TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 PHẦN TỰ NHIÊN THEO
TỪNG BÀI
Bài 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
Câu 1. Những diễn biến thời sự kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu thế
phát triển hiện nay là:
A.Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn
B.Liên kết khu vực bảo vệ nhau
C.Toàn cầu hoá mọi hoạt động kinh tế, chính trị
D.Câu b và câu c đúng
Câu 2. Con đường đổi mới của chúng ta là một quá trình phức tạp, lâu dài do:
A.Đất nước đi lên từ nền nông nghiệp lạc hậu
B.Đường lối kinh tế hai miền trước đây khác biệt nhau, nay khó hoà nhập
C.Thiếu vốn, công nghệ và lao động có tay nghề cao
D.Tất cả đều đúng
Câu 3. Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nước ta:
A.Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
B.Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hướng xã hội chủ nghĩa
C.Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
D.Cả ba ý trên
Câu 4. Đảm bảo sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề
nào trong số các vấn đề sau
A.Tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém
B.Nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hộmuuaru.
C.Sự phân hoá giàu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương
D.Tình trạng tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm
Câu 5. Nguồn lực có vai trò như chất xúc tác, hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế
A.Vốn và công nghệ nước ngoài
B.Đường lối và chính sách của nhà nước
C.Truyền thống và kinh nghiệm sản xuất
D.Tài nguyên thiên nhiên
Câu 6. Yếu tố giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối Asean
A.Đường lối đổi mới của Việt Nam
B.Vị trí địa lý
C.Xu hướng chuyển từ đối đầu sang đối thoại của vùng
D.Tất cả đều đúng
Câu 7. Xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới có tác dụng
A.Tăng tiềm lực kinh tế của các nước
B.Thúc đẩy sự buôn bán trên phạm vi toàn cầu
C.Tạo thời cơ thuận lợi để Việt Nam hoà nhập vào nền kinh tế thế giới
D.Tất cả đều đúng
Câu 8. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A .EEC, ASEAN, WTO
C. ASEAN, OPEC, WTO
C. ASEAN,WTO, APEC
D. OPEC, WTO, EEC
Câu 9. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ
xuất phát điểm là nền sản xuất:
A. Công nghiệp
B. Công- nông nghiệp
C. Nông- công nghiệp
D. Nông nghiệp lạc hậu
Câu 10. Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1976
B. 1986
C. 1987
D. 1996
Câu11. Đại hội Đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đó khẳng định xu thế phát
triển kinh tế- xã hội nước ta là:
A.Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
B.Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ
nghĩa
C.Tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới
D.Tất cả các ý trên
Câu 12. Những thành tựu to lớn sau khi tiến hành cuộc đổi mới ở nước ta là:
A.Ổn định chính trị- xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá ổn định
B.Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá- hiện
đại hoá và chuyển biến theo lãnh thổ
C.Xoá dói giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thành tựu
D.Tất cả các ý trên
Câu13. Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là:
A. Đổi mới ngành nông nghiệp
B.Đổi mới ngành công nghiệp
C. Đổi mới về chinh trị
D. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội
Câu14. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kỳ đổi mới là:
A. Các nước cắt viện trợ
B. Mĩ cấm vận
C. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
D. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá
nặng nề
Câu15. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng
hoảng trước đổi mới:
A.Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
B.Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
C.Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D.Tất cả các ý trên
Câu 16. Xu thế tác động đến nền kinh tế xã hội nước ta trong thời đại ngày nay
là:
A.Phát triển nền kinh tế tri thức.
B.Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa
C.Phát triển công nghệ cao
D.Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế.
Câu 17: Công cuộc đổi mới của nước ta đã đạt được những thanh tựu to lớn và
vững chắc là do:
A.Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa có nhiều thuận lợi\
B. Các nguồn lực trong và ngoai nước được phát huy cao độ
C.Nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D.Nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước bè bạn trên thế giới
Câu 18: Việt nam và Hoa Kì binh thường hóa quan hệ vào năm
A.1994
B.1995
C.1997
D.1998
Câu 19:Việt Nam không phải là thanh viên của tổ chức nào dưới đây:
A.ASEAN
B. APEC
C. UN
D. NAFTA
Câu 20: Mặt hàng nào không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của Việt Nam
A.Dệt may
B. Lúa gạo
C. Tiểu thủ công nghiệp
D.
Thủy sản
Câu 21: Thành tựu nào được đánh giá là to lớn nhất ở nước ta sau 20 năm đổi
mới?
A.Cơ cấu nhanh kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại
hóa
B. Kinh tế tăng trưởng liên tục
C.Sự phân hóa giâu nghèo có xu hướng giảm
D. Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kỉ thuật có xu hướng giảm
Câu 22: Thành tựu to lớn nhất trong việc thực hiện chiến lược hội nhập vào nền
kinh tế thế giới và khu vực của Việt Nam.
A.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B. Đạt được thanh tựu to lớn trong xóa đói, giảm nghèo
C. Giảm sự chênh lệch về kinh tế giữa các vùng lanh thổ
D. Mở rộng quan hệ quốc tế, thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài
Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ.
A. 23023’B.
B. 23024’B.
C. 23025’B.
D.
0
’
23 26 B
Câu2: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ.
A. 8035’B
B. 8034’B
C. 8037’B
D. 8038
Câu 3: Việt Nam nằm trong múi giờ số mấy.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
2
Câu 4: Tổng điện tích phần đất liền của nước ta là (km ).
A. 331 211
B. 331 212
C. 331 213
D. 331
214
Câu 5: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Móng Cái.
B. Hữu Nghị.
C. Đồng Đăng.
D. Lao
Bảo.
Câu 6: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Trung?
A. Hoàng Sa.
B. Lào Cai.
C. Mộc Bài
D. Vĩnh
Xương.
Câu 7: Đường bờ biển nước ta dài (km):
A. 3260.
B. 3270.
C. 3280.
D. 3290.
Câu 8: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là:
A. Hoàng Sa.
B. Thổ Chu.
C. Trường Sa
D. Câu A
+C
Câu 9: Nội thủy là vùng:
A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Có chiều rộng 12 hải lí.
C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 10 :Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế,
nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu
thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công
ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 11: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo
dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu
khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 12: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng khoảng (triệu
km2).:
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 3,0.
D. 4,0.
Câu 13: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc,
trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. Có nhiều tài nguyên sinh vật
quý giá.
C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. Thảm Thực vật bốn mùa
xanh tốt.
Câu14: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
A. Tiếp giáp với Biển Đông.
B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương.
C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật.
D. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
Câu 15: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:
A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế
giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị
và cùng phát triển với các nước.
C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng
động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Vùng đất là:
A. Phân đất liền giáp biển.
B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 17: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thỗ Việt Nam
là:
A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút
vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị
và cùng phát triển các nước Đông Nam Á.
C. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường
biển, đường hàng không.
D. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam – pu – chia
và tây nam Trung Quốc.
Câu 18: Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt
Nam.
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D.
Campuchia.
Câu 19: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở ?
A. xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên.
B. Xã Apachải - Mường Tè – Lai
Châu.
C. xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu.
D. Xã Apachải - Mường Nhé –
Điện Biên.
Câu 20: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ
A. Thứ 3
B. Thứ 5
C. Thứ 7
D. Thứ 9
Câu 21: Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng
A. 1400km
B. 1080km
C. 1076km
D.
2076km
Câu 22: Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua
A. 5 tỉnh
B. 6 tỉnh
C. 7 tỉnh
D. 8 tỉnh
Câu 23: Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia
là
A. Lệ Thanh
B. Bờ Y
C. Tây Trang
D. Lao
Bảo.
Câu 24: Số lượng các tỉnh của nước ta tiếp giáp với biển là
A. 25 tỉnh.
B. 26 tỉnh.
C. 27 tỉnh.
D. 28
tỉnh.
Câu 25: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có
đặc điểm
A. Khí hậu ôn hòa, dễ chịu.
B. Khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng.
C. Sinh vật đa dạng, phong phú.
D. Đất đai rộng lớn, phì nhiêu.
Câu 26: So với các nước có cùng vĩ độ địa lí như Bắc Phi, Tây Á, nước ta có lợi
thế hơn hẳn về
A. Trồng được các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với những sản phẩm cận nhiệt
đới là quan trọng nhất.
D. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới theo hướng sản xuất lớn, chuyên
canh và đa canh.
Câu 27: Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra
hạn chế nào sau đây?
A. Hoạt động giao vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn.
B. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền.
C. Khoáng sản đa dạng nhưng trừ lượng không lớn.
D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phứt tạp.
Câu 28: Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lí của nước ta
A .Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương
C. Trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
D.Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần của thế giới
Câu 29:Đặc điểm làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước Tây Á, Tây Phi,
Đông Pi là:
A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
B. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á
C. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
D. Nằm gần khu vực xích đạo
Câu 30:So với các quốc gia có cùng vĩ độ ở Tây Á và châu Phi, Việt Nam có lợi
thế hơn hẳn về:
A.Khí hậu
B.Tài nguyên thiên nhiên
C. Diện tích đất đai
D.Năng lượng mặt trời
Câu 31: Với vị trí nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á, Việt Nam được
coi là nơi:
A.Giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới
B. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài
C. Có điều kiện phát triển kinh tế tốt nhất thế giới
D.Có dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.
Câu 32: Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta theo các vùng từ Bắc vào
Nam là do sự chi phối của các yếu tố:
A. Vị trí địa lí và khí hậu
B. Vị trí địa lí và hình thể
C. Hình thể và đại hình
D. Hình dạng lãnh thổ
Câu 33: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm
thiên nhiên nước ta và được thể hiện ở chỗ
A. Góp phần tao nên sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc – Nam
B. Tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền
C. Sự phân hóa theo chiều đông tây của nước ta thể hiện không rõ rệt
D. Tất cả các ý trên
Câu 34:Việc nằm tron trong khu vực múi giờ số 7 của nước ta có ý nghĩa
A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng
B. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động
khác
C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
D. Thuận lợi cho việc tính giờ giữa các địa phương
Câu 35:Các cửa khẩu tương ứng từ Bắc vào Nam của nước ta
A. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía
B. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài
C. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh
D. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh
Câu 36:Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh(thành phố) không giáp biển
A. Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Quãng Ngãi
D. Ninh Bình
Câu 37:Vùng nội thủy của nước ta được xác định là
A.Tiếp giáp với đất liền
B. Phía trong đường cơ sở
C. Phía ngoài đường cơ sở
D. Là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
Câu 38:Tỉnh có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam- Lào- Trung Quốc là
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lào
Cai
Câu 39 : Thách thức to lớn của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu vực có
nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là :
A. Phải nhập nhiều hàng hóa, công nghệ, kỉ thuật tiên tiến
B. Trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển
C. Đội ngũ lao động có trình độ khoa học kỉ thuật di cư đến các nước phát
triển
D. Chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và thế giới.
Bài 6,7: ĐẤT NƯỚC CÓ NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc
B. vùng núi Đông Bắc và Nam Trường Sơn
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và Nam Trường Sơn
D. vùng núi Tây Bắc và Bắc Trường Sơn
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt
Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi
cao.
B. Hướng núi Tây bắc - Đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc
trưng khác nhau.
D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 3. Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Đà
C. Hệ thống sông Cả
D. Hệ thống sông Thái Bình
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn,
Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo.
B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng Tây bắc - đông nam liên quan
đến vận động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ.
D. Các sông trong khu vực như sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có
hướng vòng cung.
Câu 5.Bão, lũ, lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vung
A.Đồng bằng sông Hồng
B.Tây Bắc
C.Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Về mặt vị trí, vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông cả.
B. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc - Nam.
C. Có các sơn nguyên, cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối
là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình - Thanh Hóa.
D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông
Chu.
Câu 7. Đặc điểm địa hình vùng núi Trường sơn Bắc nước ta là
A. Hướng núi chủ yếu là hướng Tây bắc - đông nam.
B. Địa hình thấp, hẹp ngang, nâng ở hai đầu phía Bắc và phía Nam của khu vực
C. Có những dãy núi đâm ngang ra biển như dãy Hoành Sơn, dãy Bạch Mã tạo
nên những ranh giới khí hậu.
D. Tất cả các ý trên
Câu 8. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khối núi Kon tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao.
B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông - tây.
C. Các cao nguyên ba dan Playku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao
trung bình từ 1000 đến 1500m.
D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng.
Câu 9. Ở nước ta dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực
A. Trung du Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Nam trung Bộ
Câu 10. Đặc điểm nổi bật ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Hàng năm toàn đồng bằng được phù sa sông mới bồi đắp.
D. Có hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 11. Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là
A. Địa hình thấp và bằng phẳng
B. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Có nhiều hệ thống sông lớn bật nhất nước ta.
D. Có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác.
Câu 12. Trường Sơn Bắc và trường Sơn Nam được phân cách bởi
A.Dãy Tam Đảo
B.Vùng núi Tây Nghệ An
C.Dãy Bạch Mã
D.Vùng núi Tây Thừa thiên Huế
Câu 13. So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:
A. 5/6
B. 4/5
C. 3/4
D. 2/3
Câu 14. Trong điện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm bao nhiêu %:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 15. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
A. Dãy núi vùng Tây Bắc
B. Dãy núi vùng Đông Bắc
C. Vùng núi Nam Trường Sơn
D. Câu C và A đúng
Câu 16.: Hướng vòng cung là hướng chính của
A. Dãy núi vùng Đông Bắc
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Các hệ thống sông lớn
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 17. Nét nổi bật của vùng núi Tây Bắc là:
A. Gồm các khối núi và cao nguyên
B. Gồm nhiều dãy núi cao và đồ
sộ nhất nước ta
C. Có bốn cánh cung lớn
D. Địa hình thấp và hẹp ngang
Câu 18. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:
A. Tây Côn Lĩnh
B. Phanxipăng
C. Bà Đen
D. Ngọc Lĩnh
Câu 19. Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía
đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn
là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi và sơn nguyên?
A. Tây Bắc B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D.
Trường Sơn Nam
Câu 20. Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: những
đỉnh cao trên 2000m nằm ở thượng nguồn sông Chảy, các khối núi đá vôi đồ sộ
nằm ở biên giới, vùng đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp
khoảng 100m nằm dọc theo ven biển?
A. Tây Bắc B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc D.
Trường Sơn Nam
Câu 21. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng
núi:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D.
Trường Sơn Nam
Câu 22. Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền
núi nước ta là:
A. Động đất
B. khan hiếm nước
C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc
D. thiên tai( lũ quét, xói
mòn, trượt lở đất).
Câu 23.Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là:
A. Hướng Tây bắc-đông nam và hướng vòng cung
B. Hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung
C.Hướng vòng cung và đông nam-tây bắc
D.Hướng vòng cung và hướng đông bắc- tây nam
Câu 24.Các cao nguyên bazan của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng:
A.Đông Nam Bộ
B.Bắc Trung Bộ
C.Tây Nguyên
D. Tây Bắc
Câu 25.Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu của vùng:
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C.Tây Nguyên
D. Tây Bắc
Câu 26.Khu vực có dạng địa hình cac-xtơ phổ biến nhất ở nước ta là:
A.Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C.Trường Sơn Nam
D. Tây
Bắc
Câu 27.Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào nam sẽ lần lượt qua các đèo:
A.Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
C.Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Hải Vân
D.Đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả
Câu 28. Dạng địa hình có ý nghĩa to lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới
ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
A.Núi cao
B. Núi trung bình
C. Đồi núi thấp
D. Đồng
bằng
Câu 29. Độ cao địa hình nước ta có sự phân hóa khác nhau là do:
A. Kết quả của nhiều chu kì kiến tạo trong Tân kiến tạo
B.Vận động tạo núi An – pơ.
C. Ngoại lực cắt xẻ bề mặt địa hình trong giai đoạn Tân kiến tạo
D. Kết quả của vận động trong giai đoạn tiền Cambri
Câu 30. Việc khai thác, sử dụng hợp lí miền đồi núi không chỉ giúp cho việc
phát triển kinh tế- xã hội của miền này, mà còn có tác dụng bảo vệ sinh thí
cho cả vùng đồng bằng, bởi
A. Miền núi nước ta giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Phù sa của các con song lớn mang vật liệu từ miền đồi núi bồi đắp cho vùng
đồng bằng
C. Nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển làm thu hẹp, chia cắt dải đồng bằng
ven biển
D. Giữa địa hình đồi núi và đông bằng có mối quan hệ chặt chẽ về mặt phát
sinh và các quá trình tự nhiên hiện đại.
Câu 31.Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế xã
hội của vùng đồi núi là:
A. Đất trông cây lương thực bị hạn chế
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông
C. Khí hậu phân hóa phức tạp
D. Khoáng sản có nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
Câu 32. Các cao nguyên của vùng Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam
lần lượt là:
A.Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
B. Sơn la, Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phình
C.Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
D.Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La
Câu 33.Dãy núi được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền phía Bắc và phía
Nam là:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Hoành Sơn
C. Bạch Mã
D. Kẻ
Bàng
Câu 34. Đi từ tây sang đông của miền Bắc nước ta lần lượt gặp các cánh cung
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B. Ngân Sơn, Đông Triều, Bắc Sơn, sông Gâm
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, sông Gâm
D.Bắc Sơn, sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều
Câu 35.Đặc điểm địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nét nhất qua quá
trình
A. Cac- xtơ đá vôi
B. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
C. Phong hóa lí học
D. Phong hóa hóa học
Câu 36.Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A.Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Mã
D. Đồng bằng sông Cả
Câu 37. Câu nào dưới đây không chính xác về đồng bằng sông Hồng?
A. Được bồi tụ phù sa bởi sông Hồng và sông Thái Bình
B. Có diện tích rộng tương đương với tổng diện tích đồng bằng ven biển miền
Trung
C.Không được bồi đắp phù sa hàng năm do hệ thống đê điều
D. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển.
Câu 38. Ở đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng
năm là:
A. Vùng đất trong đê
B. Vùng đất ngoài đê
C.Vùng đất ở rìa phía Tây và Tây bắc
D. Vùng đất ven biển
Câu 39.Về mùa cạn 2/3 diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn là
do :
A. Nước triều xâm nhập mạnh
B.Có các vùng trũng lớn
C.Địa hình thấp và phẳng
D.Không có hệ thống đê điều
Câu 40.Phát triển các loại cây công nghiệp và cây ăn quả là thế mạnh của
vùng
A. Bán bình nguyên và bình nguyên
B. Bán bình nguyên và trung du
C. Đồi núi và trung du
D. Bình nguyên và đồi núi
Câu 41. Khó khăn nào dưới đây hầu như không xuất hiện ở đồng bằng
A. Bão
B. Lũ
C. Hạn hán
D.
Sương muối
Câu 42. Đặc điểm nào dưới đây thuộc thế mạnh của vùng đồi núi nhưng không
phải là ưu thế của vùng đồng bằng
A.Khoáng sản
B. Rừng và đất trồng
C.Tiềm năng thủy điện
D.
Tiềm năng du lịch
Câu 43.Vùng đồi núi thường xảy ra lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất
chủ yếu vì :
A. Khai Thác khoáng sản không có kế hoạch
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẽm vực
C. Mưa nhiều, đọ dốc lớn, khai thác rừng bừa bãi
D. Thường xảy ra lốc, mưa đá, sương muối, rét hại
Câu 44 : Điều khác biệt cơ bản giữa đông bằng sông Hồng và đồng bằng sông
Cửu Long
A. Đồng bằng sông Hồng rất đặc trưng bởi hệ thống đê điều còn đông bằng
sông Cửu Long thì có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B.Đồng bằng sông Cửu Long được bồi dắp phù sa hàng năm nhưng đồng bằng
sông Hồng thì không
C.Đồng bằng sông Hồng được khai phá từ lâu đời còn đồng bằng sông Cửu
Long thì ngược lại
D. A và C đều đúng
Bài 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Câu 1: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 2: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác
ở các vùng của biển Đông là
A. Vàng
B. Sa khoáng
C. Titan
D. Dầu – khí
Câu 3: Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đối với nước ta là
A. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
C. Khí hậu của nước ta mang nhiều tính chất của khí hậu hải dương, điều hòa
hơn
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ
yếu ở
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 5: Tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính biển đảo
A. Kiên Giang
B. Quảng Ninh
C. Bến Tre
D. Quảng Ngãi
Câu 6: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long
B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng
D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long
Câu 7: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 8: Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là
A. khoảng 1500
B. khoảng 2000
C. khoảng 2200
D. khoảng 2500
Câu 9: Số lượng cơn bão hằng năm đổ bộ vào nước ta là
A. từ 3 đến 4
B. từ 4 đến 5
C. từ 5 đến 6
D. từ 6 đến 7
Câu 10: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Vịnh Thái Lan
Câu 11: Đặc điểm cơ bản của biển Đông ít ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là
A. Vùng biển rộng, có tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. Hình dạng tương đối khép kín
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
D. Đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 12: Biển Đông là một vùng biển
A. Không rộng
B. Mở rộng ra Thái Bình Dương
C. Có đặc tính nóng ẩm
D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 13: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông thể hiện qua yếu tố
A. Nhiệt độ
B. Diện tích
C. Hải lưu
D. Cả A và C
đúng
Câu 14: Nhiệt độ trung bình của nước biển đông là (oC)
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 15: Độ mặn trung bình của nước biển nước ta là (o/oo)
A. 30 - 31
B. 31 – 32
C. 32 – 33
D. 33 – 34
Câu 16: Sóng trên biển đông ảnh hưởng mạnh nhất ở vùng bờ biển
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Cả A và C
đúng
Câu 17: Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng ven biển miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Cả A và C đúng
Câu 18: Biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn là
A. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa mưa và mùa khô
B. Độ mặn trung bình của nước bển thay đổi tăng giảm theo mùa mưa, mùa
khô
C. Sóng trên biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
D. Tất cả điều đúng
Câu 19: Ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta không phải do
A. Phần đất liền trên lãnh thổ của nước ta bị hẹp ngang
B. Đặc điểm hải văn của biển Đông có tính chất nhiệt đới gió mùa
C. Nước ta tiếp giáp vùng biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín
D. Đường bờ biển dài ( 3260 km)
Câu 20: Do ở vị trí nội chí tuyến và khu vực gió mùa nên biển Đông có đặc điểm
A. Vùng biển rộng
B. Có đặc tính nhiệt đới ẩm
C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa
D. Câu B và C đúng
Câu 21: Ảnh hưởng của biển Đông dến thiên nhiên nước ta là
A. Mang lại độ ẩm cho khí hậu
B. Tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ
biển
C. Vùng biển giàu tài nguyên
D. Tất cả điều đúng
Câu 22: Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Dông là
A. Thành phần loài đa dạng
B. Năng suất sinh vật cao
C. Ít loài quý hiếm
D. Câu A và B đúng
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông
đối với khí hậu ở nước ta
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
B. Biển Đông mang lại một ượng mưa lớn
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
Câu 24: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng
cảng biển
A. Vịnh cửa sông
B. Các bờ biển mài mòn
C. Các vũng, vịnh nước sâu
D. Câu A và B đúng
Câu 25: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng
thủy hải sản
A. Các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn
B. Vịnh cửa sông
C. Các đảo ven bờ
D. Các rạn san hô
Câu 26: Điểm nào sau đây không đúng với địa hình hệ sinh thái rừng ngập mặn
A. Cho năng suất sinh vật cao
B. Có nhiều loài cây gỗ quý
C. Giàu tài nguyên độngvật
D. Phân bố ở ven biển
Câu 27: Rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 28: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do
A. Phá để nuôi tôm B. Khai thác gỗ củi C. Chiến tranh
D. Tất cả điều
đúng
Câu 29: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. Muối
B. Sa khoáng
C. Dầu khí
D. Cát
Câu 30: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển
thuận lợi cho nghề
A. Khai thác thủy sản
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Làm muối
D. Chế biến thủy sản
Câu 31: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. Độ mặn không lớn
B. Nóng ẩm
C.Có nhiều dòng hải lưu
D. Biển tương đối lớn
Câu 32: Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 2010
Năm
Tổng diện
Diện tích
Điện tích
Độ che phủ
tích có rừng
rùng tự nhiên
rừng trồng
( triệu ha)
( triệu ha)
( triệu ha)
( triệu ha)
1943
14,3
14,3
0
43,8
1976
11,1
11,0
0,1
33,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
1990
2000
2010
9,2
10,9
13,4
8,4
9,4
10,3
0,8
1,5
3,1
27,8
33,1
39,5
Từ năm 1943 đến năm 1983 diện tích rừng trồng tăng ( triệu ha )
A. 0,1
B. 0,7
C. 0,4
D. 0,9
Câu 33: Từ năm 1943 đến năm 1983 diện tích rừng tự nhiên giảm ( triệu ha )
A. 7,5
B. 7,6
C. 7,7
D. 7,8
Câu 34: Từ năm 1983 đến năm 2005 diện tích rừng trồng tăng ( triệu ha )
A. 2,3
B. 2,1
C. 2,9
D. 2,7
Câu 35: Từ năm 1983 đến năm 2005 tổng diện tích rừng tăng( triệu ha )
A. 6,2
B. 6,3
C. 6,3
D. 6,4
Câu 36: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:
A.Bão
B. Sạt lỡ bờ biển
C. Cạt bay, cát
nhảy
D.Động đất
Câu 37: Biểu hiện kín của biển Đông là:
A. Hướng chảy của dòng hải lưu chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. Vùng biển rộng có nhiều đảo và quần đảo
C. Biển nóng ẩm, độ mặn tương đối cao
D. Vùng biển chị ảnh hưởng của gió mùa
Câu 38: Các hải lưu trong biển Đông không phải:
A. Có tính chất khép kín
B. Đều là dòng lạnh
C. Chạy vòng tròn
D. Do gió mùa thổi trong khu vực biển tạo nên
Câu 39: Vịnh nào trong nước ta có diện tích lớn nhất
A. Vịnh Cam Ranh
B. Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Rạch Giá
D. Vịnh Bắc Bộ
Câu 40: Biển Đông thường gây hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng
ven biển nước ta là do nguyên nhân:
A. Bão
B. Triều cường
C. Sóng thần
D.Xâm
thực bờ biển
- Xem thêm -