Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa đáp án 200 câu trắc nghiệm lý thuyết cacbon silic...

Tài liệu đáp án 200 câu trắc nghiệm lý thuyết cacbon silic

.PDF
11
2456
149

Mô tả:

Trungchinhphan 0978432243 LÝ THUYẾT CACBON - SILIC Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau: Cacbon vô định hình và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì: A.Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B.Có tính chất vật lý tương tự nhau C. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên D.Có tính chất hoá học không giống nhau Câu 2: Chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học ? A. Đôlômit B.Cacnalit C.Pirit D.Xiđerit Câu 3: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là A.CO rắn B.CO2 rắn C.H2O rắn D.SO2 rắn Câu 4: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên .do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ.Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ? A.H2 B.N2 C.CO2 D.O2 Câu 5: Hãy chọn dãy chất nào sau đây phản ứng được với cacbon: A.CuO;ZnO;CO2;H2;HNO3đ;H2SO4đ B.Al2O3;K2O;Ca;HNO3đ;H2SO4đ C.CuO;Na2O;Ca;HNO3 đ;H2SO4 đ;CO2 D.Ag2O;BaO;Al;HNO3đ;H2SO4đ;CO2 Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí: A.C và H2O B.CO và CuO C.C và FeO D.CO2 và KOH Câu 7: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3;FeO;CuO;MgO,nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là: A.Al2O3 ;Cu;Fe;Mg B.Al2O3;Cu;Fe;MgO C.Al;Fe;Cu;MgO D.Al;Cu;Fe;Mg Câu 8: Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta cần dùng dd nào sau đây: A. dd Brôm B. dd Ca(OH)2 C. dd phenolphtalein D. dd Ba(OH)2 Câu 9: Có 1 hh khí gồm 3 lọ :CO;HCl;SO2.Chọn trình tự tiến hành nào sau đây để chứng minh sự có mặt của các khí trên: A.Dùng dd AgNO3; dd Brom; bột CuO ,to B.Dùng quỳ tím;bột CuO,to C.Dùng nước vôi trong dư; dd PdCl2 D.Dùng dd thuốc tím , dd PdCl2 Câu 10: Chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào dưới đây để nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dd sau:H 2SO4;BaCl2;Na2SO4 A.phenolphtalein B. dd AgNO3 C. dd Na2CO3 D.tất cả đều sai Câu 11: Có 4 lọ đựng khí riêng biệt:O2;H2;Cl2;CO2.bằng cách nào sau đây để nhận biết các khí trên là A.nước vôi trong dư B.nước vôi trong dư;quỳ tím ẩm C.tàn đóm đỏ;quỳ tím ẩm D.quỳ tím ẩm;nước vôi trong dư Câu 12: Có 3 lọ đựng chất rắn:CaCO3;Na2CO3;NaNO3 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt.PP để phân biệt các chất trên là: A.H2O;quỳ tím; B. dd HCl C.H2O;CO2 D.Tất cả đều đúng Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hh MgCO3;CaCO3 rồi cho toàn bộ khí A thoát ra hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dd C . Đun nóng dd C lại thu được kết tủa B.vậy A,B,C lần lượt : A.CO;CaCO3;Ca(HCO3) B.CO2;Ca(HCO3)2;CaCO3 C.CO;Ca(HCO3)2;CaCO3 D.CO2;CaCO3;Ca(HCO3)2 Câu 14: DD muối X làm quỳ tím ngả sang màu xanh,còn dd Y không làm đổi màu quỳ tím .Trộn lẫn dd 2 muối thì thu được kết tủa.X,Y có thể là: A.NaOH và K2SO4 B.K2CO3 và Ba(NO3)2 C.KOH và FeCl2 D.Na2CO3 và KNO3 Câu 15: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây: A.Magiê B.Cacbon C. Phôtpho D. Mêtan Câu 16: Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao. A.CuO B.CaO C.PbO D.ZnO Câu 17: Cacbonmono oxit(CO) thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là do CO có : A.Có tính khử mạnh B.Có tính oxi hoá mạnh C.Không tác dụng với nước D.Không gây nổ Câu 18: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là: A.CO2 B.SO2 C.H2 D.N2 Câu 19: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5 Câu 20: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai: A. Độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Số oxi hoá cao nhất là +4. Câu 21: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất A. 2. B. 3. C. 4. Câu 22: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon Facebook.com/trungchinhbolero D. 5. Page 1 Trungchinhphan 0978432243 A. chỉ thể hiện tính khử. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. Câu 23:’’Thuỷ tinh lỏng’’ là A. silic đioxit nóng chảy. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Câu 24: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Câu 25: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. Câu 26: Thành phần chính của khí than ướt là A. CO, CO2, H2, N2 B. CH4, CO2, H2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu 27: Thành phần chính của khí than than khô là A. CO, CO2, N2 B. CH4, CO,CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu 28 n lu ng CO qua h n h p Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu c ch t r n là: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO Câu 29: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO + Fe2O3 t0 3CO2 + 2Fe t0 B. 3CO + Cl2 COCl2 t0 C. 3CO + Al2O3 3CO2 + 2Al D. 2CO + O2 2CO2 Câu 30: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O t0 t0 C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si Câu 31: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây? A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH C. CaCO3 t0 CaO + CO2 D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O Câu 32: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 33: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H 2 O và CO2. B. H 2 O và NaOH. C. H 2 O và HCl. D. H 2 O và BaCl2. Câu 34: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga. Câu 35: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. Câu 36: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. Dung dịch NaOH đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 37 Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 38: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 39: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na 2CO3 với dung dịch FeCl3 là A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. Câu 40: Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện. B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí. Facebook.com/trungchinhbolero Page 2 Trungchinhphan 0978432243 D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4. Câu 41: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách : A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng C.Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dd NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl Câu 42: Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây: A. HCl, HF B. NaOH, KOH. C. NaCO3, KHCO3 D. BaCl2,AgNO3 Câu 43: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al,HNO3 đặc, KClO3 C.Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3. Câu 44: Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4,SiO2,H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH. C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. Câu 45: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ? A. C và CuO B. CO2 và NaOH C. CO và Fe2O3 D. C và H2O Câu 46: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu Câu 47: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím ,Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu Câu 48: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ? A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và Fe2O3 D. Than hoạt tính Câu 49: Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ? A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2 Câu 50: Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ? A. CO B. CO2 C.SO2 D. NO2 Câu 51: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ? A. CuO B.CaO B. PbO D. ZnO Câu 52: Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, còn than chì lại mềm. Đó là do : A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị B. Trong than chì còn có electron linh động C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3 ở nút mạng, còn than chì có cấu trúc lớp. D. Cả A và B. Câu 53: Phân tử N2 có công thức cấu tạo N≡N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron. Vậy công thức cấu tạo của phân tử CO là: A. C ≡ O B. C =O C. C O D. C O Câu 54: Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì: A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao B. Rẻ C. Dễ điều chế D. Cả A và B Câu 55: Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá: A. sp B. sp2 C. sp3 D. Không lai hoá Câu 56: Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là: A. OCO B. OC = O C. O=C=O D. O = C−O Câu 57: Sự phân cực trong phân tử CO2 là: A. Phân cực âm về phía O B.Phân cực dương về phía C C. Không phân cực D. Cả A và B. Câu 58: Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần: A. C, Si, Ge , Sn, Pb B. Pb, Ge, Sn, Si, C C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. Pb, Sn, Si, Ge, C Câu 59: Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là : A. Si,Ge B. Ge, Sn C. Ge, Pb D.Sn, Pb Câu 60: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây : A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO. Câu 61: Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ? A. Xenlulozơ B. Mg C. Than gỗ D. Xăng. Câu 62: Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ? A. CuO B. CuO và MgO C. CuO và Al2O3 D. Than hoạt tính Câu 63: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì: Facebook.com/trungchinhbolero Page 3 Trungchinhphan 0978432243 A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. Câu 64: Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn sắn, người ta làm như sau : A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH) 2) vào nồi luộc để trung hoà HCN. B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút. C. Tách bỏ vỏ rồi luộc. D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút. Câu 65: Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì: A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. Câu 66: Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít : A. Nước B. Nước mắm B. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3. Câu 67: Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch Ca(OH)2. B. CuO. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH. Câu 68: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ? A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl Câu 69: Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là : A. NaHCO3, Na2CO3 B. Na2CO3, NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không đủ dữ liệu xác định. Câu 70: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là : A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được. Câu 71: Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là : A. Ba(OH)2 B. BaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được. Câu 72: Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra : A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. không nhận được. Câu 73: Cho các chất sau : 1. Magiê oxit 2. Cacbon 3. Axit flohiđric 4. Natricacbonat 5. Magiêcacbonat 6. Natrihiđroxit 7. Magiê a)Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm : A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 6, 7. C. 2, 3, 6, 7. D. 1, 2, 4, 6. b)Silicdioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm : A. 1, 3, 4, 5, 7. B. 1, 3, 4, 5, 7. C. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6, 7. Câu 74: Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch nào sau đây : A.Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ. Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan E trong dung dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G. a.Chất rắn X là hỗn hợp gồm : A. BaO, MgO, Al2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3. C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al. b.Khí Y là : A. CO2 và O2. B. CO2. C. O2. D. CO. c.Dung dịch Z chứa : A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2. C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2. d.Kết tủa F là : A. BaCO3. B. MgCO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3. e.Trong dung dịch G chứa: A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH. Câu 76: Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là : A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 77: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là: A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Facebook.com/trungchinhbolero Page 4 Trungchinhphan 0978432243 Câu 78: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 (tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là: A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 79: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3(tỉ lệ mol 1;1) và đun nóng, dung dịch thu được có pH là: A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 80: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau: TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2 TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là : A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2 C. Ở TN1 > ở TN2. C. Không so sánh được. Câu 81: Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong .Hiện tượng xảy ra là : A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại. B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì. C. Nước vôi trong hoá đục. D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục. Câu 82: Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong ,sản phẩm tạo thành theo thứ tự sau : A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3, Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCO3. Câu 83: Khi cho từ từ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3 đun nóng :Hiện tượng xảy ra là : A. Chỉ có kết tủa. B. Chỉ có sủi bọt khí. C. Vừa có kết tủa vừa có sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì. Câu 84: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào sau đây để nhận biết được cả 4 chất trên ? A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl. Câu 85: SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì: A. CO2 có tính oxi hoá. B. SO2 tạo ra axit H2SO3 mạnh hơn axit H2CO3. C. CO2 có tính oxi hoá, SO2 có tính khử. D. CO2 không có tính khử, SO2 có tính khử. Câu 86: Chọn câu phát biểu sai : A. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7. B. Dung dịch muối Na2CO3 có pH = 7. C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7. D. Dung dịch KOH có pH > 7. Câu 87: Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon B. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 88: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai A. Độ âm điện giảm dần B. Tính phi kim tăng dần,tính kim loại giảm dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Số oxi hoá cao nhất là +4 Câu 89: Trong nhóm IVA,những nguyên tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất: A.C,Si B. Si,Sn C. Sn,Pb D. C,Pb Câu : Cho dãy biến đổi hoá học sau: Điều nhận định nào sau đây đúng: A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử Câu 90: Trong phân tử CO2,nguyên tử C ở trạng thái lai hoá A. sp B. sp2 C. sp3 D. Không ở trạng thái lai hoá. Câu 91: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch H2SO4 đặc Câu 92: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây 0 0 0 A. CaO 3C t CaC2 CO B. C 2H2 t CH4 C. C CO2 t 2CO D. 4Al 3C t Al 4C3 0 Câu 93: Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây 0 0 A. CaO 3C t CaC2 CO B. C 2H2 t CH4 C. C CO2 t 2CO 0 D. 4Al 3C t0 Al 4C3 Câu 94: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của C với khí O2? A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích D. Phản ứng không xảy ra ở đk thường Câu 95: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 96: Cho 4 chất rắn NaCl,Na2CO3,CaCO3,BaSO4.Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H 2O và CO2 B. H 2O và NaOH C. H 2O và HCl D. H 2O và BaCl2 Câu 97: Có các chất rắn màu trắng,đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn CaCO 3,Na2CO3,NaNO3.Nếu chỉ dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận biết A- 1 chất B- 2 chất C- 3 chất D- Không nhận được Facebook.com/trungchinhbolero Page 5 Trungchinhphan 0978432243 Câu 98 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2. to Câu 99 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X X1 +CO2 ; X1 +H2O →X2 ; X2+Y →X+ Y1 +H2O ; X2+ 2Y→ X+ Y2+2H2O .Hai muối X, Y tương ứng là A.CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 100:Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A.5. B. 6. C. 3. D. 4 Câu 100: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A.Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 Câu 101: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2,Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 102: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A.(1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 103: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A.MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 104: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO .C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 105: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A.4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 106: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 107: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) (c) SiO2 + Mg tØlÖm ol1:2 (d)Al2O3+ dd NaOH (e) Ag + O3 (g) SiO2 + dung dịch HF Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 108: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl 3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy .Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 109: Cho các thí nghiệm sau (a) Đốt khí H2S trong O2 dư;(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư;(e) Khí NH3 cháy trong O2;(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 110 : Tiến hành hai thí nghiệm. Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na 2CO3 và khuấy đều. Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là A. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức. B. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức. C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí. D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu. Câu 111: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? Facebook.com/trungchinhbolero Page 6 Trungchinhphan 0978432243 A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2. C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2. Câu 112 : Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. Câu 113: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp? A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO. to B. SiO2 + 2C t Si + 2CO. o C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si. D. SiH4 Si + 2H2. Câu 114: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: 2C + Ca → CaC2 (a); C + 2H2 → CH4 (b); C + CO2 → 2CO (c); 3C + 4Al → Al4C3 (d). Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c) B. (b) C. (a) D. (d) Câu 115: Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 116: Trong nguyên tử cacbon, 2 electron trên phân lớp 2p được phân bố trên 2 orbital khác nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Điều này tuân theo quy tắc nào sau đây ? A. Nguyên lí Pauli. B. Quy tắc Hund. C. Nguyên lí vững bền. D. Quy tắc Klech Kowski. Câu 117: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. C + O2 t0 CO2. t0 B. C + 2CuO t0 2Cu + CO2. t0 C. 3C + 4Al Al4C3. D. C + H2O CO + H2. Câu 118: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ bền nhiệt các hợp chất hiđro của các nguyên tố trong nhóm cacbon ? A. CH4 > SiH4 > GeH4 > SnH4 > PbH4. B. CH4 > SiH4 > PbH4 > SnH4 > GeH4. C. PbH4 > SnH4 > GeH4 > SiH4 > CH4. D. SiH4 > GeH4 > PbH4 > SnH4 > CH4. Câu 119: Từ Pb đến C, tính bazơ của các oxit biến đổi A. tăng dần. B. giảm dần. C. không tăng, không giảm. D. không xác định được. Câu 120: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là A. Cl, P, S, Si. B. Cl, S, Si, P. C. Cl, S, P, Si. D. S, Cl, Si, P. Câu 121: Dãy những phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau ? A. P, H2, S, Cl2, I2. B. O2, Cl2, I2, Br2. C. N2, H2, S, O2, C. D. Br2, I2, O2, P. Câu 122: Dãy muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân hủy ? A. CaCO3, MgCO3, FeCO3, Ca(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. C. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3. D. BaCO3, K2CO3, KHCO3, Li2CO3. Câu 123: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ? A. C và H2O. B. CO và CuO. C. C và FeO. D. CO2 và KOH. Câu 124: Cho hơi nước qua than nóng đỏ, người ta thu được hỗn hợp khí nào sau đây ? A. CO2 và H2. B. CO và H2. C. N2 và H2. D. CO và N2. Câu 125: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl. (1) NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. (2) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O. (3) A. (2) trước (1) sau. B. Chỉ xảy ra (3). C. (1) trước (2) sau. D. Tất cả đều đúng. Câu 126: Có một hỗn hợp khí gồm cacbon monoxit, hiđroclorua và lưu huỳnh đioxit, hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để chứng minh sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp ? A. Dùng dung dịch AgNO3, dung dịch brom, bột đồng oxit nung nóng. B. Dùng quỳ tím, bột đồng nung nóng. C. Dùng nước vôi trong, dung dịch Pb(NO3)2. D. Dùng dung dịch thuốc tím, dung dịch Pb(NO3)2. Câu 127: (ĐHB2012) Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư B.Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt Facebook.com/trungchinhbolero Page 7 Trungchinhphan 0978432243 C.Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường D.Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng Câu 128: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể phân biệt được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2SO4, BaCl2, Na2SO4. A. Phenolphtalein. B. dd AgNO3. C. dd Na2CO3. D. NaOH. Câu 129: Cho các chất khí: CO, CO2, NO2, NO, H2S, HCl, SO2. Dãy các chất khí nào sau đây tác dụng với KOH ? A. CO2, H2S, NO, HCl. B.CO2,NO2,H2S,HCl,SO2. C. CO, NO2, NO, SO2. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 130: Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO 3 tinh khiết. A. Cho tác dụng với BaCl2 dư, rồi cô cạn dung dịch thu được. B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được. C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được. D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi sấy nhẹ dung dịch thu được. Câu 131: Phản ứng nào sau đây đúng? A. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O. B. NaHCO3 + KOH NaKCO3 + H2O. C. 2NaHCO3 + Mg(OH)2 Na2CO3 + MgCO3 + 2H2O. D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. Câu 132: Cho 3 cặp dung dịch hỗn hợp sau: 1. Na2CO3 và Na2SO4, 2. NaHCO3 và Na2CO3, 3. NaHCO3 và Na2SO4. Để phân biệt các dung dịch hỗn hợp trên, người ta cần dùng thêm cặp dung dịch nào dưới đây ? A. AgNO3 và HCl. B. Ba(NO3)2 và HNO3. C. KCl và NaOH. D. K2SO4 và HCl. Câu 133: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. t0 B. 4Fe(OH)2 + O2 t0 2Fe2O3 + 4H2O. t0 C. CaCO3 CaO + CO2. D. 2KClO3 2KCl + 3O2. Câu 134: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây ? A. Cu2+, Pb2+, Mn2+. B. Ba2+, NH4+, Na+. C. K+, Li+, NH4+. D. H+, NH4+, K+. Câu 135: Khí cacbon monoxit (CO) nguy hiểm là do khả năng kết hợp với hemoglobin có trong máu làm mất khả năng vận chuyển oxi của máu. Trong trường hợp nào sau đây gây tử vong do ngộ độc khí CO ? A. Dùng bình gas để nấu nướng ngoài trời. B. Đốt bếp lò trong nhà không được thông gió tốt. C. Nổ (chạy) máy ô tô trong nhà xe đóng kín. D. Cả B và C đúng. Câu 136: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2 – 3. Nếu người nào có pH của dịch vị quá nhỏ hơn 2 thì dể bị viêm loét dạ dày. Để chữa bệnh này người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít: A. Dung dịch natri hiđrocacbonat (NaHCO3). B. Nước. C. Nước mắm. D. Nước đường. Câu 137: Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hóa học của chất này là: A. C. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. MgC2. Câu 137: Muối NaHCO3 có thể tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tác dụng được với axit. B. Tác dụng với kiềm. C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 138: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a)Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b)Sục khí F2 vào nước. (c)Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d)Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (e)Cho Si vào dung dịch NaOH. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 139: Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của: A. CaSiO3. B. Na2SiO3. C. K2SiO3. D. Cả B và C. Câu 140: Oxit axit nào sau đây tác dụng với nước không tạo ra axit ? A. Cacbon đioxit. B. Lưu huỳnh đioxit. C. Silic đioxit. D. Đinitơ pentaoxit. Câu 141: Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào trong các hợp chất sau: A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2Si. Câu 142: Silic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ? A. O2, Ca, H2SO4, NaOH. B. O2, F2, HCl, KOH. C. O2, Mg, C, F2, KOH. D. O2, Mg, C, F2, HCl. Câu 143: Hãy chọn câu đúng? A. SiO2 tan được trong dung dịch H2SO4. B. SiO2 tan được trong nước. Facebook.com/trungchinhbolero Page 8 Trungchinhphan 0978432243 C. SiO2 tan được trong dung dịch HCl. D. SiO2 tan được trong muối cacbonat kim loại kiềm nóng chảy. Câu 144: SiO2 tác dụng được với axit nào sau đây ? A. HCl. B. HNO3. C. HF. D. HI. Câu 145: Nguyên tố silic được dùng để chế tạo các vi mạch trong máy tính, silic được chế tạo từ cát biển đã tinh chế, đó là một hợp chất SiO2. Để thu được silic cần loại bỏ nguyên tố nào trong các nguyên tố sau ra khỏi cát đã tinh chế ? A. Oxi. B. Sò biển. C. Nước. D. Muối. Câu 146. Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là A. -4, 0, +2, +4 B. -4, -2, 0, +2 C. -2, +2, 0, -3 D. -3, -1, 0, +4 Câu 147. Oxit nào sau đây không tạo muối ? A. CO2 B. CO C. NO2 D. SO2 Câu 148. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Na2CO3 B. H2SO4 C. NaCl D. NaHCO3 Câu 149. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. CaCO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. MgCO3 Câu 150. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa CaCO3, thì kết tủa tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 151. Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) thì có hiện tượng ? A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan. C. Không có hiện tượng gì. D. Có khí thoát ra Câu 152. Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào ? A. HCOOH C. C + H2O H 2SO4 d CO + H2O 10500 C CO + H2 t0 B. 2C + O2 D. CO2 + C t 0 2CO 2CO Câu 153. Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ? A. Si + 2F2 SiF4 B. Si + O2 t0 SiO2 0 C. 2Mg + Si Mg2Si D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2 Câu 154. Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. C B. Si C. Cu D. Fe Câu 155. Công thức của magiê silixua ? A. MgSi B. MgSi2 C. Mg2Si D. Mg3Si2 Câu 156. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để dập tắt các đám cháy kim loại magie hoặc nhôm. Câu 157. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ? A. Đất sét B. Đá vôi C. Cát D. Thạch cao. Câu 158. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH B. F2, Mg, NaOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl Câu 159. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa C. Xuất hiện bọt khí và kết tủa B. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần Câu 160. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho qua dd HCl B. Cho qua dd H2O C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl Câu 161. Khí CO không khử được chất nào sau đây? A. CuO B. ZnO C. MgO D. Fe2O3 Câu 162. X là chất khí không màu, rất độc, cháy trong không khí tạo ra sản phẩm làm đục nước vôi trong. Chất khí X là: A. Cl2 B. CO2 C. CO D. H2 Câu 163. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. C + H2O  CO + H2 t C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 Câu 164. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là Facebook.com/trungchinhbolero  2CO2 Page 9 Trungchinhphan 0978432243 A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2, CaCO3 D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 Câu 165. Thành phần chính của quặng đôlômit là A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3 Câu 166. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3 B.Cho CaCO3 tác dụng HCl C. Cho C tác dụng O2 D. Cho CO tác dụng với oxi. Câu 167. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp. A. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO C. SiCl4 + 2Zn 2ZnCl2 + Si B. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiH4 Si + 2H2 Câu 168. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO Câu 169. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH Câu 170. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH Câu 171. Cho khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được kết tủa X. Chất X là A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaO D. Ca Câu 172. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa. Các chất Y và Z lần lượt là A. Ca(HCO3)2 và CaCO3 B. CaCO3 và Ca(HCO3)2 C. CaO và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaO Câu 173: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch Na 2CO3 là: A. H+ + OH- → HOH B. 2H++ CO32. → CO2 + H2O C. Na+ + Cl- → NaCl D. 2H+ + Na2CO3→ 2Na+ + CO2 + H2O Câu 174: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3 đặc, KClO3 C.Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3 Câu 175: Các bon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau : A. Đều phản ứng được với NaOH B. Có tính khử và tính oxi hóa C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hóa mạnh Câu 176: Phản ứng nào sau đây không xảy ra 0 0 A. CaCO3 t CaO CO2 B. MgCO3 t MgO CO2 C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 CO2 H2O D. Na2CO3 t0 Na2O CO2 Câu 177. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng? A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn. B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không. C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC. D. Một nguyên nhân khác. Câu 178. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây: A. đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. Câu 179. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây: A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl Câu 180. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 Câu 181. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3 Câu 182. Khí CO không khử được chất nào sau đây: A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. cả B và C Câu 183. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO 3)2? A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí không màu thoát ra. Câu 184. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì: A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. Facebook.com/trungchinhbolero Page 10 Trungchinhphan 0978432243 Câu 185: Cho các chất: O2 (1),CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), (11), KMnO4 (12). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 186: Cho các chất: O2 (1),Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 187: Cho các chất: O2 (1),NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8. Câu 187: Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là: A. than chì B. Than muội C. than gỗ D. than cốc Câu 188: Một dạng thù hình của cacbon có tính chất rất cứng, dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh là A. kim cương B. than cốc C. fuleren D. than đá Câu 189: Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH4 ( metan) , SiH4 (silan) có trạng thái vật lý (rắn, lỏng, khí) nào ở điều kiện thường? A.CH4 : khí ; SiH4 : khí B. CH4 : khí ; SiH4 : rắn C. CH4 : lỏng ; SiH4 : rắn D. CH4 : khí ; SiH4 : lỏng Câu 190: Phát biểu nào sau đây sai. Cacbonmonooxit A. Cacbonmonooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị B. Cacbonmonooxit không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường C. Cacbonmonooxit hơi nhẹ hơn nước , không độc D. Cacbonmonooxit hóa lỏng ở -191,50 C, hóa rắn ở -205,20 C Câu 191: Cacbonmonooxit có phản ứng với nhóm chất nào sau đây A.O2, Fe2O3, CuO B. O2, Ca(OH)2, CaO C. CuO, CuSO4, Cu(OH)2 D. O2 , Al, Al2O3 Câu 192: Tên gọi thường của Na2CO3 , CaCO3, NaHCO3 , K2CO3 lần luợt là ? A. Xô đa, vôi sống, thuốc muối, bồ tạt C. Bồ tạt, đá vôi, thuốc muối, xô đa B. Thuốc muối, đá vôi, xô đa, bồ tạt D. Xô đa, đá vôi, thuốc muối, bồ tạt Câu 193:Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic A. Na2SiO3 + CO2 + H2ONa2CO3 + H2SiO3 B. Na2SiO3 + 2HCl  2 NaCl + H2SiO3 C. H2SiO3 + 2 NaOH  Na2SiO3 + 2 H2O D. SiO2 + 2 NaOH  Na2SiO3 + H2O Câu 194:Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng A. NaOH và CO2 B. CO2 và C C. SiO2 và NaOH D. KOH và K2SiO3 Câu 195:Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3.Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trên A.HCl, H2CO3, H2SiO3 B.H2SiO3, H2CO3, HCl C.HCl, H2SiO3, H2CO3 D. H2CO3, H2SiO3, HCl Câu 196: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. SiO2 là oxit gì? A. oxit axit B. oxit trung tính C. oxit bazơ D. oxit lưỡng tính Câu 197: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch HF trong các bình làm bằng: A. thủy tinh B. nhựa C. gốm sứ D. kim loại Câu 198.Muối amoni nào sau đây bị thăng hoa A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. (NH4)3PO4 D. (NH4)2CO3 Câu 199:Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. Câu 200: Thành phần chính của xi măng là A. canxi silicat và natri silicat. B. nhôm silicat và kali silicat. C. nhôm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat. Câu 201: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ? A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O. C. SiO2 và NaOH. D. SiO2 và H2SO4. Câu 202: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH. C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO. Facebook.com/trungchinhbolero Page 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan