Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý 100 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập chuyên đề Sóng cơ...

Tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập chuyên đề Sóng cơ

.PDF
7
306
56

Mô tả:

100 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập chuyên đề Sóng cơ
100 câu hỏi SÓNG CƠ HỌC Câu 1) Sóng cơ học là: a.sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. b.những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. c.sự lan tỏa vật chất trong không gian. d.sự lan truyền biên độ dao động của các phần tử vật chất theo thời gian. Câu 2) Chọn câu ĐÚNG. a.Chu kì dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng. b.Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. c.Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng. d.Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. Câu 3) Sóng ngang là sóng a.được truyền đi theo phương ngang. b.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. c.được truyền theo phương thẳng đứng. d.có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 4) Sóng dọc là sóng a.được truyền đi theo phương ngang b.có phương dao động trùng với phương truyền sóng. c.được truyền đi theo phương thẳng đứng d.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5) Bước sóng là a.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. b.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. c.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. d.quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Câu 6) Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d=(2n+1)v/2f;(n=0,1,2,…),thì hai điểm đó a.dao động cùng pha b.dao động vuông pha c.dao động ngược pha d.không xác định được. Câu 7) Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d=nvT(n=0,1,2,…) thì hai điểm đó a.dao động cùng pha b.dao động vuông pha c.dao động ngược pha d.không xác định được Câu 8) Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a.Tần số của sóng b.Năng lượng của sóng c.Bước sóng d.Bản chất của môi trường. Câu 9) Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào: a.Biên độ của sóng b.tần số của sóng c.biên độ của sóng và bản chất của môi trường d.tần số và biên độ của sóng. Câu 10) Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động: a.cùng tần số b.cùng pha c.cùng tần số,cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian d.cùng tần số,cùng pha và cùng biên độ dao động Câu 11) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng lượng của sóng cơ học? a.Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn là đại lượng không đổi. b.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. c.Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng d. Trong quá trình truyền sóng,năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng Câu 12) Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của sóng cơ học? a.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. b.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng. c.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. d.Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. Câu 13) Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng âm? a.Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. b.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ. c.Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz d.Sóng âm không truyền được trong chân không. Sưu tầm bởi Blog Vật Lý 1 Câu 14) Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí của âm là: a.biên độ b.tần số c.năng lượng âm d.biên độ và tần số. Câu 15) Độ cao của âm phụ thuộc vào: a. biên độ b.tần số c.năng lượng âm d.vận tốc truyền âm Câu 16) Độ to của âm phụ thuộc vào: a.tần số và biên độ âm b.tần số âm và mức cường độ âm c.bước sóng và năng lượng âm d.vận tốc truyền âm. Câu 17) Hai âm có cùng độ cao thì chúng có: a.cùng tần số b.cùng năng lượng c.cùng biên độ d.cùng tần số và cùng biên độ. Câu 18) Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lí của âm là: a.tần số âm nhỏ b.tần số âm lớn c.biên độ âm lớn d.biên độ âm bé Câu 19) Chọn câu SAI. a.Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. b.Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt. c.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. d.Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường. Câu 20) Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u=acosωt. Phương trình nào sau đây ĐÚNG với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=d? a.uM=aMcos (ωt-2πfd/v) b.uM=aMcos (ωt-2πd/v) c.uM=aMcos (ωt+2πfd/v) d.uM=aMcos (t-2πfd/v) Câu 21) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A,B là: uA=uB=asinωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là: a.họ các đường hyperbol nhận A,B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. b.họ các đường hyperbol có tiêu điểm A,B. c.đường trung trực của AB. d.họ các đường hyperbol nhận A,B làm tiêu điểm. Câu 22) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A,B là: uA=uB=acosωt thì quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là: a.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. b.họ các đường hyperbol có tiêu điểm A, B. c.đường trung trực của AB. d.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. Câu 23) Chọn câu SAI. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn: a.có cùng tần số,cùng phương truyền. b.có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. c. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian d.có cùng tần số và cùng pha. Câu 24) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự giao thoa sóng? a.Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian. b.Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số,cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian. c.Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol. d.Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha. Câu 25) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tai A, B là: uA=uB=acosωt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA=d1 và MB=d2) là: a.2acosπ ( ( d1  d 2 ) f ) v b.2asin  ( d1  d 2  ) c.2acos  ( d1  d 2  ) d.2a cos ( d1  d 2 ) f v Câu 26) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước:A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tai A,B là: uA=uB=acosωt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA=d 1 và MB=d2) là: a.   ( d1  d 2 )  b.  (d1  d 2 ) f v c.   d1  d 2 f v d.   ( d1  d 2 )  Câu 27) Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi: a.∆φ=2nπ b.∆φ=(2n+1)π/2 c.∆φ=(2n+1)π d.∆φ=(2n+1)v/2f với n=0,1,2… Câu 28) Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: a.∆φ=2nπ b.∆φ=(2n+1)π/2 c.∆φ=(2n+1)π d.∆φ=(2n+1)v/2f Sưu tầm bởi Blog Vật Lý với n=0,1,2… Câu 29) Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: a.d=2nπ b.d=nλ c.∆φ=nλ d.∆φ=(2n+1)π/2. Câu 30) Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì: a.d=(n+1/2)v/f b.d=nλ c.∆φ=nλ d.∆φ=(2n+1)π/2 Câu 31) Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng dừng? a.Khi một sóng tới và một sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng. b.Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. c.Bụng sóng là những diểmđứng yên không dao động. d.Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. Câu 32) Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng? a.Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. b.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ. c.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2. d.Trong hiện tượng sóng dừng,sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. Câu 33) Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ a.cùng pha b.vuông pha c.ngược pha d.lệch pha π/4 Câu 34) Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ a.cùng pha b.vuông pha c.ngược pha d.lệch pha π/4 Câu 35) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là: a.2,45s b.2,8s c.2,7s d.3s Câu 36) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: a.2,5m/s b.2,8m/s c.40m/s d.36m/s Câu 37) Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là: a.0,25m b.0,5m c.1m d.1cm Câu 38) Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là: a.π/4 b.16π c.π d.4π Câu 39) Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động a.cùng pha b.vuông pha c.ngược pha d.lệch pha π/4 Câu 40) Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép, người ta thấy hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m. Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là: a.312,5Hz b.2500Hz c.1250Hz d.625Hz Câu 41) Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là: a.0 b.0,625m c.2,5m d.1,25m Câu 42) Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình u O=5cos5πt(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s. Bước sóng của sóng trên dây là: a.9,6cm b.1,53cm c.60cm d.0,24cm Câu 43) Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình uO=5cos5πt(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là: a.uM=5cos (5πt+π/2)(cm) b.uM=5cos (5πt-π/2)(cm) c.uM=5cos (5πt+π/4)(cm) d.uM=5cos (5πt-π/4)(cm) Câu 44) Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình u O=5cos4πt(cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là: a.1,2m/s b.1m/s c.1,5m/s d.3m/s Câu 45) Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số: a.40Hz b.50Hz c.12Hz d.10Hz Sưu tầm bởi Blog Vật Lý Câu 46) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1=21cm,d2=25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: a.37cm/s b.28cm/s c.112cm/s d.0,57cm/s Câu 47) Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là: uA=uB=2cos10πt(cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1=15cm; d2=20cm là: 7 )(cm) 12 12  7 10 )(cm) c. u  4 cos cos( t  12 12 a. u  2 cos  cos( t  10 7 )(cm) 12 12  7 10 )(cm) d. u  2 3 cos cos( t  12 6 b. u  4 cos  cos( t  10 Câu 48)Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là u A=uB=5cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là: a.u=10cos (20πt-π)(cm) b.u=5cos (20πt-π)(cm) c.u=10cos (20πt+π)(cm) d.u=5cos (20πt+π)(cm) Câu 49) Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là: a.14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động. b.13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động c.14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động d.13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động Câu 50) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kì 0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Điểm M1 cách A, B lần lượt những khoảng d 1=12cm; d2=14,4cm và M2 cách A, B lần lượt những khoảng  d 1  16,5cm ; d 2  19,05cm . Trạng thái dao động là: a.M1 và M2 dao động với biên độ cực đại b.M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại. c.M2 đứng yên không dao động và M1 dao động với biên độ cực đại d.M1 và M2 đứng yên không dao động. Câu 51) Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có a.5 bụng, 5 nút b.6 bụng, 6 nút c.6 bụng, 5nút d.5 bụng, 6 nút. Câu 52) Một sợi dây mảnh AB dài 1m, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u=4cos20πt(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là: a.l=2,5k b.l=1,25(k+1/2) c.l=1,25k d.l=2,5(k+1/2) Câu 53) Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây 50cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: a.f=1,28(k+1/2) b.f=0,39k c.f=0,39(k+1/2) d.f=1,28k Câu 54) Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là: a.66,2m/s b.66,7m/s c.79,5m/s d.80m/s Câu 55) Sóng dừng xảy ra trên dây AB=20cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 8cm thì trên dây có a.5 bụng, 5 nút b.6 bụng, 6 nút c.6 bụng, 5nút d.5 bụng, 6 nút. Câu 56) Vận tốc truyền sóng trong một môi trường: a.phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng. b.phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng. c.chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. d.tăng theo cường độ sóng. Câu 57) Sóng ngang a.chỉ truyền được trong chất rắn b.truyền được trong chất khí và chất lỏng. c.truyền được trong chất rắn và chất lỏng. d.truyền được trong chất lỏng, rắn và khí. Câu 58) Trong những yếu tố nào sau đây: I.Biểu thức sóng; II.Biên độ sóng; III.Phương dao động; IV.Phương truyền sóng. Những yếu tố giúp ta phân biệt được sóng dọc và sóng ngang là: a.I và II b.II và III c.III và IV d.II và IV Câu 59) Sóng ngang là sóng: a.lan truyền theo phương nằm ngang. b.có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. c.có các phần tử sóng dao động theo phương ngang. d.có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng. Câu 60) Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về bước sóng. Sưu tầm bởi Blog Vật Lý a.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha. b.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng c.Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động. d.Cả 3 đều đúng. Câu 61) Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì a.Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. b.Trên dây chỉ còn sóng phản xạ,sóng tới bị dừng lại. c.Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên d.Nguồn phát sóng dừng dao động. Câu 62) Để tạo một hệ sóng dừng giữa 2 nguồn kết hợp trong một môi trường thì khoảng cách giữa 2 nguồn đó phải bằng: a.Một số nguyên lần bước sóng. b.Một số nguyên lần nửa bước sóng c.Một số bán nguyên lần nửa bước sóng. d.Một số bán nguyên lần bước sóng Câu 63) Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với 2 múi thì bước sóng của dao động là: a.0,5m b.0,25m c.1m d.2m Câu 64) Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi: a.Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau. b.Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau. c.Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. d.Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. Câu 65) Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường: a.Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. b.Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. c.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. d.Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường. Câu 66) Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngưới nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy có một âm có: a.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. b.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. c.Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. d.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn đứng yên. Câu 67) Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: a.Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra b.Làm tăng độ cao và độ to của âm. c.Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. d.Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn. Câu 68) Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là: a.f=50Hz;T=0,02s b.f=0,05Hz;T=200s c.f=800Hz;T=0,125s d.f=5Hz;T=0,2s Câu 69) Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u=uocos20πt. Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường: a.0,225 lần bước sóng. b.2,25 lần bước sóng c.4,5 lần bước sóng d.0,0225 lần bước sóng. Câu 70) Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị: a.4,8m b.4m c.6m d.Một giá trị khác. Câu 71) Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng vận tốc của âm trong nước là 1480m/s và trong không khí là 340m/s a.0,23 lần b.4,35 lần c.1140 lần d.1820 lần Câu 72) Dây đàn chiều dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là: a.1,6m/s b.7,68m/s c.5,48m/s d.9,6m/s Câu 73) Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u=6cos (4πt - 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x=25cm lúc t=4s là bao nhiêu? a.u=6cm b.u=0 c.u=3cm d.u=-3cm Câu 74) Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad? a.0,116m b.0,476m c.0,233m d.4,285m Câu 75) Nguồn phát sóng được biểu diễn: u=3cos20πt(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là: a.u=3cos (20πt-π/2)(cm) với t≥0,05s với t≥0,05s b.u=3cos (20πt+π/2)(cm) với t≥0,05s c.u=3cos (20πt-π)(cm) với t≥0,05s d.u=3cos20πt(cm) Câu 76) Xét sóng truyền theo 1 sợi dây căng thẳng dài. Phương truyền dao động tại nguồn O có dạng u=acos4πt(cm). Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược chiều pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là: a.37,5cm và 12,5cm b.25cm và 50cm c.50cm và 75cm d.50cm và 12,5cm Sưu tầm bởi Blog Vật Lý Câu 77) Khi có sóng dừng trên 1 dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số sóng phải là: a.30Hz b.28Hz c.58,8Hz d.63Hz *Người ta gây 1 dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15cm dọc theo dây. Dùng dữ liệu trên trả lời câu 78,79 Câu 78) Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là bao nhiêu? a.9cm b.4,2cm c.6cm d.3,75cm Câu 79) Nếu chọn gốc thời gian là lúc đầu O dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng, phương trình sóng tại 1 điểm M cách O một khoảng 2,5cm là: a.2cos (5π/3t-π/6)(cm) với t>0,5s c.2cos (10π/3t+π/6)(cm) với t>0,5s b.2cos (5π/3t-5π/6)(cm) với t>0,5s d.2cos (5π/3t-2π/3)(cm) với t>0,5s Câu 80) Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: a.Vận tốc b.Tần số c.Bước sóng d.Năng lượng Câu 81) Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào: a.Vận tốc truyền âm b.Biên độ âm c.Tần số âm d.Năng lượng âm. Câu 82) Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: a.Vận tốc âm b.Tần số và biên độ âm c.Bước sóng d.Bước sóng và năng lượng âm Câu 83) Độ to của âm là một đại tính sinh lí phụ thuộc vào: a.Vận tốc âm b.Bước sóng và năng lượng âm c.Tần số và mức cường độ âm d.Vận tốc và bước sóng Câu 84) Sóng dừng là: a.sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại b.sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. c.sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng. d.Cả a, b, c đều đúng. Câu 85) Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. Bước sóng bằng: a. Độ dài của dây b.Một nửa độ dài của dây c.Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng liên tiếp. d.Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng liên tiếp. Câu 86) Âm thanh: a.Chỉ truyền được trong không khí. b.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. c.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. d .Không truyền được trong chất rắn. Câu 87) Vận tốc truyền âm: a.Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s b.Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. c.Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. d.Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng. Câu 88) Cường độ âm được xác định bởi: a. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. b.Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. c.Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. d.Cả a, b, c đều đúng. Câu 89) Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là: a.Ben(B) b. Đềxiben(dB) c.J/s d. W/m2 Câu 90) Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: a. Độ cao b. Độ to c. Âm sắc d.Cả a, b, c đều đúng Câu 91) Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: a.Khác nhau về tần số b. Độ cao và độ to khác nhau. c.Tần số, biên độ của các họa âm khác nhau d.Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau. Câu 92) Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải: a.Kéo căng dây đàn hơn b.Làm chùng dây đàn hơn c.Gảy đàn mạnh hơn d.Gảy đàn nhẹ hơn Câu 93) Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ=2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: a.0,5m b.1m c.1,5m d.2m Câu 94) Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ=5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là: a.1,25m b.2,5m c.5m d.Kết quả khác. Câu 95) Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ=3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 0 là: a.0,75m b.3m c.1,5m d.Kết quả khác. Sưu tầm bởi Blog Vật Lý Câu 96) Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là:uo=2cos2πt(cm). Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O 10cm là: a.uM=2cos (2πt-π/2)(cm) b.uM=2cos (2πt+π/2)(cm) c.uM=2cos (2πt-π/4)(cm) d.uM=2cos (2πt+π/4)(cm) Câu 97)Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là:uo=3cosπt(cm). Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O 25cm là: a.uM=3cos (πt-π/2)(cm) b.uM=3cos (πt+π/2)(cm) c.uM=3cos (πt-π/4)(cm) d.uM=3cos (πt+π/4)(cm) Câu 98) Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là: a.3π/2 rad b.2π/3 rad c.π/2 rad d.π/3 rad Câu 99) Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:u o=asin2πt/T (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t=1/2 chu kì có độ dịch chuyển u M=2cm. Biên độ sóng a là: a.2cm b.4cm c. 4 3 cm d.2 3cm Câu 100) Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mắt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: a.1,25m/s b.1,5m/s c.2,5m/s d.3m/s 1b 11b 21a 31a 41c 51d 61c 71a 81c 91d 2a 12d 22d 32b 42a 52c 62c 72d 82b 92a 3b 13a 23a 33a 43b 53c 63c 73b 83c 93d Sưu tầm bởi Blog Vật Lý 4b 14d 24b 34c 44c 54d 64c 74a 84c 94b 5a 15b 25d 35d 45d 55d 65d 75d 85d 95a 6c 16b 26a 36a 46b 56c 66b 76a 86b 96b 7a 17a 27a 37c 47b 57c 67a 77d 87c 97c 8d 18b 28c 38c 48a 58d 68a 78c 88b 98a 9d 19b 29b 39b 49d 59c 69c 79b 89b 99b 10c 20a 30a 40d 50c 60d 70a 80b 90c 100a
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan