 2
2
2
Phương trình thứ hai trở thành a b + a + b = 3(4)
11
0,25
hoctoancapba.com
ìï S 2 + S - 2 P = 4
ìS = a + b
Giải hệ (3), (4) đặt í
(S , P ³ 0) ta được : í 2
2
ïî P + S - 2 P = 3
î P = a.b
2
(6)
2
Trừ (5) cho (6) ta được S - P = 1 Þ S = P + 1
Thay vào (6): P 2 + P 4 + 2P 2 + 1 - 2P = 3 Û (P - 1)(P 3 + P 2 + 4 P + 2) = 0
é P = 1
Ûê 3
Kết hợp điều kiên P ³ 0 ta được P=1; S=2
2
ë P + P + 4 P + 2 = 0
Giải hệ P=1; S=2 ta thu được a = b =1
Suy ra hệ có nghiệm duy nhất (x = 2; y = 1)
9
(1điểm)
(5)
Do P = a 4 + b 4 + c 4 + 3 ( ab + bc + ca ) £ a 4 + b 4 + c 4 + 3 ( a b + b c + c a )
nên ta có thể coi a, b, c ³ 0 .giả sử a = m ax{a,b,c} Þ 1 £ a £ 3
0,25
0,25
0,25
2
æ 3 - a2 ö
æ 3 - a 2 ö
2
Do đó P £ a + 2 ç
+
3
a
2.
3
a
+
3
(
) ç 2 ÷
÷
è 2 ø
è
ø
3
9
Hay P £ a4 + a2 + 9 + 3a 2 3 - a 2
2
2
4
(
0,25
)
Xét hàm số f ( a ) = a 4 - 3a + 6 + 2 a 2 ( 3 - a 2 ) trên é0; 3 ù
ë
û
2
4
a
f ' ( a ) = 4a 3 - 6 a + 2 2 ( 3 - a 2 ) 2 ( 3 - a 2 )
= 4a3 - 6 a +
12 - 8 a 2
2 ( 3 - a 2 )
æ
ö
2
ç
÷
= ( 4a - 6 ) a çç
2 ÷
2 ( 3 - a ) ÷
è
ø
2
é
3
êa =
é 4a 2 - 6 = 0
2
ê
ê
2
f ' ( a ) = 0 Û êa = 0 Û êê a = 1 (do a ³ 0 )
2
ê
2 ( 3 - a )
êa = 2
ë
êë
Ta có bảng biến thiên
a
3
1
2
2
f’
0
0
+ 0
f
8
0,25
3
8
6
é a = 1
Þ M ax f ( a ) = 8 Û ê
é0; 3 ù
ë
û
ë a = 2
é a = b = c = 1
ê
ìa = 2
3
Þ P £ f ( a ) £ 12 Þ M axP=12 Û ê ï
êí
2
1
ê ïb = c =
êî
2
ë
0,25
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đến
12
www.laisac.page.tl
hoctoancapba.com
ĐỀ THI KHẢO SÁT
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số
MÔN: TOÁN LỚP: 12
Thời gian làm bài: 180 phút không kể giao đề
Đề thi có 01 trang
y = x 3 + ( 2m - 1) x 2 - m + 1
( Cm ) , m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = - 1.
b) Tìm m để đường thẳng y = 2mx - m + 1 và ( C m ) cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
Câu 2 (1 điểm).
a) Giải phương trình
2
( cos x + sin x ) -
b) Giải phương trình log 3 ( x - 2 ) + log
3 cos 2 x = 1 + 2 cos x.
3
x + 3 = 1 + log 3 2 .
ln 2
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân I =
2 e x - 1
ò 0 e x + 1 dx.
Câu 4 (1 điểm).
a) Khai triển và rút gọn biểu thức 1 - x + 2(1 - x )2 + ... + n(1 - x )n thu được đa thức
P( x ) = a0 + a1 x + ... + an x n . Tìm a 8 , biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn
1
7
1
+ 3 = .
2
Cn Cn n
b) Trong kỳ thi tuyển sinh đại học, bạn Thọ dự thi hai môn thi trắc nghiệm Vật lí và Hóa học. Đề
thi của mỗi môn gồm 50 câu hỏi; mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó có 1 phương án đúng,
làm đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Mỗi môn thi Thọ đều làm hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45
câu; 5 câu còn lại Thọ chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để tổng điểm 2 môn thi của Thọ không dưới
19 điểm.
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2 a, AC = a. Các
cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2. Gọi M , H lần lượt là trung điểm của AB và
uuur 1 uuur
BC , I là điểm thỏa mãn BI = AC. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC và khoảng cách
3
giữa hai đường thẳng MH và SI .
Câu 6 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A ( 0; 0;1) , B ( 0;1; 0 ) . Viết
phương trình mặt phẳng đi qua các điểm A, B đồng thời cắt trục Oz tại điểm C sao cho tứ diện
OABC có thể tích bằng 1.
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho tam giác ABC có đường trung tuyến
AM và đường cao AH lần lượt có phương trình 13 x - 6 y - 2 = 0, x - 2 y - 14 = 0. Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC biết tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là I ( - 6; 0 ) .
Câu 8 (1 điểm). Giải bất phương trình 2 x + 5 x > 11 +
14
.
x - 2
Câu 9 (1 điểm). Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P =
a2
b2
3
+
- ( a + b)2 .
2
2
( b + c ) + 5bc ( c + a ) + 5 ca 4
HẾT
Cảm ơn thầy Bùi Văn Nam (
[email protected]) đã gửi tới www.laisac.page.tl
13
hoctoancapba.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12
Câu
Nội dung
1 a) Khi m = - 1 hàm số trở thành y = x 3 - 3 x 2 + 2.
Điểm
0,25
1) Tập xác định: R .
2) Sự biến thiên:
0,25
* Giới hạn tại vô cực: Ta có lim y = -¥ và lim y = +¥ .
x ®-¥
x ®+¥
é x = 0
* Chiều biến thiên: Ta có y ' = 3 x 2 - 6 x; y ' = 0 Û ê
.
ë x = 2
Suy ra :
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( -¥; 0 ) , ( 2 ; + ¥ ) ;
nghịch biến trên khoảng
( 0; 2 ) .
* Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yC Đ = 2 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = - 2 .
* Bảng biến thiên:
x
0
-¥
y '
+
0
+ ¥
2
–
0
0,25
+
+ ¥
2
y
- 2
-¥
3) Đồ thị:
y
2
0,25
O
2
x
- 2
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm
x 3 + ( 2m - 1)x 2 - m + 1 = 2mx - m + 1 ( * )
0,25
Û x3 + ( 2m - 1) x 2 - 2 mx = 0
Û x = 0; x = 1 hoặc x = - 2 m .
14
0,25
hoctoancapba.com
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình
( * ) có ba nghiệm phân biệt
2
0,25
1
Do đó m ¹ 0 và m ¹ - thỏa mãn bài toán.
2
a) Phương trình đã cho tương đương với
sin 2 x + cos 2 x + 2 sin x.cos x - 3 cos 2 x = 1 + 2 sin x
0,25
Û sin 2 x - 3 cos 2 x = 2 sin x
0,25
1
3
Û sin 2 x cos 2 x = sin x
2
2
p
é
ê 2 x - 3 = x + k 2 p
pö
æ
Û sin ç 2 x - ÷ = sin x Û ê
3 ø
è
ê 2 x - p = p - x + k 2 p
êë
3
0,25
p
é
ê x = 3 + k2 p
Ûê
ê x = 4p + k2 p .
êë
9
3
b) Điều kiện: x > 2.
Phương trình đã cho tương đương với
log 3 ( x - 2 ) + log 3 ( x + 3 ) = log 3 6
0,25
0,25
Û log 3 ( x - 2 )( x + 3 ) = log 3 6
0,25
Û ( x - 2 )( x + 3) = 6
3
Û x 2 + x - 12 = 0 Û x = 3 hoặc x = - 4 .
So sánh với điều kiện, thu được nghiệm: x = 3.
Đặt e x = t Þ e x d x = dt.
Đổi cận: x = 0 Þ t = 1, x = ln 2 Þ t = 2 .
0,25
0,25
0,25
( 2t - 1 ) dt = 2 æ 3 - 1 ö dt
ò 1 çè t + 1 t ÷ø
t + 1) t
1 (
0,25
2
Suy ra I = ò
2
4
0,25
= ( 3 ln ( t + 1 ) - ln t ) |1
0,25
= 3 ln 3 - 4 ln 2 .
a) Ta có
0,25
ì n ³ 3
ìn ³ 3
1
7
1 ï
+ 3 = Û í 2
Û n = 9 .
7.3 !
1 Û í 2
2
+
=
Cn Cn n
n
5
n
36
=
0
î
ï n( n - 1) n( n - 1)( n - 2 ) n
î
0,25
Suy ra a 8 là hệ số của x 8 trong khai triển biểu thức 8(1 - x )8 + 9(1 - x )9 .
Hệ số của x 8 trong khai triển biểu thức 8(1 - x )8 là 8 C 8 8 , hệ số của x 8 trong khai
triển biểu thức 9(1 - x )9 là 9 C 9 8 . Suy ra a8 = 8.C88 + 9.C9 8 = 89 .
b) Bạn Thọ được không dưới 19 điểm khi và chỉ khi trong 10 câu trả lời ngẫu
nhiên ở cả hai môn Lí và Hóa bạn Thọ trả lời đúng ít nhất 5 câu.
1
3
Xác suất trả lời đúng 1 câu hỏi là , trả lời sai là . Ta có:
4
4
5
æ1ö
Xác suất Thọ trả lời đúng 5 trên 10 câu là C ç ÷
è4ø
5
10
6 æ 1 ö
Xác suất Thọ trả lời đúng 6 trên 10 câu là C10
ç4÷
è ø
6
0,25
0,25
5
æ 3 ö
.ç ÷ ;
è 4 ø
4
æ 3 ö
.ç ÷ ;
è 4 ø
15
hoctoancapba.com
æ1ö
Xác suất Thọ trả lời đúng 7 trên 10 câu là C ç ÷
è4ø
7
3
æ 3 ö
.ç ÷ ;
è 4 ø
7
10
8
8 æ 1 ö
Xác suất Thọ trả lời đúng 8 trên 10 câu là C10
ç4÷
è ø
0,25
2
æ 3 ö
.ç ÷ ;
è 4 ø
9
æ 1 ö 3
Xác suất Thọ trả lời đúng 9 trên 10 câu là C ç ÷ . ;
è 4 ø 4
9
10
10
10 æ 1 ö
Xác suất Thọ trả lời cả 10 câu là C10
ç 4 ÷ .
è ø
Cộng các xác suất trên ta suy ra xác suất Thọ được không dưới 19 điểm là 0,0781.
5
S
K
A
M
B
I
E
H
O
C
Vì các cạnh bên của hình chóp bằng nhau nên hình chiếu của S xuống (ABC) trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác này 0,25
chính là trung điểm H của BC.
Do đó SH ^ ( ABC ) .
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC ta có BC = 4 a2 + a2 = a 5.
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác SHB ta có SH = 2 a 2 Từ đó suy ra VSABC =
5a 2 a 3
=
.
4
2
0,25
1
1 a 3 æ1
ö a3 3
(đvtt).
SH .SABC = .
. ç .a.2 a ÷ =
3
3 2 è2
6
ø
Mặt phẳng chứa SI và song song với MH là (SBI). Do đó
d ( MH , SI ) = d ( MH , ( SBI ) ) = d ( H , ( SBI ) ) .
0,25
Kẻ HO vuông góc với BI tại O thì O chính là điểm đối xứng với trung điểm E của
AC qua H. Kẻ HK vuông góc với SO tại K.
Khi đó HK ^ ( SBI ) .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHO ta có
1
1
1
4
1
7
a 21
=
+
= 2 + 2 = 2 Þ HK =
.
2
2
2
HK
HS
HO
3a
a
3 a
7
Vậy d ( MH , SI ) = HK =
a 21
.
7
0,25
16
6
7
hoctoancapba.com
Giả sử C ( 0; 0 ; c ) suy ra mặt phẳng cần tìm có phương trình
x y z
+ + = 1 .
1 1 c
0,25
Ta có VOABC = OA.OB.OC = 1.1 .| c|= | c|.
Theo giả thiết, ta có | c|= 1 Û c = ± 1 .
0,25
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn bài toán là
x + y + z - 1 = 0 hoặc x + y - z - 1 = 0 .
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
0,25
0,25
ì x - 2 y - 14 = 0
ì x = -4
Ûí
Þ A ( -4; -9 ) .
í
î13 x - 6 y - 2 = 0
î y = -9
0,25
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua I. Khi đó điểm A ' ( - 8; 9 ) nằm trên đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi K là trực tâm của tam giác ABC. Khi đó tứ giác BKCCA' có hai cặp cạnh đối diện
song song nên là hình bình hành. Khi đó KA' và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường (là M).
Vì K và M
lần lượt nằm trên AH và AM
nên giả sử
0,25
æ 13m - 2 ö
K ( 2 k + 14; k ) , M ç m;
.
6 ÷ø
è
ì 2 k + 14 - 8 = 2 .m
ì k = -1 ìï K (12; -1 )
ï
Vì M là trung điểm của KA' nên í
Þí
13m - 2 Þ í
m
=
2
k
+
9
=
2
.
î
ïî
îï M ( 2; 4 )
6
uuuur
Đường thẳng BC đi qua M và nhận AK làm VTPT nên BC : 2 x + y - 8 = 0 .
Giả sử B ( b; 8 - 2 b) . Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
0,25
é b = 3
2
2
.
IA = IB Û 4 + 81 = ( b + 6 ) + ( 2b - 8 ) Û 5b2 - 20b + 15 = 0 Û ê
ë b = 1
Với b = 3 ta có B ( 3; 2 ) . Vì C đối xứng với B qua M nên C (1; 6 ) .
0,25
Với b = 1 ta có B (1; 6 ) . Vì C đối xứng với B qua M nên C ( 3; 2 ) .
8
Điều kiện: 0 £ x ¹ 2 .
Bất phương trình đã cho trở thành
14
7 x
2( x - 2 ) + 5 x > 7 +
Û 2( x - 2) + 5 x >
.
x - 2
x - 2
0,25
(1)
Rõ ràng x = 0 không thỏa mãn bất phương trình (1).
Với 0 < x ¹ 2 bất phương trình (1) tương đương với
2( x - 2 )
x
Đặt
x - 2
x
+ 5 >
7 x
.
x - 2
0,25
= t . Khi đó bất phương trình trở thành
ét > 1
7
2t 2 + 5t - 7
2t + 5 > Û
> 0 Û t( 2t + 7 )( t - 1) > 0 Û ê 7
ê - < t < 0 .
t
t
ë 2
* Với t > 1 ta có
x - 2
x
> 1 , hay
( x + 1)( x - 2 )
x
> 0 Û x > 4 .
0,25
17
* Với -
hoctoancapba.com
ìï0 < x < 2
7
7 x - 2
1
< t < 0 ta có - <
< 0 , hay í
Û < x < 2 .
2
2
x
ïî ( x + 4 )( 2 x - 1) > 0 4
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x > 4,
9
1
< x < 2 .
4
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có
a2
³
(b + c)2 + 5bc
Tương tự, ta có
a2
4 a2
=
.
5
9 (b + c)2
2
2
( b + c) + (b + c)
4
0,25
b2
4 b2
³
.
( c + a)2 + 5ca 9 ( c + a)2
Suy ra
a2
b2
4 æ a2
b2 ö 2 æ a
b ö
+
³
+
³ ç
+
ç
2
2
2
2 ÷
( b + c) + 5bc ( c + a) + 5 ca 9 è (b + c) ( c + a) ø 9 è b + c c + a ÷ø
æ ( a + b)2
ö
+ c( a + b) ÷
2
2
2 æ a + b + c( a + b) ö
2 ç
2
= ç
÷
÷ ³ ç
9 è ab + c( a + b) + c2 ø
9 ç ( a + b)2
2 ÷
+ c( a + b) + c ÷
ç
è
4
ø
2
2
2
=
0,25
2
2
2 æ 2( a + b) + 4 c( a + b) ö
ç
÷ .
9 è ( a + b)2 + 4 c( a + b) + 4 c2 ø
Vì a + b + c = 1 Û a + b = 1 - c nên
2
2
2 æ 2(1 - c)2 + 4 c(1 - c) ö 3
8æ
2 ö 3
P³ ç
- (1 - c)2 = ç1 - (1 - c)2 . (1)
2
2 ÷
9 è (1 - c) + 4 c(1 - c) + 4 c ø 4
9 è c + 1 ÷ø 4
0,25
2
8æ
2 ö 3
Xét hàm số f ( c ) = ç1 - (1 - c)2 với c Î ( 0; 1 ).
÷
9 è c + 1 ø 4
Ta có f '( c) =
16 æ
2 ö
2
3
1.
- ( c - 1 );
ç
÷
2
9 è c + 1 ø ( c + 1 )
2
1
f '( c) = 0 Û ( c - 1) 64 - (3c + 3)3 = 0 Û c = .
3
Bảng biến thiên:
(
)
c
1
3
0
f '( c )
0,25
–
0
1
+
f (c )
- 1
9
1
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ( c ) ³ - với mọi c Î ( 0; 1 ).
9
(2)
1
1
Từ (1) và (2) suy ra P ³ - , dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = .
9
3
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là - .
9
Cảm ơn thầy Nam Bùi (
[email protected]) đã gửi tới www.laisac.page.tl
18
hoctoancapba.com
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
2x 1
có đồ thị (C).
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = mx - 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
3
A, B sao cho diện tích tam giác ABC bằng , biết C(1; -1).
2
2
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình log 2 (2 x ) 5 log 2 x 1 0.
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Tìm số phức z thỏa z z 3 i 1 .
b) Một giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí và 1 quyển sách Hóa. Chọn ra ngẫu
nhiên 4 quyển. Tìm xác suất để 4 quyển chọn ra có đủ 3 môn Toán, Lí và Hóa.
2
Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I
cot x
dx .
cos 2 x
6
Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x y 2 z 3 0 và
x 4 t
đường thẳng d: y 3 t .
z t
a) Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d và cắt d.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có có AB AC a, BC
a
, SA a 3 . Biết góc
2
SAB SAC 300 . Chứng minh rằng SA vuông góc với BC và tính thể tích của khối chóp S.ABC
theo a.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;2) và hai đường thẳng
d1 : x 2 y 1 0 , d2 : 2 x y 2 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Viết phương trình đường
thẳng d qua M và cắt d1 , d2 lần lượt tại B, C (B và C không trùng với A) sao cho
1
1
đạt
2
AB
AC 2
giá trị nhỏ nhất.
Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3x 2 12 y2 24 xy 9 x 2 y 2 xy 0
x, y .
2
2
5 x 7 y xy 15
Câu 9. (1,0 điểm) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b ab 3 .
a2
b2
ab
.
b 1 a 1 a b
---------- HẾT ----------
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đên
19
www.laisac.page.tl
hoctoancapba.com
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THAM KHẢO
Câu
1.a
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Toán
Đáp án
Tập xác định: D \ 1
Sự biến thiên
3
y,
0, x 1 .
x 1 2
Điểm
1,0
0,25
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1; ) .
+ Hàm số không có cực trị
+ Giới hạn:
* lim y 2; lim y 2 Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
0,25
x
* lim y ;lim y Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1
x 1
Bảng biến thiên:
x -∞
1
+∞
y'
+∞
y
2
0,25
2
-∞
1
Đồ thị: Giao điểm của (C) với Ox là ; 0 , giao điểm của (C) với Oy là
2
Đồ thị nhận I 1; 2 làm tâm đối xứng
0; 1
0,25
1.b
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C):
2x 1
mx 1
x 1
x 1
2
mx (m 3) x 0
0,25
20