Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Địa lý TRẮC NGHIỆM ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG...

Tài liệu TRẮC NGHIỆM ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

.DOCX
7
37724
150

Mô tả:

SOẠN THEO ĐÚNG CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 13. B. 12. C. 14. D. 15 Câu 2. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long hơn A. 40 nghìn km² B. 35 nghìn km² C. 45 nghìn km² D. 50 nghìn km² Câu 3. Số dân của vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2006 là hơn A. 17,4 triệu người. B. 4,9 triệu người. C. 12 triệu người. D. 8.9 triệu người. Câu 4. So với diện tích tự nhiên và số dân cả nước, diện tích tự nhiên và số dân của vùng đồng bằng sông Cửu Long (năm 2006) chiếm tỉ lệ lần lượt là A. 12% và 20,7%. B. B. 15,6% và 12,7%. C. 13,4% và 10,5%. D. 16,5% và 5,8%. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm A. Phần đất nằm trong phạm vi tác động của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó. B. Phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ. C. Phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển. D. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng bằng Cà Mau. Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông Cửu Long? A. Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển. B. Bị ngập nước vào mùa mưa. C. Phần lớn bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Khu vực tương đối cao (2-4m so với mực nước biển). Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với phần hạ châu thổ đồng bằng sông Cửu Long? A. Phần lớn bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn. B. Có các bãi bồi bên sông. C. Trên bề mặt với độ cao 1-2m. D. Có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải. Câu 8. Phần thượng châu thổ đồng bằng sông Cửu Long có độ cao trung bình là A. 2-4m. B. 1-2m. C. 3-6m. D. 4-8m. Câu 9. Phần đất ở ĐB sông Cửu Long nằm ngoài phạm vi tác động của sông Tiền, sông Hậu là A. Đồng bằng Cà Mau. B. Đồng bằng cửa sông Đồng Nai. C. Đồng bằng sông Tiền. D. Đồng bằng sông Hậu. Câu 10. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất phèn. B. Đất xám. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất mặn. Câu 11. Các tỉnh/ thành phố của vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Long An, Tiền Giang. B. Vĩnh Long, Trà Vinh. C. An Giang, Kiên Giang. D. Cần Thơ, Hậu Giang. Câu 12. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là: A. Xâm nhập mặn. B. Thiếu nước tưới. C. Triều cường. D. Địa hình thấp Câu 13. Dựa vào atlat trang 19 cho biết tỉnh có diện tích lúa lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Kiên Giang. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long. D. Đồng Tháp Câu 14. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy của cả nước? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 Câu 15. Để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần: (1). Giải quyết tốt vấn đề nước ngọt (2). Tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn (3). Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. (4). Cải tạo diện tích đất hoang thành diện tích đất thổ cư, đất trồng trọt (5). Xây dựng hệ thống thủy lợi tốt. Số nhận định đúng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 16. Với vị trí giáp với vùng Đông Nam Bộ, trong phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi về A. thị trường tiêu thụ sản phẩm và nguồn năng lượng. B. công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ sản phẩm. C. nguồn lao động có tay nghề cao và cơ sở vật chất kĩ thuật. D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 17. Tứ giác Long Xuyên gồm: A. Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá, Hà Tiên. B. Châu Đốc, Kiên Giang, Hà Tiên, Rạch Giá C. Long Xuyên, Kiên Giang, Hà Tiên, Tháp Mười. D. Châu Đốc, Vĩnh Long, Tháp Mười, Hà Tiên Câu 18. Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sông Tiền và sông Hậu. B. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long C. Sông Rạch Miễu, sông Hậu. D. Sông Tiền, Sông Cái Câu 19. Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tây Ninh, Đồng Nai C. An Giang, Long An B. Đồng Tháp, Kiên Giang D. Bạc Liêu, Cà Mau Câu 20. Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở: A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên. B. Dọc sông Tiền. C. Ven biển Cà Mau. D. Dọc sông Hậu. Câu 21. Sau người kinh, các dân tộc có số lượng lớn ở Đồng bằng song Cửu Long là: A. Khơ me, Chăm, Hoa . B. Mông, Dao, Khơ-mú C Thái, Mường, Tày . D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na Câu 22. Trà Nóc là khu công nghiệp của: A. Thành phố Cần Thơ. C. Tỉnh An Giang B. Tỉnh Tiền Giang D. Tỉnh Đồng Tháp Câu 23. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Sinh thái. B. Nghỉ dưỡng. C. Mạo hiểm. D. Văn hóa Câu 24. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là: A. đất phèn. B. đất phù sa sông. C. đất mặn. D. đất đỏ badan. Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra: A. Bão. B. Hạn hán C. Lũ lụt. D. Xâm nhập mặn Câu 26. Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Long An. B. Trà Vinh C. An Giang D. Bến Tre Câu 27. Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. B. Đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản. C. Đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. D. Đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. Câu 28. Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long đang được khai thác là A. Đá vôi, than bùn. B. Dầu khí, than bùn C. Đá vôi, dầu khí. D. Dầu khí, titan Câu 29. Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau Câu 30. Đất phèn chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. 41% B. 30% C. 19% D. 31% Câu 31. Khoáng sản Đá vôi tập trung chủ yếu ở A. Hà Tiên. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Tiền Giang Câu 32. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn B. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn Câu 33. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm mặn. B. bão, lũ lụt thường xuyên xảy ra. C. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất chặt, độ chua lớn. D. diện tích rừng bị suy giảm trong những năm gần đây. Câu 34. Đất phù sa sông vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. ven các sông Tiền và sông Hậu. B. vành đai Biển Đông và Vịnh Thái Lan C. vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên D. vùng thượng nguồn sông Mê Kông Câu 35. Tỉnh có sản lượng nuôi tôm lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Bến Tre. C. An Giang Câu 36. Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. vành đai Biển Đông và Vịnh Thái Lan B. dọc các cửa sông C. vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên D. vùng thượng nguồn sông Mê Kông Câu 37. Số giờ nắng trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 2200 – 2700 giờ. B. 1800 – 2500 giờ. C. 1500 - 2000 giờ. D. 2500 - 3000 giờ. Câu 38. Mùa mưa Đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ tháng A. 5 đến tháng 11. B. 11 đến tháng 4. C. 5 đến tháng 10. D. 6 đến tháng 10. Câu 39. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang Câu 40. Đất ngọt ven sông Tiền và sông Hậu chiếm (%) diện tích đất trong vùng là A. 30 % B. 29 % C. 31% D. 41% Câu 41. Kiểu khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ tính chất A. cận xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới gió mùa. D. có mùa đông lạnh. Câu 42. Thảm thực vật chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. rừng ngập mặn và rừng tràm. B. rừng ngập mặn và rừng trên các đảo. C. rừng tràm và rừng thưa. D. rừng ngập mặn và rừng rậm nhiệt đới. Câu 43. Ở Đồng bằng sông Cửu Long đá vôi chủ yếu phân bố ở A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 44. Biện pháp nào sau đây không đúng khi đánh giá về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. phát triển thủy lợi, khai thác có hiệu quả nguồn nước ngầm. B. nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô. C. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. Câu 45. Đối với tài nguyên rừng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay, vấn đề quan trọng nhất A. duy trì, bảo vệ giữ vững diện tích rừng. B. phát triển chương trình di dân khẩn hoang. C. cải tạo để mở rộng diện tích nông nghiệp. D. tất cả các ý trên. Câu 46. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. chủ động sống chung với lũ.. B. tránh lũ C. xây dựng hệ thống đê bao. D. trồng rừng chống lũ. Câu 47. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. chế biến lương thực thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. cơ khí nông nghiệp. D. trồng rừng chống lũ. Câu 48. Ngành thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh hơn vùng ĐBSH vì A. nguồn thủy sản phong phú, diện tích nước mặt nuôi trồng lớn. B. người dân có nhiều kinh nghiệm hơn. C. có nguồn lợi thủy sản từ mùa lũ mang lại rất lớn. D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh hơn. Câu 49. Để cải tạo đất vùng Tứ giác Long Xuyên phải dựa vào A. kênh Vĩnh Tế và nước sông Hậu. B. kênh Vĩnh Tế và nước sông Tiền. C. kênh Hồng Ngự và nước sông Tiền.D. kênh Hồng Ngự và nước sông Hậu. Câu 50. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long bằng cách: A. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và công nghiệp chế biến. B. đẩy mạnh nuôi tôm, chế biến thủy sản, mở rộng diện tích lúa, cây công nghiệp và cây ăn quả. C. đẩy mạnh chăn nuôi gia súc, gia cầm,thủy sản, trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. D. đẩy mạnh việc trồng lúa, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản gắn với công nghiệp chế biến. Câu 60. Ba trụ cột để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí. B. thủy lợi, cải tạo đất, bảo vệ rừng. C. thủy lợi, sống chung với lũ, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí. D. thủy lợi, tạo thế kinh tế liên hoàn, sống chung với lũ. Câu 61. Một trong những lí do quan trọng dẫn đến việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long A. nhằm phát huy thế mạnh và khắc phục hạn chế của vùng. B. đây là vùng sản xuất lương thực phẩm lớn nhất cả nước. C. vì vùng khai thác tài nguyên không hợp lí. D. có nhiều tài nguyên bị suy giảm nghiêm trong. Câu 62. Phương hướng chủ yếu trong việc sử dụng hợp lí vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là A. xây dựng thế kinh tế liên hoàn. B. khai thác tổng hợp kinh tế biển. C. kết hợp nuôi trồng với đánh bắt. D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. Câu 63. Nước ngọt là vấn đề quan trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. mùa khô thiếu nước làm tăng độ nhiễm phèn, mặn cần nước ngọt để cải tạo đất. B. mùa khô thiếu nước nghiêm trọng cần nước ngọt tưới tiêu. C. cần nước ngọt để cải tạo đất phèn, đất mặn. D. là vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất nên cần nhiều nước ngọt. Câu 64. Hạn chế về tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long không phải là A. thường xuyên chịu tác động của gió Lào. B. mùa khô kéo dài thiếu nước nghiêm trọng. C. đất nhiễm phèn, nhiễm mặn. D. khoáng sản hạn chế. Câu 65. Nguyên nhân gây ngập úng chủ yếu vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. triều cường. B. không có đê. C. mưa lớn. D. nhiều sông. Câu 66. Lũ Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm A. lên chậm, rút chậm. B. lên nhanh, rút nhanh. C. lên nhanh, rút chậm. D. thất thường. Câu 67. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 29 cho biết nhận định không chính xác về các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. ngành công nghiệp chế biến thực phẩm có mặt ở tất cả các trung tâm công nghiệp của vùng. B. ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và cơ khí có mặt trong nhiều trung tâm công nghiệp. C. hai trung tâm công nghiệp có quy mô trung bình là Cà Mau và Cần Thơ. D. là nơi có nhiều trung tâm công nghiệp nhất cả nước nhưng chỉ là quy mô nhỏ và trung bình. Câu 68. Dựa vào atlat trang 29 cho biết Mỹ Tho và Sóc Trăng là hai trung tâm công nghiệp A. khác về cơ cấu ngành nhưng giống về quy mô. B. giống về cơ cấu ngành nhưng khác quy mô. C. giống nhau về quy mô và cơ cấu ngành. D. không có ngành công nghiệp cơ khí và chế biến thực phẩm. Câu 69. Cho bảng số liệu diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2008 2012 Cả nước 7666 7329 7422 7651 Đồng bằng sông Cửu Long 3945 3826 3858 4089 Nhận định đúng là A. tỉ trọng diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm hơn 50% so với cả nước. B. giai đoạn 2000 – 2012 diện tích lúa của cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long đều giảm. C. diện tích lúa của cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long có sự biến động không giống nhau. D. tốc độ tăng trưởng diện tích lúa của cả nước tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 70. Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long Năm 2000 2005 2008 2012 Diện tích (nghìn ha) 3945 3826 3858 4089 Sản lượng (nghìn tấn) 16702 19298 20669 23186 Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha. Câu 71. Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long Năm 2000 2005 2008 2012 Diện tích (nghìn ha) 3945 3826 3858 4089 Sản lượng (nghìn tấn) 16702 19298 20669 23186 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. miền. B. cột đôi. C. cột kết hợp với đường. D. đường. Câu 72. Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long Năm 2000 2005 2008 2012 Diện tích (nghìn ha) 3945 3826 3858 4089 Sản lượng (nghìn tấn) 16702 19298 20669 23186 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. cột kết hợp với đường. B. cột chồng C. miền. D. đường. Câu 73. Rừng ngập mặn của đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Cà Mau, Bạc Liêu. B. Cà Mau, Kiên Giang. C. Cà Mau, Đồng Tháp. D. Kiên Giang, Đồng Tháp. Câu 74. Rừng tràm của đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Cà Mau, Đồng Tháp. B. Cà Mau, Bạc Liêu. C. Cà Mau, Kiên Giang D. Kiên Giang, Đồng Tháp. Câu 75. Đồng bằng sông Cửu Long chủ động sống chung với lũ vì A. nước lũ lên chậm, rút chậm và mang lại nhiều nguồn lợi lớn về kinh tế. B. đây là nét văn hóa độc đáo vùng, nguồn lợi lũ mang lại lớn. C. khai thác tốt nguồn tài nguyên sinh vật của vùng. D. tất cả đều đúng. Câu 76. Đâu là nhận định đúng nhất về vị trí của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Giáp hạ Lào và đông bắc Campuchia. B. Có ba mặt giáp với vịnh Thái Lan. C. Gắn liền với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. D. Phía tây có 5 tỉnh giáp với Campuchia. Câu 77. Đâu là tỉnh đầu tiên của Đồng bằng sông Cửu Long nhận nước của sông Mê Công? A. An Giang. B. Tiền Giang. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 78. Ngoài cây lúa, loại cây trồng nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đứng đầu cả nước? A. Cây ăn quả nhiệt đới. B. Cây công nghiệp hàng năm. C. Rau màu thực phẩm. D. Cây lương thực phụ. Câu 79. Về tài nguyên khoáng sản, Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về A. đá vôi. B. khí tự nhiên. C. than bùn. D. đá axit. Câu 80. Trong các đô thị sau ở Đồng bằng sông Cửu Long, đô thị nào có quy mô dân số thấp nhất? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Hà Tiên. Câu 81. Trong các tỉnh sau ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất? A. An Giang. B. Hậu Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 82. Trong các tỉnh sau ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 thấp nhất? A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh. Câu 83. Đâu không phải tên khu kinh tế ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Năm Căn. C. Định An. D. Hà Tiên. Câu 84. Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm trong năm 2007 cao nhất? A. Long An. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng. Câu 85. Đâu là di sản văn hóa ở Đồng bằng sông Cửu Long đã được UNESCO công nhận? A. Đờn ca tài tử. B. Cải lương. C. Tuồng. D. Nhà tù Phú Quốc. Câu 86. Đồng bằng sông Cửu Long, trung tâm công nghiệp có quy mô tương đương với Cần Thơ là A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho. Câu 87. Trong cơ cấu GDP ở Đồng bằng sông Cửu Long, khu vực nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Nông, lâm, thủy sản. B. Công nghiệp, xây dựng. C. Dịch vụ. D. Du lịch. Câu 88. Loại khoáng sản nào sau đây không có ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đá vôi. B. Than bùn. C. Cát thủy tinh. D. Dầu khí. Câu 89. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, đá vôi phân bố chủ yếu ở tỉnh A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Tiền Giang. Câu 90. Đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên, vũng trũng Cà Mau. B. Đồng Tháp Mười, ven biển phía Đông, Hà Tiên. C. Đồng Tháp Mười, cửa sông Tiền, dọc sông Hậu. D. Đồng Tháp Mười, Bạc Liêu, cửa sông Hậu. Câu 91. Với diện tích hơn 40.000 km 2 và dân số 17,4 triệu người (2006), mật độ dân số trung bình của vùng ĐBSCL là A. 235 người/km2. B. 335 người/km2. C. 435 người/km2. D. 535 người/km2. Câu 92. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lượng mưa lớn (1300 – 2000mm/năm), tập trung từ tháng 3 – 9. B. Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm từ 25 – 270C. C. Khí hậu biểu hiện rõ tính chất cận xích đạo. D. Tổng số giờ nắng cao, trung bình 2200 – 2700 giờ/năm. Câu 93. Hai vụ lúa chính trong năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Lúa mùa và lúa đông xuân. B. Lúa mùa và hè thu. C. Lúa đông xuân và hè thu. D. Thay đổi theo từng năm. Câu 94. Bốn tỉnh nào sau đây có diện tích lúa lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Kiên Giang, An Giang, Bến Tre, Đồng Tháp. B. Kiên Giang, An Giang, Bạc Liêu, Đồng Tháp. C. Kiên Giang, Bạc Liêu, Long An, Đông Tháp. D. Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Long An. Câu 95. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh nhất hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí nông nghiệp. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 96. Các vườn quốc gia ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tràm Chim, Mũi Cà Mau, Phú Quốc, U Minh Thượng. B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang. C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang. D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, Long An. Câu 97. Loại hình giao thông nào phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đường ô tô. B. Đường thủy. C. Đường không. D. Đường sắt. Câu 98. Giải pháp quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. nước ngọt. B. trồng rừng phòng hộ. C. thâm canh, tăng vụ. D. khai thác mạnh thủy sản. Câu 99. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. B. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. C. du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn. D. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. Câu 100. Đâu không phải lợi thế của sông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủy lợi kết hợp với thủy năng. B. Tưới tiêu , bồi tụ phù sa. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Giao thông vận tải. Câu 101. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển Đồng bằng sông Cửu Long. A. Nửa triệu ha mặt nước nuôi trồng thủy sản. B. Có hàng trăm bãi cá. C. Có rất nhiều bãi tôm. D. Có ngư trường Cà Mau – Kiên Giang. Câu 102. Ý nào không phải là những khó khăn chính về mặt tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long? A. Thiếu nước ngọt vào mùa khô B. Diện tích rừng ngập mặn và rừng tràm lớn. C. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. Tài nguyên khoáng sản ít. Câu 103. Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long là nguyên nhân dẫn đến khó khăn A. Ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải. B. Nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền, đất đai bị bốc phèn và bốc mặn. C. Việc cung cấp thủy điện cho các hồ thủy điện và sản xuất công nghiệp. D. Thiếu nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt. Câu 104. Đâu không phải một trong những phương hướng của việc sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nước ngọt là giải pháp hàng đầu vào mùa khô. B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. C. Khai thác rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi tôm. D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, chủ động sống chung với lũ . Câu 105. Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì? A. Thiếu lao động. B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu. C. Thiếu cơ sở năng lượng. D. Nghèo tài nguyên khoáng sản. Câu 106. Biện pháp nào quan trọng nhất để khai thác có hiệu quả tiềm năng về tự nhiên cho sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi. B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. C. Tăng cường việc bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn. D. Phát triển công nghiệp chế biến. Câu 107. Ưu thế nổi bật Đồng bằng sông Cửu Long so với các vùng khác trong việc đánh bắt thủy sản là A. Nguồn lợi thủy sản phong phú. B. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. Có 1 mùa lũ trong năm. D. 3 mặt tiếp giáp với biển. Câu 108. Đâu là hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mạo hiểm. B. Sinh thái. C. Nghỉ dưỡng. D. Văn hóa. Câu 109. Đâu không phải lợi ích do lũ mang lại ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nguồn nước tưới phong phú. B. Lượng phù sa dồi dào. C. Nguồn thủy sản phong phú. D. Phát triển rau mùa lũ. Câu 110. Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh. B. chủ động sống chung với lũ và khai thác các nguồn lợi từ lũ. C. bảo vệ rừng đầu nguồn để chống lũ. D. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ. Câu 111. Phát biểu nào sau đây không đúng với biển và hải đảo của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh nước sâu. B. Biển ẩm quanh năm, ngư trường rộng lớn. C. Nhiều đảo, thuận lợi cho khai thác, nuôi trồng hải sản. D. Cá, tôm và hải sản quý hết sức phong phú. Câu 112. Mục tiêu chiến lược trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thau chua, rửa mặn tăng diện tích đất canh tác. B. Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản. C. Giữ gìn môi trường sinh thái. D. Biến Đồng bằng sông Cửu Long thành vùng kinh tế hàng đầu của đất nước. Câu 113. Đâu không phải khó khăn trong sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long do hệ thống sông ngòi mang lại? A. Khó khăn, tốn kém trong phát triển giao thông đường bộ. B. Sông nhỏ, ngắn, khó phát triển giao thông đường thủy. C. Ngập lụt ở nhiều khu vực trong mùa lũ. D. Thiếu nước, xâm nhập mặn vào mùa cạn. Câu 114. Nguyên nhân nào góp phần làm cho Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích phèn mặn lớn? A. Mùa lũ kéo dài. B. Gắn liền với hệ thống sông Mê Công. C. Mùa khô kéo dài và sâu sắc. D. Rừng đầu nguồn hạn chế. Câu 115. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long phải chọn phương án “sống chung với lũ”? A. Diện tích đất nông nghiệp lớn. B. Diện tích đất phèn, mặn lớn. C. Mùa khô kéo dài, sâu sắc. D. Lũ mang lại nhiều lợi ích lớn. Câu 116: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho diện tích rừng Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút? A. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. B. Nhu cầu tăng diện tích đất nông nghiệp. C. Các chương trình di cư khai khẩn đất hoang. D. Do phát triển nuôi tôm và cháy rừng. Câu 117. Cần phải duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long vì A. rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái nhưng diện tích đang bị giảm sút. B. để mở rộng diện tích đất lâm nghiệp ở đồng bằng và tăng diện tích đất nông nghiệp. C. nhu cầu khai khẩn đất hoang hóa, phát triển nuôi tôm ở các cánh rừng ngập mặn. D. rừng cần được bảo vệ và phát triển trong mọi dự án khai thác. Câu 118. Phương hướng sử dụng hợp lý nhất các bãi bồi ven sông, ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long A. trồng thêm rừng. B. xây dựng các khu nghỉ dưỡng. C. xây dựng các cảng nước sâu. D. cải tạo đất, trồng rừng kết hợp với nuôi thủy sản. Câu 119. Tại sao ở Đồng bằng sông Cửu Long, vào mùa khô nước ngọt lại là vấn đều quan trọng hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai? A. Sản xuất nông nghiệp vào mùa khô hiệu quả cao. B. Có một mùa khô kéo dài và sâu sắc. C. Phòng chống cháy rừng, nhất là rừng tràm. D. Thiếu nước để tiến hành nuôi trồng thủy sản. Câu 120. Đâu không phải nguyên nhân phải đặt ra vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Là vùng trọng điểm số 1 về lương thực, thực phẩm. B. Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. C. Lịch sử khai thác còn mới, thiên nhiên chưa hoàn thiện. D. Thế mạnh của vùng chưa được khai thác đúng với tiềm năng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan