Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
201. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
205.
CH2 - CH - COOH
NH2
206.
là công thức cấu tạo của:
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
CH2 - CH - COOH
NH2
N
N
H
207.
HO
CH2 - CH - COOH
NH2
là công thức cấu tạo của:
A. Phenylalanin
B. Prolin
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin
là công thức cấu tạo của:
A. Threonin
B. Tyrosin
www.yhocduphong.net
83
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
E. 1, 4, 5
213. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
E. 2, 3,5
215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
www.yhocduphong.net
84
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
216. CH2- CH- COOH
là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
217. CH3- CH - CH - COOH
là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Cys
B. Ser C. Leu D. Tyr
E. Thr
218. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219.
CH2- CH- COOH
là công thức cấu tạo của:
NH2
A. Pro
D. His
N
B. Trp
E. Thr
H
C. Tyr
220.
là công thức cấu tạo của:
A. Ala
N
COOH
B. Leu
H
C. Met
D. Arg
E. Pro
221. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4
222. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần
223. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
224. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid cetonic
3. NH3 4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3
225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
226. Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
www.yhocduphong.net
85
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
227. Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì
228. Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B.1, 2, 4
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5.
229. Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2
Carbamyl phosphat
Citrulin
Aspartat
ATP ADP
Ornithin
Urê
Arginosuccinat
. .?..
Fumarat
Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
230. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
231. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl
232. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat
Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat
Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat
Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat
Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin
233. Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
www.yhocduphong.net
86
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
NADHH+
NAD+
1. NH3 + Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O
Glutamat + NH3
Glutamat
dehydrogenase
3. Urê + Cetoglutarat
Glutamat
4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase
Glutamat
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym:
NH3 + Cetoglutarat
Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3.
235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
GO T
1. Oxaloacetat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GO
T
2. Oxalat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GO
T
3. Malat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GPT
4. Pyruvat + Glutamat
Alanin + Cetoglutarat
GPT
5. Succinat + Glutamat
Alanin + Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4.
237. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin
E. Tyrosin
239. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin B. Tryptophan
C. Cystein D. Methionin
E. Arginin
240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3
NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
www.yhocduphong.net
87
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
D. Leucin
E. Isoleucin
242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH
CH3 NH2
là công thức cấu tạo của:
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
S - CH3
NH2
A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
O
NH2
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
245. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
246. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin 4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
248. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
E. Phản ứng khử carboxyl
249. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
250. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
www.yhocduphong.net
88
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
1. Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 3, 4
E. 4, 5.
251. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen
2. Carboxypeptidase
3. Dipeptidase
4. Proteinase
5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5.
252. Cơ chất của Catepsin là :
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
253. Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro 2. Khử amin
3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5.
254. Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 2, 5.
255. NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4 +
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 3, 5
E. 3, 4, 5.
256. Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257. Acid cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
E. 3, 4, 5.
258. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat
C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat
E. Methionin, Glycin, Histidin
259. Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
www.yhocduphong.net
89
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
1. Cystein
2. Glutathion
3. Taurin
4. Creatinin
5. Melanin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 1, 4
E. 4, 5.
260. Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
E. Homogentisat oxygenase
261. Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu
B. Tyrosin niệu
C. Bệnh bạch tạng
D. Homocystein niệu
E. Alcapton niệu
262. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid cetonic
2. Amin tương ứng
3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 3, 5.
263. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
E. Tất cả các câu trên đều đúng
264. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. pH acid, base
C. Nồng độ muối
D. Dung môi
E. Tất cả các yếu tố trên
265. Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp 5. Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 3,5
266. Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau D. GOT và GPT không tăng
E. Không có câu nào đúng
267. Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4 + B. Acid glutamic
C. Acid cetonic
D. Glutamin
E. Urê
268. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat
B. Ornitin
C. Oxaloacetat
D. Succinat
E. Arginin
269. Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này
được cung cấp từ:
A. Arginin B. Glutamin C. Asparagin D. Threonin
E. Methionin
270. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
E. Liên kết muối
* Câu hỏi đúng sai:
www.yhocduphong.net
90
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
271. Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học
A. Đúng
B. Sai
272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D acid amin
A. Đúng
B. Sai
273. Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1 , trong đó n là số carbon bất đối
A. Đúng
B. Sai
274. Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của
acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đúng
B. Sai
275. Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A. Đúng
B. Sai
276. Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử
tương đối lớn, ví dụ các Ig
A. Đúng
B. Sai
277. So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá
chức năng thận
A. Đúng
B. Sai
278. Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của
dịch dạ dày
A. Đúng
B. Sai
279. Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đúng
B. Sai
280. Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển
hoá của glucid, lipid
A. Đúng
B. Sai
www.yhocduphong.net
91
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
Cactus
HOÏA HOÜC VAÌ CHUYÃØN HOÏA ACID AMIN
1. Caïc acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln laì nhæîng acid amin khäng cáön thiãút:
A. Âuïng
B. Sai
2. Caïc acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys laì nhæîng acid amin cáön thiãú t:
A. Âuïng
B. Sai
3.Acid amin laì håüp cháút hæîu cå trong phán tæí coï:
A. Mäüt nhoïm -NH2, mäüt nhoïm -COOH
B. Nhoïm -NH2, nhoïm -COOH
C. Nhoïm =NH, nhoïm -COOH
D. Nhoïm -NH2, nhoïm -CHO
E. Nhoïm -NH2, nhoïm -OH
4.Acid amin trung tênh laì nhæîng acid amin coï:
A. Säú nhoïm -NH2 bàòng säú nhoïm -COOH
B. Säú nhoïm -NH2 nhiãöu hån säú nhoïm -COOH
C. Säú nhoïm -NH2 êt hån säú nhoïm -COOH
D. Khäng coï caïc nhoïm -NH2 vaì -COOH
E. R laì gäúc hydrocarbon
5.Acid amin acid laì nhæîng acid amin:
A. Gäúc R coï mäüt nhoïm -NH2
B. Gäúc R coï mäüt nhoïm -OH
C. Säú nhoïm -COOH nhiãöu hån säú nhoïm -NH2
D. Säú nhoïm -NH2 nhiãöu hån säú nhoïm -COOH
E. Chè coï nhoïm -COOH, khäng coï nhoïm -NH2
6.Acid amin base laì nhæîng acid amin:
A. Taïc duûng âæåüc våïi caïc acid, khäng taïc duûng våïi base
B. Chè coï nhoïm -NH2, khäng coï nhoïm -COOH
C. Säú nhoïm -NH2 êt hån säú nhoïm -COOH
D. Säú nhoïm -NH2 nhiãöu hån säú nhoïm -COOH
E. Gäúc R coï nhoïm -OH
7.
CH2 - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
8.
CH2 - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
N
NH2
A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
9.
HO
CH2 - CH - COOH
NH2
Cactus
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
10. Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin trung tênh:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin voìng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
12.Acid amin coï thãø:
1. Phaín æïng chè våïi acid
2. Phaín æïng chè våïi base
3. Væìa phaín æïng våïi acid væìa phaín æïng våïi base
4. Taïc duûng våïi Ninhydrin
5. Cho phaín æïng Molisch
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
13.Caïc acid amin sau laì nhæîng acid amin cå thãø ngæåìi khäng tæû täøng håüp âæåüc:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein coï mäüt säú âàûc âiãøm cáúu taûo nhæ sau:
1. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút peptid
2. Coï cáúu truïc báûc 1 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút este
3. Coï cáúu truïc báûc 2 do nhæîng acid amin näúi våïi nhau bàòng liãn kãút peptid
4. Coï cáúu truïc báûc 2, âæåüc giæî væîng båíi liãn kãút hydro
5. Coï cáúu truïc báûc 3 vaì mäüt säú coï cáúu truïc báûc 4
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 3, 4, 5;
D: 1, 3, 4;
E: 1, 4, 5.
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
15.Acid amin acid vaì amid cuía chuïng laì:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
16.Caïc acid amin näúi våïi nhau qua liãn kãút peptid âãø taûo thaình:
1. Peptid våïi phán tæí læåüng låïn hån 10.000
2. Peptid våïi phán tæí læåüng nhoí hån 10.000
3. Protein våïi phán tæí læåüng låïn hån 10.000
4. Protein våïi phán tæí læåüng nhoí hån 10.000
5. Peptid vaì protein
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 3, 4, 5;
D; 1, 2, 4;
17.Caïc liãn kãút sau gàûp trong phán tæí protein:
A. Este, peptid, hydro, kyñ næåïc, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kyñ næåïc, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kyñ næåïc
18. CH2- CH- COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
OH NH2
A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
19. CH3- CH - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
OH NH2
A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr
20.Nhæîng acid amin sau cå thãø ngæåìi tæû täøng håüp âæåüc:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
21.
CH2- CH- COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
NH2
A. Pro
D. His
N
B. Trp
E. Thr
H
C. Tyr
www.yhocduphong.net
Cactus
E: 2, 3,5.
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
A. Ala
N
COOH
B. Leu
H
C. Met
D. Arg
E. Pro
23.Enzym xuïc taïc cho phaín æïng trao âäøi nhoïm amin:
1. Coï coenzym laì pyridoxal phosphat
2. Coï coenzym laì Thiamin pyrophosphat
3. Coï coenzym laì NAD +
4. Âæåüc goüi våïi tãn chung laì: Transaminase
5. Âæåüc goüi våïi tãn chung laì Dehydrogenase
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
24.Hoaût tênh GOT tàng chuí yãúu trong mäüt säú bãûnh vãö:
A. Tháûn
B. Gan
C. Tim
D. Âæåìng tiãu hoïa
E. Tám tháön
25.Hoaût tênh GPT tàng chuí yãúu trong:
A. Räúi loaûn chuyãøn hoïa Glucid
B. Mäüt säú bãûnh vãö gan
C. Mäüt säú bãûnh vãö tim
D. Nhiãùm truìng âæåìng tiãút niãûu
E. Ngäü âäüc thæïc àn
26.Saín pháøm khæí amin oxy hoïa cuía mäüt acid amin gäöm:
1. Amin
2. Acid cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
27. NH3 âæåüc váûn chuyãøn trong cå thãø chuí yãúu dæåïi daûng:
A. Kãút håüp våïi acid glutamic taûo glutamin
B. Kãút håüp våïi acid aspartic taûo asparagin
C. Muäúi amonium
D. Kãút håüp våïi CO 2 taûo Carbamyl phosphat
E. NH 4 OH
28.Glutamin tåïi gan âæåüc:
A. Phán huíy ra NH3 vaì täøng håüp thaình urã
B. Kãút håüp våïi urã taûo håüp cháút khäng âäüc
Cactus
22.
www.yhocduphong.net
E: 1, 4.
D: 4, 5;
E: 1, 3.
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
Cactus
C. Chuyãøn vaìo âæåìng tiãu hoïa theo máût
D. Phán huíy thaình carbamyl phosphat, täøng håüp urã
E. Phán huíy thaình urã
29.Glutamin tåïi tháûn:
A. Phán huíy thaình NH3, âaìo thaíi qua næåïc tiãøu dæåïi daûng NH 4+
B. Phán huíy thaình urã
C. Phán huíy thaình carbamyl phosphat
D. Phán huíy thaình NH3, täøng håüp urã vaì âaìo thaíi ra ngoaìi theo næåïc tiãøu
E. Khäng coï chuyãøn hoïa gç
30.Histamin:
1. Laì saín pháøm khæí carboxyl cuía Histidin
2. Laì saín pháøm trao âäøi amin cuía Histidin
3. Coï taïc duûng tàng tênh tháúm maìng tãú baìo, kêch æïng gáy máùn ngæïa
4. Laì saín pháøm khæí amin oxy hoïa cuía Histidin
5. Laì mäüt amin coï gäúc R âoïng voìng
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1, 2, 3;
B: 1, 2, 4;
C: 1, 2, 5;
D: 1, 3, 5;
E: 1, 4, 5.
31.Så âäö toïm tàõt chu trçnh urã:
NH3 + CO 2
Carbamyl phosphat
Citrulin
Aspartat
ATP
ADP
Ornithin
Urã
Arginosuccinat
. .?..
Choün cháút phuì håüp âiãön vaìo chäù träúng:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
32.GOT laì viãút tàõt cuía enzym mang tãn:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
33.GOT xuïc taïc cho phaín æïng:
A. Trao âäøi hydro
B. Trao âäøi nhoïm amin
C. Trao âäøi nhoïm carboxyl
D. Trao âäøi nhoïm imin
www.yhocduphong.net
Fumarat
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
E. Trao âäøi nhoïm methyl
www.yhocduphong.net
Cactus
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
Cactus
34.GPT xuïc taïc trao âäøi nhoïm amin cho phaín æïng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat
Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat
Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat
Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat
Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin
35.Caïc enzym sau coï màût trong chu trçnh urã:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase,
Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase,
Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat âæåüc täøng håüp trong cå thãø ngæåìi bàòng phaín æïng:
NADHH+
NAD+
1. NH3 + Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H 2 O
Glutamat + NH3
Glutamat dehydrogenase
3. Urã + Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3
Glutamat
5. Phaín æïng ngæng tuû NH3 vaìo Cetoglutarat khäng cáön xuïc taïc båíi enzym:
NH3 + Cetoglutarat
Glutamat
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
38.Caïc acid amin sau tham gia vaìo quaï trçnh taûo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cå thãø, Alanin vaì Aspartat âæåüc täøng hoüp bàòng caïch:
GOT
1. Oxaloacetat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GOT
2. Oxalat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GOT
3. Malat + Glutamat
Aspartat + Cetoglutarat
GPT
4. Pyruvat + Glutamat
Alanin + Cetoglutarat
GPT
5. Succinat + Glutamat
Alanin + Cetoglutarat
Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 4.
40.Glutathion laì 1 peptid:
A. Täön taûi trong cå thãø dæåïi daûng oxy hoaï
B. Täön taûi trong cå thãø dæåïi daûng khæí
C. Âæåüc taûo nãn tæì 3 axit amin
D. Cáu A, C âuïng
E. Cáu A, B, C âuïng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
41. Bãûnh baûch taûng laì do thiãúu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
42.Serotonin âæåüc täøng håüp tæì:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
43.Thiãúu phenylalanin hydroxylase âæa âãún tçnh traûng bãûnh lyï:
A. Tyrosin niãûu
B. Homocystein niãûu
C. Alcapton niãûu
D. Phenylceton niãûu
E. Cystein niãûu
44. CH3 CH - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
CH3
NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
45. CH3 -_ CH2 - CH - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
CH3 NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
46. CH2 - CH2 - CH - COOH
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
S - CH3
NH2
A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
47.Trong caïc acid amin sau, caïc acid amin naìo trong cáúu taûo coï nhoïm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
www.yhocduphong.net
Cactus
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
Cactus
Choün táûp håüp âuïng: A; 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 2, 3, 5;
48.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin kiãöm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
49. NH2 - C -_ CH2 - CH2 - CH - COOH
O
NH2
D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
50.Cå cháút cuía Catepsin laì:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
Cactus
CÁU HOÍI TRÀÕC NGHIÃÛM ACID NUCLEIC
1. Acid nucleic laì mäüt loaûi protein taûp, thæåìng kãút håüp våïi protein sau âãø taûo nucleoprotein:
1. Protamin
2. Albumin
3. Glutin
4. Globulin
5. Histon
2. Nucleosidase thuíy phán Nucleosid thaình base coï Nitå, pentose vaì acid phosphoric:
A. Âuïng
B. Sai
3. Acid photphoric khi thoaïi hoïa chè chuí yãúu tham gia voìa quaï trçnh khæí phosphoryl oxy hoïa chæï
khäng âæåüc âaìo thaíi qua næåïc tiãøu:
A. Âuïng
B. Sai
4.Base nitå trong thaình pháön acid nucleic dáùn xuáút tæì nhán:
A. Purin, Pyridin
B. Purin, Pyrol
C. Pyrimidin, Imidazol
D. Pyridin, Indol
E. Pyrimidin, Purin
5.Base nitå dáùn xuáút tæì pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Guanin, Adenin
6.Base nitå dáùn xuáút tæì purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin
B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
7.Cäng thæïc sau coï tãn:
NH2
N
N
N
NH
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh YHDP2 O8 - 14
Cactus
8.Cäng thæïc sau coï tãn:
NH2
N
HO
N
A.Cytosin
B. Thymin
C. Hypoxanthin
D. Adenin
E. Uracil
9. Thaình pháön hoïa hoüc chênh cuía ADN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H 3 PO 4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H 3 PO 4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H 3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H 3 PO 4
E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D ribose, H 3 PO 4
10. Thaình pháön hoïa hoüc chênh cuía ARN :
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H 3 PO 4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H 3 PO 4
E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H 3PO4
11. Thaình pháön hoïa hoüc chênh cuía acid nucleic :
1. Pentose, H 3 PO 4 , Base nitå
2. Deoxyribose, H 3 PO 4 , Base dáùn xuáút tæì purin
3. Ribose, H 3 PO4 , Base dáùn xuáút tæì pyrimidin
4. Ribose, H 3 PO4 , Base dáùn xuáút tæì pyridin
5. Deoxyribose, H 3 PO 4 , Base dáùn xuáút tæì pyrol
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5
12. Caïc nucleosid sau gäöm :
1. Adenin näúi våïi Ribose båíi liãn kãút glucosid
2. Uracil näúi våïi Hexose båíi liãn kãút glucosid
3. Guanin näúi våïi Deoxyribose båíi liãn kãút glucosid
4. Thymin näúi våïi Deoxyribose båíi liãn kãút glucosid
5. Cytosin näúi våïi Ribinose båíi liãn kãút peptid
A. 1,2,3 B. 1,3,5
C. 2,3,4
D. 1,3,4
E. 3,4,5
13. Thaình pháön nucleotid gäöm :
1. Nucleotid, Pentose, H 3 PO4
2. Base nitå, Pentose, H 3 PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H 3 PO4
4. Nucleosid, H 3 PO 4
5. Nucleosid, Ribose, H 3 PO4
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 2, 3
E. 2, 4
www.yhocduphong.net
- Xem thêm -