Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 10)...

Tài liệu 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 10)

.PDF
616
703
96

Mô tả:

hoctoancapba.com HỒ XUÂN TRỌNG 1000 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2014-2015 TẬP 10 hoctoancapba.com hoctoancapba.com ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2015 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi:… tháng…năm… Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y  x 3  3x 2  4 . (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b) Tìm m để đường thẳng y  mx  2  m cắt đồ thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt. log 2 ( x  y )  1  2log 4 (2 x  y) Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 2  x  y  10 .  /6 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   sin 2 x. cos 3 xdx . 0 Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2  3z  5  0 . Tìm môđun của số phức 2 z  3  14 . b) Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển biểu thức (2 x  1) n biết rằng C n0  C n1  C n2  56 . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng d1: x3 y 3 z 4 x  3 y 1 z 1 , d2: . Tìm tọa độ điểm B thuộc d 2 sao cho độ dài đoạn thẳng     1 2 1 2 2 1 AB gấp 2 lần khoảng cách từ A đến d 1 . CAD  300 ,  ASC  Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a,  o , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối tứ diện S.BCD và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC ( AB  BC ) và tâm đường tròn ngoại tiếp là I (1;0) . M (3;3) là một điểm nằm trên đường trung trực của cạnh BC . N (2;4) là điểm nằm trên đường thẳng chứa đường phân giác trong góc B của tam giác ABC và thỏa mãn AN  CN . Đường thẳng BC đi qua D(1;4) và tung độ điểm B lớn hơn tung độ điểm C . Tìm tọa độ các đỉnh A , B , C . 1 1    x3  3 y ( x 2  xy  y  1)  1  x  y 1 y . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   3 2 2  y  x  7  y  y  6 xy  x  12 Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số không âm a, b, c và không có hai số đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng a 3  abc b 3  abc c 3  abc    a2  b2  c2 . bc ca ab ------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh :……..…………………….; Số báo danh:…………………… 3 hoctoancapba.com ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2015 Môn: TOÁN (Đáp án – thang điểm có 5 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0 đ) Điểm Nội dung a) (1,0 điểm) 0,25 * Tập xác định : D = R. * Sự biến thiên của hàm số: - Chiều biến thiên: y '  3x 2  6 x . y'  0  x  0 hoặc x  2 . - Các khoảng đồng biến (;0) , (2;) ; khoảng nghịch biến (0;2). - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCĐ  4 ; đạt cực tiểu tại x  2, yCT  0 . 0,25 - Giới hạn: lim y  , lim y   . x  x  - Bảng biến thiên: 0,25 * Đồ thị (C ) : y f(x)=x^3-3x^2+4 8 6 4 0,25 2 x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -2 -4 -6 -8 b) (1.0 điểm) Phương trình hoành độ các giao điểm của d với đồ thị (C) của hàm số (1) là: 0,25 x  3x  4  mx  2  m  ( x  1)( x  2 x  2  m)  0 3 2 2 x  1  2 x  2x  2  m  0 (2) 0,25 . 4 Trang 1/5 hoctoancapba.com 2 (1,0 đ) Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt  '  0 m  3  0  . khác 1    m  3  0  m  3  0 0,25  m  3 . Vậy, các giá trị m cần tìm là m  3 . 0,25 x  y  0 Điều kiện:  . 2 x  y  0 log  x  y    log  x  y   log ( x  y)  log  log ( x  y)  x  y  2(2 x  y)  y  3x . Thế vào phương trình x  y  0,25 ta được phương trình 10 x  10 2  x  1  y  3  .  x  1  y  3 Đối chiếu với điều kiện, hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm  1;3 . 3  /6 I (1,0 đ)  sin x. cos xdx  2 3  /6 2 2  sin x.(1  sin x). cos xdx . 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0 x  0  t  0  Đặt t  sin x , ta có dt  cos xdx . Đổi cận:   1. x   t   6 2 1/ 2 1/ 2 0 0 0,25 I   t 2 (1  t 2 )dt   (t 2  t 4 )dt 1  t3 t5     2 3 50 0,25 17 . 480 a) (0,5 điểm)  4 (1,0 đ) Xét phương trình z 2  3z  5  0 Vì   9  20  11  11i 2 . Suy ra z  0,25 (5). 3  11i 3  11i hoặc z  . 2 2 Vì z thỏa mãn (5) và có phần ảo âm nên z  0,25 3  11i . 2 Ta có 2 z  3  14  14  11i . 0,25  2 z  3  14  14  11i  14  11  5. b) (0,5 điểm) Điều kiện: n  , n  2 . 0,25 5 Trang 2/5 hoctoancapba.com Cn  Cn  Cn   n n( n  )  n  10  n2  n  110  0   .  n  11  Vì n  N , n  2 nên n  10 . 10 Với n  10 , ta có (2 x  1)n  (2 x  1)10   C10k  2 x   1 k k 0  Số hạng tổng quát là C10k 2k  1 10 k 10 k 10  C10k 2k  1 10 k  x k . k 0 0,25  x . k Số hạng chứa x3 trong khai triển là C107 (2 x) 3 (1) 7  960 x 3 . 5 (1,0 đ) 0,25 d 1 đi qua M (3;3;4) và có véctơ chỉ phương u1 (1;2;1) . Ta có    AM , u1  3     AM (2;1;1), AM , u1  (3;3;3) , suy ra d ( A, d1 )  . 2 u1    x  3  2t  Phương trình tham số của d 2 là:  y  1  2t . Tọa độ B có dạng (3  2t;1  2t;1  t ) . z  1  t  0,25 Ta có AB  (2  2t ) 2  (2t  1) 2  (t  2) 2  9t 2  16t  9 . Do đó: AB  2d ( A, d1 )  9t 2  16t  9  3  9t 2  16t  0  t  0 hoặc t  Vậy B(3;1;1) hoặc B( ; 6 (1,0 đ) AC  AB ;  a, AD  CD.cot . 0,25 0,25 ). a 0,25 sin Vì SA  (ABC ) nên SAC vuông tại A  SA  AC. cot 450  2a . 1 1 1 1 3a3 VBCDS  S BCD .SA  . .BC.CD.SA  .a 3.a.2a  (đvtt). 3 3 2 6 3 0,25 Các tam giác SAB , SAD vuông tại A  SB  a 5, SD  a 7 2 2 2 2 2 2   SB  SD  BD  5a  7a  4a  4  sin BSD   19  cos BSD 2SB.SD 35 2.a 5.a 7 35  SBSD 0,25 1 19.a 2   .SB.SD.sin BSD  (đvdt). 2 2 6 Trang 3/5 hoctoancapba.com 3VBCDS 2 57a  . S BDS 19   Ta có IM (4;3) , IN (3;4) , IN  5 . Từ giả thiết suy ra IM , IN lần lượt là đường trung trực của BC , CA . Đường thẳng BC đi qua D(1;4) và nhận  IM (4;3) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là 4 x  3 y  16  0 .  d (C , (SBD ))  7 (1,0 đ) 0,25 0,25 Gọi N 0 là điểm chính giữa cung nhỏ  AC  N 0 thuộc đường trung trực cạnh AC và N 0 thuộc đường phân giác trong của  ABC  N0  N .  N thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I (1;0) và có bán kính IN  5 nên có phương trình là ( x  1) 2  y 2  25 . Tọa độ B , C là nghiệm của hệ phương trình  2  x  5 4 x  3 y  16  0 x  4 hay  hoặc  .  2 2 y  0 ( x  1)  y  25  y  24  5  2 24  Vì y B  yC nên B ;  , C (4;0) . 5 5   Đường thẳng AC đi qua C (4;0) và nhận IN (3;4) làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là 3x  4 y  12  0 . Tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình: 3x  4 y  12  0 x  4  x  12 / 5 hay hoặc .    2 2 y  0  y  24 / 5 ( x  1)  y  25  12 24  Vì A  C nên A  ;  . Thử lại thỏa mãn điều kiện AB  BC .  5 5  12 24   2 24  Vậy A  ;  , B ;  , C (4;0) .  5 5  5 5  8 (1,0 đ) 0,25 0,25 0,25 1 1  3 2  x  y  1  y  x  3 y ( x  xy  y  1)  1 (7 )   3 2 2 (8)  y  x  7  y  y  6 xy  x  12 7 Trang 4/5 hoctoancapba.com x  y 1  0 Điều kiện:  y  x3  0 . 0  y  7  0,25 1 1 (7)    x 3  3x 2 y 3xy2  y3   y3  3 y 2  3 y  1 x  y 1 y  ( y  1)3  1 1  ( x  y )3  . (9) y x  y 1 Xét hàm số f (t )  t 3  f ' (t )  3t 2  1 1 t 1 trên khoảng (1;) , ta có: 0,25  0, t  1  f (t ) đồng biến trên khoảng (1;) . 2( t  1) 3 Do đó: (9)  f ( y  1)  f ( x  y)  y  1  x  y  x  1 . Thay x  1 vào phương trình (8), ta được pt y  1  7  y  y 2  6 y  13  4( y 2  6 y  13)  4 y  1  4 7  y  0 0,25  4( y  6 y  9)  ( y  1  4 y  1  4)  (7  y  4 7  y  4)  0 2  4( y  3) 2  ( y  1  2) 2  ( 7  y  2) 2  0 y  3  0    y  1  2  0  y  3 (Thỏa mãn).   7 y 20 Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm ( x; y)  (1;3) . 9 (1,0 đ) a 3  abc b 3  abc c 3  abc    a2  b2  c2 Ta có bc ca ab 3 3 a  abc b  abc c 3  abc 2 2 2  a  b  c 0 bc ca ab a(a  b)(a  c) b(b  c)(b  a) c(c  a)(c  b)    0 bc ca ab Không giảm tính tổng quát, giả sử a  b  c . Đặt x  0,25 (10) 0,25 (11) a b c , y , z . bc ca ab 0,25 Do a  b  c nên x  y  z . Ta có z(c  a)(c  b)  0 , x(a  c)  y(b  c)  x(b  c)  y(b  c)  (b  c)( x  y)  0 . Suy ra x(a  b)(a  c)  y(b  c)(b  a)  z(c  a)(c  b)  0 hay (11) đúng. Vậy bất đẳng thức (10) đúng. 0,25 0,25 ( Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì vẫn tính điểm tối đa) ---------Hết-------Trang 5/5 8 hoctoancapba.com ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 6 NĂM 2015 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 24 tháng 03 năm 2015 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y   x3  3x  1 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b) Gọi  d  là đường thẳng đi qua điểm A  2; 3 có hệ số góc bằng m . Tìm các số m để đường thẳng d  cắt đồ thị của hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x2 2  x32  8 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  cos x  1 cos2 x  2 1  sin x .   sin x  cos x  2   Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   esin x  cos x sin 2 xdx . 0 Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z , biết z thỏa mãn 1  2i.z 1  i    2  i  z . b) Gọi S là tập hợp các ước số nguyên dương của số 43200. Chọn ngẫu nhiên một số trong S . Tính xác suất chọn được số không chia hết cho 5. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và đường thẳng d có phương trình x 1 y z  1 . Tìm tọa độ điểm A ' là hình chiếu vuông góc của A trên d và lập   2 1 2 phương trình mặt phẳng  P  đi qua A,  P  song song với d và khoảng cách giữa d với  P  lớn nhất. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, D ; AB  AD  2a, CD  a. Gọi I là trung điểm của cạnh AD , hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  là điểm I . a 3 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo a . 2 Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A nằm trên trục Cho biết khoảng cách từ I đến  SBC  bằng 5 . Các đường cao xuất phát từ đỉnh B và đỉnh C lần lượt có phương trình là 2 d1 : x  y  1  0, d2 : 2 x  y  4  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C sao cho tam giác ABC có diện tích Ox với 0  xA  lớn nhất. 17  3x  5  x   3 y  14  4  y  0 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  . 2 2 2 x  y  5  3 3x  2 y  11  x  6 x  13 Câu 9 (1,0 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thay đổi, thỏa mãn ac  bc  ab . Tìm giá trị c a b c c2    2 . b  c c  a a  b a  b2 ------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh :……..…………………….; Số báo danh:…………………… nhỏ nhất của biểu thức P  9 hoctoancapba.com ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 6 NĂM 2015 Môn: TOÁN (Đáp án – thang điểm có 6 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Đáp án Câu a) (1,0 điểm) 1 (2,0 đ) Tập xác định: D   .  Sự biến thiên: Điểm  x  1 - Chiều biến thiên: y  3x 2  3; y  0   . x  1 - Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1), hàm số nghịch biến trên  ; 1 , 1;   . 0,25 0,25 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 1, yCĐ = 1; đạt cực tiểu tại xCT = -1, yCT = -3. - Giới hạn: lim y  ; lim y   . x  - Bảng biến thiên: x  y y  x  - -1 0 +  1 0 1 0,25 -  -3  Đồ thị: Giao với Oy tại  0; 1 . Lấy thêm điểm thuộc đồ thị A  2; 3 . 0,25 b) (1,0 điểm) Phương trình của d là y  m  x  2   3 . Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị của hàm số (1) là m  x  2   3   x3  3x  1 1 . 0,25 x  2 1  x3  3x  2  m  x  2   0   x  1  x  2   m  x  2   0   2 2  x  2x 1 m  0  2 . 10 1 hoctoancapba.com Để d cắt đồ thị của hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 3 nghiệm phân biệt hay phương trình (2) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2.  '   m  0 m  0  2   2' . m  9 2  2.2  1  m  0 Gọi các hoành độ giao điểm của d và đồ thị của hàm số (1) lần lượt là x1 , x2 , x3  2 . Trong 0,25 đó x1 , x2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (2). Theo bài ra ta có x12  x22  x32  8  x12  x2 2  4   x1  x2   2 x1 x2  4.  3 2 0,25  x1  x2  2 Theo Định lí Viét của phương trình (2) ta có  .  x1 x2  1  m Khi đó (3) trở thành 4  2 1  m   4  1  m  0  m  1  3' . 0,25 Kết hợp (2’) và (3’) ta được m  ; 1 \{  9} . 2 Điều kiện: sin x  cos x  0 . (1,0 đ) Khi đó phương trình  1  sin 2 x   cos x  1  2 1  sin x  sin x  cos x  0,25  1  sin x 1  cos x  sin x  sin x.cos x   0 0,25  1  sin x  1  cos x   sin x 1  cos x   0  1  sin x 1  cos x 1  sin x   0. * sin x  1 1 *   . cos x  1  2  Ta có với sin x  1  cos x  0 , do đó sin x  cos x  1  0.  (1)  sin x  1  x    k 2  k    . 2 Ta có với cos x  1  sin x  0 , do đó sin x  cos x  1  0.  2  cos x  1  x    m2  m   . Vậy phương trình có nghiệm là x   3 (1,0 đ)  2  2  k 2 và x    m2   I  e sin x 0  0,25 0,25  k , m  .  2  cos x sin 2 xdx   e 2 sin x 0 2sin x cos xdx  2  cos x sin x cos xdx . 0   2 2 0 0 Đặt I1   esin x 2sin x cos xdx; I 2  2  cos x sin x cos xdx .  2 I1   esin x 2sin x cos xdx . 0,25 0 Đặt sin x  t  dt  cos xdx . x  0  t  0  . Đổi cận:    x  2  t  1  Khi đó I1  2  e 0 sin x  0,25   1 1  1 1 sin xd sin x  2 e tdt  2  tet   et dt   2 tet  et  2 . 0 0 0 0 0   1 2 t 11 2 hoctoancapba.com  2 I 2  2  cos x sin x cos xdx . 0 Đặt cos x  u  d  cos x   du   sin xdx  du  sin xdx  du,  x  0  u  cos 0  1  . Đổi cận    x   u  cos  0  2 2 0 0,25 1 3 2 4 5 4 Khi đó I 2  2 u du  u 2  . 5 0 5 1  2 Vậy I   0  0,25  4 14 esin x  cos x sin 2 xdx  I1  I 2  2   . 5 5 a) (0,5 điểm) 4 (1,0 đ) Từ giả thiết 1  2iz 1  i    2  i  z ta được 1  2iz 1  i    2  i  z  2iz  2i 2 z  1  i  2z  iz  2iz  2z  1  i  2z  iz  iz  1  i  0 . Ta có iz  1  i  0  iz  i  1  zi 2  i  i  1   z  i 2  i 0,25   z  1  i  z  1  i. Từ đó ta có phần thực của z bằng 1, phần ảo của z bằng 1. 0,25 b) (0,5 điểm) Ta có 43200  26.33.52 . Mỗi ước nguyên dương của số 43200 là một số có dạng 2i.3 j.5k , trong đó i {0,1, 2,3, 4,5,6} ; j {0,1, 2,3} ; k {0,1, 2} . Số ước nguyên dương bằng số bộ  i, j , k  được chọn từ 3 tập trên. 0,25 Suy ra số cách chọn bộ  i, j , k  từ 3 tập trên là C71 .C41.C31  7.4.3  84 (cách). Vậy số phần tử của S là 84. Số các ước của 43200 không chia hết cho 5 trong tập S là số cách chọn bộ  i, j, 0  từ 3 tập trên suy ra số các ước của 43200 không chia hết cho 5 trong tập S là C71 .C41  7.4  28 . Từ đó ta có: chọn 1 số trong S có 84 cách chọn. Chọn 1 số trong S không chia hết cho 5 có 28 cách chọn. Suy ra xác suất chọn được số không chia hết cho 5 trong S là P  5 (1,0 đ) 0,25 28 1  . 84 3  x  1  2t  Ta có phương trình tham số của d là  y  t .  z  1  2t  Ta có A '(1  2t; t; 1  2t ) là hình chiếu vuông góc của A 1; 1;1 trên d .    Có A ' A   2t; 1  t; 2  2t  lại có A ' A vuông góc với véctơ chỉ phương u   2;1; 2  của 0,25 1 d nên ta có 2  2t   1 1  t   2  2  2t   0  t  . 3 12 3 hoctoancapba.com 5 1 1   2 4 4  Suy ra A '( ; ;  ) , A ' A   ; ;  . 3 3 3  3 3 3 0,25 Do d song song với  P  nên d   P  , d   d  A ',  P    A ' H  A ' A (Với H là hình chiếu vuông góc của A’ trên  P  ).   Suy ra khoảng cách giữa d với  P  lớn nhất khi và chỉ khi H  A hay A ' H  A ' A khi đó 0,25 A’A vuông góc với mặt phẳng (P).  Chọn A ' A làm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).  Ta có mặt phẳng (P) đi qua A 1; 1;1 và nhận n  1; 2; 2  làm véctơ pháp tuyến nên 0,25 phương trình của mặt phẳng (P) là 1 x  1  2  y  1  2  z  1  0  x  2 y  2 z  3  0. 6 Ta có IB  BC  a 5; IC  a 2 . (1,0 đ) S ABCD  a . 0,25 Dựng IE  BC,  E  BC  . Dựng IH  SE,  H  SE  . Suy ra BC   SIE   BC  IH . 0,25 Suy ra IH   SBC  hay IH  d  I ,  SBC    a 3 . 2 Gọi M là trung điểm của IC  BM  IB 2  IM 2  5a 2  a 2 3a .  2 2 Lại có 0,25 3a BM .IC  IE.BC  .a 2  IE.a 5 2 3a  IE  . 5 Xét tam giác vuông SIE vuông tại I , IH là đường cao 1 1 1 1 1 1 1 4 1  2 2 2  2 2 2 2 . suy ra ta có 2 2 9a IH IS IE IS IH IE IS 3a 5 3a Suy ra SI  . 7 0,25 3 1 1 3a 3a 7 Từ đó suy ra thể tích của khối chóp V  SI .S ABCD  . (đvtt). .3a 2  3 3 7 7 13 4 hoctoancapba.com 7 (1,0 đ) Do B   d1   B  t;1  t  ; do C   d2   C  t1;4  2t1  .   Do A  Ox  A  a;0  , u1  1;1 , u2  1; 2  .   Ta có AB   t  a;1  t  ; AC   t1  a;4  2t1    Lại có  d1   AC  u1. AC  0  t1  a  4  2t1  0  t1  4  a.    d2   AB  u 2 .AB  0  t  a  2  2t  0  t  2  a.  Ta tìm được B  a  2; a  1 ; C  4  a;2a  4  ; AC   4  2a;2a  4  ; 0,25 0,25 Ta có phương trình của AC : x  y  a  0 . 3a  3  SABC  3  a  2  a  1 . Ta được AC  4  2a 2 , d  B, AC   2 27  5 Xét hàm SABC biến a trên khoảng  0;  ta được kết quả Max SABC  đạt được khi 5   4  2 a 0;   a 8 (1,0 đ) 0,25 0,25 2 1 1   5 3 7   A  ;0  , B   ;   , C  ; 3  . 2 2   2 2 2   17  3x  5  x   3 y  14  4  y  0  2  2 2 x  y  5  3 3x  2 y  11  x  6 x  13 5  x  0 4  y  0  Điều kiện xác định:  2 x  y  5  0 3 x  2 y  11  0 1 . 2   Phương trình thứ nhất biến đổi thành  3  5  x   2  5  x   3  4  y   2  4  y 0,25 1' . Xét hàm số f  t    3t 2  2  t , t [0; ) do f '  t   0, t [0; ) suy ra hàm số f  t  đồng biến trên [0; ). Từ (1’) nhận được 5  x  4  y  y  x  1 thế vào phương trình (2) trong hệ ta được 2 3x  4  3 5 x  9  x2  6 x  13. *  2 0,25 * 3x  4  3 5 x  9   x 2  6 x  13  0 . 4 Xét hàm số g  x   2 3x  4  3 5 x  9   x 2  6 x  13 , x [  ;5]  D. 3 0,25 Dễ thấy g ''  x   0, x  D. Suy ra g '  x   0 có không quá 1 nghiệm x  D hay g  x   0 có không quá 2 nghiệm x  D . Lại có g  0   g  1  0 . Kết luận: Hệ có 2 nghiệm (0;-1) và (-1;-2). 0,25 9 x  1 a  xc , b  yc , x , y  1 . Đặt Nếu    y  1 ta thấy không thỏa mãn. Suy ra x, y  1 . (1,0 đ)  0,25 14 5 hoctoancapba.com Khi đó P x y 1 1 x2 y2 1 1 .    2     2 y 1 x 1 x  y x  y xy  x xy  y x  y  x  y 2  2 xy  x  y  1  1 P * . 2 xy   x  y  x  y  x  y 2  2 xy 2 Lại có 0,25 x  1  y  1  xy   x  y   2  2 xy   x  y   1  xy  xy   x  y   1  2 xy   x  y   1  1  0    0,25 2 xy   x  y   1  1  0  xy  x  y  2 xy  xy  4.  x  y  1  1 P 2 xy   x  y  x  y  x  y 2  2 xy 2 Suy ra  xy 1 1 .   2 3 xy  xy   2 xy t 1 1 41 Xét hàm số f  t     2 . , t  [4; )  f '  t   0, t  4. Suy ra f  t   f  4   3 t t  2t 24 Giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt được khi x  y  2. 24 (Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.) -----------Hết---------- 15 6 0,25 hoctoancapba.com ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 7 NĂM 2015 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 07 tháng 04 năm 2015 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 4  2  2m  1 x 2  3 ( C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m  1 . b) Tìm m để (C) có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác cân có cạnh đáy bằng 1 độ dài cạnh bên. 3 ln x  1 dx x.(lnx  1) 1 e Câu 2 (1,0 điểm). Tính tích phân I   Câu 3 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) sin 2 x  cos 2 x  4cosx  2sinx  3. b) log 2  e x  1 .log 2  4.e x  4   3. Câu 4 (1,0 điểm). a) Tính mô-đun của số phức w   z  3  2  z  i  , trong đó số phức z  1  2i . 2 b) Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy được luôn có ít nhất 1 viên bi vàng và ít nhất 1 viên bi đỏ. Câu5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A 1; 1; 1 ; B  2; 0; 1 ; C  0; 3; 0 và mặt phẳng (P) : x  2 y 3z 13  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) qua A, B, C và tiếp xúc (P). Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy là a, góc tạo bởi AC' với mặt phẳng (BB'C'C) một góc 300 . Gọi M là trung điểm CC'. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A'BC). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có M(1;1) nằm trên cạnh AB sao cho AM  2 AB . Tam giác ABC có đường phân giác trong tại B là x  y  2  0 , đường cao CH 3 có phương trình 3x  y  5  0 . Xác định tọa độ A, B, C. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình sau x 2  2(x  1) 4x  1  2 2x 2  x  1  2  9x. Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 3  a 3  b3  c3      . b  c c  a a  b 2  a  b  c  ------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh :……..…………………….;Số báo danh:…………………… 16 hoctoancapba.com ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 7 NĂM 2015 Môn: TOÁN (Đáp án – thang điểm có 6 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0đ) Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) Khi m  1 , (C) : y  x 4  2x 2  3 . * Tập xác định: D   . * Sự biến thiên: x  0 . y '  4x 3  4x ; y '  0    x  1 0,25 - Hàm số đồng biến trên (1;0);(1; ) ; nghịch biến trên (; 1);(0;1) . - Hàm số đạt cực đại tại x  0; yCD  3 ; đạt cực tiểu tại x  1; yCT  4 . 0,25 - Giới hạn: lim y  ; lim y   . x  x  - Bảng biến thiên: 0,25 * Đồ thị: 0,25 b) (1,0 điểm) y '  4x3  4(2 m 1) x  4 x.(x 2  2 m 1) . x  0 . y'  0   2 g(x)  x  2m  1  0  0,25 Hàm số có 3 cực trị  g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác 0  2m  1  0  m  1 . 2 17 1 hoctoancapba.com xA  0  Khi đó: y '  0   x B  2m  1   x C   2m  1 0,25  A(0; 3); B( 2m  1; 4 m2  4 m 4);C( 2m  1; 4 m2  4 m 4)  AB  m  ; m  m   BC   m ; .      ; AC    m  ; m  m   0,25 AB  AC  2m  1   2m  1 ; BC  4(2 m 1)  ABC cân tại A. 4 Tam giác cân ABC có cạnh đáy bằng 1 độ dài cạnh bên 3 1 4  BC  AB  9BC2  AB2  36(2 m 1)  2m  1   2m  1 3 Kết hợp với điều kiện suy ra m  2 (1,0đ) Đặt u  ln x  du   1  m  2  . 3 35  1   m  2 0,25 . x   u  1 dx . Đổi cận  . x x  e  u  0,25 u 1 du u  1 0 1 I 3 (1,0đ) 0,25 1 1 2   I   1   du   u  2 ln(u  1)  0 u 1 0 I  1  2ln 2 . Vậy I  1  2ln 2 . a) (0.5 điểm) sin 2x  cos 2x  4cos x  2sin x  3 0,25 0,25  2sin x.cos x  1  2sin 2 x  4 cos x  2sin x  3  0  2 cos x(sinx  2)  2(sinx  2)(sinx  1)  0  (sinx  2)(2 cosx  2sinx  2)  0 cosx  sinx  1  0  . sin x  2  sin x  2 (vô nghiệm).  x  k2  1    cos    cosx  sinx  1  0  cos  x     x     k2 4 4 2   2 0,25 (k  ). 0,25  x  k2 (k  ). Vậy nghiệm của phương trình:   x     k2  2 b) ( 0.5 điểm ) 18 2 hoctoancapba.com Điều kiện: e    x  . x    Đặt t  log  e  1 .      log2 ex 1 .log2 4.ex  4  3  log 2 ex  1 2  log 2 ex  1   3 x 0,25 2 t  1 Phương trình trở thành: t(2  t)  3  t 2  2t  3  0   .  t  3   * t  1: log 2 ex  1  1  e x  1  2  e x  3  x  ln 3 (thỏa mãn).   * t  3: log 2 e x  1  3  e x  1  4 (1,0đ) 1 9 9  e x   x  ln (thỏa mãn). 8 8 8  x  ln . Vậy nghiệm của phương trình:   x  ln  a) (0,5 điểm) 0,25 Ta có: w   z  3  2  z  i    4  2i   2 1  i  . 2 2 0,25 w  16 16i  4  2  2i  10 14i . w  102  142 . 0,25 w  296  2 74 . b) (0,5 điểm) Số phần tử của không gian mẫu  chính là số cách chọn 5 viên bị bất kỳ từ 18 viên bi đã cho. n    C  . Số cách chọn 5 viên bi luôn có ít nhất 1 viên bi vàng và ít nhất 1 viên bi đỏ là C C C C  . Xác xuất để “trong 5 viên bi lấy ra có ít nhất 1 bi vàng và 1 bi đỏ” bằng: 7315 1045 . P  8568 1224 5 (1,0đ) 0,25 0,25 Gọi I(a, b,c) là tâm mặt cầu (S). Theo giả thiết (S) qua A, B, C 2 2 2 2 2 2 2 2   IA  IB (a  1)  (b 1)  (c 1)  (a  2)  b  (c 1)   2 2 2 2 2 2 2 2 IB  IC    (a  2)  b  (c 1)  a  (b 3)  c a  b  1  . c  b  4 (S) tiếp xúc (P) d(I; P)  IA  a  2b  3c  13 1 2 3 b  2  (6 b 2)2  14(3b 2  12 b 26)   .  b  30 a  3  b  2  c  2  R  14 2 2 2 0,25  (a  1) 2  (b 1) 2  (c 1) 2  (S) : (x  3)2  (y 2)2  (z 2)2  14 . 0,25 0,25 19 3 hoctoancapba.com 6 (1,0đ) a  31  b  30  c  26  (S) : (x  31)2  (y 30)2  (z  26) 2  2366 .  R  13 14 Gọi I là trung điểm BC AI  BC   AI  (BB'C'C) AI  CC'  C ' I là hình chiếu của AC' lên mặt phẳng (BB'C'C)    300 .   AC', (BB'C'C)   AC'I   0,25 0,25 a2 3 (đvdt). 4 AI a . Tam giác AC ' I vuông tại I  AC '  sin o Tam giác ABC đều cạnh a  SABC  0,25 Tam giác ACC ' vuông tại C  CC '  AC '  AC  a VLT  CC '.SABC  a 3 6 4 . (đvtt). BC  AI  BC  (AA'I)  BC  AH . Trong mp (AA'I), kẻ AH  A'I ;  BC  AA ' AH  BC    AH   A ' BC   d  A,  A ' BC    AH . AH  A ' I  Xét AA 'I vuông tại A  1 AH 2  1 AA '2  1 AI 2  1 2a 2 AM cắt A'C tại G  AM cắt (A'BC) tại G d(M, A'BC) GM 1    (G là trọng tâm ACC' ). d(A, A'BC) GA 2 0,25  1 3a 2 4  11 6a 2  AH  a 66 . 11 0,25 1 a 66 .  d(M, A'BC)  d(A, A'BC)  2 22 7 (1,0đ) 0,25 20 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan