Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1. Hiñro có 3 ñồng vị là 11 H; 21 H; 31 H; Oxi có 3 ñồng vị là
tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 18u.
B. 19u
C. 17u
1
2
3
1 H; 1 H; 1 H;
Câu 2. Hiñro có 3 ñồng vị là
Oxi có 3 ñồng vị là
tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 20 u.
B. 24 u.
C. 22 u.
16
17
18
8 O; 8 O; 8 O
. Trong tự nhiên, loại phân
D. 20u
16
17
18
8 O; 8 O; 1 O; .
Trong tự nhiên, loại phân
D. 26 u.
1
2
3
1 H; 1 H; 1 H;
16
17
18
8 O; 8 O; 1 O; .
Oxi có 3 ñồng vị là
Có thể có bao nhiêu
Câu 3. Hiñro có 3 ñồng vị là
phân tử nước khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ?
A. 6.
B. 18.
C. 9.
D. 24.
12
13
Câu 4. Cacbon có 2 ñồng vị 6C và 6C , cũn oxi có 3 ñồng vị 168O , 178O và 188O. Có thể có bao nhiêu
phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
12
13
Câu 5. Các bon có 2 ñồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố cacbon là
A. 12,5.
B. 12,011.
C. 12,021.
D. 12,045.
Câu 6. Một nguyên tố R có 2 ñồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
ðồng vị 1 có 44 hạt nơtron, ñồng vị 2 có số khối nhiều hơn ñồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 81.
B. 80,08.
C. 79,92.
D. 80,5.
Câu 7. ðồng có 2 ñồng vị bền là
65
29 Cu
65
29 Cu
và
63
29 Cu .
Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,54. Thành
phần phần trăm của ñồng vị
là
A. 30%.
B. 27%.
C. 28%.
D. 27,5%.
Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 loại ñồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì
có 3930 ñồng vị 24 và 505 ñồng vị 25, còn lại là ñồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24.
B. 24,32.
C. 24,22.
D. 23,9.
Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của nguyên tố X là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron của nguyên tố X là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron của nguyên tố X là
A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
Câu 12. Brom có 2 ñồng vị là 79Br và 81Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom là 79,92 u. Thành phần
% theo số nguyên tử của 2 ñồng vị trên lần lượt là
A. 54% và 46%.
B. 46% và 54%.
C.49,95% và 50,05%.
D. 50,05% và 49,95%.
Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 ñồng vị :
trong phân tử H3BO3 là
A. 15%.
B. 14%.
C. 14,51%.
52 3 +
24 Cr
Câu 14. Số proton, nơtron, electron của
A. 24, 28, 24.
B. 24, 28, 21.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
10
5B
lần lượt là
C. 24, 30, 21.
và
11
5B
. Thành phần % ñồngvị
11
5B
D. 14,16%.
D. 24, 28, 27.
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
35 −
Câu 15.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 17
Cl là
A. 52.
B. 35.
C. 53.
D. 51.
Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau ñây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số ñơn
vị ñiện tích hạt nhân của X là
A. 18.
B. 24.
C. 17.
D. 25.
Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron ; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên
tử ñó là
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron ; ở lớp thứ 4 có 7 electron. Số proton của nguyên
tử ñó là
A. 35.
B. 25.
C. 28.
D. 37.
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp electron ngoài cùng có 3 electron ñộc thân. Số
electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 21. Tổng số nguyên tử có trong 0,1 mol phân tử canxi hiñrocacbonat là
B. 6,622.1023
C. 2,408.1022
D. 2,408.1023
A. 3,612.1022
Câu 22. Xét các nguyên tố : 1H, 3Li, 7N, 8O, 9F, 2He, 10Ne, 11Na.
Dãy các nguyên tố nào sau ñây không có electron ñộc thân ?
A. H, Li, F.
B. N, O.
C. He, Ne.
D. He, Ne, Na.
Câu 23. Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài
cùng của M có thể là
B. 3s23p2
C. 3s23p3
D. 3s23p5
A. 3s2
Câu 24. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là
A. 1s22s22p63s23p63d104s1
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
2 2
6 2 6 2
9
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 1s22s22p63s23p64s23d10
Câu 25. Cấu hình electron nào sau ñây không chính xác ?
A. 1s22s23p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
2 2
6 2 6
8 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
Câu 26. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau :
X : 1s22s22p63s23p4
Y : 1s22s22p63s23p64s2
Z : 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
Câu 27. Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 10
B. 8
C. 3
D. 2
Câu 28. Cấu hình electron ñúng của 26Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
2 2
6 2 6
6
2
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử kết thỳc ở 4s1. Cấu hình electron của
X có thể là
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
2 2
6 2 6
10 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. cả 3 phương án trên
3+
Câu 30. Có bao nhiêu electron trong ion 56
26 Fe .
A. 29 electron.
B. 23 electron
C. 26 electron.
D. 30 electron
Câu 31. Các ion và nguyên tử : S2–, Ca2+, Ar có
A. số electron bằng nhau.
B. số proton bằng nhau.
C. số nơtron bằng nhau.
D. số khối bằng nhau.
Câu 32. Có bao nhiêu electron trong ion NH +4 ?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
A. 18 electron. B. 17 electron.
C. 19 electron.
D. 10 electron.
Câu 33. Trong các ion sau, những ion nào có số electron bằng nhau :
(1) NO3– ; (2) SO42– ; (3) CO32– ; (4) Br– ; (5) NH4+ ?
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (3), (5).
D. (2), (5).
Câu 34. Anion X2– và Y2+ ñều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6 ; X, Y là
A. S và Ca.
B. S và Mg.
C. O và Mg.
D. S và K.
2–
Câu 35. Anion X có số electron là 10 và số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là
A. 18
B. 16
C. 14
D.17
Câu 36. Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong ion SO24− ?
A. 46, 48
B. 48, 48
C. 50, 48
D. 48, 50
Câu 37. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5.
Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
2 2
6 2 2 2
8
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
D. 1s22s22p63s23p63d54s3.
Câu 38. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Câu 39. Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các
nguyên tố sau ?
A. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
B. Clo (Z = 17)
D. Kali (Z =
19)
Câu 40. Ion S2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có bao
nhiêu electron ñộc thân ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 41. Tổng số hạt trong nguyên tử X bằng 58. X là
38
A. 40
B. 37
C. 39
D. 20
Ca
18 Ar
21 Sc
19 K
Câu 42. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số ñiện tích hạt nhân bằng 16, hiệu ñiện tích hạt nhân X và Y là 1,
tổng số electron trong ion X3Y– là 32. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là
A. O, N, H.
B. N, O, H.
C. H, N, O.
D. H, O, N.
Câu 43. Kim loại M có NTK là 54. Tổng số các hạt trong ion M2+ là 78. M là
B. 54
C. 54
D. 54
A. 54
24 Cr
25 Mn
26 Fe
27 Co
Câu 44. Cho hợp chất MX3 tổng số các hạt cơ bản là 196, trong ñó hạt mang ñiện nhiều hơn hạt không
mang ñiện là 60 và MM – MX = 8. Tổng số hạt cơ bản trong X– lớn hơn trong M3+ là 16. Các nguyên
tố M, X lần lượt là
A. Al, Cl
B. Fe, F
C. Al, F
D. Fe, Cl
Câu 45. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1,
ns2 np5. Phát biểu nào sau ñây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X ñều thuộc chu kì 3.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA
D. Trong ba nguyên tố, X có số oxi hoá cao nhất và bằng +5
Câu 46. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau ñây ñúng ?
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB.
B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB.
C. Cu tạo ñược các ion Cu+, Cu2+. Cả 2 ion này ñều có cấu hình electron bền của khí hiếm.
D. Ion Cu 2+ có lớp electron ngoài cùng bão hoà.
Câu 47. Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
2 2
6 2 6 2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 48. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn nào sau ñây chỉ gồm các nguyên tố d ?
A. 9, 16, 25
C. 20, 34, 39
B. 26, 28, 29
D.
17, 31, 74
Câu 49, 50, 51. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau :
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
X1 : 1s22s22p63s2
X2 : 1s22s22p63s23p64s1
X3 : 1s22s22p63s23p64s2
X4 : 1s22s22p63s23p5
2 2 6 2
6 6 2
X6 : 1s22s22p63s23p1
X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
49. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì
A. X1, X4, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. Cả A và B
50. Các nguyên tố kim loại là
A. X1, X2, X3, X5, X6
B. X1, X2, X3
C. X2, X3, X5
D. Tất cả các nguyên tố ñã cho
51. Ba nguyên tố tạo ra 3 cation có cấu hình electron giống nhau là
A. X1, X2, X6
B. X2, X3, X4
C. X2, X3, X5
D. X2, X3, X6
Câu 52. Nguyên tố có số thứ tự 37, nguyên tố X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 5, nhóm IA
D. Chu kì 5,
nhóm IIA
Câu 53. Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit
cao nhất là
A. RH2, RO
B. RH3, R2O5
C. RH4, RO2
D. RH5, R2O5
Câu 54. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
A. C, N, Si, F.
B. Na, Ca, Mg, Al. C. F, Cl, Br, I.
D. S, O, Te, Se
Câu 55. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ âm ñiện của nguyên tử ?
A. Na, Cl, Mg, C.
B. N, C, F, S.
C. Li, H, C, O, F.
D. S, Cl, F, P.
Câu 56. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Liti (Li)
B. Rubiñi (Rb)
C. Xesi (Cs)
D. Hiñro (H)
Câu 57. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. Flo (F)
B. Iot (I)
C. Oxi (O)
D. Heli (He)
Câu 58. Tính bazơ của dãy các hiñroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến ñổi theo chiều nào ?
A. Giảm dần. C. Không ñổi. B. Tăng dần.
D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 59. Tính axit của dãy chất H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến ñổi theo chiều nào sau ñây?
A. Tăng dần
C. Vừa tăng vừa giảm.
B. Giảm dần
D. Không ñổi.
Câu 60. Các chất trong dãy nào sau ñây ñược xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ?
A. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4
B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4
C. NaOH ; Al(OH)3; Mg(OH)2 ; H2SiO3
D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4
Câu 61. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F
Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau ñây ñúng ?
A. Cl < F < P < Al < Na
B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Al < P < Cl < F
D. Cl < P < Al < Na < F
Câu 62. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc
nhóm VIIA là 28.
Nguyên tử khối của nguyên tố ñó là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 63. Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên ñược
sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau :
A. X, Y, Z, T
B. X, T, Y, Z
C. X, Z, Y, T
D. T, Z, Y, X
Câu 64. Hợp chất với hiñro (RHn) của nguyên tố nào sau ñây có giá trị n lớn nhất :
A. C
B. N
C. O
D. S
Câu 65. Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với H một hợp chất khí trong ñó H
chiếm 0,78% về khối lượng. Nguyên tố ñó là
A. flo
B. lưu huỳnh
C. oxi
D. iot
Câu 66. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số ñơn vị ñiện
tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là
A. natri và magie.
B. natri và nhôm.
C. bo và nhôm.
D. bo và magie.
Câu 67. Hai nguyên tố A và B ñứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số ñơn
vị ñiện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là
A. Na và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Mg và Al.
D. Na và K.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
Câu 68. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA,
ở trạng thái ñơn chất X và Y không phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X
và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y là
A. cacbon và photpho.
B. oxi và nitơ.
C. photpho và oxi.
D. lưu huỳnh và nitơ.
Câu 69. Cho 0,2mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu ñược
53,4g muối khan. R là
A. Al
B. B
C. Br
D. Ga
Câu 70. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố
R là
A. flo
B. clo
C. iot
D. brom
Câu 71. Tỉ lệ của phân tử khối giữa oxit cao nhất của nguyên tố R với hợp chất khí với hiñro của nó là 5,5
: 2. Nguyên tố R là
A. cacbon
B. silic
C. lưu huỳnh
D. photpho
+
–
Câu 72. Anion X và Y có cấu hình electron tương tự nhau, nhận xét nào sau ñây luôn ñúng ?
A. Nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tử X và Y có 1 e ñộc thân.
C. Số proton trong nguyên tử X, Y như nhau.
D. Số nơtron của nguyên tử X nhiều hơn của nguyên tử Y là 2e.
Câu 73. A là hợp chất có công thức MX2 trong ñó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử
M cũng như X ñều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức
phân tử của MX2 là
A. CaCl2
B. MgC2
C. SO2
D. CO2
Câu 74. Oxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là
A. Si
B. S
C. P
D. N
Câu 75. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H2 thoát ra. Kim loại
ñó là
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
Câu 76. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu ñược 0,672 lít khí H2
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 5,13g
B. 5,12g
C. 5,07g
D. 4,91g
Câu 77. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước
tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản
ứng ñược với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự ñúng sẽ là
A. X, Y, Z
B. Y, Z, X
C. X, Z, Y
D. Z, Y, Z
Câu 78. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố A và B lần lượt là 3sx và
3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B
là
A. Na, Cl
B. Mg, Cl
C. Na, S
D. Mg, S
2Câu 79. Trong Anion XY3 có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số
nơtron. X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau ?
A. F và N
B. S và O
C. Be và F
D. C và O
Câu 80. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A
nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là
A. Ca ; Na
B. Ca ; Cl
C. Ca ; Ba
D. K ; Ca
II. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1. Liên kết ion là liên kết ñược tạo thành do
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
Câu 2. Liên kết cộng hoá trị là liên kết ñược hình thành giữa hai nguyên tử
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại ñiển hình và một nguyên tử phi kim ñiển
hình.
D. do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
Câu 3. Cho ñộ âm ñiện của các nguyên tố :C(2,55) ; H(2,20) ; S(2,58) ; Na(0,93) ; O(3,44) ; N(3,04) ;
P(2,19) ; Cl(3,16) ; K(0,82) ; Ba(0,89). Các nhúm hợp chất có cùng bản chất Liên kết là :
A. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3,
B. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2
C. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4.
D. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O
Câu 4. Kiểu lai hoá có dạng ñường thẳng là :
A. Lai hóa sp3.
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2.
D. Lai hóa
3
dsp .
Câu 5. Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là :
A. Lai hóa spd2.
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp3.
D. Lai hóa
2
sp .
Câu 6. Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là :
A. Lai hóa sp3.
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2.
D. Lai hóa sp3d2.
Câu 7. Trong các dãy chất sau ñây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?
A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2
C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S
Câu 8. Dãy chất nào cho dưới ñây ñều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử ?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2. N2, F2.
Câu 9. Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là :
A. CsCl
B. LiCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 10. X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các
nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau ñây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân
cực ?
A. X và Y
B. Y và T
C. X và T
D. X và Z
Câu 11. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5. Liên kết của các
nguyên tố này với nguyên tố hiñrô thuộc loại liên kết nào sau ñây ?
A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion.
Câu 12. Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm ñiện của các nguyên tố là :
Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H(
2,20).
ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều :
A. H2S < H2O < NH3< CaS< CsCl < BaF2
B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2
C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O D. BaF2< NH3< CaS < H2S < CsCl < H2O
Câu 13. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết cho – nhận.
Câu 14. Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử ñều có liên kết ion là :
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
Câu 15. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử có Liên kết
cộng hóa trị phân cực nhất là :
A. F2O
B. Cl2O
C. CIF
D. O2
Câu 16. Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit
cao nhất là :
A. RH3, R2O5
B. RH4, RO2 C. RH2, RO3
D. RH, R2O7
Câu 17. Hãy cho biết trong các phân tử sau ñây, phân tử nào có ñộ phân cực cao nhất : Cho ñộ âm ñiện :
O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ;
N(3,04).
A. CaO
B. NaBr
C. AlCl3
D. MgO
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Tài liệu học tập chia sẻ
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
Câu 18. Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho ñộ âm ñiện : K (0,82) ; F (3,98) ;
N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất có liên kết
ion trong phân tử là:
A. NH3, AlCl3
B. KF, Na2O
C. AlCl3, Al4C3
D. NH3, Na2O
Câu 19. Trong các phân tử N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2, H2SO4 phân tử nào có liên kết cho nhận
?
A. NH4NO2, H2SO4.
B. HBr và N2
C. NH3 và H2O2.
D. N2 và AgCl
Câu 20. Hình dạng của phân tử : BeCl2, CH4, H2O, NH3 tương ứng là :
A. Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc. B. Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc.
C. ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện. D. ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác.
Câu 21. Những phân tử mà trong ñó các nguyên tử nằm trên một ñường thẳng là :
A. Cl2, HCl, HNO3, CH4.
B. C2H2, Cl2, CO2, BeCl2.
C. C2H2, HCl, H2O, NH3.
D. BeCl2, C2H2, Br2, BCl3.
Câu 22. Trong phân tử KNO3 có những loại liên kết gì ?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiñro.
Câu 23. Trong phân tử NH4NO3 có những loại liên kết gì ?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiñro.
Câu 24. Các nguyên tử cacbon trong phân tử CH3 – CH = CH2 lần lượt lai hóa theo kiểu :
A. sp2,sp, sp
B. sp2, sp2, sp.
C. sp3, sp2, sp2
D. sp3, sp2, sp2
Câu 25.Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố :
ZH = 1, ZB = 5 ; ZC = 6, ZN = 7, Z0 = 8, ZAl = 13, ZP = 15, ZS = 16.
Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử ?
A. C2H4, CO2, PCl3
B. BH3, NO, PCl5
C. CO2, CH4, HNO3
D. H2O2, CS2,
P2O5
Câu 26. Số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế
nào ?
A. NO < N2O < NH3 < NO3–
B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO3–
–
–
D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5
C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3
Câu 27. Trong các phân tử nào sau ñây, nitơ có hoá trị và trị tuyệt ñối của số oxi hoá bằng nhau ?
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HNO3
Câu 28. Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là
A. – 1, 0, + 1, + 3, + 5.
B. – 1, 0, + 7, + 5, + 1.
C. – 1, 0, + 5, + 7, + 1.
D. – 1, 0, + 7, + 1, + 5.
Câu 29. Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0.
B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6.
D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 30. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là
A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1.
B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1
D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.
ðÁP ÁN
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN
1A
11B
2B
12A
3B
13D
4D
14B
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
5B
15C
6C
16A
7B
17C
8B
18C
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
9D
19A
10A
20D
- Trang | 7 -
Tài liệu học tập chia sẻ
21B
31A
41C
51B
61B
71A
22C
32D
42A
52C
62B
72B
Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
23A
33A
43C
53B
63D
73C
24A
34A
44C
54C
64A
74A
25C
35B
45D
55C
65D
75B
26B
36C
46B
56C
66C
76A
27D
37B
47D
57A
67C
77C
28A
38B
48B
58A
68D
78A
29D
39B
49B
69A
69A
79D
4B
14B
24C
5C
15C
25B
6C
16A
26B
7B
17A
27A
8A
18B
28B
9A
19A
29A
30B
40B
50A
60B
70B
80B
II. LIÊN KẾT HÓA HỌC
1C
11B
21B
2A
12B
22C
3D
13A
23C
10C
20C
30A
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn :
Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Tài liệu chia s học t p
Luy
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
m Ng
110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN PHI KIM
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
PHI KIM
Câu 1: Khi ñiều chế clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl ñặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn
HCl dư và hơi H2O, ñể loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua:
A. dung dịch K2CO3
B. bột ñá CaCO3
C. dung dịch NaCl sau ñó qua H2SO4 ñặc
D. dung dịch KOH ñặc
Câu 2: Clo có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ?
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3.
B. NaBr, NaI, NaOH.
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2.
D. Fe, Cu, O2 , N2
Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau :
Cl2 + H2O → HCl + HClO
Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl
o
t
3Cl2 + 6NaOH ñặc
→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
2Cl2 + HgO
→
HgCl2 + Cl2O
Trong các phản ứng hóa học trên, clo ñóng vai trò :
A. là chất oxi hoá
B. là chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
khử.
D. không phải là chất oxi hoá cũng không phải là chất
Câu 4: Cho các sơ ñồ phản ứng : Cl2 + X → Y
Y + Fe → T + H2
T + E → G + NaCl
G + Y → T + H2O
Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là
A. HCl, H2 , FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 .
B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 .
C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2 .
D. FeCl2,H2 , HCl, NaOH, Fe(OH)2 .
Câu 5: Trong phương trình hóa học của phản ứng ñiều chế clo từ KMnO4 và HCl, số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí
clo và số phân tử HCl tạo muối clorua là
A. 16 và 5
B. 5 và 16
C. 6 và 10
D. 10 và 6
Câu 6: Nhận ñịnh nào sau ñây không chính xác?
A.Tính oxi hóa cña c¸c chÊt giảm dần theo thứ tự : HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4
B. Tính axit của các dung dịch giảm dần theo thứ tự : HF > HCl > HBr > HI
C. Tính khử của các chất tăng dần theo thứ tự : HF < HCl < HBr < HI
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Tài liệu chia s học t p
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
D. Tính axit của các dung dịch HX tăng dần theo thứ tự : HF < HCl < HBr < HI
Câu 7: Kim loại nào sau ñây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua
kim loại ?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ag
C. khí clo
D. hơi iot
Câu 8: Màu vàng lục là màu của
A. khí flo
B. hơi brom
Câu 9: Trong các khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, chất thường dùng ñể diệt khuẩn và tẩy màu là
A. N2
B. Cl2
C. O2
D. CO2
→ HCl + HClO
Câu 10: Khi tan trong nước một phần clo tác dụng với nước theo phương trình: Cl 2 + H2O ←
Người ta nói nước clo có tính tẩy màu khử trùng do
A. HCl có tính oxi hóa mạnh
B. HClO có tính oxi hóa mạnh
C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh
D. Cl2 ñộc nên có tính sát trùng.
Câu 11: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2. Sục từ từ hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư thì thu ñược hỗn
hợp khí còn lại có thành phần là
A. Cl2, H2
B. Cl2, SO2
C. N2, CO2
D. N2, H2
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm nếu không có HCl ñặc, ñể ñiều chế clo ta có thể thay thế bằng hỗn hợp nào sau
ñây?
A. Hỗn hợp H2S + NaCl rắn + KMnO4
B. Hỗn hợp H2SO4 ñặc + NaCl rắn + MnO2
C. Hỗn hợp HBr + NaCl rắn + KMnO4
D. Hỗn hợp HI + NaCl rắn + K2Cr2O7
Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi thổi khí clo ñi qua dung dịch Na2CO3 ?
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện bọt khí không màu
D. Xuất hiện khí có màu vàng lục
Câu 14. Cặp chất khí nào không tác dụng với nhau trong mọi ñiều kiện ?
A. H2, Cl2
B. O2, H2
C. H2, N2
D. O2, Cl2
Câu 15. Hòa tan 2,24 lít khí hiñro clorua (ñktc) vào 46,35 gam nước thu ñược dung dịch HCl có nồng ñộ là
A. 7,3%
B. 73%
C. 67%
D. 6,7%
Câu 16: Có 2 dung dịch axit HCl có nồng ñộ 15% và 5%. ðể thu ñược dung dịch HCl mới có nồng ñộ 10% thì phải
trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng là
A. 2 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 3 : 2
Câu 17: Axit HCl có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ?
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3.
B. Fe3O4, CuO, CaO, NaOH, CaCO3.
C. Zn, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl.
D. MnO2, Cu, BaSO4, AgNO3.
Câu 18: Thuốc thử dùng ñể phân biệt 4 dung dịch bị mất nhãn gồm BaCl 2, H2SO4, HCl, NaCl là
A. dung dịch AgNO3
B. quỳ tím
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch NaCl
Câu 19: Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B ñều có hóa trị II tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H 2. Hai kim loại ñó là
A. Mg, Fe
B. Mg, Ca
C. Fe, Zn
D. Mg, Fe
Câu 20: Các oxi axit HClO, HClO2, HClO3, HClO4 xếp theo thứ tự:
A. Tính oxi hóa tăng, tính axit giảm
B. Tính oxi hóa giảm, tính axit tăng
C. Tính oxi hóa tăng, tính axit tăng
D. Tính oxi hóa giảm, tính axit giảm
Câu 21: Dãy nào gồm các chất ñều tác dụng ñược với CO2 trong không khí?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
A. KClO3, NaClO
B. NaClO, CaOCl2.
C. KClO3, CaOCl2
D. KClO3, HClO4
Câu 22: Người ta ñiều chế flo bằng cách
A. cho dung dịch HF tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
B. ñiện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy.
C. nhiệt phân các hợp chất chứa flo.
D. cho muối florua tác dụng với chất có tính oxi hoá.
Câu 23: Không dùng bình làm bằng chất nào sau ñây ñể ñựng dung dịch HF?
A. Thủy tinh.
Câu 24: Khi i u ch
B. Sành
HBr v HI ng
C. Sứ.
i ta không dùng ph
D. Nhựa.
ng pháp sunfat (nh
i u ch
HCl) vì
A. hiệu suất phản ứng thấp.
B. NaBr và NaI không phản ứng với H2SO4 ñặc.
C. HBr và HI có tính khử mạnh nên phản ứng ñược với H 2SO4 ñặc, nóng.
D. phản ứng NaBr và NaI với H2SO4 ñặc gây nổ nguy hiểm.
Câu 25: H·y ghép sản phẩm ở cột 2 với các chất phản ứng ở cột 1 theo cách sau là phù hợp ?
Cột 1
Cột 2
1. 2NaI + 2H2SO4 ñặc →
a. I2 + 2FeCl2 + 2HCl
2. HI + H2SO4ñặc →
b. I2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O
3. 2NaI + 2NaNO2 + 2H2SO4ñặc →
c. I2 + SO2 + H2O
4. 2HI + 2FeCl3 →
d. I2 + NO + Na2SO4 + 2H2O
e. I2+HNO3+Na2SO4+H2O
A. 1-b ; 2-d ; 3-c ; 4-a
B. 1-b ; 2-c ; 3-d ; 4-a
C. 1-b ; 2-c ; 3-e ; 4-a
D. 1-b ; 2-a ; 3-d ; 4-c
Câu 26: Có 4 dung dịch ñể riêng biệt là KOH, H 2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau ñây có
thể phân biệt ñược các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 27: Hòa tan m gam kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl nồng ñộ 14,6% vừa ñủ, thu ñược một dung dịch muối
có nồng ñộ 18,19%. Kim loại ñã dùng là
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Ca.
Câu 28: Chọn 2,4g kim loại X hóa trị II vào 200m dung dịch HCl 0,75M. Thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim
loại chưa tan hết. Cũng 2,4g nếu tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư.
Kim loại A là
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 29: Ở ñiều kiện thường những cặp chất nào nào sau ñây có thể tồn tại ñược ?
1. H2, N2 ; 2. O2, Cl2 ; 3. H2, Cl2 ; 4. H2, F2
A. 1,4.
B. 1, 2.
C. 3, 4.
D. 2,3.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít
H2 (ñktc). ðun cạn dung dịch ta thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,29g
B. 2,87g
C. 3,19g
D. 3,87g
Câu 31: Khi cho khí clo và dung dịch chứa KOH ñậm ñặc có dư và ñun nóng thì dung dịch thu ñược chứa
A. KCl ; KOH dư
B. KCl ; KClO3 dư
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
C. KCl ; KClO3 ; KOH dư
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
D. Cl2 ; KC l; KClO3.
- Trang | 3 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Ng
Câu 32: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI ñến phản ứng hoàn toàn ta thu ñược 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp
NaBr và NaI có trong dung dịch ban ñầu là
A. 0,10mol
B. 0,15mol
C. 0,03mol
D. 0,02mol
Câu 33: Dẫn hai luồng khí clo ñi qua hai dung dịch KOH: dung dÞch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai
ñậm ñặc ñun nóng 700C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo
ñi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là
A. 1/3
B. 5/3
C. 3/5
D. 2/3
Câu 34: Khi cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2 và HCl ñi qua dung dịch KI dư thu ñược 2,54g iot và còn lại một thể
tích là 500ml (các khí ño ở ñktc). Thành phần phần trăm số mol hỗn hợp khí H2, Cl2 và HCl lần lượt là
A. 50 ; 22,4 ; 27,6
B. 25 ; 50 ; 25
C. 50 ; 25 ; 25
D. 50 ; 24,5 ; 25,5.
Câu 35: Trong các hợp chất halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là
A. HCl
B. HI
C. HF
D. HBr
Câu 36: Cho 2,8 gam một kim loại R hóa trị n tác dụng với clo thu ñược 8,125 gam muối clorua. Kim loại R là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu 37: Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 muối RCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược 6,72
lít khí (ñktc). Biết R, X thuộc cùng mét nhóm A, ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. R và X lần lượt là
A. Be, Mg
B. Ca, Ba
C. Mg, Ca
D. Ca, Sr
Cõu 38: Phản ứng thưêng ñược dùng ñể ñiều chế hiñro bromua trong phòng thí nghiệm là phản ứng
A. Br2 + H2O → HBr + HBrO
B. Br2 + H2 → 2HBr
C. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
D. Br2 + H2S → 2HBr + S
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm ñiều chế clo bằng cách cho các chất KMnO 4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 tác dụng với
dung dịch HCl ñặc. Nếu các chất ñã cho có khối lượng như nhau thì lượng clo thu ñược nhiều nhất từ
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. MnO2
D. KClO3
Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử ñể nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn gồm dung dịch HCl, dung dịch BaCl 2, dung
dịch H2SO4 loãng thì thuốc thử ñó là
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HI
D. Phenolphtalein
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
ñược 13,6 gam muối khan. Kim loại ñã dùng là
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Ba
Câu 42: Kim loại X tác dụng với clo cho muối B, cũng lượng kim loại X như trên cho tác dụng với dung dịch HCl
cho muối C. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B ta ñược muối C. X là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu 43: Ở bất cứ ñiều kiện nào luôn tồn tại hỗn hợp gồm các khí
A. F2, Cl2, H2S.
B. Cl2, O2, HF.
C. Cl2, O2, HBr.
D. Cl2, O2, H2S.
Câu 44: Một hỗn hợp rắn gồm NaCl và NaBr có khối lượng 20,6 kg ñem hoà tan vào nước rồi dẫn khí X ñi qua
dung dịch ñó, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu ñược 20,155 g chất rắn khan. X và thể tích của X ở ñktc là
A. Cl2 và 224 lít
B. Cl2 và 112 lít
C. HCl và 224 lít
D. HCl và 112 lít
Câu 45: Nhận xét nào dưới ñây không ñúng?
A. Clo tác dụng ñược với sắt cho sắt(III) clorua.
B. Flo ñẩy ñược clo ra khỏi dung dịch NaCl.
C. Flo có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong số các halogen.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
D. Có thể ñiều chế ñược nước clo nhưng không ñiều chế ñược nước flo.
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại kiềm thổ M vào dung dịch HCl, thu ñược
0,672 lít khí (ñktc). Mặt khác, ñể hoà tan
1,9 gam M dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim
loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
Câu 47: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ?
A. Dung dịch H2S và HNO3
B. Dung dịch H2SO4 loãng và FeCl2
C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3
D. Dung dịch NaOH và H2S
Câu 48: 2 thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột : CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 là
A. H2O, dung dịch NaOHB. Dung dịch HCl, NaOH
C. H2O và dung dịch HCl D. H2O, dung dịch Ba(OH)2
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ñều
A. có 6 electron ñộc thân.B. có 4 electron ñộc thân.
C. 2 có electron ñộc thân. D. không có electron ñộc thân
Câu 50: Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo và trong peoxit) oxi ñều có số oxi hóa là +2 vì :
A. oxi có ñộ âm ñiện lớn.
B. oxi có 6 e lớp ngoài cùng.
C. oxi có 4 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn.
D. oxi có 6 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn.
Câu 51: Nhận ñịnh nào không ñúng khi nói về tính chất hóa học của ozon ?
A. Ozon kém bền hơn oxi
B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
D. Ozon oxi hóa ion I thành I2
Câu 52: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến ñổi thành Ag2S màu ñen theo phản ứng hóa học :
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Nhận xét nào sau ñây ñúng ?
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. Oxi là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
D. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
Câu 53: ðể phân biệt các khí không màu HCl, CO2, O2, O3 phải dùng lần lượt các hoá chất là
A. Quỳ tím tẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột
B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột
D. Quỳ tím, vôi sống, dung dịch KI
Câu 54: ðiều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu ñược nhiều nhất từ
A. KMnO4
B. KClO3
C. NaNO3
D. H2O2
Câu 55: Cho 10 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (cho biết 2O 3 → 3O2) thì thể
tích khí tăng lên so với ban ñầu là 2 lít. Phần trăm (%) thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp ñầu lần lượt là
A. 40%, 60%.
B. 20%, 80% .
C. 60%, 40%.
D. 80%, 20%.
Câu 56: Trong các phản ứng hoá học, hiñro peoxit là hợp chất
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. rất bền.
Câu 57: Những kim loại tác dụng ñược với lưu huỳnh là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Th
A. K, Ca, Ba, Au
B. Zn, Fe, Al, K, Pt
C. Na, Mg, Al, Pb, Pt
D. Na, Ca, Mg, Hg, Cu.
Câu 58: Khi cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 ñặc, ñun nhẹ, hiện tượng xảy ra là
A. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí không màu, mùi xốc thoát ra.
B. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí màu nâu ñỏ, mùi xốc thoát ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. lưu huỳnh tan ra.
Câu 59: Trong các phản ứng oxi hoá - khử, hiñro sunfua là một chất
A. có tính khử mạnh
B. có tính oxi hoá yếu
C. có tính oxi hoá mạnh
D. có tính axit mạnh
Câu 60: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát ñược là
A. dung dịch mất màu vàng và bị vẩn ñục.
C. kết tủa trắng.
B. dung dịch trong suốt.
D. khí màu vàng thoát ra.
Câu 61: Lưu huỳnh ñioxit là một chất
A. có tính khử mạnh
B. có tính oxi hoá yếu
C. có tính oxi hoá mạnh
D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá
Câu 62: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách ñể ñiều chế ñược H 2S ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 63: Khi ñiều chế hiñro sunfua từ FeS dùng axit nào sau ñây ?
A. HCl
B. HNO3
C. H2CO3
D. H2SO4 ñặc
Câu 64: Người ta thường dùng thuốc thử nào sau ñây ñể nhận ra dung dịch H2S và muối tan của nó ?
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch Mg(NO3)2 C. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch FeCl2
Câu 65: ðể loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể
A. cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong.
B. cho hỗn hợp khí qua nước Br2 dư.
C. cho hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2.
D. cho hỗn hợp qua nước nóng.
Câu 66: Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, Cl2. Chất không làm mất màu dung dịch
A. H2S
B. SO2
C. CO2
brom là
D. Cl2
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu ñược 11,5g muối, thể tích dung
dịch NaOH cần dùng là
A. 150 ml
B. 220 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 68: Dãy chất nào sau ñây gồm các chất ñều có tính khử ?
A. S, H2S, SO2, FeS, Na2S.
B. SO2, SO3, Na2SO3, FeS2, H2S.
C. H2SO3, H2SO4, H2S, NaHSO3, CuS.
D. Na2SO4, S, K2S, SO2, H2SO3.
Câu 69: Sau khi hoà tan 8,36g oleum A vào nước ñược dung dịch B, ñể trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức của A là
A. H2SO4.10SO3
B. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.5SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 70: Dãy chất nào sau ñây bị thụ ñộng trong H2SO4 ñặc, nguội ?
A. Mg, Cu, Ag.
B. Ca, Ag, Mg.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 71: Dãy gồm các kim loại phản ứng ñược với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Zn, Na, Zn
B. K, Mg, Al, Fe
C. Ag, Ba, Fe, Sn
D. Au, Pt, Al, Cu
Câu 72: Cho chất B vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng, thu ñược muối CuSO4, khí SO2 và H2O. B có thể là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Tài liệu học t p chia s
A. Cu, CuO, Cu(OH)2
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
B. Cu, CuO, Cu2S
C. Cu, CuS, Cu2S
D. Cu, CuO, Cu2O
Câu 73: Có thể dùng H2SO4 ñặc ñể làm khô ñược khí nào cho sau ñây ?
A. HBr
B. H2S
C. CO2
D. HI
Câu 74: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt ñộ thường ?
A. O2 và H2S
B. H2S và Cl2
C. SO2 và H2S
D. SO2 và CO2
Câu 75: Thuốc thử duy nhất dùng ñể phân biệt các dung dịch bị mất nhãn : HCl, NaOH, NaCl, BaCl 2, H2SO4,
Na2SO4 là
A.Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Bột Fe
D. Dung dịch AgNO3
Câu 76: Có 3 bình riêng biệt ñựng 3 dung dịch : HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất ñể phân biệt chúng là
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO 3
Câu 77: Một axit có nồng ñộ 98%, cho một dây nhôm vào không thấy có hiện tượng gì. Pha loãng axit ñó với nước
ñể dung dịch có nồng ñộ 32% thấy dây nhôm cũng không phản ứng (thí nghiệm xảy ra ở ñiều kiện 50C). Axit
ñó là
A. H3PO4
B. HCl
C. H2SO3
D. H2SO4.
Câu 78: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu ñược 4,48 lít
khí (ñktc), phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng thì giải phóng ra 2,24 lít khí SO2 (ñktc). Kim
loại R là
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Pb
Câu 79: Có 100 ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cần dùng ñể pha loãng axit H2SO4 là
A. 716,7 ml.
B. 717,6 ml.
C. 715,7 ml.
D. 715,6 ml.
Câu 80: Hoà tan hết a gam kim loại M bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu ñược 5a gam muối khan. Kim loại M là
A. Al
B. Ca
C. Ba.
D . Mg
Câu 81: ðể thu ñược lưu huỳnh tinh khiết từ hỗn hợp bột gồm S, BaCO3, Zn người ta hòa tan hỗn hợp vào
A. dung dịch HCl loãng, dư
B. dung dịch HNO3 ñặc, dư
C. dung dịch H2SO4 ñặc, nóng
D. dung dịch NaOH loãng, dư
Câu 82: Nếu khí H2S có lẫn hơi nước, ñể loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp qua
A. Dung dịch H2SO4 ñặc
B. P2O5
C. Dung dịch KOH ñặc
D. CaO
Câu 83: Có thể tồn tại các chất sau trong cùng một dung dịch kh«ng ?
A. Na2S và CuCl2
B. Na2S và BaCl2
C. H2S và Pb(NO3)2
D. H2S và CuSO4
Câu 84: Có 2 bình ñựng khí H2S, O2. §Ó phân biệt 2 khí ñó người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch Pb(NO3)2. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 85: Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng ?
A. Dung dịch H2S có tính axit mạnh hơn H2CO3.
B. Axit H2S làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
C. Axit H2S có khả năng tạo 2 muối.
D. Chỉ khí H2S có tính khử mạnh.
Câu 86: Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau ñây ?
A. H2CO3 < H2S < H2SO3
B. H2S < H2CO3 < H2SO3
C. H2S < H2SO3 < H2CO3
D. H2SO3 < H2CO3 < H2S
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Cõu 87: Cặp chất nào sau ñây cùng tồn tại ở nhiệt ñộ thường?
A. SO2 và O2
B. H2S và O3
C. SO2 và NO2
D. SO2 và O3
Câu 88: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ?
A. Dung dịch H2S và KMnO4
B. Dung dịch Na2S và FeCl3
C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3
D. Dung dịch H2S và Zn(NO3)2
Câu 89: Thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột: CaCO3, CaCl2, CaSO4, Ca(OH)2 có thÓ là
A. nước, dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl, quỳ tím
C. nước và dung dịch có hoà tan CO2
D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 97: Có các dung dịch ñựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Dùng một dung dịch
nào sau ñây có thể nhận biết ñược các dung dịch trên ?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch quỳ tím
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch BaCl2
Câu 101: Khi nhỏ vài giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa ñó là
A. Fe
B. FeS
C. S
D. FeS và S
Câu 104: Bốn bình thuỷ tinh có thể tích như nhau chứa ñầy oxi ở cùng ñiều kiện. Cho lần lượt vào 4 bình
trên các chất rắn : bột than, lưu huỳnh, photpho, bột sắt có cùng khối lượng và ñể phản ứng cháy xảy
ra hoàn toàn. Trường hợp khi cho chất nào vào sẽ làm áp suất trong bình giảm nhiều nhất ?
A. Bột than
B. Lưu huỳnh
C. Bột sắt
D. Photpho
Câu 105: Dùng hoá chất nào có thể nhận biết các dung dịch không màu sau ñây : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl3 ;
KCl ?
A. NH3
B. Quỳ tím
C. NaOH
D. Na2CO3
Câu 106: Cho sơ ñồ phản ứng sau : A + H+ + NO 3− → Cu2+ + NO + H2O.
Chất A có thể là
A. Cu2O ; CuO
B. CuO ; Cu(OH)2
C. Cu ; Cu2O
D. Cu ; CuS ; Cu2S
Câu 107: Hàm lượng % nitơ trong loại phân ñạm nào sau ñây là cao nhất ?
A. (NH4)2SO4
B. Ca(NO3)2
C. (NH4)2HPO4
D. (NH2)2CO
Câu 109: Cho một mảnh nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu ñược một dung dịch không màu duy nhất,
không thấy có khí thoát ra. Phương trình hoá học của phản ứng có tổng hệ số cân bằng tối giản là
A. 13
B. 14
C. 58
D. 64
Câu 110: Axit HNO3 ñặc nóng phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy chất nào sau ñây ?
A. Mg(OH)2 ; CuO ; NH3 ; Ag ; Fe(NO3)2
B. Mg(OH)2 ; Al2O3 ; NH3 ; Cu ; Fe(NO3)3
C. Ca(OH)2 ; CuS ; NH3 ; Au ; Na2SO3
D. Cu(OH)2 ; CaO ; C ; (NH4)2SO4 ; SO2
BẢNG ðÁP ÁN
1C
2B
3C
4B
5D
6B
7B
8C
9B
10B
11D
2B
13C
14D
15A
16C
17B
18B
19C
20B
21B
22B
23D
24C
25B
26A
27C
28B
29B
30B
31C
32D
33B
34A
35B
36A
37A
38C
39D
40A
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
41B
42C
43B
44C
45B
46B
47B
48C
49C
50D
51B
52D
53C
54B
55C
56C
57D
58B
59A
60A
61D
62B
63A
64A
65B
66B
67A
68A
69B
70C
71B
72C
73C
74D
75A
76B
77D
78B
79B
80D
81A
82B
83B
84A
85C
86B
87A
88D
89C
90C
91D
92A
93A
94C
95C
96B
97B
98A
99B
100C
101C 102A 103B 104D 105A 106C 107D 108C 109C 110A
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn :
Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại
165 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN KIM LOẠI
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có các đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Có cùng số electron
B. Có cùng số proton
C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua
D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr (Z = 24) ?
A. 1s22s22p63s24s23d4
B. 1s22s22p63s23p64s23d54s1
C. 1s22s22p63s23p64s23d44s2
D. 1s22s22p63s33p64s13d5
Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca2+ là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p64s24p2
C. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là
X : 2s22p5 ;
Y : 4s1 ;
Z : 5s25p2 ;
T : 2s22p2 R : 3s23p6.
Các nguyên tố kim loại là
A. Y ; Z
B. Y
C. X ; Z ; T
D. R
Câu 5: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Zn2+
B. Al3+
C. K+
D. Cl-
Câu 6: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây ?
A. Là kim loại rất cứng.
B. Là kim loại rất mềm.
C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao. D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn.
Câu 7: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
C. ion kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) trong phương trình hoá học của phản ứng giữa Al với HNO3
đặc nóng là
A. 9
B. 13
C. 14
D. 64
Câu 9: Phản ứng của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng có phương trình ion thu gọn là
A. Zn + 2H+
H2 + Zn2+
C. Zn + 4H+ + SO 24
B. Zn + 2H+ + SO 24
2H2O + Zn2+ + SO2
H2 + ZnSO4
D. Zn + SO 24
ZnSO4
Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn ?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại
A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3.
C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O.
Câu 11: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 (màu xanh) thấy có hiện tượng X. Cho một mẩu Na vào
dung dịch CuSO4 (màu xanh) thấy có hiện tượng Y. X và Y lần lượt là
A. X : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa xanh.
B. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa đỏ.
C. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết
tủa đỏ.
D. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết
tủa xanh.
Câu 12: Một hỗn hợp có Cu, CuO, Cu(OH)2. Dùng hoá chất nào sau đây để chứng minh được trong hỗn
hợp có Cu ?
A. H2SO4 đặc
B. H2SO4 loãng
H2SO4 loãng, AgNO3 đều dùng được
C. AgNO3
D. Các chất H2SO4 đặc,
Câu 13: Phản ứng hoá học giữa hai cặp oxi hoá-khử sẽ xảy ra theo chiều :
E. Chất khử sẽ tác dụng với chất oxi hoá tạo thành chất khử và chất oxi hoá tương ứng của chúng.
F. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực
chuẩn lớn hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn và chất khử của cặp có thế
điện cực chuẩn lớn hơn.
G. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực
chuẩn nhỏ hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn và chất khử của cặp có thế
điện cực chuẩn nhỏ hơn.
H. Làm cho số oxi hoá của chất khử cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn tăng, số oxi hoá của chất oxi
hoá có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn giảm.
Câu 14: Cho E 0 Sn2 /Sn = 0,14V ; E 0 Ag /Ag = +0,80V ;
E0
Ni2 /Ni
= 0,26V ; E0 Cr
3
/Cr
= 0,74V.
Thứ tự tính khử của các kim loại tăng dần theo chiều :
I. Ag < Cr < Ni < Sn
B. Ag < Sn < Ni < Cr
C. Cr < Ni < Sn < Ag
D. Sn < Ni < Cr < Ag
Câu 15: Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn như sau :
Mg2+/Mg ; Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch
muối Fe3+ ?
J. Mg
C. Fe
K. Cu
D. Ag
Cõu 16: Những dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu ?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại
L. Dung dịch muối Fe3+
M. Dung dịch HNO3 loãng
N. Dung dịch muối Fe2+
O. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3
Câu 17: Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn
gồm 2 kim loại. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất
A. Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
C. AgNO3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 18: Trong quá trình pin điện hóa ZnCu hoạt động, sẽ xảy ra biến đổi nào sau đây?
P. Khối lượng điện cực Zn tăng
Q. Khối lượng điện cực Cu giảm
R. Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng
S. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn hoá học ?
A. Tôn (sắt tráng kẽm) để ngoài không khí ẩm (có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong).
B. Sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu biển tiếp xúc với nước biển.
D. Thiết bị bằng thép trong lò đốt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Câu 20 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại làm bằng chất nào sau đây ?
A. Đồng
C. Gang
B. Kẽm
D. Chỡ
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp x mol CuSO4 và y mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp),
dung dịch sau điện phân cho tác dụng với Fe thấy giải phóng hiđro. Vậy
A. y = 2x
B. y > 2x
C. y < 2x
D. y = 3x
Câu 22: Trong pin điện hoá Zn-Cu, tác dụng của cầu muối là
A. cho phép 2 dung dịch pha trộn với nhau
B. cho phép các ion dương di chuyển qua lại giữa hai ngăn
C. cho phép ion dương và ion âm di chuyển qua lại 2 ngăn
D. cho phép dòng điện chuyển ngược chiều kim đồng hồ
Câu 23: Khi pin điện Zn-Cu hoạt động, phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot ?
A. Cu2+ + 2e
C. Cu
Cu
Cu2+ + 2e
B. Zn2+ + 2e
D. Zn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Zn
Zn2+ + 2e
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
- Xem thêm -