DANH SÁCH NHÓM 8 – GIẢNG ĐƯỜNG G2
Lớp 49 TÀI CHÍNH 2
Khóa 49
STT
HỌ VÀ TÊN
MÃ SỐ SINH VIÊN
1
TỪ QUANG HÒA
4913056130
2
TRẦN THỊ PHƯƠNG NGÂN
4913056158
3
TRẦN HOÀNG NHÂN
4913056166
4
ĐẶNG TÚ OANH
4913056171
5
VƯƠNG TÚ OANH
4913056172
6
NGUYỄN NGỌC THIỆN
4913056188
7
LÊ VIỆT TIỆP
4913056193
BÀI TẬP QUÁ TRÌNH MÔN LẬP MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
I. NỘI DUNG BÀI QUÁ TRÌNH:
Từ số liệu thực tiễn của thị trường chứng khoán Việt Nam, với yêu cầu danh mục
trên 20 chứng khoán và với ít nhất 40 kỳ quan sát, hãy thực hiện những yêu cầu sau:
Xây dựng đường biên hiệu quả Markowitz trong trường hợp có bán khống và không
có bán khống.
II. CÁCH LẤY SỐ LIỆU:
Số liệu được nhóm lấy từ trang web: http://www.cophieu68.com bao gồm các cổ
phiếu: AGF, BBC, BVH, CTG, DHG, DQC, DMC, FPT, GMD, HCM, KDC, LAF, MPC,
PVT, REE, SAM, SSI, STB, VNE, VPL, LSS, PJT, TRA, VSC. Tất cả các cổ phiếu này
được niêm yết trên HOSE
Số liệu là giá đóng cửa phiên cuối cùng của tuần của các cổ phiếu nói trên, trong suốt
thời kì từ 01/09/2009 đến 18/06/2010 tương đương với 40 tuần (40 kì).
III. LÝ DO CHỌN CÁC CHỨNG KHOÁN ĐỂ ĐƯA VÀO DANH MỤC:
Có tất cả 24 chứng khoán được chọn để đưa vào danh mục. Chúng được chọn dựa trên các
tiêu chí sau đây:
Khối lượng giao dịch hàng ngày lớn, có thể kéo cả thị trường đi lên hoặc đi xuống,
như các mã: STB, SAM, REE, v.v...
Có mức tăng trưởng đầy ấn tượng trong thời gian gần đây, như: AGF, KDC,……
v.v...
Có những chỉ số P/E và P/BV thấp, chứng tỏ các mã này đang rất tiềm năng nếu đầu
tư: KDC, BBC, LAF, v.v...
Thu nhập ròng sau thuế luôn giữ ở xu hướng tăng trưởng ổn định như: STB, v.v...
Những mã cổ phiếu còn lại được đưa vào danh mục do có đủ 40 kỳ quan sát theo yêu cầu
của đề tài.
Tất cả giá của 24 chứng khoán thể hiện trên “Sheet GIA” của bài Excel cùng với thông tin
chi tiết về 24 chứng khoán.
Thị
STT Mã CK
trường
Tên công ty
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN
1
AGF
HOSE
GIANG
2
BBC
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
3
BVH
HOSE
TẬP ĐOÀN BẢO VIỆT
4
CTG
HOSE
5
DHG
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
6
DQC
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
7
DMC
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO
8
FPT
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
9
GMD
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ LIÊN HIỆP VẬN CHUYỂN
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT
NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
10
HCM
HOSE
MINH
11
KDC
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN HÀNG XUẤT KHẨU LONG
12
LAF
HOSE
AN
13
MPC
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY HẢI SẢN MINH PHÚ
14
PVT
HOSE
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ
15
REE
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH
16
SAM
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁP VÀ VẬT LIỆU VIỄN THÔNG
17
SSI
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG
18
STB
HOSE
TÍN
19
VNE
HOSE
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐIỆN VIỆT NAM
20
VPL
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VINPEARLLAND
21
LSS
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG LAM SƠN
22
PJT
HOSE
23
TRA
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
24
VSC
HOSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI XĂNG DẦU ĐƯỜNG THỦY
PETROLIMEX
IV. TÍNH TỶ SUẤT SINH LỜI TRUNG BÌNH, PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH
CHUẨN TỪNG CHỨNG KHOÁN:
1. Tỉ suất sinh lời:
Từ bảng số liệu trên, nhóm tính toán tỉ suất sinh lợi của từng tháng cho từng cổ phiếu bằng
biểu thức:
Như vậy ở tuần 0 (tuần đầu tiên) sẽ không có tỉ suất sinh lời. Bắt đầu từ tuần tỉ suất sinh lời
sẽ được thể hiện bằng biểu thức tính trên. Và kết quả này được thể hiện trên sheet TSSL (Tỉ
suất sinh lời) với 20 chứng khoán từ AGF đến VPL nằm trong danh mục thị trường 20
chứng khoán và 4 chứng khoán LSS, PJT, TRA, VSC dùng để kiểm tra tính hiệu quả của
danh mục kết hợp.
Ví dụ như với chứng khoán AGF thì TSSL tuần 1 là : (30.1-30.2)/30.2 = -0.33%
Tính tương cho các tuần còn lại với các chứng khoán tương tự chúng ta có được ma trận tỉ
suất sinh lời của 20 chứng khoán.
2. Tỉ suất sinh lời trung bình:
Thông qua dữ liệu về ma trận tỉ suất sinh lời của 20 chứng khoán chúng ta tiếp tục
tính tỉ suất sinh lời trung bình của từng chứng khoán dự trên tỉ suất sinh lời vừa mới tính
được từng chứng khoán qua 40 tuần quan sát.
Sử dụng hàm AVERAGE (Tỉ suất sinh lời):
= AVERAGE(TSSL chứng khoán AGF) = AVERAGE(C4:C44) = 0.45%
3. Phương sai và độ lệch chuẩn:
Cũng với ma trận tỉ suất sinh lời chúng ta tính được phương sai cho từng chứng khoán bằng
cách sử dụng hàm VARP (TSSL) và cho ra kết quả như sau:
= VARP(TSSL chứng khoán AGF) = VARP(C4:C44) = 0.37%
Từ phương sai của 20 Chứng khoán, chúng ta tính độ lệch chuẩn của các chứng khoán bằng
hàm SQRT(Phương sai) của các chứng khoán vừa tính được. Kết quả như sau:
= SQRT(Phương sai chứng khoán AGF)=SQRT(0.37%)= 6.08%
V. MA TRẬN PHƯƠNG SAI – HIỆP PHƯƠNG SAI:
Từ kết quả của ma trận tỉ suất sinh lời chúng ta tính ma trận phương sai và hiệp phương sai
bằng cách sử dụng hàm như sau:
= COVAR(OFFSET(TSSL chứng khoán AGF,0, ô B2 – F4 2 lần),OFFSET(TSSL chứng
khoán AGF,0,ô A3 – F4 3 lần))
= COVAR(OFFSET(TSSL!$C$4:$C$44,0,'MTPS-HPS'!B$2),OFFSET(TSSL!
$C$4:$C$44,0,'MTPS-HPS'!$A3))= 0.00370
Giữ chuột kéo ngang và kéo dọc theo 20 chứng khoán ta được ma trận phương sai hiệp
phương sai của 20 chứng khoán.
VI. TÌM CÁC DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ BÁN
KHỐNG: (Thể hiện trên Sheet TRUONG HOP BAN KHONG)
Gọi X và Y là 2 danh mục đầu tư đầu tư hiệu quả với số lượng chứng khoán cho mỗi
danh mục là 20.
Gọi X ={X0,X1,X2.X3,……..,X17,X18.X19} là tỷ trọng đầu tư vào 20 chứng khoán vào
Danh mục X (DM1)
Gọi Y ={Y0,Y1,Y2.Y3,……..,Y17,Y18.Y19} là tỷ trọng đầu tư vào 20 chứng khoán vào
Danh mục Y (DM2)
1. Sử dụng Solver để tìm tỷ trọng vốn đầu tư vào từng danh mục:
Danh mục X:
Hàm mục tiêu: Phương sai 2 = MMULT(MMULT(Ma trận X,Ma trận phương sai
hiệp phương sai),TRANSPOSE(Ma trận X) – Sử dụng hàm MMULT để kết hợp giữa
ma trận X (% VĐT DM 1), ma trận S (Ma trận PS-HPS) và kết hợp hàm
TRANSPOSE để chuyển vị ma trận X. Công thức cụ thể như sau:
=MMULT(MMULT(C8:V8,'MTPS-HPS'!B3:U22),TRANSPOSE('TRUONGHOP BAN
KHONG'!C8:V8)
Điều kiện ràng buộc:
1. Tổng tỷ trọng vốn đầu tư vào 20 chứng khoán bằng 100%.
2. giới hạn đầu tư cho từng chứng khoán <= 75%
3. Tỉ suất sinh lời trung bình danh mục >= b = -0.07% ( TSSL TB DM được xác định
bằng
hàm
SUMPRODUCT(Ma
trận
X
,
Ma
trận
TSSL
TB
20CK)
=SUMPRODUCT(C8:V8,TSSL!C46:V46), hằng số b được xác định dựa vào TSSL
TB 20 CK = -0.08%)
Sau khi chạy Solver ta được kết quả như sau:
CK0
%
VĐT
DMX
CK1
CK2
CK3
CK4
CK5
CK6
CK7
CK8
-
-
10.58% 14.09%
-3.86% 33.40% 36.77% 18.18% 53.61%
CK10
CK12
CK11
CK13
CK14
13.87%
CK9
CK16
CK17
CK1
CK19
-
-1.97% 40.82% 17.92%
TSSL TB DM X
CK15
9.68% 43.57% 8.40%
-0.0007
6.64%
-0.12% -6.87% 25.51% 16.39% 4.33%
PHƯƠNG SAI DM X
0.00068199
DANH MỤC Y
Hàm mục tiêu: Phương sai 2 =MMULT(MMULT(Ma trận Y, Ma trận phương sai
hiệp phương sai),TRANSPOSE(Ma trận Y)) – Sử dụng hàm MMULT để kết hợp
giữa ma trận Y (% VĐT DM 2), ma trận S (Ma trận PS-HPS) và kết hợp hàm
TRANSPOSE để chuyển vị ma trận Y. Công thức cụ thể như sau:
= MMULT(MMULT(C15:V15,'MTPS-HPS'!B3:U22),TRANSPOSE('TRUONG HOP
BAN KHONG'!C15:V15))
Điều kiện ràng buộc:
1. Tổng tỷ trọng vốn đầu tư vào 20 chứng khoán bằng 100%.
2. giới hạn đầu tư cho từng chứng khoán <= 50%
3. Tỉ suất sinh lời trung bình danh mục >= b = -0.09% ( TSSL TB DM được xác định
bằng hàm SUMPRODUCT(Ma trận Y, Ma trận TSSL TB 20CK) =
SUMPRODUCT(C15:V15,TSSL!C46:V46), hằng số b được xác định dựa vào TSSL
TB 20 CK = -0.08%)
Sau khi chạy Solver ta được kết quả như sau:
CK0
%
VĐT
DMY
CK1
CK2
CK3
CK4
CK5
CK6
CK7
CK8
CK9
-
-9.81% 12.60%
-4.40% 33.16% 35.94% 17.79% 50.00% 10.33% 40.93% 7.48%
CK10
CK12
CK11
CK13
CK14
CK15
13.40%
CK17
CK1
CK19
-
-2.44% 39.94% 17.18%
TSSL TB DM Y
CK16
-0.0009
6.89%
0.28%
-6.89% 22.00% 16.61% 4.77%
PHƯƠNG SAI DM Y
0.00067916
DANH MỤC KẾT HỢP:
DANH MỤC KẾT HỢP
% Vốn đầu tư:
Với tỷ trọng DM 1 là -40% ta tính được % VĐT của danh mục kết hợp (Ma trận Z)
bằng cách:
= Tỷ trọng DM 1 * % VĐT vào DM1 + (1 - Tỷ trọng DM 1) * % VĐT vào DM2
= C23*C8:V8+(1-C23)*C15:V15
Kết quả như sau:
CK0
%
VĐT
DMKH
CK1
CK2
CK3
CK4
CK5
CK6
CK7
CK8
CK9
-
-9.50% 12.00%
-4.62% 33.06% 35.61% 17.63% 48.55% 10.59% 39.88% 7.11%
CK10
CK12
CK11
CK13
CK14
CK15
CK16
CK17
13.21%
CK1
CK19
-
-2.62% 39.59% 16.89%
6.98%
0.44%
-6.89% 20.60% 16.70% 4.95%
TSSL TB: sử dụng hàm SUMPRODUCT( Ma trận Z, ma trận TSSL TB)
=SUMPRODUCT(C21:V21,TSSL!C46:V46) = -0.000980
Phương sai: Sử dụng kết hợp hàm MMULT (Ma trận Z, Ma trận PS-HPS) và hàm
TRANSPOSE (Ma trận Z) = MMULT(MMULT(C21:V21,'MTPSHPS'!
B3:U22),TRANSPOSE ('TRUONG HOP BAN KHONG'!C21:V21)) = 0.000679
Độ lệch chuẩn: Sử dụng hàm SQRT(Phương sai DM kết hợp) = SQRT(C25)
= 0.026060
Bảng thể hiện giá trị TSSL và ĐLC của danh mục: sử dụng Data Table
Độ lệch
TSSL TB
chuẩn
DM
0.026060
-0.000980
-2
0.026178
-0.001300
-1.9
0.026165
-1.8
0.026153
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Độ lệch
TSSL TB
chuẩn
DM
0.026060
-0.000980
0.1
0.026063
-0.000880
-0.001280
0.2
0.026065
-0.000860
-0.001260
0.3
0.026069
-0.000840
-1.7
0.026141
-0.001240
0.4
0.026073
-0.000820
-1.6
0.026130
-0.001220
0.5
0.026078
-0.000800
-1.5
0.026120
-0.001200
0.6
0.026084
-0.000780
-1.4
0.026111
-0.001180
0.7
0.026091
-0.000760
-1.3
0.026103
-0.001160
0.8
0.026098
-0.000740
-1.2
0.026095
-0.001140
0.9
0.026106
-0.000720
-1.1
0.026088
-0.001120
1
0.026115
-0.000700
-1
0.026082
-0.001100
1.1
0.026124
-0.000680
-0.9
0.026076
-0.001080
1.2
0.026135
-0.000660
-0.8
0.026071
-0.001060
1.3
0.026146
-0.000640
-0.7
0.026067
-0.001040
1.4
0.026158
-0.000620
-0.6
0.026064
-0.001020
1.5
0.026170
-0.000600
-0.5
0.026062
-0.001000
1.6
0.026183
-0.000580
-0.4
0.026060
-0.000980
1.7
0.026197
-0.000560
-0.3
0.026059
-0.000960
1.8
0.026212
-0.000540
-0.2
0.026059
-0.000940
1.9
0.026228
-0.000520
-0.1
0.026059
-0.000920
2
0.026244
-0.000500
0
0.026061
-0.000900
Vẽ đường biên hiệu quả danh mục BÁN KHỐNG ( Sử dụng chức năng Chart
Wizard)
Chứng minh sự kết hợp hiệu quả của 2 danh mục trong trường hợp Có BÁN
KHỐNG
Lấy 5 chứng khoán với thông tin như sau:
Chứng khoán
BVH
Độ lệch chuẩn
0.072642
TSSL TB
0.004052
- Xem thêm -