Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Tuyển tập đề thi thử đại học môn vật lý có đáp án chi tiết...

Tài liệu Tuyển tập đề thi thử đại học môn vật lý có đáp án chi tiết

.PDF
58
891
136

Mô tả:

Tuyển tập đề thi thử đại học môn vật lý có đáp án chi tiết
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn VẬT LÝ Kèm đáp án chi tiết và kinh nghiệm làm bài. QUYỂN 1 TRITUEMOI ® TÁC GIẢ. TẬP THỂ THỦ KHOA ĐẠI HỌC HÀ NỘI – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2013 LỜI NÓI ĐẦU. Tri:t gia, nhà t t;ng v= ">i ngi ?an M>ch Soren Kierkefaard tEng vi:t : “DGu hiHu cIa m!t cun cun sách hay "ó là cun sách Gy "Jc "Kc suy ngh= cIa b>n” B>n "ang c%m trong tay m!t cun sách nh vLy. Song tôi mun cNnh báo trOc vOi b>n m!t "iPu. Cun sách này không làm gì cho b>n cN. N:u thLt sR b>n mun thi "S ">i hJc, n:u quy:t tâm dành thi gian, trí tuH và cam k:t nS lRc "# ">t "Kc mUc tiêu cIa mình và n:u b>n không hP có ý "ùa giYn vOi bNn thân, thì "úng là b>n "ang c%m trong tay m!t viên kim cng vEa "Kc lGy ra tE bãi "Gt "á "%y bUi bm, m!t tGm bNn "\ d]n ":n thành công, m!t bNn k: ho>ch quý giá có th# thay "^i hoàn toàn tng lai cIa b>n. B>n có mun thi "S ">i hJc ? N:u câu trN li cIa b>n là “có” thì cun sách này thRc sR là m!t món quà ý ngh=a nhGt mà b>n may m$n nhLn "Kc. TrOc khi b$t "%u hành "!ng, tôi mong b>n quy:t tâm kiên trì vOi mUc tiêu cIa b>n ngay tE ban "%u, “m!t ngày hJc chín ngày b`” hay “ngày nay hJc ngày mai b`” tGt cN nhang ngi nh vLy "Pu gJi là thi:u "bnh lRc, rGt khó có th# thành công, n:u không nói là "ã bi:t trOc sc thGt b>i ngay tE "%u. MJi thd "Pu "n giNn nh tr; bàn tay m!t khi b>n thLt sR quy:t tâm !. Bàn tay khi n$m l>i thì có ngh=a là b>n "ã quy:t tâm "# làm mJi thd theo cách b>n mong mun, sng cu!c sng cIa b>n bGt k# trong quá khd b>n có là ai thì ceng không quan trJng b;i tng lai b>n là ai mOi là "iPu quan trJng ! Nhang "iPu tuyHt vi nhGt "ang ":n vOi b>n "Gy ! Tôi bi:t ch$c ch$n là th: ! Nào hãy m; trang ti:p theo xem "iPu gì "ang ch b>n nhé ! ChI Biên: Mr. VKng ?ôi li chia sh cIa nhóm biên so>n. Thân mến chào tất cả các em học sinh yêu quý trên mọi miền tổ quốc ! lời đầu tiên Thầy xin gửi tới em lời chúc mừng vì các em đã chọn mua cuốn sách này. Cuốn sách này thật sự là toàn bộ tâm huyết và sức lực của tập thể các Thủ khoa đại học. Nó thực sự là món quà quý báu mà ban biên tập 36 thành viên bao gồm các thủ khoa từ mọi miền trên tổ quốc gửi bài về và cùng chung tay để viết cuốn sách đầy ý nghĩa này dành tặng các em. Mong rằng cuốn sách sẽ giúp các em hiểu và vận dụng hết những lời chỉ bảo nhiệt tình và đầy trách nhiệm của những thế hệ học sinh đi trước mà đại diện tiêu biểu đó là các thủ khoa đại học. Điều cuối cùng cuối cùng ban biên tập muốn chia sẻ với em một phép màu để thành công trong kỳ thi khó khăn sắp tới đó là : “Chẳng có phép màu nào xảy ra ở đây cả!!!”...Chỉ đơn giản là cố gắng và cố gắng hơn nữa để đi tới mục tiêu cuối cùng bằng một niềm tin kiên định rằng các em sẽ thi đỗ đại học. Nói ra những điều đó có lẽ một số em sẽ nghĩ rằng đó là vớ vẩn nhưng không các em ah... chẳng thế mà Tú xương đã từng thốt lên rằng: “Học đã sôi cơm nhưng chửa chín Thi không ăn ớt thế mà cay” Hi vọng tất cả các bạn đã cầm trên tay cuốn sách này sẽ cố gắng hết sức để đi đến đích để không phải ăn ớt mà cay như Tú Xương ! Chúc toàn thể các em trên mọi miền tổ quốc đạt được ước mơ của mình trong kỳ thi sắp tới ! Hà N!i tháng 4 njm 2013 Download ebook, tài li u, đ thi, bài gi ng t i : http:// diendan.shpt.info Bí quyt gi iDownload ebook, tài ý li u, đ thi, bài gi ng t i : http://diendan.shpt.info nhanh bài tp vt l Mục lục Thay lời muốn nói....................................................................................................................... Lời ngỏ của nhóm biên soạn....................................................................................................... Phần 1: cấu trúc đề thi đại học môn Lý năm 2013................................. Phần 2: Đề thi............................................................................................. Đề số 1: Chuyên Sư Phạm – Hà Nội lần 1 – 2013 ...................................................................... Đề số 2: Chuyên Sư Phạm – Hà Nội lần 2 – 2013 ...................................................................... Đề số 3: Chuyên Quỳnh Lưu – Nghệ An lần 1 – 2013 ................................................................ Đề số 4: Chuyên Đại Học Vinh lần 1 – 2013 .............................................................................. Đề số 5: Chuyên Đại Học Vinh lần 2 – 2013 .............................................................................. Đề số 6: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ lần 1 – 2013................................................................ Đề số 7: Chuyên Quốc học Huế lần 1 – 2013 .............................................................................. Đề số 8: Chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2013....................................................................................... Đề số 9: Chuyên Bắc Ninh lần 2 – 2013....................................................................................... Đề số 10: Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương – 2013...................................................................... Đề số 11: Chuyên Khoa học TN lần 1 – 2013............................................................................... Đề số 12: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 – 2013.......................................................... Đề số 13: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2 – 2013.......................................................... Đề số 14: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 3 – 2013.......................................................... Đề số 15: Chuyên Nguyễn Du – Buôn ma thuột lần 1 – 2013...................................................... Phần 3. Đáp Án và Lời giải chi tiết, Bình luận....................................... - Hết quyển 1- Khóa hc th s c tr c k thi 2013 Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong 1 giây của roto. Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. lấy π 2 = 10 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên con lắc bằng 0,1 N. Khi vật nhỏ đi qua vị trí thế năng bằng một nửa động năng thì lực căng của dây treo là: A. 1,00349 N. B. 1,02853 N. C. 1,00499 N. D. 1,00659 N. Câu 8: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω , một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 2 cos 2π ft . Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1 = 1 H π thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L2 = 2 H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá π trị cực đại. Tần số f có giá trị A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz. Câu 9: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường động dòng điện qua mạch là i = 4.10−2 cos (2.107 t ) . Điện tích cực đại của tụ điện là A. 4.10−9 (C ) . B. 2.10−9 (C ) . C. 8.10−9 (C ) . D. 10−9 (C ) . Câu 10: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. B. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. C. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. Câu 11: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là A. 628 V. B. 1256 V. C. 444 V. D. 888 V. Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt và hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240W. Điện dung của tụ điện là A. 37, 35µF . B. 70, 74µF . C. 35, 37µF . D. 74, 70µF . Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm? Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở. B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha π so với cường độ dòng điện 2 xoay chiều chạy qua nó. C. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của dòng điện. D. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn cảm. Câu 14: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Động năng là đại lượng không bảo toàn. C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân là cho dao động tắt dần. Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì vật nặng va chạm với một vật nhỏ khác đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Xét hai trường hợp: 1 là va chạm hoàn toàn đàn hồi, 2 là va chạm hoàn toàn mềm (sau va chạm hai vật dính vào nhau). Sau va chạm A. Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm đàn hồi. B. Chù kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm đàn hồi. C. Chu kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm mềm. D. Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm mềm. Câu 16: Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng 48 cm và cùng biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s, tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp mà dây duỗi thẳng là A. 0,6 s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 1,2 s. Câu 17: Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào : A. Ma sát của môi trường. B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. C. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ. D. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ và ma sát của môi trường.  π Câu 18:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 3 cos 4πt +  cm. Tại thời  2  điểm t = 1,25 s, vận tốc của chất điểm là A. 6π cm/s B. −12π cm/s C. 12π cm/s D. 0 cm/s Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 80 . Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là: A. 1,0384. B. 1,0219. C. 1,0321. Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 D. 1,0295. Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong Câu 20: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Tần số sóng. B. Tính chất của môi trường. C. Biên độ của sóng. D. Độ mạnh của sóng. Câu 21: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1 m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là. A. 1,3720 W. B. 0,1256 W. C. 0,4326 W. D. 0,3974 W. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó. A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn điện áp hiệu dụng trên tụ C. B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và ở hai đầu tụ C luôn bằng nhau. D. Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở luôn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5µC . Nếu mạch có điện trở thuần là 0,1 Ω thì để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng: A. 15,625 W. B. 36µW . C. 156,25 W. D. 36 mW. Câu 24: ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là A. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu vừa có bản chất sóng, vừa có bản chất hạt. B. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng. C. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt. D. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng. Câu 25: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50 kV thì hiệu suất quá trình tải đạt giá trị A. 96,8 %. B. 98,6 %. C. 94,6 %. D. 92,4 %. Câu 26: Phát biểu nào sau đây về đồng cơ không đồng bộ ba pha là sai ? A. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số. B. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Hai bộ phận chính của động cơ là Roto và stato. Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong Câu 27: Gia tốc của một vật dao động điều hòa A. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động. B. Có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi. D. Luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. Câu 28: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng dài. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp. B. Mắc nối tiếp thêm và mạch một điện trở thuần thích hợp. C. Mắc sóng song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. D. Mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp. Câu 29: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm (bậc khác 1) mà ống này tạo ra bằng A. 1,5 m. B. 0,33 m. C. 1 m. D. 3 m. Câu 30: Một đoạn mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P = 9, 53kW , dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng bằng 40 A và chậm pha một góc ϕ1 = π so với điện áp hai 6 đầu động cơ. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha một góc ϕ2 = π so với dòng điện chạy qua nó. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 3 A. 190 V. B. 301 V. C. 384 V. D. 220 V. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ cứng lò xo k = 1, 6 N/m và khối lượng vật năng m = 100 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò xo bị nén 6 cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật M = 200 g đứng yên. Buông nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 32: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, điện áp mồi của đèn là 110 2 (V). Biết trong một chu kỳ của dòng điện đèn sáng và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là A. 1 s. 150 B. 1 s. 50 C. 2 s. 150 D. 1 s. 300 Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là : x 1 = 3 cos10πt (cm) và x 2 = 4 sin10πt (cm). Vận tốc cực đại của vật là Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong A. 1,26 m/s. B. 1,57 m/s. C. 3,14 m/s D. 12,6 m/s Câu 34: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợ dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên dây cách nhau 5λ và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của 4 các điểm có chiều dương hướng lên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có A. li độ dương, chiều chuyển động đi xuống. B. Li độ âm, chiều chuyển động đi xuống C. li độ dương, chiều chuyển động đi lên. D. Li độ âm, chiều chuyển động đi lên. Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu kỳ 2s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0,5 s là A. 9,48 cm. B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm. Câu 36: Cảm giác về âm phụ thuộc vào A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. C. Thần kinh thính giác và tai người nghe. Câu 37: Một máy thu thanh (đài) bán dẫn có thể thu cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu sóng FM, đài thu được sóng từ 2m đến 12 m. Khi thu sóng AM, đài thu được bước sóng dài nhất là 720 m. Bước sóng ngắn nhất trong dải AM mà đài thu được là A. 80 m. B. 120 m. C. 160 m. D. 100 m. Câu 38: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. f và biện độ như biên độ dao động của âm tần. B. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f C. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. D. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa . Câu 39: Cường dòng điện tưc thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2 cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 , dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = t1 + 0, 005 (s ) , cường độ dòng điện bằng A. − 3 (A) . B. − 2 (A) . C. 3 (A) . D. 2 (A) . Câu 40: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u = a cos (200πt ) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,8 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 một khoảng gần nhất bằng Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 A. 26 mm. B. 24 mm. S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong C. 28 mm. D. 32 mm. II. PHẦN RIÊNG: (Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q < 0 , dây treo  nhẹ, cách điện, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức A. T = 2π C. T = 2π 1 . qE g+ m B. T = 2π 1 2 qE  g +    m  D. T = 2π . 2 1 2 qE  g 2 −    m  . 1 . qE g− m Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện chạy qua X có cường độ hiệu dụng là 0,25 A và dòng điện sớm pha π so với điện 2 áp giữa hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện chạy qua Y vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu hộp đen Y. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ hiệu dụng là A. 2 (A) . B. 2 (A) . 2 C. 2 (A) . 4 D. 2 (A) . 8 Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không sai ? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10−3 (F). Ở thời điểm t1 , giá trị của điện áp là u1 = 100 3 V và dòng điện trong mạch là 4π Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong i1 = −2, 5A . Ở thời điểm t2 , các giá trị nói trên là 100 V và −2, 5 3 (A) . Điện áp cực đại hai đầu tụ điện là A. 200 2 (V ) . B. 100 2 (V ) . C. 200 (V ) . D. 100 (V ) . Câu 45: Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x = 50 cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn. D. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m/s Câu 47: Một đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 30 V và 80 V. Hệ số công suất của đoạn mạch và của cuộn dây có giá trị tương ứng là A. 3 11 và . 4 16 B. 3 9 và . 4 16 C. 1 7 và . 2 16 D. 3 9 và . 2 16 Câu 48: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. Có độ cao phụ thuộc và hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. B. Nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. C. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. D. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. Câu 49: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là 2 s. Lấy 9 π 2 = 10 . Năng lượng dao động là A. 4 mJ. B. 2 mJ. Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n C. 6 mJ. Liên hệ: 01654 943 549 D. 8 mJ. Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong Câu 50: Một bóng đèn dây tóc loại 110V – 60W, có độ tự cảm của dây tóc nhỏ không đáng kể, mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào nguồn điện xoay chiều có điện áp U = 120 V, tần số f = 50 Hz. Bóng đèn sáng bình thường khi độ tự cảm của cuộn cảm là. A. 1,11 H. B. 1,78 H. C. 0,89 H. D. 0,45 H. B. Theo chương trình Nâng Cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một momen lực không đổi 30 (Nm) tác dụng vào một bánh đà (đang đứng yên) có momen quán tính 6 (kg.m2) đối với một trục quay cố định. Để momen động lượng của bánh đà đạt giá trị 720 (kg m2/s) thì thời gian tác dụng của momen lực là A. 30 s. B. 24 s. C. 20 s. D. 12 s. Câu 52: Tiếng còi của một ô tô có tần số 1000 Hz. Ô tô đi trên đường với tốc độ 20 m/s. Tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi mà một người đứng ở cạnh đường nghe thấy (khi ô tô đi xa dần anh ta) là A. 1062,5 Hz. B. 1058,8 Hz. C. 944,4 Hz. D. 941,2 Hz. Câu 53: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau khi quay được 500 rad thì có vận tốc góc 20 rad/s. Gia tốc góc của bánh đà là A. 0,8 rad/s2. B. 0,2 rad/s2. C. 0,3 rad/s2. D. 0,4 rad/s2. Câu 54: Hai đĩa tròn đồng chất có cùng khối lượng, nhưng bán kính của đĩa thứ hai gấp đôi bán kính của đĩa thứ nhất. Mỗi đĩa quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Để động năng của hai đĩa bằng nhau thì tốc độ góc của đĩa thứ nhất A. Lớn gấp 4 lần tốc độ góc của đĩa thứ hai. B. Bằng một phần tư tốc độ góc của đĩa thứ hai. C. Lớn gấp 2 lần tốc độ góc của đĩa thứ hai. D. Bằng một nửa tốc độ góc của đĩa thứ hai. Câu 55: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào của vật không đổi theo thời gian ? A. Tốc độ góc. B. Momen động lượng. C. Momen quán tính. D. Vị trí trọng tâm. Câu 56: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L = 4 µF và một tụ điện có điện dung biến đổi từ C 1 = 10 pF đến C 2 = 490 pF . Lấy π 2 = 10 . Mạch trên thu được dải sóng có bước sóng trong khoảng từ A. 12m đến 84m. B. 24m đến 168m. C. 12m đến 168m. D. 24m đến 128m. Câu 57: Một con lắc vật lý được treo trong một thang máy có chu kỳ là T khi thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2 g ( với g là gia tốc trọng trường) thì chu kỳ của con lắc đó là Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong A. 1,095 T. B. 0,800 T. C. 1,200 T. D. 0,913 T. Câu 58: Một sợi dây đàn hồi dài l = 105 cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 45 m/s. C. 30 m/s. D. 42 m/s. Câu 59: Chọn phát biểu không đúng khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định ? A. Quỹ đạo của mọi điểm thuộc vật rắn (không nằm trên trục quay) là những vòng tròn có tâm nằm trên trục quay. B. Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng vận tốc góc. C. Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng gia tốc học. D. Trọng tâm của vật rắn luôn đứng yên. Câu 60: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ 200 rad/s là 3000 J. Momen quán tính của cánh quạt đó đối với trục quay đã cho là A. 1,50 kgm2. B. 0,075 kgm2. C. 0,30 kgm2. D. 0,15 kgm2. ---------HẾT--------- Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 Môn: VẬT LÝ – Lần 2 Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề) (60 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………….. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong 4 bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, rơn – ghen và gamma, bức xạ có tần số nhỏ nhất là bức xạ A. Tử ngoại. B. Gamma. C. Rơn – ghen. D. Hồng ngoại. Câu 2: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối lượng quả nặng thứ nhất gấp 3 lần khối lượng quản nặng thứ hai (m1 = 3m2 ) . Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài của dây treo của con lắc thứ hai   l = l2  . Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là:   1 2   A. α1 = 2 α . 3 2 B. α1 = 1, 5.α2 . C. α1 = 2 .α . 3 2 D. α1 = 3 .α . 2 2 Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch A. Tăng. B. Bằng 0. C. Không đổi. D. Giảm. Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch. B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch. C. Không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc 1 cuộn dây thuần cảm. D. Không phụ thuộc gì vào L và C. Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng, tụ điện có C = 25 nF, cuộn cảm có L = 36 mH. Điện tích cực đại của tụ có giá trị là 36, 3.10−9C . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn là 1,1V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là A. 0,05 mA. B. 2,5 mA. C. 0,5 mA. D. 25 mA. Câu 6: Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ sớm pha giá trị hiệu dụng là U. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha π so với dòng điện và có 12 π so với dòng điện và có giá trị hiệu 3 dụng là U 2 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 A. U 7 . S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong B. U 5. C. U 2 . D. U 3 .  π Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1 cos ωt −   6  và x 2 = A2 cos (ωt − π ) . Dao động tổng hợp có phương trình x = 9 cos (ωt + ϕ ) . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 15 3 cm. B. 7 cm. C. 9 3 cm. D. 18 3 cm. Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương  π thẳng đứng, có phương trình: uA = 10 sin 40πt +  mm; uB = 8 cos (40πt ) mm. Biết tốc độ  6  truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước, trong đó có AM = 40 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên MB là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 9: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Hai hòn bi có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ của con lắc nặng. B. Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn.. C. Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau... D. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn... Câu 10: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. Vài nghìn megahec (MHz). B. Vài kilohec (kHz). C. Vài chục megahec (MHz). D. Vài megahec (MHz). Câu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 10 pF đến 250 pF. Nhờ vậy máy thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 0, 95 (µH ) . B. 1,24 (µH ) . C. 0,74 (µH ) . D. 0,84 (µH ) . Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trung bình cứ mỗi phút vật thực hiện được 240 dao động toàn phần. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài nhỏ nhất là 50 cm và lớn nhất là 60 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Phương trình vận tốc của vật là A. v = 40π sin (8πt + π ) cm/s. Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n B. v = 40π sin (8πt ) cm/s. Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong C. v = 40π cos (8πt ) cm/s. D. v = 80π sin (8πt ) cm/s. Câu 13: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ , hai khe I-âng cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên màn song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,60 (µm ) . B. 0,64 (µm ) . C. 0,54 (µm ) . D. 0,72 (µm ) . Câu 14: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì A. Tốc độ của vật cực đại. B. Gia tốc của vật cực đại. C. Lực phục hồi tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi. D. Pha dao động của vật bằng 0. Câu 15: Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s. Để duy trì dao động của nó người ta dùng một hệ cơ học có hiệu suất 20% và công suất 4 mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. 0,8 mJ. B. 0,4 mJ. C. −0, 8 mJ. D. −0, 4 mJ.  x Câu 16: Một sóng lan truyền trong một môi trường có phương trình u = U 0 cos 2π  ft −  .  λ  Biết vận tốc cực đại của dao động của phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng. Hệ thức nào dưới đây là đúng A. λ = πU 0 2 . B. λ = πU 0 . C. λ = 2πU 0 . D. λ = πU 0 4 . Câu 17: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kỳ T = 1900 s. Tích điện âm cho vật và cho con lắc dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy có chu kỳ T ' = 2T . Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của cường độ điện trường thì chu kỳ dao động mới của con lắc là A. 1,600 s. B. 2,200 s. C. 1,436 s. D. 1,214 s. Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc là 40 3 cm/s2. Chu kỳ dao động của vật là A. π s. 3 B. π s. 2 C. π s. 4 D. π s. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì đoạn mạch có cảm kháng 40 Ω , dung kháng 160 Ω và tổng trở bằng 200 Ω . Nếu điện áp có tần số f2 = 100 Hz thì tổng trở của mạch bằng A. 120 Ω . B. 300 Ω . C. 80 Ω . Câu 20: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng âm Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 D. 160 Ω . Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz. D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khí, lỏng, rắn. Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn quan sát 2 m, dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0, 44 (µm ) . Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 cách vân sáng trung tâm một đoạn là A. 2,20 mm. B. 2,42 mm. C. 1,98 mm. D. 1,64 mm. Câu 22: Một ăng-ten rada phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phỉa rada. Thời gian từ lúc ăng-ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ lại là A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 29 m/s D. 6 m/s. Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó: A. Biên độ dao động của con lắc tăng. B. Năng lượng dao động của con lắc tăng. C. Chu kỳ dao động của con lắc giảm. D. Tần số dao động của con lắc giảm. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4 (µm ) ≤ λ ≤ 0, 75 (µm ) . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,075 µm. B. 0,685 µm . C. 0, 635 µm . D. 0, 735 µm . 10−3 Câu 25: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3 Ω nối tiếp với tụ điện C = F, điện áp tức thời 3.π ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos100πt V. Dòng điện trong mạch có biểu thức là  π A. i = 3 2 cos 100πt +  .  π B. i = 3 2 cos 100πt +  .  π C. i = 2 2 cos 100πt +  .  π D. i = 2 2 cos 100πt +  .   6  3    3  6  Câu 26: Đặt vào điện áp u = U 0 cos (ωt ) , trong đó U 0 không đổi nhưng ω thay đổi được, vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60 Ω , cuộn cảm thuẩn L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng I m . Khi ω = ω1 hoặc Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau và bằng Im 2 . Biết ω2 − ω1 = 120π rad/s. Giá trị của độ tự cảm L bằng: A. 4 3 H. 4π B. 3 H. 2π C. 1 H. 2π D. 2 H. π Câu 27: Tại thời điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo  π phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a1 cos 30πt +  và  2  u2 = a 2 cos (30πt ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Hai điểm P và Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn PA − PQ = 1 cm, QA − QB = 3 cm. Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu ? A. P cực tiểu, Q cực đại. B. P cực đại, Q cực tiểu. C. P, Q thuộc cực đại. D. P, Q thuộc cực tiểu. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ. B. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các són điện từ cực ngắn. C. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.   D. Các vecto E , B trong sóng điện từ vuông góc với nhau và dao động ngược pha nhau. Câu 29: Chọn phát biểu đúng A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau. B. Tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của tia tử ngoại. C. Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại dễ quan sát hơn tia tử ngoại. Câu 30: Tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất từ A. Màn hình vô tuyến. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Lò sưởi điện. Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc, λ1 = 0, 45 µm và λ2 = 0, 60 µm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là: A. 4 mm. B. 3 mm. C. 2,4 mm. D. 4,8 mm. Câu 32: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. B. Áp suất của khối khí phải rất thấp. Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên Khóa hc th s c tr c k thi 2013 S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. D. Không cần điều kiện gì. Câu 33: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số ω1 thì cảm kháng là 30 Ω và dung kháng 90 Ω . Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc là ω2 = 600 rad/s thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của ω1 là A. 1800 rad/s. B. 600 3 rad/s. C. 200 3 rad/s. D. 200 rad/s. Câu 34: Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng A. độ to của âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng A. 8. B. 6. C. 10. D. 7. Câu 36: Chọn phát biểu đúng ? A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay. B. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay. C. Vec tơ cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào momen cản. Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. Tỉ lệ với thời gian truyền điện. Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (có hai cặp cực từ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là A. 67,5 mH. B. 31,8 mH. C. 135 mH. D. 63.6 mH. Câu 39: Một thấu kính bằng thủy tinh, giới hạn bởi hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30 cm. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là nd = 1, 50 và đối với tia tím nt = 1, 54 . Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím đó là ? Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Liên hệ: 01654 943 549 Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan