Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm hóa hay phạm ngọc sơn ( www.sites.google.com/...

Tài liệu Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm hóa hay phạm ngọc sơn ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
45
148
56

Mô tả:

Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học 110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN Câu 1. Hiñro có 3 ñồng vị là 11 H; 21 H; 31 H; Oxi có 3 ñồng vị là tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A. 18u. B. 19u C. 17u 1 2 3 1 H; 1 H; 1 H; Câu 2. Hiñro có 3 ñồng vị là Oxi có 3 ñồng vị là tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là A. 20 u. B. 24 u. C. 22 u. 16 17 18 8 O; 8 O; 8 O . Trong tự nhiên, loại phân D. 20u 16 17 18 8 O; 8 O; 1 O; . Trong tự nhiên, loại phân D. 26 u. 1 2 3 1 H; 1 H; 1 H; 16 17 18 8 O; 8 O; 1 O; . Oxi có 3 ñồng vị là Có thể có bao nhiêu Câu 3. Hiñro có 3 ñồng vị là phân tử nước khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ? A. 6. B. 18. C. 9. D. 24. 12 13 Câu 4. Cacbon có 2 ñồng vị 6C và 6C , cũn oxi có 3 ñồng vị 168O , 178O và 188O. Có thể có bao nhiêu phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 12 13 Câu 5. Các bon có 2 ñồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045. Câu 6. Một nguyên tố R có 2 ñồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. ðồng vị 1 có 44 hạt nơtron, ñồng vị 2 có số khối nhiều hơn ñồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? A. 81. B. 80,08. C. 79,92. D. 80,5. Câu 7. ðồng có 2 ñồng vị bền là 65 29 Cu 65 29 Cu và 63 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,54. Thành phần phần trăm của ñồng vị là A. 30%. B. 27%. C. 28%. D. 27,5%. Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 loại ñồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 ñồng vị 24 và 505 ñồng vị 25, còn lại là ñồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là A. 24. B. 24,32. C. 24,22. D. 23,9. Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của nguyên tố X là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron của nguyên tố X là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron của nguyên tố X là A. 5 B. 6 C. 10 D. 11 Câu 12. Brom có 2 ñồng vị là 79Br và 81Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom là 79,92 u. Thành phần % theo số nguyên tử của 2 ñồng vị trên lần lượt là A. 54% và 46%. B. 46% và 54%. C.49,95% và 50,05%. D. 50,05% và 49,95%. Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 ñồng vị : trong phân tử H3BO3 là A. 15%. B. 14%. C. 14,51%. 52 3 + 24 Cr Câu 14. Số proton, nơtron, electron của A. 24, 28, 24. B. 24, 28, 21. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 10 5B lần lượt là C. 24, 30, 21. và 11 5B . Thành phần % ñồngvị 11 5B D. 14,16%. D. 24, 28, 27. Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học 35 − Câu 15.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 17 Cl là A. 52. B. 35. C. 53. D. 51. Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau ñây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số ñơn vị ñiện tích hạt nhân của X là A. 18. B. 24. C. 17. D. 25. Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron ; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử ñó là A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron ; ở lớp thứ 4 có 7 electron. Số proton của nguyên tử ñó là A. 35. B. 25. C. 28. D. 37. Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp electron ngoài cùng có 3 electron ñộc thân. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 21. Tổng số nguyên tử có trong 0,1 mol phân tử canxi hiñrocacbonat là B. 6,622.1023 C. 2,408.1022 D. 2,408.1023 A. 3,612.1022 Câu 22. Xét các nguyên tố : 1H, 3Li, 7N, 8O, 9F, 2He, 10Ne, 11Na. Dãy các nguyên tố nào sau ñây không có electron ñộc thân ? A. H, Li, F. B. N, O. C. He, Ne. D. He, Ne, Na. Câu 23. Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của M có thể là B. 3s23p2 C. 3s23p3 D. 3s23p5 A. 3s2 Câu 24. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 2 2 6 2 6 2 9 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s22s22p63s23p64s23d10 Câu 25. Cấu hình electron nào sau ñây không chính xác ? A. 1s22s23p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 2 2 6 2 6 8 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 Câu 26. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau : X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p64s2 Z : 1s22s22p63s23p6 Nguyên tố nào là kim loại ? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 27. Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 10 B. 8 C. 3 D. 2 Câu 28. Cấu hình electron ñúng của 26Fe3+ là A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 2 2 6 2 6 6 2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử kết thỳc ở 4s1. Cấu hình electron của X có thể là A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 2 2 6 2 6 10 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. cả 3 phương án trên 3+ Câu 30. Có bao nhiêu electron trong ion 56 26 Fe . A. 29 electron. B. 23 electron C. 26 electron. D. 30 electron Câu 31. Các ion và nguyên tử : S2–, Ca2+, Ar có A. số electron bằng nhau. B. số proton bằng nhau. C. số nơtron bằng nhau. D. số khối bằng nhau. Câu 32. Có bao nhiêu electron trong ion NH +4 ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học A. 18 electron. B. 17 electron. C. 19 electron. D. 10 electron. Câu 33. Trong các ion sau, những ion nào có số electron bằng nhau : (1) NO3– ; (2) SO42– ; (3) CO32– ; (4) Br– ; (5) NH4+ ? A. (1), (3). B. (2), (4). C. (3), (5). D. (2), (5). Câu 34. Anion X2– và Y2+ ñều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6 ; X, Y là A. S và Ca. B. S và Mg. C. O và Mg. D. S và K. 2– Câu 35. Anion X có số electron là 10 và số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là A. 18 B. 16 C. 14 D.17 Câu 36. Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong ion SO24− ? A. 46, 48 B. 48, 48 C. 50, 48 D. 48, 50 Câu 37. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d64s2. 2 2 6 2 2 2 8 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . D. 1s22s22p63s23p63d54s3. Câu 38. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 39. Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau ? A. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) B. Clo (Z = 17) D. Kali (Z = 19) Câu 40. Ion S2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có bao nhiêu electron ñộc thân ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 41. Tổng số hạt trong nguyên tử X bằng 58. X là 38 A. 40 B. 37 C. 39 D. 20 Ca 18 Ar 21 Sc 19 K Câu 42. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số ñiện tích hạt nhân bằng 16, hiệu ñiện tích hạt nhân X và Y là 1, tổng số electron trong ion X3Y– là 32. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là A. O, N, H. B. N, O, H. C. H, N, O. D. H, O, N. Câu 43. Kim loại M có NTK là 54. Tổng số các hạt trong ion M2+ là 78. M là B. 54 C. 54 D. 54 A. 54 24 Cr 25 Mn 26 Fe 27 Co Câu 44. Cho hợp chất MX3 tổng số các hạt cơ bản là 196, trong ñó hạt mang ñiện nhiều hơn hạt không mang ñiện là 60 và MM – MX = 8. Tổng số hạt cơ bản trong X– lớn hơn trong M3+ là 16. Các nguyên tố M, X lần lượt là A. Al, Cl B. Fe, F C. Al, F D. Fe, Cl Câu 45. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau ñây sai ? A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn. B. A, M, X ñều thuộc chu kì 3. C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA D. Trong ba nguyên tố, X có số oxi hoá cao nhất và bằng +5 Câu 46. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB. B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB. C. Cu tạo ñược các ion Cu+, Cu2+. Cả 2 ion này ñều có cấu hình electron bền của khí hiếm. D. Ion Cu 2+ có lớp electron ngoài cùng bão hoà. Câu 47. Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s1 2 2 6 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Câu 48. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn nào sau ñây chỉ gồm các nguyên tố d ? A. 9, 16, 25 C. 20, 34, 39 B. 26, 28, 29 D. 17, 31, 74 Câu 49, 50, 51. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p64s2 X4 : 1s22s22p63s23p5 2 2 6 2 6 6 2 X6 : 1s22s22p63s23p1 X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 49. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì A. X1, X4, X6 B. X2, X3, X5 C. X1, X2, X6 D. Cả A và B 50. Các nguyên tố kim loại là A. X1, X2, X3, X5, X6 B. X1, X2, X3 C. X2, X3, X5 D. Tất cả các nguyên tố ñã cho 51. Ba nguyên tố tạo ra 3 cation có cấu hình electron giống nhau là A. X1, X2, X6 B. X2, X3, X4 C. X2, X3, X5 D. X2, X3, X6 Câu 52. Nguyên tố có số thứ tự 37, nguyên tố X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 5, nhóm IA D. Chu kì 5, nhóm IIA Câu 53. Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit cao nhất là A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O5 Câu 54. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? A. C, N, Si, F. B. Na, Ca, Mg, Al. C. F, Cl, Br, I. D. S, O, Te, Se Câu 55. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ âm ñiện của nguyên tử ? A. Na, Cl, Mg, C. B. N, C, F, S. C. Li, H, C, O, F. D. S, Cl, F, P. Câu 56. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A. Liti (Li) B. Rubiñi (Rb) C. Xesi (Cs) D. Hiñro (H) Câu 57. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. Flo (F) B. Iot (I) C. Oxi (O) D. Heli (He) Câu 58. Tính bazơ của dãy các hiñroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến ñổi theo chiều nào ? A. Giảm dần. C. Không ñổi. B. Tăng dần. D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 59. Tính axit của dãy chất H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến ñổi theo chiều nào sau ñây? A. Tăng dần C. Vừa tăng vừa giảm. B. Giảm dần D. Không ñổi. Câu 60. Các chất trong dãy nào sau ñây ñược xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ? A. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 C. NaOH ; Al(OH)3; Mg(OH)2 ; H2SiO3 D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 Câu 61. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau ñây ñúng ? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al < P < Cl < F D. Cl < P < Al < Na < F Câu 62. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tố ñó là A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 63. Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên ñược sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau : A. X, Y, Z, T B. X, T, Y, Z C. X, Z, Y, T D. T, Z, Y, X Câu 64. Hợp chất với hiñro (RHn) của nguyên tố nào sau ñây có giá trị n lớn nhất : A. C B. N C. O D. S Câu 65. Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với H một hợp chất khí trong ñó H chiếm 0,78% về khối lượng. Nguyên tố ñó là A. flo B. lưu huỳnh C. oxi D. iot Câu 66. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số ñơn vị ñiện tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là A. natri và magie. B. natri và nhôm. C. bo và nhôm. D. bo và magie. Câu 67. Hai nguyên tố A và B ñứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số ñơn vị ñiện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là A. Na và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Al. D. Na và K. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học Câu 68. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA, ở trạng thái ñơn chất X và Y không phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y là A. cacbon và photpho. B. oxi và nitơ. C. photpho và oxi. D. lưu huỳnh và nitơ. Câu 69. Cho 0,2mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu ñược 53,4g muối khan. R là A. Al B. B C. Br D. Ga Câu 70. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố R là A. flo B. clo C. iot D. brom Câu 71. Tỉ lệ của phân tử khối giữa oxit cao nhất của nguyên tố R với hợp chất khí với hiñro của nó là 5,5 : 2. Nguyên tố R là A. cacbon B. silic C. lưu huỳnh D. photpho + – Câu 72. Anion X và Y có cấu hình electron tương tự nhau, nhận xét nào sau ñây luôn ñúng ? A. Nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tử X và Y có 1 e ñộc thân. C. Số proton trong nguyên tử X, Y như nhau. D. Số nơtron của nguyên tử X nhiều hơn của nguyên tử Y là 2e. Câu 73. A là hợp chất có công thức MX2 trong ñó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X ñều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2 Câu 74. Oxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là A. Si B. S C. P D. N Câu 75. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H2 thoát ra. Kim loại ñó là A. Na B. Li C. K D. Rb Câu 76. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu ñược 0,672 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a là A. 5,13g B. 5,12g C. 5,07g D. 4,91g Câu 77. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng ñược với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự ñúng sẽ là A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, Z Câu 78. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố A và B lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B là A. Na, Cl B. Mg, Cl C. Na, S D. Mg, S 2Câu 79. Trong Anion XY3 có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau ? A. F và N B. S và O C. Be và F D. C và O Câu 80. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là A. Ca ; Na B. Ca ; Cl C. Ca ; Ba D. K ; Ca II. LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1. Liên kết ion là liên kết ñược tạo thành do A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. C. lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu. D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. Câu 2. Liên kết cộng hoá trị là liên kết ñược hình thành giữa hai nguyên tử A. bằng một hay nhiều cặp electron chung. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại ñiển hình và một nguyên tử phi kim ñiển hình. D. do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu. Câu 3. Cho ñộ âm ñiện của các nguyên tố :C(2,55) ; H(2,20) ; S(2,58) ; Na(0,93) ; O(3,44) ; N(3,04) ; P(2,19) ; Cl(3,16) ; K(0,82) ; Ba(0,89). Các nhúm hợp chất có cùng bản chất Liên kết là : A. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3, B. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2 C. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4. D. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O Câu 4. Kiểu lai hoá có dạng ñường thẳng là : A. Lai hóa sp3. B. Lai hóa sp. C. Lai hóa sp2. D. Lai hóa 3 dsp . Câu 5. Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là : A. Lai hóa spd2. B. Lai hóa sp. C. Lai hóa sp3. D. Lai hóa 2 sp . Câu 6. Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là : A. Lai hóa sp3. B. Lai hóa sp. C. Lai hóa sp2. D. Lai hóa sp3d2. Câu 7. Trong các dãy chất sau ñây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2 C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S Câu 8. Dãy chất nào cho dưới ñây ñều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử ? A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2. Câu 9. Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là : A. CsCl B. LiCl C. KCl D. RbCl Câu 10. X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau ñây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân cực ? A. X và Y B. Y và T C. X và T D. X và Z Câu 11. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiñrô thuộc loại liên kết nào sau ñây ? A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cho nhận. D. Liên kết ion. Câu 12. Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm ñiện của các nguyên tố là : Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H( 2,20). ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều : A. H2S < H2O < NH3< CaS< CsCl < BaF2 B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2 C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O D. BaF2< NH3< CaS < H2S < CsCl < H2O Câu 13. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết cho – nhận. Câu 14. Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử ñều có liên kết ion là : A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 Câu 15. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử có Liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là : A. F2O B. Cl2O C. CIF D. O2 Câu 16. Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit cao nhất là : A. RH3, R2O5 B. RH4, RO2 C. RH2, RO3 D. RH, R2O7 Câu 17. Hãy cho biết trong các phân tử sau ñây, phân tử nào có ñộ phân cực cao nhất : Cho ñộ âm ñiện : O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ; N(3,04). A. CaO B. NaBr C. AlCl3 D. MgO Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học Câu 18. Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho ñộ âm ñiện : K (0,82) ; F (3,98) ; N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất có liên kết ion trong phân tử là: A. NH3, AlCl3 B. KF, Na2O C. AlCl3, Al4C3 D. NH3, Na2O Câu 19. Trong các phân tử N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2, H2SO4 phân tử nào có liên kết cho nhận ? A. NH4NO2, H2SO4. B. HBr và N2 C. NH3 và H2O2. D. N2 và AgCl Câu 20. Hình dạng của phân tử : BeCl2, CH4, H2O, NH3 tương ứng là : A. Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc. B. Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc. C. ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện. D. ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác. Câu 21. Những phân tử mà trong ñó các nguyên tử nằm trên một ñường thẳng là : A. Cl2, HCl, HNO3, CH4. B. C2H2, Cl2, CO2, BeCl2. C. C2H2, HCl, H2O, NH3. D. BeCl2, C2H2, Br2, BCl3. Câu 22. Trong phân tử KNO3 có những loại liên kết gì ? A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận. D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiñro. Câu 23. Trong phân tử NH4NO3 có những loại liên kết gì ? A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận. D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiñro. Câu 24. Các nguyên tử cacbon trong phân tử CH3 – CH = CH2 lần lượt lai hóa theo kiểu : A. sp2,sp, sp B. sp2, sp2, sp. C. sp3, sp2, sp2 D. sp3, sp2, sp2 Câu 25.Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : ZH = 1, ZB = 5 ; ZC = 6, ZN = 7, Z0 = 8, ZAl = 13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử ? A. C2H4, CO2, PCl3 B. BH3, NO, PCl5 C. CO2, CH4, HNO3 D. H2O2, CS2, P2O5 Câu 26. Số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế nào ? A. NO < N2O < NH3 < NO3– B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO3– – – D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5 C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3 Câu 27. Trong các phân tử nào sau ñây, nitơ có hoá trị và trị tuyệt ñối của số oxi hoá bằng nhau ? A. N2 B. NH3 C. NH4Cl D. HNO3 Câu 28. Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là A. – 1, 0, + 1, + 3, + 5. B. – 1, 0, + 7, + 5, + 1. C. – 1, 0, + 5, + 7, + 1. D. – 1, 0, + 7, + 1, + 5. Câu 29. Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0. B. + 4, +2, 0, + 6, + 7. C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6. D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6. Câu 30. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1. B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1. C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1 D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1. ðÁP ÁN I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN 1A 11B 2B 12A 3B 13D 4D 14B Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 5B 15C 6C 16A 7B 17C 8B 18C Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 9D 19A 10A 20D - Trang | 7 - Tài liệu học tập chia sẻ 21B 31A 41C 51B 61B 71A 22C 32D 42A 52C 62B 72B Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học 23A 33A 43C 53B 63D 73C 24A 34A 44C 54C 64A 74A 25C 35B 45D 55C 65D 75B 26B 36C 46B 56C 66C 76A 27D 37B 47D 57A 67C 77C 28A 38B 48B 58A 68D 78A 29D 39B 49B 69A 69A 79D 4B 14B 24C 5C 15C 25B 6C 16A 26B 7B 17A 27A 8A 18B 28B 9A 19A 29A 30B 40B 50A 60B 70B 80B II. LIÊN KẾT HÓA HỌC 1C 11B 21B 2A 12B 22C 3D 13A 23C 10C 20C 30A Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Tài liệu chia s học t p Luy 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim m Ng 110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN PHI KIM Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN PHI KIM Câu 1: Khi ñiều chế clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl ñặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn HCl dư và hơi H2O, ñể loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua: A. dung dịch K2CO3 B. bột ñá CaCO3 C. dung dịch NaCl sau ñó qua H2SO4 ñặc D. dung dịch KOH ñặc Câu 2: Clo có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ? A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaBr, NaI, NaOH. C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, Cu, O2 , N2 Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau : Cl2 + H2O → HCl + HClO Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl o t 3Cl2 + 6NaOH ñặc  → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O 2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O Trong các phản ứng hóa học trên, clo ñóng vai trò : A. là chất oxi hoá B. là chất khử C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử khử. D. không phải là chất oxi hoá cũng không phải là chất Câu 4: Cho các sơ ñồ phản ứng : Cl2 + X → Y Y + Fe → T + H2 T + E → G + NaCl G + Y → T + H2O Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là A. HCl, H2 , FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 . B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 . C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2 . D. FeCl2,H2 , HCl, NaOH, Fe(OH)2 . Câu 5: Trong phương trình hóa học của phản ứng ñiều chế clo từ KMnO4 và HCl, số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí clo và số phân tử HCl tạo muối clorua là A. 16 và 5 B. 5 và 16 C. 6 và 10 D. 10 và 6 Câu 6: Nhận ñịnh nào sau ñây không chính xác? A.Tính oxi hóa cña c¸c chÊt giảm dần theo thứ tự : HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. Tính axit của các dung dịch giảm dần theo thứ tự : HF > HCl > HBr > HI C. Tính khử của các chất tăng dần theo thứ tự : HF < HCl < HBr < HI Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Tài liệu chia s học t p 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim D. Tính axit của các dung dịch HX tăng dần theo thứ tự : HF < HCl < HBr < HI Câu 7: Kim loại nào sau ñây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe B. Al C. Cu D. Ag C. khí clo D. hơi iot Câu 8: Màu vàng lục là màu của A. khí flo B. hơi brom Câu 9: Trong các khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, chất thường dùng ñể diệt khuẩn và tẩy màu là A. N2 B. Cl2 C. O2 D. CO2  → HCl + HClO Câu 10: Khi tan trong nước một phần clo tác dụng với nước theo phương trình: Cl 2 + H2O ←  Người ta nói nước clo có tính tẩy màu khử trùng do A. HCl có tính oxi hóa mạnh B. HClO có tính oxi hóa mạnh C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh D. Cl2 ñộc nên có tính sát trùng. Câu 11: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2. Sục từ từ hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư thì thu ñược hỗn hợp khí còn lại có thành phần là A. Cl2, H2 B. Cl2, SO2 C. N2, CO2 D. N2, H2 Câu 12: Trong phòng thí nghiệm nếu không có HCl ñặc, ñể ñiều chế clo ta có thể thay thế bằng hỗn hợp nào sau ñây? A. Hỗn hợp H2S + NaCl rắn + KMnO4 B. Hỗn hợp H2SO4 ñặc + NaCl rắn + MnO2 C. Hỗn hợp HBr + NaCl rắn + KMnO4 D. Hỗn hợp HI + NaCl rắn + K2Cr2O7 Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi thổi khí clo ñi qua dung dịch Na2CO3 ? A. Không có hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa màu trắng C. Xuất hiện bọt khí không màu D. Xuất hiện khí có màu vàng lục Câu 14. Cặp chất khí nào không tác dụng với nhau trong mọi ñiều kiện ? A. H2, Cl2 B. O2, H2 C. H2, N2 D. O2, Cl2 Câu 15. Hòa tan 2,24 lít khí hiñro clorua (ñktc) vào 46,35 gam nước thu ñược dung dịch HCl có nồng ñộ là A. 7,3% B. 73% C. 67% D. 6,7% Câu 16: Có 2 dung dịch axit HCl có nồng ñộ 15% và 5%. ðể thu ñược dung dịch HCl mới có nồng ñộ 10% thì phải trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng là A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 3 : 2 Câu 17: Axit HCl có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ? A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. Fe3O4, CuO, CaO, NaOH, CaCO3. C. Zn, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl. D. MnO2, Cu, BaSO4, AgNO3. Câu 18: Thuốc thử dùng ñể phân biệt 4 dung dịch bị mất nhãn gồm BaCl 2, H2SO4, HCl, NaCl là A. dung dịch AgNO3 B. quỳ tím C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch NaCl Câu 19: Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B ñều có hóa trị II tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H 2. Hai kim loại ñó là A. Mg, Fe B. Mg, Ca C. Fe, Zn D. Mg, Fe Câu 20: Các oxi axit HClO, HClO2, HClO3, HClO4 xếp theo thứ tự: A. Tính oxi hóa tăng, tính axit giảm B. Tính oxi hóa giảm, tính axit tăng C. Tính oxi hóa tăng, tính axit tăng D. Tính oxi hóa giảm, tính axit giảm Câu 21: Dãy nào gồm các chất ñều tác dụng ñược với CO2 trong không khí? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Tài liệu học t p chia s 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim A. KClO3, NaClO B. NaClO, CaOCl2. C. KClO3, CaOCl2 D. KClO3, HClO4 Câu 22: Người ta ñiều chế flo bằng cách A. cho dung dịch HF tác dụng với các chất oxi hoá mạnh. B. ñiện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy. C. nhiệt phân các hợp chất chứa flo. D. cho muối florua tác dụng với chất có tính oxi hoá. Câu 23: Không dùng bình làm bằng chất nào sau ñây ñể ñựng dung dịch HF? A. Thủy tinh. Câu 24: Khi i u ch B. Sành HBr v HI ng C. Sứ. i ta không dùng ph D. Nhựa. ng pháp sunfat (nh i u ch HCl) vì A. hiệu suất phản ứng thấp. B. NaBr và NaI không phản ứng với H2SO4 ñặc. C. HBr và HI có tính khử mạnh nên phản ứng ñược với H 2SO4 ñặc, nóng. D. phản ứng NaBr và NaI với H2SO4 ñặc gây nổ nguy hiểm. Câu 25: H·y ghép sản phẩm ở cột 2 với các chất phản ứng ở cột 1 theo cách sau là phù hợp ? Cột 1 Cột 2 1. 2NaI + 2H2SO4 ñặc → a. I2 + 2FeCl2 + 2HCl 2. HI + H2SO4ñặc → b. I2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O 3. 2NaI + 2NaNO2 + 2H2SO4ñặc → c. I2 + SO2 + H2O 4. 2HI + 2FeCl3 → d. I2 + NO + Na2SO4 + 2H2O e. I2+HNO3+Na2SO4+H2O A. 1-b ; 2-d ; 3-c ; 4-a B. 1-b ; 2-c ; 3-d ; 4-a C. 1-b ; 2-c ; 3-e ; 4-a D. 1-b ; 2-a ; 3-d ; 4-c Câu 26: Có 4 dung dịch ñể riêng biệt là KOH, H 2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau ñây có thể phân biệt ñược các dung dịch trên ? A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 27: Hòa tan m gam kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl nồng ñộ 14,6% vừa ñủ, thu ñược một dung dịch muối có nồng ñộ 18,19%. Kim loại ñã dùng là A. Fe B. Zn C. Mg D. Ca. Câu 28: Chọn 2,4g kim loại X hóa trị II vào 200m dung dịch HCl 0,75M. Thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim loại chưa tan hết. Cũng 2,4g nếu tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư. Kim loại A là A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 29: Ở ñiều kiện thường những cặp chất nào nào sau ñây có thể tồn tại ñược ? 1. H2, N2 ; 2. O2, Cl2 ; 3. H2, Cl2 ; 4. H2, F2 A. 1,4. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2,3. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít H2 (ñktc). ðun cạn dung dịch ta thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,29g B. 2,87g C. 3,19g D. 3,87g Câu 31: Khi cho khí clo và dung dịch chứa KOH ñậm ñặc có dư và ñun nóng thì dung dịch thu ñược chứa A. KCl ; KOH dư B. KCl ; KClO3 dư Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt C. KCl ; KClO3 ; KOH dư Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 D. Cl2 ; KC l; KClO3. - Trang | 3 - Tài liệu học t p chia s 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim Ng Câu 32: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI ñến phản ứng hoàn toàn ta thu ñược 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban ñầu là A. 0,10mol B. 0,15mol C. 0,03mol D. 0,02mol Câu 33: Dẫn hai luồng khí clo ñi qua hai dung dịch KOH: dung dÞch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai ñậm ñặc ñun nóng 700C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo ñi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là A. 1/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 2/3 Câu 34: Khi cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2 và HCl ñi qua dung dịch KI dư thu ñược 2,54g iot và còn lại một thể tích là 500ml (các khí ño ở ñktc). Thành phần phần trăm số mol hỗn hợp khí H2, Cl2 và HCl lần lượt là A. 50 ; 22,4 ; 27,6 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 50 ; 24,5 ; 25,5. Câu 35: Trong các hợp chất halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là A. HCl B. HI C. HF D. HBr Câu 36: Cho 2,8 gam một kim loại R hóa trị n tác dụng với clo thu ñược 8,125 gam muối clorua. Kim loại R là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg Câu 37: Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 muối RCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược 6,72 lít khí (ñktc). Biết R, X thuộc cùng mét nhóm A, ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. R và X lần lượt là A. Be, Mg B. Ca, Ba C. Mg, Ca D. Ca, Sr Cõu 38: Phản ứng thưêng ñược dùng ñể ñiều chế hiñro bromua trong phòng thí nghiệm là phản ứng A. Br2 + H2O → HBr + HBrO B. Br2 + H2 → 2HBr C. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr D. Br2 + H2S → 2HBr + S Câu 39: Trong phòng thí nghiệm ñiều chế clo bằng cách cho các chất KMnO 4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 tác dụng với dung dịch HCl ñặc. Nếu các chất ñã cho có khối lượng như nhau thì lượng clo thu ñược nhiều nhất từ A. KMnO4 B. K2Cr2O7 C. MnO2 D. KClO3 Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử ñể nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn gồm dung dịch HCl, dung dịch BaCl 2, dung dịch H2SO4 loãng thì thuốc thử ñó là A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HI D. Phenolphtalein Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược 13,6 gam muối khan. Kim loại ñã dùng là A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba Câu 42: Kim loại X tác dụng với clo cho muối B, cũng lượng kim loại X như trên cho tác dụng với dung dịch HCl cho muối C. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B ta ñược muối C. X là A. Al B. Zn C. Fe D. Mg Câu 43: Ở bất cứ ñiều kiện nào luôn tồn tại hỗn hợp gồm các khí A. F2, Cl2, H2S. B. Cl2, O2, HF. C. Cl2, O2, HBr. D. Cl2, O2, H2S. Câu 44: Một hỗn hợp rắn gồm NaCl và NaBr có khối lượng 20,6 kg ñem hoà tan vào nước rồi dẫn khí X ñi qua dung dịch ñó, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu ñược 20,155 g chất rắn khan. X và thể tích của X ở ñktc là A. Cl2 và 224 lít B. Cl2 và 112 lít C. HCl và 224 lít D. HCl và 112 lít Câu 45: Nhận xét nào dưới ñây không ñúng? A. Clo tác dụng ñược với sắt cho sắt(III) clorua. B. Flo ñẩy ñược clo ra khỏi dung dịch NaCl. C. Flo có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong số các halogen. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Tài liệu học t p chia s 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim D. Có thể ñiều chế ñược nước clo nhưng không ñiều chế ñược nước flo. Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại kiềm thổ M vào dung dịch HCl, thu ñược 0,672 lít khí (ñktc). Mặt khác, ñể hoà tan 1,9 gam M dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba. Câu 47: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ? A. Dung dịch H2S và HNO3 B. Dung dịch H2SO4 loãng và FeCl2 C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3 D. Dung dịch NaOH và H2S Câu 48: 2 thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột : CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 là A. H2O, dung dịch NaOHB. Dung dịch HCl, NaOH C. H2O và dung dịch HCl D. H2O, dung dịch Ba(OH)2 Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ñều A. có 6 electron ñộc thân.B. có 4 electron ñộc thân. C. 2 có electron ñộc thân. D. không có electron ñộc thân Câu 50: Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo và trong peoxit) oxi ñều có số oxi hóa là +2 vì : A. oxi có ñộ âm ñiện lớn. B. oxi có 6 e lớp ngoài cùng. C. oxi có 4 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn. D. oxi có 6 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn. Câu 51: Nhận ñịnh nào không ñúng khi nói về tính chất hóa học của ozon ? A. Ozon kém bền hơn oxi B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hóa ion I thành I2 Câu 52: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến ñổi thành Ag2S màu ñen theo phản ứng hóa học : 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O Nhận xét nào sau ñây ñúng ? A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử. B. Oxi là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa. D. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử. Câu 53: ðể phân biệt các khí không màu HCl, CO2, O2, O3 phải dùng lần lượt các hoá chất là A. Quỳ tím tẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột D. Quỳ tím, vôi sống, dung dịch KI Câu 54: ðiều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu ñược nhiều nhất từ A. KMnO4 B. KClO3 C. NaNO3 D. H2O2 Câu 55: Cho 10 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (cho biết 2O 3 → 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban ñầu là 2 lít. Phần trăm (%) thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp ñầu lần lượt là A. 40%, 60%. B. 20%, 80% . C. 60%, 40%. D. 80%, 20%. Câu 56: Trong các phản ứng hoá học, hiñro peoxit là hợp chất A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. rất bền. Câu 57: Những kim loại tác dụng ñược với lưu huỳnh là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Tài liệu học t p chia s 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim Th A. K, Ca, Ba, Au B. Zn, Fe, Al, K, Pt C. Na, Mg, Al, Pb, Pt D. Na, Ca, Mg, Hg, Cu. Câu 58: Khi cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 ñặc, ñun nhẹ, hiện tượng xảy ra là A. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí không màu, mùi xốc thoát ra. B. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí màu nâu ñỏ, mùi xốc thoát ra. C. không có hiện tượng gì. D. lưu huỳnh tan ra. Câu 59: Trong các phản ứng oxi hoá - khử, hiñro sunfua là một chất A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hoá yếu C. có tính oxi hoá mạnh D. có tính axit mạnh Câu 60: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát ñược là A. dung dịch mất màu vàng và bị vẩn ñục. C. kết tủa trắng. B. dung dịch trong suốt. D. khí màu vàng thoát ra. Câu 61: Lưu huỳnh ñioxit là một chất A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hoá yếu C. có tính oxi hoá mạnh D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá Câu 62: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách ñể ñiều chế ñược H 2S ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 63: Khi ñiều chế hiñro sunfua từ FeS dùng axit nào sau ñây ? A. HCl B. HNO3 C. H2CO3 D. H2SO4 ñặc Câu 64: Người ta thường dùng thuốc thử nào sau ñây ñể nhận ra dung dịch H2S và muối tan của nó ? A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch Mg(NO3)2 C. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch FeCl2 Câu 65: ðể loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể A. cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong. B. cho hỗn hợp khí qua nước Br2 dư. C. cho hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2. D. cho hỗn hợp qua nước nóng. Câu 66: Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, Cl2. Chất không làm mất màu dung dịch A. H2S B. SO2 C. CO2 brom là D. Cl2 Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu ñược 11,5g muối, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 150 ml B. 220 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 68: Dãy chất nào sau ñây gồm các chất ñều có tính khử ? A. S, H2S, SO2, FeS, Na2S. B. SO2, SO3, Na2SO3, FeS2, H2S. C. H2SO3, H2SO4, H2S, NaHSO3, CuS. D. Na2SO4, S, K2S, SO2, H2SO3. Câu 69: Sau khi hoà tan 8,36g oleum A vào nước ñược dung dịch B, ñể trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của A là A. H2SO4.10SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.5SO3 D. H2SO4.2SO3 Câu 70: Dãy chất nào sau ñây bị thụ ñộng trong H2SO4 ñặc, nguội ? A. Mg, Cu, Ag. B. Ca, Ag, Mg. C. Cu, Zn, Mg. D. Al, Fe, Cr. Câu 71: Dãy gồm các kim loại phản ứng ñược với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu, Zn, Na, Zn B. K, Mg, Al, Fe C. Ag, Ba, Fe, Sn D. Au, Pt, Al, Cu Câu 72: Cho chất B vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng, thu ñược muối CuSO4, khí SO2 và H2O. B có thể là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Tài liệu học t p chia s A. Cu, CuO, Cu(OH)2 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim B. Cu, CuO, Cu2S C. Cu, CuS, Cu2S D. Cu, CuO, Cu2O Câu 73: Có thể dùng H2SO4 ñặc ñể làm khô ñược khí nào cho sau ñây ? A. HBr B. H2S C. CO2 D. HI Câu 74: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt ñộ thường ? A. O2 và H2S B. H2S và Cl2 C. SO2 và H2S D. SO2 và CO2 Câu 75: Thuốc thử duy nhất dùng ñể phân biệt các dung dịch bị mất nhãn : HCl, NaOH, NaCl, BaCl 2, H2SO4, Na2SO4 là A.Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Bột Fe D. Dung dịch AgNO3 Câu 76: Có 3 bình riêng biệt ñựng 3 dung dịch : HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất ñể phân biệt chúng là A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO 3 Câu 77: Một axit có nồng ñộ 98%, cho một dây nhôm vào không thấy có hiện tượng gì. Pha loãng axit ñó với nước ñể dung dịch có nồng ñộ 32% thấy dây nhôm cũng không phản ứng (thí nghiệm xảy ra ở ñiều kiện 50C). Axit ñó là A. H3PO4 B. HCl C. H2SO3 D. H2SO4. Câu 78: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu ñược 4,48 lít khí (ñktc), phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng thì giải phóng ra 2,24 lít khí SO2 (ñktc). Kim loại R là A. Mg B. Cu C. Zn D. Pb Câu 79: Có 100 ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cần dùng ñể pha loãng axit H2SO4 là A. 716,7 ml. B. 717,6 ml. C. 715,7 ml. D. 715,6 ml. Câu 80: Hoà tan hết a gam kim loại M bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 5a gam muối khan. Kim loại M là A. Al B. Ca C. Ba. D . Mg Câu 81: ðể thu ñược lưu huỳnh tinh khiết từ hỗn hợp bột gồm S, BaCO3, Zn người ta hòa tan hỗn hợp vào A. dung dịch HCl loãng, dư B. dung dịch HNO3 ñặc, dư C. dung dịch H2SO4 ñặc, nóng D. dung dịch NaOH loãng, dư Câu 82: Nếu khí H2S có lẫn hơi nước, ñể loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp qua A. Dung dịch H2SO4 ñặc B. P2O5 C. Dung dịch KOH ñặc D. CaO Câu 83: Có thể tồn tại các chất sau trong cùng một dung dịch kh«ng ? A. Na2S và CuCl2 B. Na2S và BaCl2 C. H2S và Pb(NO3)2 D. H2S và CuSO4 Câu 84: Có 2 bình ñựng khí H2S, O2. §Ó phân biệt 2 khí ñó người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch Pb(NO3)2. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch KOH. D. dung dịch HCl. Câu 85: Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng ? A. Dung dịch H2S có tính axit mạnh hơn H2CO3. B. Axit H2S làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. C. Axit H2S có khả năng tạo 2 muối. D. Chỉ khí H2S có tính khử mạnh. Câu 86: Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau ñây ? A. H2CO3 < H2S < H2SO3 B. H2S < H2CO3 < H2SO3 C. H2S < H2SO3 < H2CO3 D. H2SO3 < H2CO3 < H2S Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Tài liệu học t p chia s 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim Cõu 87: Cặp chất nào sau ñây cùng tồn tại ở nhiệt ñộ thường? A. SO2 và O2 B. H2S và O3 C. SO2 và NO2 D. SO2 và O3 Câu 88: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ? A. Dung dịch H2S và KMnO4 B. Dung dịch Na2S và FeCl3 C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3 D. Dung dịch H2S và Zn(NO3)2 Câu 89: Thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột: CaCO3, CaCl2, CaSO4, Ca(OH)2 có thÓ là A. nước, dung dịch NaOH B. dung dịch HCl, quỳ tím C. nước và dung dịch có hoà tan CO2 D. dung dịch Ba(OH)2 Câu 97: Có các dung dịch ñựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Dùng một dung dịch nào sau ñây có thể nhận biết ñược các dung dịch trên ? A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 Câu 101: Khi nhỏ vài giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa ñó là A. Fe B. FeS C. S D. FeS và S Câu 104: Bốn bình thuỷ tinh có thể tích như nhau chứa ñầy oxi ở cùng ñiều kiện. Cho lần lượt vào 4 bình trên các chất rắn : bột than, lưu huỳnh, photpho, bột sắt có cùng khối lượng và ñể phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn. Trường hợp khi cho chất nào vào sẽ làm áp suất trong bình giảm nhiều nhất ? A. Bột than B. Lưu huỳnh C. Bột sắt D. Photpho Câu 105: Dùng hoá chất nào có thể nhận biết các dung dịch không màu sau ñây : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl3 ; KCl ? A. NH3 B. Quỳ tím C. NaOH D. Na2CO3 Câu 106: Cho sơ ñồ phản ứng sau : A + H+ + NO 3− → Cu2+ + NO + H2O. Chất A có thể là A. Cu2O ; CuO B. CuO ; Cu(OH)2 C. Cu ; Cu2O D. Cu ; CuS ; Cu2S Câu 107: Hàm lượng % nitơ trong loại phân ñạm nào sau ñây là cao nhất ? A. (NH4)2SO4 B. Ca(NO3)2 C. (NH4)2HPO4 D. (NH2)2CO Câu 109: Cho một mảnh nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu ñược một dung dịch không màu duy nhất, không thấy có khí thoát ra. Phương trình hoá học của phản ứng có tổng hệ số cân bằng tối giản là A. 13 B. 14 C. 58 D. 64 Câu 110: Axit HNO3 ñặc nóng phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy chất nào sau ñây ? A. Mg(OH)2 ; CuO ; NH3 ; Ag ; Fe(NO3)2 B. Mg(OH)2 ; Al2O3 ; NH3 ; Cu ; Fe(NO3)3 C. Ca(OH)2 ; CuS ; NH3 ; Au ; Na2SO3 D. Cu(OH)2 ; CaO ; C ; (NH4)2SO4 ; SO2 BẢNG ðÁP ÁN 1C 2B 3C 4B 5D 6B 7B 8C 9B 10B 11D 2B 13C 14D 15A 16C 17B 18B 19C 20B 21B 22B 23D 24C 25B 26A 27C 28B 29B 30B 31C 32D 33B 34A 35B 36A 37A 38C 39D 40A Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Tài liệu học t p chia s 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim 41B 42C 43B 44C 45B 46B 47B 48C 49C 50D 51B 52D 53C 54B 55C 56C 57D 58B 59A 60A 61D 62B 63A 64A 65B 66B 67A 68A 69B 70C 71B 72C 73C 74D 75A 76B 77D 78B 79B 80D 81A 82B 83B 84A 85C 86B 87A 88D 89C 90C 91D 92A 93A 94C 95C 96B 97B 98A 99B 100C 101C 102A 103B 104D 105A 106C 107D 108C 109C 110A Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại 165 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN KIM LOẠI Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1: Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có các đặc điểm chung nào sau đây ? A. Có cùng số electron B. Có cùng số proton C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr (Z = 24) ? A. 1s22s22p63s24s23d4 B. 1s22s22p63s23p64s23d54s1 C. 1s22s22p63s23p64s23d44s2 D. 1s22s22p63s33p64s13d5 Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca2+ là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p64s24p2 C. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là X : 2s22p5 ; Y : 4s1 ; Z : 5s25p2 ; T : 2s22p2 R : 3s23p6. Các nguyên tố kim loại là A. Y ; Z B. Y C. X ; Z ; T D. R Câu 5: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ? A. Zn2+ B. Al3+ C. K+ D. Cl- Câu 6: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây ? A. Là kim loại rất cứng. B. Là kim loại rất mềm. C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao. D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn. Câu 7: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. B. kim loại có cấu tạo mạng tinh thể. C. ion kim loại. D. các nguyên tử kim loại. Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) trong phương trình hoá học của phản ứng giữa Al với HNO3 đặc nóng là A. 9 B. 13 C. 14 D. 64 Câu 9: Phản ứng của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng có phương trình ion thu gọn là A. Zn + 2H+ H2 + Zn2+ C. Zn + 4H+ + SO 24 B. Zn + 2H+ + SO 24 2H2O + Zn2+ + SO2 H2 + ZnSO4 D. Zn + SO 24 ZnSO4 Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3. C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội. D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O. Câu 11: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 (màu xanh) thấy có hiện tượng X. Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4 (màu xanh) thấy có hiện tượng Y. X và Y lần lượt là A. X : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa xanh. B. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa đỏ. C. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ. D. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh. Câu 12: Một hỗn hợp có Cu, CuO, Cu(OH)2. Dùng hoá chất nào sau đây để chứng minh được trong hỗn hợp có Cu ? A. H2SO4 đặc B. H2SO4 loãng H2SO4 loãng, AgNO3 đều dùng được C. AgNO3 D. Các chất H2SO4 đặc, Câu 13: Phản ứng hoá học giữa hai cặp oxi hoá-khử sẽ xảy ra theo chiều : E. Chất khử sẽ tác dụng với chất oxi hoá tạo thành chất khử và chất oxi hoá tương ứng của chúng. F. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn và chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn. G. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn và chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn. H. Làm cho số oxi hoá của chất khử cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn tăng, số oxi hoá của chất oxi hoá có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn giảm. Câu 14: Cho E 0 Sn2 /Sn =  0,14V ; E 0 Ag /Ag = +0,80V ; E0 Ni2 /Ni =  0,26V ; E0 Cr 3 /Cr = 0,74V. Thứ tự tính khử của các kim loại tăng dần theo chiều : I. Ag < Cr < Ni < Sn B. Ag < Sn < Ni < Cr C. Cr < Ni < Sn < Ag D. Sn < Ni < Cr < Ag Câu 15: Cho các cặp oxi hoá  khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn như sau : Mg2+/Mg ; Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch muối Fe3+ ? J. Mg C. Fe K. Cu D. Ag Cõu 16: Những dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại L. Dung dịch muối Fe3+ M. Dung dịch HNO3 loãng N. Dung dịch muối Fe2+ O. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 Câu 17: Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất A. Fe(NO3)3 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 C. AgNO3 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 18: Trong quá trình pin điện hóa ZnCu hoạt động, sẽ xảy ra biến đổi nào sau đây? P. Khối lượng điện cực Zn tăng Q. Khối lượng điện cực Cu giảm R. Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng S. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng. Câu 19: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn hoá học ? A. Tôn (sắt tráng kẽm) để ngoài không khí ẩm (có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong). B. Sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để ngoài không khí ẩm. C. Vỏ tàu biển tiếp xúc với nước biển. D. Thiết bị bằng thép trong lò đốt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao. Câu 20 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại làm bằng chất nào sau đây ? A. Đồng C. Gang B. Kẽm D. Chỡ Câu 21: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp x mol CuSO4 và y mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), dung dịch sau điện phân cho tác dụng với Fe thấy giải phóng hiđro. Vậy A. y = 2x B. y > 2x C. y < 2x D. y = 3x Câu 22: Trong pin điện hoá Zn-Cu, tác dụng của cầu muối là A. cho phép 2 dung dịch pha trộn với nhau B. cho phép các ion dương di chuyển qua lại giữa hai ngăn C. cho phép ion dương và ion âm di chuyển qua lại 2 ngăn D. cho phép dòng điện chuyển ngược chiều kim đồng hồ Câu 23: Khi pin điện Zn-Cu hoạt động, phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot ? A. Cu2+ + 2e C. Cu Cu Cu2+ + 2e B. Zn2+ + 2e D. Zn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Zn Zn2+ + 2e Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan