Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng tài liệu kỹ thuật triển khai sản xuất áo jackets nam 2 lớp mã hàng l455...

Tài liệu Xây dựng tài liệu kỹ thuật triển khai sản xuất áo jackets nam 2 lớp mã hàng l45500 tại công ty tnhh hk vina (thanh miện hải dương)

.DOCX
135
382
142

Mô tả:

MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................4 LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................5 BẢNG KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................6 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU, BẢN VẼ............................................................7 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY...........................................................9 1.1 Một số hình ảnh về công ty...........................................................................9 1. 2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty..............................................10 1.3. Mô hình công nghệ sản xuất của công ty......................................................10 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU ĐƠN HÀNG......................................12 2.1 Nghiên cứu đơn hàng......................................................................................12 2.1.1. Mô tả mẫu.....................................................................................................12 2.1.1.2. Đặc điểm hình dáng...................................................................................13 2.1.2. Nghiên cứu bảng thông số, bảng tỷ lệ cỡ vóc , màu sắc của mã hàng........14 2.1.2.1. Bảng thông số mã hàng L45500.................................................................14 1.2.2.2. Hình vẽ mô tả một số vị trí đo của mã hàng...............................................14 2.1.2.3. Bảng tỷ lệ cỡ vóc , màu sắc của mã hàng L45500......................................16 2.1.3. Cấu trúc đường may, hình vẽ mặt cắt của sản phẩm.....................................16 2.1.3.1. Vị trí cắt các đường may trênsản phẩm......................................................16 2.1.3.2. Kết cấu một số vị trí đường may.................................................................18 2.1.4. Nghiên cứu đặc điểm nguyên phụ liệu của mã hàng L45500.....................19 2.1.4.1. Bảng thống kê nguyên phụ liệu...................................................................19 2.1.4.2. Bảng mô tả nguyên phụ liệu của mã hàng..................................................20 2.2. Nhận xét, đề xuất............................................................................................22 2.21. Nhận xét..........................................................................................................22 2.2.2. Đề xuất..........................................................................................................22 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT VỀ THIẾT KẾ MÃ HÀNG L45500.................................................................................................................... 23 3.1 Thiết kế mẫu....................................................................................................23 1 3.1.1. Chọn phương pháp thiết kế..........................................................................23 3.1.2. Thiết kế mẫu cơ sở........................................................................................23 3.1.2.1 Thiết kế thân sau..........................................................................................23 3.1.2.2. Thiết kế thân trước......................................................................................24 3.1.2.3 Thiết kế tay áo, cổ áo...................................................................................25 3.1.2.4. Thiết kế các chi tiết phụ..............................................................................25 3.1.3. Thiết kế mẫu mỏng.......................................................................................34 3.1.3.2. Phương pháp thiết kế mẫu mỏng................................................................34 3.1.3.3. Bảng thông số kích thước bán thành phẩm.................................................37 3.1.4. Thiết kế mẫu cứng, mẫu phụ trợ..................................................................42 3.1.5. Chế thử mẫu.................................................................................................52 3.1.5.1. Điều kiện chế thử mẫu................................................................................52 3.1.5.2. Phương pháp chế thử mẫu..........................................................................52 3.1.5.3. Chỉnh sửa mẫu đưa vào sản xuất................................................................53 3.2. Nhảy mẫu.........................................................................................................53 3.2.1. Các phương pháp nhảy mẫu trong may công nghiệp..................................53 3.2.2. Tiến hành nhảy mẫu....................................................................................54 3.2.3. Tính số gia nhảy mẫu cho từng điểm...........................................................55 3.3 Giác sơ đồ.........................................................................................................73 3.3.1. Khái niệm giác sơ đồ....................................................................................73 3.3.2. Nguyên tắc giác............................................................................................73 3.3.3. Phương pháp giác sơ đồ và tiêu chuẩn GSĐ...............................................74 CHƯƠNG IV: XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT VỀ CÔNG NGHỆ MÃ HÀNG L45500.......................................................................................................83 4.1. TÝnh ®Þnh møc tiªu hao NPL (b¶ng mÇu, b¶ng ®Þnh møc tiªu hao nguyªn phô liÖu).................................................................................................................. 83 4.1.1. Xây dựng bảng mầu......................................................................................83 4.1.2. Trình bày bảng mầu.....................................................................................84 4.1.3. Tính định mức tiêu hao NPL.......................................................................86 4.1.3.1. Phương pháp tính định mức nguyên liệu....................................................86 2 4.1.3.2. Phương pháp tính định mức chỉ cho một sản phẩm...................................95 4.2. X©y dùng tiªu chuÈn kü thuËt......................................................................100 4.2.1 Tiêu chuẩn trải vải.......................................................................................100 4.2.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật may sản phẩm...........................................................106 4.2.3.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật may sản phẩm...........................................................106 4.3.2.2. Yêu cầu kỹ thuật chung của sản phẩm......................................................107 4.3.2.3. Tiêu chuẩn về đóng gói, hòm hộp.................................................................1 4.4 . Xây dựng quy trình công nghệ May sản phẩm.........................................109 4.4.1. Sơ đồ khối mã hàng L45500.......................................................................109 4.4.2 Sơ đồ lắp ráp mã hàng L45500...................................................................111 4.4.3. Sơ đồ phân tích quy trình công nghệ.........................................................112 4.4.4. Quy trình công nghệ trước đồng bộ...........................................................113 4.5. Thiết kế chuyền.............................................................................................119 4.5.1. Lựa chọn hình thức dây chuyền................................................................119 4.5.2. Tính toán các thông số dây chuyền............................................................121 4.5.3. Xây dựng quy trình công nghệ sau đồng bộ mã hàng L45500................122 4.5.3.1. Đồng bộ dây chuyền sản xuất, cân đối chuyền may.................................122 4.5.3.2. Bảng quy trình công nghệ sau đồng bộ mã hàng L45500.........................123 4.5.3.3. Biểu đồ phụ tải sau đồng bộ mã hàng.......................................................127 4.5.4. Thiết kế dây chuyền may..............................................................................128 4.5.4.1. Các thiết bị sử dụng trên chuyền..............................................................128 4.5.4.2. Thiết kế dây chuyền may..........................................................................130 4.6. Bố trí một vị trí làm việc trên dây chuyền may..........................................134 4.7. Lâ ̣p kế hoach sản xuất của đơn hàng..........................................................136 4.7.1. Định nghĩa lập kế hoạch sản xuất.............................................................136 4.7.2. Vai trò của lập kế hoạch sản xuất với doanh nghiệp.................................136 4.7.3. Lập kế hoạch sản xuất cho mã hàng..........................................................136 KẾT LUẬN..........................................................................................................138 TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................139 3 LỜI MỞ ĐẦU Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, thì các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ cũng ngày một phát triển, trong đó ngành công nghiệp Dệt May cũng được đẩy mạnh và giữ một vai trò quan trọng của nền kinh tế nước nhà. Ngành được đầu tư và phát triển theo xu hướng ngày càng mở rộng, đặc biệt ngành May đã trở thành ngành xuất khẩu chính của nước ta trong những năm gần đây. Không những thế ngành còn thu hút rất đông số lượng người lao động, giảm tình trạng thất nghiệp và ngành còn đóng góp vào ngân sách nhà nước tương đối lớn, chỉ đứng sau ngành công nghiệp dầu khí. Do đó các doanh nghiệp May ở Việt Nam đều đã và đang đầu tư về trang thiết bị, máy móc và áp dụng những thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất, bởi vậy đã góp phần cải tiến, nâng cao nắng suất cũng như chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, làm thế nào để có được những sản phẩm đạt chất lượng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, để thu hút khách hàng và mong muốn chiếm lĩnh thị trường thì đòi hỏi các doanh nghiệp không ngừng nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. Ngoài việc áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất, nâng cao trình độ quản lý,trình độ tay nghề của công nhân thì các doanh nghiệp cần chủ động nguồn nguyên liệu, tiến hành các công việc chuẩn bị sản xuất một cách tốt nhất, giúp đơn hàng được triển khai theo đúng kế hoạch và đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. Để công việc được thực hiện một cách hiệu quả nhất đòi hỏi chúng ta cần phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kiến thức chuyên môn vững và khả năng nắm bắt thị trường mục tiêu tốt, để đưa ra được những sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này, em đã nghiên cứu và lựa chọn đề tài đồ án tốt nghiệp là: “Xây dựng tài liệu kỹ thuật triển khai sản xuất áo Jackets nam 2 lớp mã hàng L45500 tại công ty TNHH HK Vina (Thanh Miện - Hải Dương)’’. Thông qua đề tài này, em đã học hỏi thêm những kiến thức để sau khi ra trường em làm việc tốt hơn, nhằm đáp ứng được những nhu cầu của ngành cũng như đóng góp một phần sức lực của mình vào sự phát triển của ngành. 4 BẢNG KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT STT 1 2 3 4 5 6 7 8 7 9 10 10 11 Kí hiệu TS TT M1K M2K VS CD NPL BTP D R STT MS ĐT Giải thích Thân sau Thân trước Máy 1 kim Máy 2 kim Vắt sổ Chuyên dùng Nguyên phụ liệu Bán thành phẩm Dài Rộng Số thứ tự Măng séc Điện thoại 5 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU, BẢN VẼ STT 1 2 3 4 7 8 9 10 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 28 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 Tên bảng, biểu, bản vẽ Hình 1: Hình ảnh Công ty TNHH HK Vina Hình 2: Mô hình công nghệ sản xuất Bảng 1: Bảng thông số của mã hàng Bảng 2: Bảng tỷ lệ màu sắc, cỡ vóc mã hàng L45500 Bản vẽ 01: Mẫu kỹ thuật Bản vẽ 02: Sơ đồ vị trí đo sản phẩm Bản vẽ 03: Sơ đồ vị trí mặt cắt các đường may Bảng 3: Bảng kết cấu một số vị trí đường may Bảng 4: Bảng thống kê NPL mã hàng Bảng 5: Bảng mô tả NL của mã hàng Bảng 6: Bảng mô tả PL mã hàng Bảng 7: Bảng thống kê chi tiết 1 sản phẩm Bản vẽ 3: Mẫu thiết kế Bản vẽ 4: Mẫu thiết kế Bản vẽ 5: Mẫu thiết kế Bản vẽ 6 Mẫu thiết kế Bản vẽ 7: Mẫu thiết kế Bản vẽ 8: Mẫu thiết kế Bản vẽ 9, 10, 11, 12 : Bản vẽ mẫu mỏng Bản vẽ13, 14, 15, 16, 17 bản vẽ mẫu cứng Bản vẽ 18 bản vẽ mẫu phụ trợ Bản vẽ 8: Bảng xác định độ chênh lệch giữa các cỡ Bản vẽ 20, 21, 22, 23: Bản vẽ sơ đồ vị trí nhảy mẫu Bảng 9: Bảng tính toán số gia nhảy mẫu Bản vẽ 21, 22, 23, 24: Sơ đồ nhảy mẫu Bảng 10: Bảng số lượng các cỡ mã hàng L45500 Bảng 11, 12, 13, 14: Bảng thống kê số lượng chi tiết 1 sản phẩm Bảng 15, 16, 17: Bảng kế hoạch giác sơ đồ vải lót mã hàng L45500 Bản vẽ 25, 26, 27: Bản vẽ sơ đồ giác mẫu Bảng 18: Bảng mầu mã hàng L45500 Bảng 19: Bảng định mức vải cho mã hàng L45500 Bảng 20, 21, 22: Bảng tính mức chỉ cho 1 sản phẩm các cỡ mã hàng L45500 Bảng 23 Bảng ðịnh mức chỉ cho cỡ L mã hàng L45500 Bảng 24 : Phiếu hoạch toán bàn cắt Bản vẽ 28: Sơ đồ khối Bản vẽ 29: Sơ đồ lắp ráp Bản vẽ 30: Sơ đồ phân tích quy trình công nghệ Bảng 25: Bảng quy trình công nghệ trước đồng bộ 6 42 43 44 45 46 Bảng 26: Bảng quy trình công nghệ sau đồng bộ Hình 3: Biểu đồ phụ tải trước đồng bộ Mã Hàng L45500 Hình 4: Biểu đồ phụ tải sau đồng bộ Mã Hàng L45500 Bảng 27: Bảng thông số kích thước và ký hiệu thiết bị sử dụng Bản vẽ 28: Sơ đồ mặt bằng dây chuyền Hình vẽ 5: Sơ đồ bố trí một vị trí làm việc tối ưu 7 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY 1.1 Một số hình ảnh về công ty Hình 1: Hình ảnh về công ty TNHH HK Vina -Tên công ty: HK Vina Co, LTD - Địa chỉ: Tiêu lâm - Ngũ Hùng - Thanh Miện-Hải Dương -Diện tích đất đai: 21.547(SQ) - Xây dựng: 12.031(SQ) - Điên thoại( tel): 84 320- 365 -1188 - Fax: 84) 320- 365 -1189 - Email: [email protected] 8 * Nguồn nhân lực: - Giám đốc: Cheon Seoung beoum - Nhân viên: +Tổng số nhân viên: 1.200 người +Tuổi trung bình: 26 tuổi + Giáo dục trung bình: Senior High school 1. 2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty HKVina là công ty TNHH 100% vốn của Hàn Quốc, thuộc tổng công ty Hankyung quốc tê, được thành lập với giấy chứng nhận đâu tư No.041 043 000 072, phát hành bởi Ủy ban nhân dân Hải Dương vào ngày 20 tháng 11 năm 2008. Từ 20 tháng 11 năm 2008 đến 29/5/2009 tìm kiếm vị trí đất và hoàn thành tất cả các thủ tục bồi thường cho nông dân trước khi nhận được đất ở Ngũ Hùng, Thanh Miện, Hải Dương. Ngày 9/9/2009 nhận bàn giao đất từ tài ngueeyn và môi trường Department. Ngày 9/9/2009 chính thức nhận được sổ đỏ của quyền sử dụng đất trong thời hạn 49 năm ở Ngũ Hùng-Thanh Miện- Hải Dương. Từ mùng 1/10/2009 đến 31-5/2010 hoàn thành cho Construction. Từ 1/6/2010 bát đầu sản xuất với 1.200 lao động hoạt động trên 10 dòng. Là công ty 100% vốn của Hàn Quốc, chuyên về các sản phẩm may mặc xuất khẩu đi các nước Châu Âu. 1.3. Mô hình công nghệ sản xuất của công ty. Công ty có 100% vốn của Hàn Quốc và đã hợp tác với rất nhiều các hãng thời trang khác nhau. Thời điểm hiện tại, công ty chủ yếu sản xuất khẩu hàng đi các nước Châu Âu. Mặt khác công ty nhận gia công cho hãng và nhận phí gia công. Cùng với sự tìm hiểu tại công ty, ta thấy mô hình công nghệ sản xuất của công ty như sau: 9 Mô hình công nghệ sản xuất sản phẩm Kho nguyên Kho phụ liệu Cắt liệu Thêu May Giặt Là KCS Nhập kho Đóng hòm Bao bì Hình 2: Mô hình công nghệ sản xuất sản phẩm 10 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU ĐƠN HÀNG 2.1 Nghiên cứu đơn hàng 2.1.1 Mô tả mẫu 2.1.1.1 Nghiên cứu mẫu kỹ thuật(Mô tả mặt trước, mặt sau) Mẫu kỹ thuật của sản phẩm được mô tả trong bản vẽ 01 11 2.1.1.2 Đặc điểm hình dáng Dựa vào hình vẽ mô tả đặc điểm của sản phẩm, tài liệu đã thể hiện được một số chi tiết sau: - Chủng loại sản phẩm mã hàng L45500: Áo jacket nam 2 lớp, cổ bẻ - Đặc điểm: Đây là loại áo jacket 2 lớp, cổ bẻ, dài tay, chân cổ vải kẻ + Thân trước: Có khóa kéo  Túi cơi có may khóa trang trí. Túi gồm 1 cơi nhỏ, 1 cơi lớn, 1 khóa kéo.  Tay áo: Tay áo dài, mangsec có quai nhê, đóng cúc dập. + Thân sau: Có đường bổ dọc giữa thân sau, đưởng bổ cúp vòng nách. + Gấu áo: Gấu có trần chun, tạo độ bo dưới gấu + Có 2 túi then 2 bên, 1 túi dưới có nắp (túi điện thoại ) nằm ở mặt trong của sản phẩm - Lót áo thân trước: bổ đề cúp, có đáp khóa. - Lót áo thân sau là lót liền. Lót thân sau và thân trước là lót lưới - Lót tay áo là lót trơn 12 2.1.2 Nghiên cứu bảng thông số, bảng tỷ lệ cỡ vóc , màu sắc của mã hàng 2.1.2.1 Bảng thông số mã hàng L45500 Bảng 1: Bảng thông số mã hàng L45500 ST T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số đo Vòng ngực Vòng gấu Rộng vai Vòng nách Bắp tay Khuỷu tay Cửa tay Đo đóng MS Đo mở Dài tay Dài tay Dài tay đo cả MS Dài MS M 50 48 ½ 22 ¼ 25 ¼ 20 ¼ 18 ¼ Cỡ L 53 52 23 26 21 19 XL 56 55 ½ 23 ¼ 26 ¾ 21 ¾ 19 ¾ XXL 59 59 24 ½ 27 ½ 22 ½ 20 ½ 9¼ 9¾ 10 ¼ 10 ¾ 11 ¼ 11 ¼ 11 ¾ 12 ¼ 23 ¾ 13 ¼ 33 ½ 35 ¼ 34 1/8 35 7/8 34 ¾ 36 ½ 35 3/8 36 37 1/8 37 ¾ 10 ½ 11 1/8 11 ¾ 12 3/8 13 26 ½ 27 27 ½ 28 28 ½ 4 1/8 4 1/8 4 1/8 4 1/8 4 1/8 17 ½ 7 18 ½ 7½ 19 ½ 8 20 ½ 8½ 21 ½ 9 Vị trí đo S A-A 47 45 G-G 21 ½ C-C 24 ½ 19 ½ 17 ½ B-B 10 Dài áo 11 12 13 Bản to cổ sau Vòng cổ Sâu túi 14 Dài khóa 7 7 7 7 7 15 Sâu túi trong Sâu túi điện thoại Xuôi vai 8 8 8 8 8 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 16 17 H-H E-E Dựa vào bảng thông số của mã hàng L45500. Em tiến hành nghiên cứu bảng thông số các cỡ để tính số gia nhảy mẫu và tính toán các số liệu khi thiết kế 1.2.2.2 Hình vẽ mô tả một số vị trí đo của mã hàng Được thể hiện trong bản vẽ 01. 13 2.1.2.3. Bảng tỷ lệ cỡ vóc , màu sắc của mã hàng L45500 Màu Cement Navy Black Ivy Camel ∑ S M Cỡ L 300 200 150 250 200 1100 200 500 300 500 1000 2500 400 500 300 500 800 2500 ∑ XL 2XL 200 500 500 500 800 2500 300 200 150 250 200 1100 1400 1900 1400 2000 3000 9700 - Nghiên cứu bảng tỷ lệ cỡ vóc , màu sắc của mã hàng L45500 để thuận tiện cho việc tiến hành giác sơ đồ. - Nghiên cứu bảng tỷ lệ cỡ vóc , màu sắc của mã hàng L45500 để thuận tiện cho việc tiến hành giác sơ đồ. 2.1.3. Cấu trúc đường may, hình vẽ mặt cắt của sản phẩm 2.1.3.1. Vị trí cắt các đường may trên sản phẩm Vị trí cắt các đường may trên sản phẩm được thể hiện trên bản vẽ 02 14 15 2.1.3.2. Kết cấu một số vị trí đường may Bảng 3: Bảng kết cấu một số vị tí đường may STT Mặt cắt Đường may Hình vẽ kết cấu Chú thích a: Thân áo a b c d 5 4 a 1 A-A c: Khoá 3 d: Đáp túi 3 1 b e Túi bổ khoá b: Viền túi 2 e: Lót túi 6 1: May lót túi 1 váo khoá 2: May đáp túi vào lót túi 3: May viền túi vào thân 4,5: May mí túi 6: May lót túi a: Thân lót b: Thân chính 2 c: Khoá B-B 1: Tra khoá vào lần Khoá nẹp chính a a 2 1 c b 3: Diễu khoá a: Thân chính 3 2 1 d 4 c b 3 5 b 3 C-C Cổ áo 2: Tra khoá vào lần lót a b: Thân lót c, d: Bản cổ 1: May chắp sống cổ 2: Diễu bản cổ 3: May LCC vào TC 4: May LCL vào TL 5: Ghim chân cổ - a. Thân trước chính. 4 16 -b. Thân sau chính D-D Vai con - 1. Đường may ghim - 2. Đường may diễu 2 kim, diễu 0,1-0,6 cm a: gấu 5 E-E Trần chun b: chun gấu áo 2.1.4. Nghiên cứu đặc điểm nguyên phụ liệu của mã hàng L45500 2.1.4.1. Bảng thống kê nguyên phụ liệu Bảng 4: Bảng thống kê NPL mã hàng L45500 STT TÊN NGUYÊN PHỤ LIỆU ĐƠN VỊ 1 Vải chính In 2 Vải lót M 3 Khóa C 4 Cúc C 5 Nhãn chính C 6 Nhãn cỡ C 7 Nhãn HDSD C 8 Túi poly C 9 Móc treo C 17 2.1.4.2. Bảng mô tả nguyên phụ liệu của mã hàng Bảng 5: Mô tả nguyên liệu STT 1 2 3 4 5 Tên vải Vải chính màu Cement Vải chính màu Navy Vải chính màu Black Vải chính màu Ivy Vải chính màu Camel Mô tả polyester 10% nylon polyester 10% nylon polyester 10% nylon polyester 10% nylon polyester 10% nylon 90% 90% 90% 90% 90% Màu vải Cement Màu Navy Màu Black Màu Ivy Màu Camel Bảng 6: Mô tả phụ liệu STT Tên phụ liệu Thành phần Màu phụ liệu - Thành phần: 100% polyeste Cùng màu vải chính - Tính chất: hút ẩm thấp 1 Vải lót 2 Chỉ may Chi số 60/3,100%cotton Cùng màu vải chính 3 Chỉ lót, chỉ vắt sổ Chi số 60/3,100% cotton Cùng màu vải chính 4 Chỉ may nhãn Chi số 60/3,100% cotton Cùng màu nhãn 5 Khóa Khóa nhựa đường kính #5 Tùy màu 6 Cúc Cúc dập đường kính 1.7 cm Màu Black 11 Nhãn chính Nhãn hướng dẫn sử dụng Nhãn dệt,100%cotton Màu Black Nhãn dệt,100% polyeste Màu Black 13 Nhãn cỡ Nhãn dệt,100% Polyester Theo từng cỡ, nền trắng, chữ đen 14 Dây treo Vải kẻ Tùy màu vải 15 Nhám Cùng màu vải chính 16 Chun Tùy màu vải 17 Dây viền lõi TT Màu White 18 Thẻ bài Màu White 15 Túi PE 100% polyeste Màu White Bảng thống kê số lượng chi tiết 1 sản phấm lần chính: 12 STT Tên chi tiết Ký hiệu Số lượng 18 Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 Thân trước áo Nẹp ve Đáp mác Thân sau áo Đáp nách to Đáp nách nhỏ Tay áo to TT NV Đm TS Đnt Đnn T.a.t 2 2 1 2 2 2 2 Dọc canh sợi Dọc canh sợi Ngang canh sợi Dọc canh sợi Dọc canh sợi Dọc canh sợi Dọc canh sợi 8 9 Tay áo nhỏ Bản cố áo T.a.n BCA 2 1 Dọc canh sợi Dọc canh sợi 10 11 12 13 Chân cổ áo Đáp túi cơi ngoài Đáp túi cơi trong Đáp túi sườn CCA Đm Đtct Đ.t.s 1 1 2 2 4 Ngang canh sợi Dọc cang sợi Ngang canh sợi Ngang canh sợi Ngang canh sợi 14 Nắp túi NTA 1 Dọc canh sợi C.tđt ĐTĐT MS 1 1 1 2 Ngang canh sợi Ngang canh sợi Ngang canh sợi Dọc canh sợi 2 34 Ngang canh sợi 15 16 17 Cơi túi ĐT Đáp túi điện thoại Măng séc Tổng 2.2. Nhận xét, đề xuất 2.21. Nhận xét - Mã hàng L45500 sản xuất với số lượng 9700 sản phẩm gồm 5 màu: Cement, Black, Camel, Ivy, Navy. - Tài liệu kỹ thuật cung cấp tương đối đầy đủ thông số của các cỡ - Bảng thông số thành phẩm đủ dữ liệu để thiết kế. - Hình vẽ mô tả kiểu dáng rõ ràng. - Dữ liệu nguyên phụ liệu đầy đủ. 19 - Đầy đủ dữ liệu để xây dựng tài liệu kĩ thuật cắt, may, gia công sản phẩm. 2.2.2. Đề xuất * Về các cỡ trong đơn hàng: - Đơn hàng có 5 cỡ: S, M, L, XL, XXL- Để thuận tiện cho quá trình thực hiện đồ án, em lựa chọn cỡ L là cỡ cơ sở để tính xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng L45500. * Về nguyên phụ liệu: - Sau khi tìm hiểu về mô tả nguyên phụ liệu của mã hàng, khi may sản phẩm em xin được đề xuất như sau: + Nhãn chính được thay thế bằng 1 loại nhãn có tính chất tương tự 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan