Hướng ẫn:
d
Câu 2: Ở thời điểm ban đầu một chất điểm có khối lượng m=1 kg có vận tốc v =20m/s. Chất điểm
0
chịu ực ản e =rv biết =ln2, à ận ốc hất điểm). au ,2s ận ốc ủa hất iểm à:
l c F
(
r
v l v t c
S 2 v t c c đ
l
A.4,353 /s . ,953m/s . ,553 /s . ,553
m
B 3
C 5
m
D 3
Hướng dẫn:
v
∫
v0
dv
v
T
ích phân:
t
= ∫−
0
r
dt→ln vv
m
0
=−
r
m t→v
= v0
r
− m t →A
e
Câu 3: Một chát điểm dao động điều hòa với chu kì T =2s, pha ban đầu φ = π/3.
Năng lượng toàn
o
5
3
phần W=2,6.10 J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất F =2.10 N. Phương trình dao động
0
π
nào au ây à đúng hất điểm rên: A. ,9.sinr (2πt + 3 )cm B. 7.sin (πt + 2π )cm A
s đ l
c
t
2
2
3
π
C. ,6.cos (πt + 3 m
2
D.2,8.cos (2πt + π )cm
3
Câu : ột hất điểm huyển động ó hương rình: ướng ẫn:
4 M c
c
c p
t
H
d
2
2 2
1
2
1
F 0 = mamax = mω A W = W đmax = 2 mv max = 2 mω A →A = 2W = 0, 026 m→C
F
0
x = asinωt à y = bcosωt
v
ho =b=30cm à ω = 10πrad/s ia ốc huyển ộng ủa hất điểm ó iá rị ằng:
c a
v
G t c
đ
c c
c g t b
2
2
2
A. 96.1m/s
2
. 01,1 /s . 81,1 /s
B 3
m
C 2
m
. 81,1 /s
D 2
m 2
Hướng ẫn:
d
y2
x2
Phương trình quỹ đạo: a2 + b2 = 1→x2 + y 2 = R2 ( R = a = b ) → quỹ đạo tròn khả năng cao
→
là hải ìm ia ốc iếp uyến ới ia ốc háp uyến .
p t g t t t
v g t p
t
i
v x = aωcosωt = Rωcosωt
v y =− bωsin ωt =− Rωsin ωt
Vận tốc v = Rω→ thấy v chả phụ thuộc gì vào t không chuyển động tròn đều thì đốt
→
dv
trường uôn → ia ốc iếp uyến ằng ì att = dt = v ′ = 0
l
g t t t
b
0 v
Như ậy ia ốc hính à ia ốc háp
v g t c
l g t p
tuyến hứ òn à ái eep ì ữa. a = ω2 R→A
c c l c b g n
P/S: Tóm lại khi gặp bài này thì đừng có rảnh háng mà đi thiết lập công thức gộp luôn công
→
thức ia ốc háp uyến ho hanh.
g t p
t
c n
➔
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
Câu 5: Khối lượng của 1kmol chất khí là μ = 30 kg /kmol và hệ số Poatxông của chất khí là
3
γ = 1, 4 hiệt ung iêng ẳng p ủa hí ằng cho ằng ố hí =8,31.10 J/kmol.K):
. N
d
r
đ
á c k b
( h
s k R
A. 995,5 /(kg.K) . 82,5 /(kg.K) . 30,5 /(kg.K) D. 69,5 /(kg.K)
J
B 9
J
C 9
J
9
J
Hướng ẫn:
d
0Cp=(i+2)/2.R=29085
cp=Cp/ μ =969,5>D
Câu 6: Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn điện có
nhiệt độ 400K và 100K. Nếu nó nhận 1 của nguồn nóng trong mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra
trong ỗi .hu rình à:
m c t
l
A. ,5kJ . ,5kJ . ,5kJ . ,5kJ
4
B 2
C 1
D 6
Hướng ẫn:
d
Đối với bài Carnot thì cứ cho nhiệt độ T và T là kiểu éo gì cũng tính ngay ra hiệu suất trước đi
1
2
đã:
T
0H = 1 − T 2 = 1 − 100 = A
/Q
400
1
Câu 7: Một ống thủy tinh nhỏ khối lượng M=120g bên trong có vài giọt ête được đậy bằng 1 nút cố
định có khối lượng m=10g. Ống thủy tinh được treo ở đầu một sợi dây không giãn, khối lượng
không đáng kể, chiều dài l=60cm (hình vẽ). Khi hơ nóng ống thủy tinh ở vị trí thấp nhất, ête bốc
hơi và nút bật ra. Để ống có thể quay được cả vòng xung quanh điểm treo O, vận tốc bật bé nhất
2
của út à: Cho =10m/s )
n l (
g
Đáp n:D
á
A.69,127 /s . 4.027 /s
m
B 6
m
C.70,827 /s 65,727 /s
m
.
m
Hướng dẫn: Đọc đề thì kinh vl, nhưng thực ra chỉ đơn thuần là định luật bảo toàn động lượng và
cơ năng. Sau khi nung thì tất nhiên áp suất trong bình sẽ tăng dần, khi đến giá trị tới hạn thì nắp
sẽ phọt luôn. Kết quả là nắp bay một hướng và ống bay một hướng. Nếu vận tốc V của ống đủ lớn
thì ng ẽ uay ay à ên ược đến ỉnh.hahahalol
ố s q
t v l đ
đ
ại í rí , õ àng à ận ốc ại ây hải đủ ớn ể ây ăng ét T ≥0
T v t A r r
l v t t đ p l đ d c
đ →
v2
P + T = m lA →T = m
2
vA
l
− mg≥0→v A ≥√gl
vận ốc hỏ hất ại để ống uay ròn: v Amin = √gl
t n n t A q
t
Giờ đến quả xác định xem ông vận tốc V tối thiểu là bao nhiêu để đạt đỉnh bảo toàn cơ năng mà
→
2
2
1
1
2
2
phang hôi chú ốc hế ăng ss hé. 2 M V = 2 M v B + M g2l→V = v B + 4gl
t ( ý m t n
ở a n
➔
→ V min = √5gl
Bảo toàn động lượng: mv min = M V min →v min = mmin = √ P/S: Tóm lại thì cứ nhớ ete thì: To
m
trên é ắn hẹ uộc
b c 5 g l
Câu 8: Nhiệt độ không đổi. Nếu vận tốc trung bình của phân tử hidro lúc đầu là V thì vận tốc truối
khí
idro ị én ến hể ích ằng /2 úc ầu hi hiệt ình au hi én à
H
b n đ t t b
1 l đ k n
b s k n l M
MV
M 5gl
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
ột
A.2V
B. V
4
C.
V
D.V/2
Hướng ẫn:
d
Công thức tính vận tốc trung bình của phân tử khí là: v =
√
8kT
mπ → chỉ thấy phụ thuộc vào nhiệt
độ à hiệt ộ ài ày ó hay đổi o âu →
m n
đ b n c t
é đ C
Câu 9: Một mol khí hidro guyên tử được nung nóng đẳng áp, thể tích gấp 8 lần. Entropy của nó
n
biến hiên ột ượng ằng cho ằng ố hí =8,31 /mol.K)
t
m l
b
( h
s k R
J
A.43,2 /K
J
B. 3,7 /K
4 J
C.44,2 /K
J
D.44,7 /K
J
Hướng ẫn:
d
dQ
Độ iến hiên ủ à: dS = T
b t
c l
Thay vào và lấy tích phân từ trạng thái 1 ứng với T1 đến trạng thái 2 ứng uá trình đẳng áp
Q
i+2
nhé: δQ = nC p dT = n 2 RdT
zg ới 2
v T
T2
T
∆S = ∫ n i+2 R dT = n i+2 Rln T 2
2
T
2
1
T1
hú à ì hiệt độ a hả iết rong hi iết ỗi ự hay đổi hể ích → ấn ề
C ý l v n
t c b t
k b m s t
t t v đ
này hì uá đơn mn iản ếu húng a hú đến điều iện đẳng p
t q c g n c
t c ý
k
á
T2
V2
T = V n
1
1
Như vậy ta có: (khí hidro nguyên tử đơn nguyên nên i = 3) đoạn này cẩn thận không lại bị ăn
→
→
trap đấy nhé. Đa phần cứ nghĩ đến khí hidro là H2 (ứng với i = 5 ) chứ không để ý là khí hidro
nguyên ử
t
V
J
∆S = n i+2 Rln V 2 = 1. 3+2 .8, 31.ln8 = 43, 2 K →A
2
2
1
Câu 10: Một trụ đặc, đồng chất có khối lượng M = 100 kg , bán kính R = 0, 5 m đang quay xung
quanh trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm F = 257, 3 N tiếp tuyến với mặt trụ và vuông
góc với trục quay. Sau thời gian Δt = 2, 6 s trụ dừng lại. vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu lực hãm
,
là:
A. 25,966 ad/s . 6,759 ad/s
r
B 2
r
C. ,167 ad/s
0
r
D. ,626 ad/s
0
r
Hướng ẫn:
d
2F
ia ốc óc: β = M = MF R 2 = M R
G t g
I
R2
/
hương rình ận ốc óc: ω = ω0 −
P
t
v t g
2F
M R t→ω0
=ω+
2F
MR t
=0+
2.257,3
100.0,5 2, 6
P/S:
Chú ông hức ính oment uán ính ủa hối rụ đặc.
ý c
t
t m
q
t c k t
Công hức ính hanh ài ày nếu hớ ạng): ω0 = 2F ∆t
t
t n
b n (
n d
MR
= 26, 759 rad →B
s
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
Câu 11: Một quả cầu đồng chất khối lượng m đặt cách đầu một thanh đồng chất một đoạn bằng a
1
trên phương kéo dài của thanh. Thanh có chiều dài l, khối lượng m . Lực hút của thanh lên quả cầu
2
là:
mm
m m2
mm
mm
A: a(a+l)
G 1
B: a(a1−l)
G
C: a2 2
G 1
D: al 2
G 1
Hướng ẫn:
d
Bài này kiểu gì cũng phải phang tích phân rồi dạng thanh thì kiểu gì cũng phải vi phân thanh
→
thành ác x ó hối ượng m → ìm ối iên ệ iữa x à m. gọi à m )
c d c k l
d t m l h g d v d ( l d 2
m2
dm2 = λdx = l dx
ực ấp ẫn iữa uả ầu à hần ử m à
L h d g q c v p
t d 2 l
m1 dm2
m1 m2
dF = G (a+x)2 = G l(a+x)2 dx
ích hân heo ận ừ ến l à ong
T p
t c t 0 đ l x
l
mm
mm
l
mm
1 2
1 2
1 2
F = ∫ G l(a+x)2 dx = − G l(a+x) ∣ =− G l(a+l) + G
0
0
m1 m2
la
=G
m1 m2 1
l (a
−
1
a+l )
mm
1 2
F = G a(a+l) →A
Câu 12: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s
cuối ùng ủa hời ian ơi à:
c
c t g r l
A. 1,608m
B
. 1,808m
C. ,208m
2
D. ,408m
2
Hướng ẫn:
d
2h
hời ian ơi t =
T g r
g = 1, 9 s
√ 0,1s cuối là:
uãng đường ơi rong
Q
r t
Δs = st − st−0,1 = 1 gt2 − 1 g(t − 0, 1)2 = 1 g[t2 − (t − 0, 1)2 ]→B
2
2
2
P/S: ông hức ổng uát ho uãng đường ơi rong uối à
C
t
t
q c q
r t
n s c l
2
2
1
Δs = 2 g[t − (t − n) ]
Câu 13: Có m = 18 g khí đang chiếm thể tích V = 4 l ở nhiệt độ t = 220 C . Sau khi hơ nóng đẳng
3
áp, hối ượng iêng ủa ó ằng ρ = 6.10−4 /cm . hiệt ộ ủa hối hí au hi ơ óng à:
k l
r
c n b
g
N
đ c k k s k h n
l
A. 2213K
B. 113K
2
C. 013K
2
D.1913K
Hướng ẫn: ây à ài oán ử ụng hương rình endeleev
d đ l b t
s d
p
t
M
rước hi ơ óng:
T
k h n
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
pV 1 = m RT 1 (1)
µ
au hi ơ óng
S k h n
pV 2 = m RT 2 →p =
µ
hia 1)/(2):
C (
mT
V 1 = ρT 1 →T 2 =
2
m
V 2 µ RT 2
mT 1
ρV 1
=
=
ρRT 2
µ (2)
18
(22
6.10 −4 .4.10 3
+ 273) = 2213
P/S: Một kinh nghiệm là nếu ko có căn thì ko cần đổi đơn vị. Bấm máy tính là
18.(22+273):6:4=221,25 → áp n
đ á A
Câu 4: ột rụ đặc hối ượng M = 70kg ó hể uay ung uanh ột
1 M t k l
c t q
x
q
m t
A.132,19N
B. 21N
1
C. 24,73N
1
D.113,54N
Hướng ẫn: ài oán ệ ật → ét ừng ật ho ơn mn iản
d B t
h v x t
v c đ c g
Đối ới ật ặng → huyển ộng ịnh iến → hịu ác ụng ủa ai ực à
v v n
c
đ
t t c t d
c h l P v T
→
→
→
P + T = ma
Chiếu a ó: P − T = ma 1)
t c
(
Đối với trụ đặc chuyển động quay chịu tác dụng của T, N, P nhưng N và P coi như cân bằng
→
→
nên a hả are àm ì, hủ ếu à ái ực ăng ó ẽ àm ái rụ uay.
t c c l g c y l c l c
T n s l c t q
→
→
M = Iβ
Chiếu a ó: T .r = I β 2)
t c
(
hú ối iên ệ iữa ia ốc ài à ia ốc óc: a = βR
C ý m l h g g t d v g t g
−
(1) a = PmT
→
2
a
(2) T .R = M2R R →a = 2T ục nằm ngang trùng với trục của trụ. Một sợi dây không giãn được
→
M r
quấn nhiêu vòng vào trụ, đầu tự do của dây có treo một vật nặng khối lượng m = 20 kg Để hệ tự
.
2
chuyện ộng, ức ăng ủa ợi ây à lấy =9,8 /s )
đ
s c
c s d l ( g
m
M mg
70.20.9,8
MP
Vậy a ó: PmT = 2T →M P − M T = 2mT →T = M +2m = M +2m = 70+2.20 = 124, 73 N →C
t c −
M
0
P/S:
Mẹo hớ ông hức: Trên èo o ãi èo hỏ, ưới èo o ới èo hỏ
n c
t
M T G M n d M t v 2 m n
Câu 15: Ở đầu sợi dây OA chiều dài l có treo một vật nặng m. Để vật quay tròn trong mặt phẳng
thẳng đứng thì tại điểm thấp nhất phải truyền cho vật một vật tốc theo phương nằm ngang có độ
lớn à ho ia óc rọng rường ằng )
l ( c g t t
t
b
g
A. √5gl
B. √gl
C. 5l
D.2gl
g
√ đều thì vmin bằng căn 5 gờ lờ → A
ướng ẫn: em ài . óm ại ứ hớ ây uay ròn
H
d X b 7 T l c n d q
t
Câu 16: Một hòn bi khối lượng m đến va chạm hoàn toàn đàn hồi và xuyên tâm với hòn bi m Ban
1
2
đầu đứng yên. Sau va chạm chúng chuyển động ngược chiều nhau với cùng độ lớn vận tốc. Tỷ số
khối ượng ủa húng 1 /m à:
l
c c
m 2 l
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
A. 1/6
B.
1
C. /2
1
D.1/3
Hướng dẫn: đây là bài toán va chạm đàn hồi sử dụng định luật bảo toàn động lượng và định
→
luật ảo oàn ộng ăng:
b t
đ
n
2 2
m1 v 1 =− m1 v + m2 v = (m2 − m1 )v→ m1 v 1 = (m2 − m1 )2 v 2
2
m1 v1
2
=
m1 v 2
2
+
m2 v 2
2
2 →m1 v 1
= (m1 + m2 )v 2
3
23
Chia ai ế8,31.10 J/kmol.K; ằng ố oltzmann =1,38.10 /K)
h v
h
s B
k
J
25
3
A. 6,022.10 hân ử/m
p
t
3
phân ử/m
t
25
3
B. 5,522.10 hân ử/m
p
t
phân
tử/
m1 =
(m2 −m1 )2
2
(m1 +m2 ) →m1
2
2
+ m1 m2 = m1 − 2m1 m2 + m2 →3m1 =
C.
25
4,522.10
25
D.7,022.10
ta
m
m2 → m1
1
có:
= 1 →D
3
C. Câu 17: Có 1g khí Hydro(H ) đựng trong một bình có thể tích 5l. Mật độ phân tử của
2
chất hí ó à: cho ằng ố hí =m
k đ l ( h
s k R 3
Hướng dẫn: Bài này cho R với k thực ra để tính số Avogadro theo mối quan hệ R=kN → thực ra
cần u ì ì ố A ó rong áy ính mnr.
í g v s N c t
m t c
f
ính ố ol 0,5 ol) ố hân ử 2 → hia ho hể ích à ong đáp n
T s m ( m → s p
t H c c t t l x
→ á A
0
Câu 18: Một con lắc đơn có m=120g được kéo lệch với phương thẳng đứng một góc α = 90 , sau
2
đó hả ơi ho =10g/s . ực ăng ực ại ủa ây reo à
t r c g
L c
c đ c d t l
T=3mg=3,6N>C
A. 4,791N
B. ,997N
3
C. o ,6N
K 3
D. ,394N
4
Hướng ẫn ông hức
d : C
t
Câu 19: Có hai bình khí cùng thể tích, cùng nội năng. Bình 1 chứa khí Heli (He), bình 2 chứa Nito
(N ). oi ác hí í ưởng. ọi 1 , 2 à p uất ương ng ủa ình ,2. a ó:
k l t
G p p l á s t
ứ c b 1 T c
2 C c
i1.p1=i2.p2
>p1=5/3.p2>D
A. p =p
B. 1 =3p /5
C. 1 =2p /5
p
D. 1 =5p /3
p
1
2
p
2
2
2
Câu 20: Một chất điểm khối lượng m=0,2kg được ném lên từ O với vận tốc v =7m/s theo phương
0
0
hợp với mặt phẳng nằm ngang với một góc α = 30 , bỏ qua sức cản của không khí, cho g=9,8
2
m/s . ômen ộng ượng ủa hất điểm ối ới ại ị rí ao hất ủa huyển ộng hất điểm à:
M
đ
l
c c
đ v O t v t c n c c
đ
c
l
hướng ẫn:
d
M=m.hmax.v
hmax=0,625
v=6,06
>M=0,758>B
A. 0,052 gm /s
k 2
C. ,218 gm /s
0
k 2
B. 0,758 gm /s
k 2
D. ,488 gm /s
0
k 2
2
Câu 21: Một tàu điện sau khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0.7m/s .
11 giây sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
2
hẳn. Hệ số ma sát trên quãng đường k=0.01. Cho g=10m/s . Thời gian chuyển động của toàn bộ
tàu à
l
đáp n:C
á
A. 92,8s
B. 4,8s
8
C. 8s
8
D. 6,4s
8
Câu 22: Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận tốc của máy bay
không đổi v=900 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng 5 lần trọng lực của
2
người. ấy =10m/s . án ính uỹ đạo òng hào ộn ó iá rị ằng:
L g
B k q v
n
l c g t b
R=vbinh/((N1).g)=1562.5>A
A. 1562,5 . 584,1
m
B 1
m
C. 594,4
1
m
D. 573,3
1
m
Hướng ẫn: Bài oán hi ông rẻ ái áy ay à ià
d t
p c
t l m b b g
heo định uật I ewton: P + N = ma
T
l I N
p ực ớn hất ại điểm hấp hất → hiếu a ó chú N 2 = 5mg
Á l l n t
t
n c
t c ( ý
2
2
v2
− mg + N 2 = m v ⇒− mg + 5mg = m v ⇒ R = 4g = 1562, 5 −> A
R
R
P/S: ông hức ần hớ à: R =
C
t
c n l
v2
(N −1)g
với à ỷ ố iữa p ực à rọng ực
N l t s g á l v t
l
Câu 23: Một con lắc lò xo m=10g, dao động điều hòa với đô dời x=8cos(5 πt + π/2) cm. Kí hiệu F là
0
lực ực đại ác ụng ên on ắc à à ăng ượng ủa on ắc. ết uận ào ưới đây đúng:
c t d
l c l v W l n
l
c c l K l
n d
đáp n:C
á
2
2
A. F =0,3N, =0,9.10 J
W
C. 0 =0,2N, =0,8.10 J
F
W
0
2
2
B. F 0 =0,3N, =0,8.10 J
W
D. 0 =0,2N, =0,9.10 J
F
W
Câu 24: Một đoàn tàu khối lượng 30 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc
2
không đổi bằng 12km/h. Công suất đầu máy là 200kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s . Hệ số
ma át ằng:
s b
2
2
2
2
A. 23,4.10
B. 0,41.10
2
C. 2,4.10
2
D. 1,41.10
2
Câu 25: Một thanh chiều dài l=0,9m, khối lượng M=6 kg có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01kg bay theo hương nằm
ngang với vận tốc v=300 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc gốc của
thanh gay au hi iên đạn ập ào ầu hanh à:
n
s k v đ v đ t
l
A. 2,429 ad/s
r
B. ,915 ad/s
1
r
C. ,144 ad/s
1
r
d. ,658 ad/s
1
r
Câu 26: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 50kW. Nhiệt độ của nguồn
0
0
nóng là 127 C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 31 C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong
một hút ó iá rị:
p c g t
Đ/á:C
A. 12200kJ
B. 2600kJ
1
C. 2500kJ
1
D. 2300kJ
1
Câu 27: Thả rơi tự do 1 vật nhỏ tư độ cao h=19,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1 giây
2
cuối ủa hời ian ơi à: cho =9,8m/s )
c t g r l ( g
Đ/á:A
A. 1,911m
B. ,711m
1
C.1,311m
D.1,511m
0
Câu 28: Một khối khí ôxy (O ) bị nung nóng từ nhiệt độ 240K đến 267 C. Nếu vận tốc trung bình
2
của hân ử xy úc đầu à hì úc au à:
p
t ô l l v t l s l
A. 1,35v
B.1,55v
C. ,5v
1
D. ,6v
1
Hướng ẫn:
d
Ta ó đ=(3/2)kT=½m(v^2) ⇒ 1 /T =v 2 /v 2
c W
T 2 1 2
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
⇒ 2 =1,5v
v
1
Câu 29: Một con lắc toán có sợi dây l=1m, cứ sau ∆t = 0, 8
phút thì biên độ giao động giảm 2 lần.
Giảm ượng oga ủa on ắc ố ằng iá rị ào au đây ho =9,8 /s )
l
l
c c l d b
g t n s ( c g
m 2
2
2
2
2
A. 3,489.10
B. ,898.10
2
C. ,701.10
2
D. ,292.10
3
Câu 1: ột động ơ hiệt àm iệc heo hu rình arnot ới hiệt độ guồn óng à 00
3 M
c n
l v t c t
C
v n
n
n
l 1
0
C. Trong mỗi một chu trình tác nhân nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng 10Kcal và thực hiện
công 5kJ. hiệt độ ủa guồn ạnh à:
1
N
c n
l
l
A. 236,72
K
B. 35,72
2
K
C. 39,72
2
K
D. 38,72
2
K
Câu 33: Một khẩu pháo có khối lượng M=480 kg bắn một viên đạn theo phương làm với mặt
0
ngang một góc α = 60 . Khối lượng của via VIên đạn m=5kg, vận tốc đầu nòng v=400m/s. Khi bắn
bệ pháo giật lùi về phía sau một đoạn s=54 cm. Lực cản trung bình tác dụng lên quả pháo có giá
trị:
A. 2129
N
B. 1929
N
C. 2229
N
D. 2029
N
Câu 34: Một con lắc toán có sợi dây l=65m. Biết rằng sau thời gian τ = 6 phút nó mất 99% năng
,
o ượng. iảm ượng ôga ủa on ắc hận iá rị ào ưới ây cho =9,8 /s)
l
g
l
l
c c l n
g t n d đ ( g
m
2
2
2
2
A. 0,975.10
B. ,125.10
1
C. ,035.10
1
D. ,065.10
1
0
Câu 35: Hai khối khí O và H có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O là 120 C, nhiệt độ của
2
2
2
khối hí 2 à 0 C. p uất ủa 2 à 2 heo hứ ự à 1 à 2 . a ó:
k H l 6 0 Á s c O v H t t t l P v P T c
A. P =0,98 2
P
B. 1 =1,18 2
P
C. 1 =0,88 2
P
P
. 1 =1,28 2
D P
P
1
P
Câu 36: Một bánh xe có bán kính R=12cm lúc đầu đứng yên sau đo quay quanh trục cảu nó với gia
2
tốc óc β = 3, 14 rad/s . au iây hứ hất ia ốc oàn hần ủa ột iểm rên ành ánh à:
g
S g t n g t t
p
c m đ
t v
b
l
2
2
2
2
A. 120,17 m/s
c
B. 26,17 m/s
1
c
C. 30,17 /s
1
m
D. 24,17 /s
1
m
Câu 37: Một chất điểm bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α so với phương nằm ngang
(xem hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k; khối lượng của vật là m ( lấy
2
0
g=9,81m/s ). Cho m=2,5kg, k=0,2, h=8m, α = 30 . Mômen tổng hợp các vật tắc dụng lên chất điểm
đối ới à:
v O l
A. 62,107Nm
B 2,234 m
5
N
C. 5,652 m
4
N
D. 55,525
Nm
Câu 38: Một vật khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu bán kính R=2m
xuống ưới. ật ời hỏi ặt ầu ới ị rí ách ỉnh ặt ầu ột hoảng à:
d
V r k m c v v t c đ m c m k
l
A. 0,807m
B. ,737m
0
C. ,667m
0
D. .877m
0
Bài iải: em o iết ẽ ình rên áy hầy .T):
g ( k b v h t m t ạ T
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
Giả sử thời điểm vật rời khỏi mặt cầu là thời điểm trên, góc tạo bởi tâm 2 vật với phương đứng
là .
Z
Bảo oàn ăng ượng ừ ị rí an ầu đến hời điểm ét ối ới ật:( o s đất)
*
t
n
l
t v t b đ t
x đ v v s v
2
2
M.g.R .g.R.(1+cos(Z)) 1 M V > V = .g.R.(1cos(Z)) 1)
2
= M
+ 2
M
(
v2
● xét hương y: hản ực m R .
p
O p
l N =
M
.cos(z) 2)
g
(
Để ật ời ặt ầu hì =0 3)
v r m c t N (
(1)(2) 3) g.(1cos(z))=g.cos(z)
( ⇒ 2
⇔ os(z) 2
3c
=
⇔ os(z)= ⅔
c
vậy ật ời ị rí ách ỉnh oạn:
v r v t c đ 1 đ
h= .(1 os(Z)) .(1 ⅔)= ⅔
R c
= 2
⇒ đáp n
á C
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,4s và biên độ 8cm. Vận tốc chất điểm trên
tại ị rí à y độ ằng iên ộ ằng iá rị ào ưới ây:
v t m l b
½ b đ b
g t n d đ
A. 0,311m/s
B. ,321m/s
0
C.0,331m/s
D. ,341m/s
0
Câu 41: ?Một khối khí ôxy (O ) biến đổi trạng thái sao cho khối lượng riêng của nó giảm 1,5 lần và
2
tốc độ trung bình của các phân tử giảm 1,5 lần. Trong quá trình đó, áp suất mà khí ôxy tác dụng
lên hành ình hay đổi hư hế ào
t
b t
n t n
A. Giảm ,375 ần
3
l
B. Giảm ,225 ần
1
l
C. iảm ,25 ần
G
2 l
D. Giảm ,837 ần
1
l
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
6
Câu 42: Một vệ tinh có khối lượng m=150kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r=7,4.10 m
24
11
2
2
quanh Trái Đất. Cho khối lượng trái đất M=5,98.10 kg. Hằng số hấp dẫn G=6,67.10 N.m /kg .
Tốc ộ ệ inh rên uỹ ạo ó à:
đ v t t q đ đ l
A. 7,042 m/s
k
B. ,742 m/s
6
k
C. ,342 m/s
7
k
D. ,442 m/s
6
k
Câu 43: Một máy nhiệt lí tưởng làm việc theo chu trình Carnot, sau mỗi chu trình thu được 600
0
0
calo từ nguồn nóng có nhiệt độ 127 C . Nhiệt độ nguồn lạnh là 27 C . Công do máy sinh ra sau một
chu rình
t
A. 627,9J
B. 47,9J
6
C. 37,9
6
J
D. 57,9J
6
Câu 44: Có 1g khí Hidro (H ) đựng trong một bình có thể tích 6 lít. Mật dộ phan tử của chất khí đó
2
3
23
là ho ằng ố hí =8,31.10 J/kmol.K; ằng ố oltzmann =1,38.10 J/K)
( c h
s k R
h
s B
k
25
3
25
3
A. 3,518.10 hân ử/m
p
t
C. ,518.10 hân ử/m
4
p
t
25
3
25
3
B. 6,018.10 hân ử/m
p
t
D.5,018.10 hân ử/m
p
t
Câu 45: Một chất điểm khối lượng m=0,3kg được ném lên từ O với vận tốc v =9m/s theo phương
0
0
2
hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 30 C – bỏ qua sức cản của không khí, cho g=9,8 m/s .
Mômen ộng ượng ủa hất iểm đối ới ại ị rí ao hất ủa huyện động hất iểm à:
đ
l
c c đ
v O t v t c n c c
c đ
l
2
2
A. 3,226 gm /s
k
C. ,956 gm /s
2
k
2
B. 2,416 gm /s
k
D. ,146 gm /s
2
k 2
0
Câu 46: Một khối ôxy (O ) ở nhiệt độ 20 C. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử lên gấp
2
đôi, hiệt độ ủa hí à:
n
c k l
0
A. 899 C
B. 19 C
9 0
C. 29 C
9 0
D. 89 C
8 0
Câu 47: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 45kW. Nhiệt độ của nguồn
0
0
nóng là 127 C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 31 C. Nhiệt lượng tác nhân nhận ở nguồn nóng trong
một hút ó iá rị:
p c g t
A. 10950 J
k
B. 1050 J
1
k
C. 1250 J
1
k
D. 1350 J
1
k
Câu 48: Một ô tô khối lượng m=550kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng
nghiêng, góc nghiêng α so với mặt đất nằm ngang có sin α = 0, 0872 ; cos α = 0, 9962. Lực kéo ô tô
2
bằng k =550N, ho =10m/s . ệ ố a át iữa ô à ặt đường à:
F
c g
H s m s g ô t v m
l
A. 0,158
B. ,188
0
C. ,208
0
D. ,198
0
Câu 49: Có ba vật đồng chất, cùng khối lượng: cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng cùng được thả lăn
không rượt ừ đỉnh ột ặt hẳng ghiêng. ật ào ới hân ặt hẳng ghiêng ớn hất:
t
t
m m p
n
V n t c
m p
n
l n
A. Cả ật
3 v
B. rụ đặc
T
C. rụ ỗng
T r
D. uả ầu ặc
Q c đ
Câu 50: Cho một chu trình Carnot thuận nghịch, đột biến trên entropi trong quá trình đẳng nhiệt
có hệ số là ∆S
=1kcal/K; hiệu suất nhiệt độ giữa 2 đường đẳng nhiệt là ∆T = 300 K 1 cal=4,18 J.
;
Nhiệt ượng đã huyển óa hành ông rong hu rình ang ét à:
l
c
h t
c
t
c t
đ
x l
∆S ∆T
x
5
5
5
5
A. 12,54.10
J
B. 2,04.10
1
J
C. 3,54.10
1
J
D. 1,04.10
1
J
Câu 51: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Thời gian cần thiết để vật đi hết 1m cuối của
độ ao à: ho =9,8 /s )
c h l ( c g
m 2
2
2
2
2
A. 5,263.10 B. ,463.10
s 5
s
C. ,863.10
5
s
D. ,863.10
4
s
Câu 52: Một đoàn tàu khối lượng 50 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc
2
không đổi bằng 36km/h. Công suất đầu máy là 245 kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s . Hệ số
ma át ằng:
s b
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
2
2
2
A. 5,000.10
B. ,997.10
5
C. ,006.10
3
Câu 3:
5 M
A. 2,006 ad/s
r
C. ,276 ad/s
2
r
B. 1,736 ad/s
r
D. ,926 ad/s
0
r
Hướng ẫn:
d
Coi gười à ột hất điểm. ọi à ị rí an ầu ủa gười
n
l m c
g M l v t b đ c n
L=Iꙍ=const
Khi ành ĩa:
ở v
đ
L =I ꙍ1 =(I +I
)
1 1
đĩa 1người ꙍ1
Ở âm đĩa
t
L =I ꙍ2 =(I +I
)
2 2
đĩa 2người ꙍ2
Ở âm, 2 người 0
t
I
=
L =L ên
2 n
1
(ꙍ1 =MR^2/2 2
ꙍ
2
D. ,009.10
2
ð ꙍ2 =((M/2+m)ꙍ1 )*2/M
Câu 54: Giả sự lực cản của nước tác dụng lên xà lan tỉ lệ với tốc độ của xà lan đối với nước. Một tàu
kéo cung cấp công suất P =250 mã lực ( 1 mã lực=746W) cho xà lan khi chuyển động với tốc độ
1
v =0,25 /s. ông uất ần hiết để éo à an ới ốc ộ 2 =0,75 /s à:
m C
s c t
k x l v t đ v
m l
1
A. 2240 ã ực
m l
B. 2220 ã ực
m l
C. 250 ã ực
2
m l
D. 2270 ã ực
m l
Câu 55: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu
3
P =7,0at. Thể tích ban đầu của không khí V =2dm . Sau lần giãn đẳng nhiệt lần thứ nhất nó chiếm
1
1
3
3
thể tích V =5 dm và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V =8,1 dm . Áp suất khí sau khi
2
3
giãn oạn hiệt ó iá rị 3 ằng;
đ
n
c g t P b
4
2,98.10 a
1
P
4
A. 10,98.10 a
P
B. 13,98.10 a
p
4
C. 15,98.10 a
P
Hướng ẫn:
d
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
4
1at=9,81.10 a
P
12 đẳng hiệt 1/v2=p2/v1=>p2=2.8 t
n
p
a
23 đoạn hiệt
n
γ
4
(v3/v2) p2/p3=> 3 =1,425at=13,98.10 a
=
p
P
Câu 56: Một viên bi có khối lượng m, vận tốc v bắn thẳng góc vào một bức tương phẳng. Sau khi va
chạm viên bi bay ngược trở lại với vận tốc bằng 4v/5. Gội động năng ban đầu của viên bi là E, độ
biến hiên ộng ăng à động ượng ủa iên i à ∆W à ∆p; ó:
t
đ
n
v
l
c v b l
v
ta c
1/2
A. ∆W à ∆p
v =2(2mE)
1/2
B. ∆W =− 3E /4 à ∆p
v
=3(2mE) /2
1/2
C. ∆W 5E/9 à ∆p
=
v
=5(2mE) /3
1/2
D. ∆W =− 9E /25 à ∆p
v =9(2mE) /5
Câu 57: Một ô tô có khổi lượng m=2,1 tấn chuyển động trên đoạn đường nằm ngang với vận tốc
2
không đổi v =54km/h. Công suất của ô tô bằng 9,8 kW. Lấy g=9,8 m/s . Hệ số ma sát giữa bánh xe
0
và ặt đường ó iá rị ằng;
m
c g t b
1
1
1
1
A: ,305.10
0
B. ,281.10
0
C. ,317.10
0
D. ,341.10
0
6
Câu 58: Nhiệt độ của một khối plasma khí coi là khí lí tưởng trên mặt trời là 2,6.10 K. Vận tốc căn
31
23
quân hương ủa ác iện ử ự o rong hối hí ó. m =9,1.10 kg, =1,38.10 /K) à:
p
c c đ t t d t
k k đ ( e
k
J l
6
A. 11,876.10 /s
m
6
B. 10,876.10 /s
m
6
C. 3,876.10 /s
1
m
6
D. 12,876.10 /s
m
Câu 59: Một bánh xê bắt đầu quay quanh một trục cố định đi qua tâm vành bánh và vuông góc với
2
mặt phẳng bánh xe, có góc quay xác định bằng biểu thức: φ = a t ; trong đó a=0,125 rad/s ; t là
2
thời gian. Điểm A trên vành bánh xe sau 2s có vận tốc dài v=2m/s. Gia tốc toàn phần của điểm A
khi đó ó iá rị ằng:
c g t b
A. 2 √2 /s B. √5 /s
m 2
2
m 2
C. √5 /s
m 2
D. √2 /s
m 2
2
Câu 60: Một tàu điện khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0,9 m/s ,
13s sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng lại
2
hẳn. ệ ố a át rên ường =0,01. ho =10m/s . hời ian huyển ộng oàn ộ ủa àu à:
H s m s t đ
k
C g
T g c
đ
t
b c t l
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
A. 130s
B. 26,8s
1
C. 25,2s
1
D. 28,4s
1
Câu 61: Khối lượng của một mol chất khí là μ = 32 kg/kmol và hệ số Poatxông của chất khí là
3
γ = 1, 4 hiệt ượng ung iêng ẳng p ủa hí ằng ho ằng ố hí =8,31.10 /[kmol.K]):
. N
l
r
r
đ
á c k b
( c h
s k R
J
A. 921,91 /(kg.K)
J
C. 69,91 /(kg.K)
8
J
B. 934,91 /(kg.K)
J
D. 08,91 /(kg.K)
9
J
Câu 62: Một xi lanh có pit –tông có thể di động được. Trong xilanh đựng một khối khí lí tưởng. Vỏ
xi lanh không dẫn nhiệt. Nếu áp suất không khí trong xi lanh tăng 2 lần thì nội năng của khí thay
đổi hư hế hế ào? ọi γ à ệ ố oatxông)
n t t n ( g l h s P
A. Tăng 2γ−1
C. ăng γ−1 ần
T
2 γ l
B. Tăng γ−1 ần
2 γ l
D. ăng γ−1 ần
T
2 γ l
0
Câu 63: Một người kéo xe bằng một hợp lực với phương ngang một góc α = 30 . Xe có khối lượng
m=240 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,26.
2
Lấy =10m/s . ực éo ó iá rị ằng:
g
L k c g t b
A. 622,59
N
B. 26,49
6
N
C. 14,79
6
N
D. 18,69
6
N
Câu 64: Một vật cố khối lượng m=10 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt phẳng nghiêng cao
2
h=20cm. hi ới hân ốc ó ận ốc =15 /s. ho =10m/s . ông ủa ực a át à:
K t c
d c v t v
m C g
C
c l m s l
A. 867,7
J
B. 53,1
8
J
C. 75
8 J
D. 60,4
8
J
Câu 65: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R=0,15m, có thể quay xung quanh một trục nằm ngang
vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí cao nhất của tâm đĩa
với ận ốc ầu ằng . ận ốc hi 0âm ĩa ị rí hấp hất à =9,8 /s )
v t đ b
0 V t k t
đ ở v t t
n l ( g
m 2
A. 13,199 ad/s
r
B. 49,915 ad/s
r
C. 12,226 ad/s
r
D. 50,888 ad/s
r
h
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
* em thấy viết công thức toán trên đây nó khó quá nên em gõ tạm trên word xong cap lên đây cho
nó ẹp
đ
2
3
Câu 66: Khối lượng riêng của một chất khí ρ = 5.10 kg/m ; vận tốc căn quân phương của các
phân ử hí ày à =450 /s. p uất ủa hối hí ác ụng ên hành ình à:
t k n l v
m Á s c k k t d
l t
b l
2
2
2
A. 3575 /m
N
B. 675 /m
3
N
C. 475 /m
3
N
D. 375 /m
3
N 2
Câu 67: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính R=1,3km và dài 600m với vận tốc
v =54km/h. Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian t=17s. Coi chuyển động là nhanh dần đều,
0
gia ốc oàn hần ủa ô uối đoạn ường òng ằng:
t t
p
c ô t c
đ
v
b
2
2
A. 2,869 /s
m
B. ,119 /s
4
m
C 3
. ,369 /s
m 2
D.3,119 /s
m 2
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
Câu 8: ộng ích đối ới ol hất hí hực à ại ượng ó iá rị ằng:
6 C
t v 1 m c k t
l đ l
c g t b
A. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí đang
xét) ó hể ó ược
c t c đ
B. Bằng hể ích hỏ hất ủa ol hí
t t n n c m k
C. Bằng ổng ác hể ích iêng ủa ác hần ử ol hí
t
c t t r
c c p
t m k
D. Bằng hể ích ới ạn ủa ol
t t t h c m
=> â ày hốt ại đáp n à hé
c u n c l á l A n
3
26
Câu 69: Một khối khí ôxy(O ) có khối lượng riêng là ρ=0.59kg/m . Số Avôgađro N= 6,023.10
2
/kmol. ỷ ố p uất hí à động ăng ịnh iến rung ình ủa hân ử hí à:
T s á s k v
n
t t t
b c p
t k l
Đáp n:D
á
24
. .873.10 a/J
A 6
P
24
. .993.10 a/J
B 8
P
24
. .463.10 a/J
C 8
P
24
. .403.10 a/J
D 7
P
Câu 70.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T =2s, pha ban đầu φ= /3. Năng lượng toàn
0
5
3
phần W=2,6.10 J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất F =2.10 N. Phương trình dao động
0
nào au ây à đúng ủa hất iểm rên:
s đ l
c c đ
t
Đáp n:C
á
A. 2,7 sin( πt = 2π/3) m
.
c
B. 2,9 sin(2 πt = π/3) m
.
c
𝜋
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
C. 2,6 sin( πt = π/3) m
.
c
D. 2,4 sin( 2πt = π/3) m
.
c
Câu 71: Hai quả cầu A và B được treo ở hai đầu sợi dây mảnh không dãn dài bằng nhau. Hai đầu
kia của các sợi dây được buộc vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với nhau và tâm của
chúng cùng nằm trên một đường nằm ngang. Khối lượng của các quả cầu m =165g và m =750g.
A
B
Kéo quả cầu A lệch khỏi vị trí cân bằng đến độ cao h=6cm và thả ra. Sau va chạm, quả cầu B được
nâng ên ộ ao à: coi a hạm à oàn oàn hông ổi, ho =9,8 /s )
l đ c l ( v c
l h
t
k
đ c g
m 2
A. 7,617 m
m
B. ,951 m
1
m
C. ,958 /s
2
m
D. ,804 /s
7
m
Câu 72: Một phi công đang lái máy bay thực hiện vòng tròn nhào lộn trong một mặt phẳng đứng
với vận tốc 700 km/h. Giả thiết phi công có thể chịu đựng sự tăng trọng lượng lên 3 lần. Bán kính
2
nhỏ hất ủa òng ròn hào ộn à áy ay ó hể đạt ược à ho =9,8m/s )
n c v
t n
l m m b c t đ
l ( c g
A. 1979m
B 1
. 929m
C. 029m
2
D. 779m
1
Câu 73: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 10% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 450K. Nó
nhận hiệt ừ ột guồn ó hiệt ộ t hất à:
n
t m n
c n
đ í n l
A. 479
K
B.514
K
C. 07
5 K
D 5
. 00K
Câu 74: Một trụ đặc khối lượng M=80kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với
trục của trụ. Một sợi dây không giãn được quấn nhiều vòng vào trụ, đầu tự do của dây có treo một
vật ặng hối ượng =10kg. Để ệ ự huyển ộng, ức ăng ủa ợi ây à ấy =9,8 /s ):
n
k l
m
h t c
đ
s c
c s d l ( l g
m 2
A. 78,4
N
B. 0,94
7
N
C. 2,13
8
N
D. 7,21
6
N
Câu 78: Một khối khí nitơ (N ) biến đổi trạng thái sao cho áp suất của nó tăng 2 lần và vận tốc căn
2
quân phương của các phân tử tăng √2 lần . Trong quá trình đó , khối lượng riêng của khối khí
nitơ hay đổi hư hế ào?
t
n t n
A. Giảm √2 ần
l
C. ăng √2 ần
T
l
B. Tăng √2 ần
2
l
D K
. hông ổi
đ
0
Câu 79: Một con lắc đơn có m=110g được kéo ra lệch với phương thẳng đứng một góc α = 90 , sau
đó hả ơi, ho =10 /s . ực ăng ực ại ủa ây reo à:
t r c g
m 2 L c
c đ c d t l
A. 3,3
N
B. ,697
3
N
C. ,109
2
N
D. ,094
4
N
Câu 0: ội p ủa hí hực ó ừ guyên hân ào ưới â
8 N á c k t c t n
n
n d đ
y:
A. Phản ực ủa hành ình ên hân ử hí
l c t
b l p
t k
B. Lực ẩy iữa ác hân ử hí
đ g c p
t k
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
C. Lực út ủa hành ình ên hân ử hí
h c t
b l p
t k
● Lực út iữa ác hân ử hí
h g c p
t k
0
81: Có M=18g khí đang chiếm thể tích V=4 lit ở nhiệt độ t=22 C. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối
4
3
lượng iêng ủa ó ằng ρ = 6.10 /cm . hiệt ộ ủa hối hí au hi đun óng à:
r
c n b
g
N
đ c k k s k n
l
A. 2513
K
B. 1Câu 3
2
1 K
C 213
.2
K
D. 013
2
K
Câu 82: Một thanh đồng chất chiều dài l có thể quay quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu
của thanh và vuông góc với thanh. Vận tốc góc cực tiểu phải truyền cho thanh ở vị trí cân bằng để
nó ến được ị rí ằm gang à:
đ
v t n n
l
A.
√
3g
l
√
B.
6g
l
√
C.
2g
l
√
D.
9g
l
B.
Câu 83: Một quả cầu đặc có khối lượng m=1,5 kg, lăn không trượt với vận tốc v =10 m/s đến đập
1
vào hành ường ồi ật a ới ận ốc 2 =8 /s. hiệt ượng ỏa a rong a hạm đó à:
t
t
r b r v v t v m N
l
t r t
v c
l
A. 41,74
J
B. 9,77
3
J
C. 3,71
4
J
D 3 J
. 7,8
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
Câu 84: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s
cuối ủa hời ian ơi à: ho =9,8 /s )
c t g r l ( c g
m 2
A. 1,608m
B 1
. ,808m
C. ,208m
2
D. ,408m
2
Câu 84: Một con lắc toán có sợi dây dài là l, và cứ sau ∆t = 1, 5
phút thì biên độ giao động giảm 2
2
lần. Giảm lượng lôga của con lắc đó là δ = 0, 023 Cho gia tốc trọng trường g=9,8 m/s . Hỏi l bằng
.
giá rị ào ưới đây
t n d :
A. 2,554
m
B. ,044
2
m
C. ,704
1
m
D ,214
.2
m
Câu 85: Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N ) chứa trong một khí cầu
2
3
3
bằng W= 5.10 J và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là v =2.10 m/s. Khối lượng khí
e
nitơ rong hí ầu à:
t
k c l
3
3
3
3
A. 2,84.10 g
k
B 2
. ,5.10 g
k
C. ,01.10 g
3
k
D. ,33.10 g
2
k
Câu 85: Một vật nhỏ có khối lượng m buộc v+ào đầu sợi dây mảnh chiều dài l=1,5m, đầu kia giữ cố
định. ho ật uay rong ặt hẳng ằm ngang với vận tốc góc không đổi sao cho sợi dây hợp với
C v q
t
m p
n
0
2
phương thẳng đứng một góc α = 30 . Cho g=10 m/s , bỏ qua lực cản không khí. Tốc độ góc có giá
trị:
A. 2,575 ad/s
r
B. ,775 ad/s
2
r
C. ,075 ad/s
3
r
D ,675 ad/s
.2
r
Câu 6: ộng ích đối ới ột ol hất hí hực à ại ượng ó iá rị ằng:
8 C
t v m m c k t
l đ l
c g t b
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
A. Bằng hể ích hỏ hất ủa ột ol hí
t t n n c m m k
B. Bằng ổng ác hể ích iêng ủa ác hân ử ol hí
t
c t t r
c c p
t m k
C. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí đang
xét) ó hể ó ược
c t c đ
D. Bằng hể ích ới ạn ủa ol hí
t t t h c m k
Câu 87: Một thanh chiều dài l=0,6 m, khối lượng M=3 kg có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01 kg bay theo phương nằm
ngang với vận tốc v=300 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc góc của
thanh gay au hi iên đạn ập ào hanh à:
n
s k v đ v t
l
A. 4,95 ad/s
r
B. ,436 ad/s
4
r
C. ,721 ad/s
5
r
D. ,207 ad/s
5
r
Câu 88: Một con lắc vật lý được cấu tạo bằng một thanh đồng chất tiết diện đều có độ dài bằng l
và trục quay O của nó cách trọng tâm G một khoảng bằng x. Biết rằng chu kỳ dao động T của con
lắc ày à hỏ hất, hận iá rị ào ưới ây:
n l n n
x n
g t n d đ
1
A.
B. /2
1
C. 1
D
. 1
4 √3
2 √3
√3
Câu 89: Một ôtô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua hai điểm A và B cách nhau S=25 m trong
khoảng hời ian =1,6s, ận ốc ô ở à 2 /s. ận ốc ủa tô ở hận iá rị ào au ây:
t g t
v t ô t B l 1 m V t c ô A n
g t n s đ
A. 18,25 /s
m
B. 8,75 /s
1
m
C 1
. 9,25 /s
m
D. 0,75 /s
2
m
Câu 90: Một vật có khối lượng m =2kg chuyển động với tốc độ v =6 m/s tới va chạm xuyên tâm
1
1
tong vào vật có khối lượng m =3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra
2
trong uá rình a hạm à:
q t
v c
l
A. 21,3
J
B 2 J
. 1,6
C. 2,2
2 J
D. 2,5
2 J
Câu 91: Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một góc α =
0
30 . Xe có khối lượng m=230 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe
và ặt đường =0,23. ấy =9,81 /s . ực đẩy ủa gười ó iá rị ằng:
m
k
L g
m 2 L c n
c g t b
A. 693,28
N
B. 90,98
6
N
C. 86,38
6
N
D. 97,88
6
N
Câu 92: Một đĩa tròn khối lượng M=165 kg đỡ một người có khối lượng m=53kg. Lúc đầu người
đứng ở mép và đĩa quay với vận tốc góc ω = 10 vòng/phút quanh trục đi qua tâm đĩa. Vận tốc góc
1
của ĩa hi gười đi ào đúng âm ủa ĩa à oi gười hư ột hất điểm :
đ k n
v
ở t c đ l ( c n
n m c
)
A. 1,99 ad/s
r
B. ,53 ad/s
2 r
C. ,26 ad/s
2 r
D. ,72 ad/s
1 r
Câu 93: Một ô tô khối lượng m=1,5 tấn đang đi trên đường phẳng nằm ngang với tốc độ 21 m/s
bỗng hiên hanh ại. ô ừng ại au hi rượt hêm 5m. Độ ớn rung ình ủa ực a át à:
n
p
l Ô t d
l s k t
t
2
l t
b c l m s l
3
3
3
3
A. 13,53.10 N . 3,23.10 N
B 1
C. 2,63.10 N
1
D. 4,13.10 N
1
Câu 94: Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu P =7,0
1
3
at. Thể tích ban đầu của không khí là V =2 dm . Sau lần giãn đẳng nhiệt thứ nhất nó chiếm thể tích
1
3
3
V =5 dm và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V = 8,1 dm . Áp suất khí sau khi giãn đoạn
2
3
nhiệt ó iá rị 3 ằng:
c g t P b
4
4
4
4
A. 14,98.10 a B. 3,98.10 a
P
1
P
C. 1,98.10 a
1
P
D. 6,98.10 a
1
P
Câu 95: Hơ nóng 1 mol khí lí tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T đến T bằng hai quá trình đẳng
1
2
áp và đẳng tích. Gọi biến thiên entropi trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng tích lần lượt là ∆S và
P
∆S . hi đó:
v K
A. ∆S = ,8 ∆S B. ∆S = ,4 ∆S C. ∆S = ,6 ∆S
p 1 v
D. ∆S = ,0 ∆S
p 2 v
p 1
v
p 1
v
Lờ ờ ờ rần hiên ức – ucᙀ�111.com 902468000 ucᙀ�
[email protected]
Đ C 1 | T T
Đ d
– 0
– d
Câu 96: Một người kéo xe bằng một lực hợp phương ngang một góc α = 30° Xe có khối lượng
.
m=250 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,2.
Lấy =10 /s . ực éo ó iá rị ằng:
g
m 2 L k c g t b
A. 517,58
N
B. 21,48
5
N
C. 25,38
5
N
D. 05,88
5
N
Câu 97: Kỷ lục đẩy tạ ở Hà Nội là 14,07 m. Nếu tổ chức đẩy tạ ở Xanh Pêtecbua trong điều kiện
tương tự (cùng vận tốc ban đầu và góc nghiêng) thì kỉ lục sẽ là: (cho gia tốc trọng trường ở Hà Nội
là 1 = ,727 /s , anh êtecbua à 2 =9,810 /s , ỏ ua hiều ao ủa gười ẩy)
g 9
m 2 ở X
P
l g
m 2 b q c
c c n
đ
A. 16,951
m
B. 12,951
m
C. 5,951
1
m
D. , 51 3m
9 1
Câu 98: Một ô tô khối lượng m=450 kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng
nghiêng góc nghiêng α so với mặt *đất nằm ngang có sin α = 0, 0872 ; cos α
=0,9962. Lực kéo ô tô
2
bằng k =450 , ho =10m/s . ệ ố a át iữa ô à ặt đường à:
F
N c g
H s m s g ô t v m
l
A. 0,218
B 0
. ,188
C. ,168
0
D. ,178
0
Câu 99: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suấ t 55kW.Nhiệt độ của nguồn
0
0
nóng là 127 C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 31 C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong
một hút ó iá rị:
p c g t
A. 14050kJ
B. 3650kJ
1
C. 3550kJ
1
D 1
. 3750kJ
Câu 100: Một thanh đồng chất có độ dài l, khối lượng m. Đối với trục quay nào dưới đây mô mem
quán ính ủa hanh à hỏ hất
t c t
l n n
A. Song ong à ách hanh ột hoảng ằng
s
v c t
m k
b
l
B. Đi ua hối âm à uông óc ới hanh
q k t v v
g v t
C. Vuông óc à i ua ột đầu hanh
g v đ q m t
D. Đi ua hối âm à àm ới hanh ột óc α < π/2
q k t v l v t
m g
Câu 101: Một thanh mảnh đồng chất có độ dài l có thể quay quanh một trục đi qua đầu thanh và
vuông góc với thanh. Lúc đầu thanh ở vị trí nằm ngang, cho thanh rơi xuống. Vận tốc dài ở đầu
dưới ủa hanh hi hanh ơi ới ị rí hẳng ứng à:
c t
k t
r t v t t
đ
l
A. √2gl
B. √gl
C. √3gl
D.
0
Câu 102: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính R=1,1 km và dài 600m với vận tốc
v =54 km/h. Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian t=19s. Coi chuyển động là nhanh dần đều,
0
gia ốc oàn hần ủa ô ở uối oạn ường òng ằng:
t t
p
c ô t c đ
đ
v
b
2
A. 2,737 /s
m
B. 2,987 /s
m 2
C. ,237 /s
3
m 2
D. 3,487 /s
m 2
Câu 103: Một vật có khối lượng m =2 kg chuyển động với tốc độ v =7 m/s tới va chạm xuyên tâm
1
1
vào vật c ó khối lượng m =3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra trong
2
quá rình a hạm à:
t
v c
l
A. 30,3
J
B. 9,7
2 J
C. 0
3 J
D 2 J
. 9,4