VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƢƠNG THỰC
ĐỀ TÀI:
TÌM HIỂU VỀ TRÁI BƠ VÀ CÁC
SẢN PHẨM TỪ BƠ
GVHD: Ths. Nguyễn Thị Mai Hƣơng
Ths. Nguyễn Thị Hoàng Yến
Nhóm thực hiện: Nhóm 3B
Lớp ĐHTP3
Tp Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2010
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Trong suốt quá trình tiến hành làm bài tiểu luận đã nhận được sự giúp đỡ
chân thành nhiệt tình của các thầy cô và nhà trường. Em xin gởi lời cảm ơn chân
thành đến trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM đã tạo dựng được một môi trường
làm việc rất khoa học và thuận lợi cho công việc giảng dạy của giảng viên và
nghiên cứu của sinh viên nhà trường. Cảm ơn Viện Công Nghệ Sinh Học Thực
Phẩm đã trang bị cho em những kiến thức quí báu và bổ ích về bộ môn công nghệ
chế biến lương thực và cảm ơn cô Nguyễn Thị Mai Hương và cô Nguyễn Thị
Hoàng Yến đã tận tình hướng dẫn để em có thể hoàn thành được bài tiểu luận này,
ngoài ra em cũng xin cảm ơn thư viện trường Đại học Công Nghiệp TPHCM, đặc
biệt là phòng đa phương tiện đã tạo điều kiện thuận lợi trong công việc tìm kiếm tư
liệu làm bài, thư viện đã cung cấp một hệ thống tài liệu bổ ích giúp chúng em làm
việc có hiệu quả hơn và giải quyết được những khó khăn, bế tắc trong công việc
nghiên cứu.
Nhóm thực hiện
Nhóm 3B
2
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Tiểu luận rau quả
DANH SÁCH NHÓM
MSSV
0770039
Họ tên
Nhiệm vụ
Đặc tính sinh học + Cấu tạo +
Trần Thị Hồng Cẩm
Thành phần dinh dưỡng + Phân
loại + Dầu bơ
0770452
Nguyễn Thị Diệu My
0770924
Đặng Thị Thu Thảo
0770190
Nguyễn Thị Vân Tuyền
0771149
Nhóm 3B
Lê Trần Tuấn Phong
Bảo quản bơ + Bơ lạnh đông
Sâu bệnh + Thu hoạch + Ứng
dụng trong các lĩnh vực
Bột bơ + Snack bơ + Thị trường
bơ
Ứng dụng của bơ tươi
3
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
MỤC LỤC
PHẦN NỘI DUNG ............................................................................................................... 7
1. Đặc điểm .......................................................................................................................... 7
1.1 Đặc tính sinh học ........................................................................................................... 7
1.2 Cấu tạo quả bơ. .............................................................................................................. 7
1.3 Giá trị dinh dưỡng ....................................................................................................... 7
1.4 . Phân loại ...................................................................................................................... 9
1.5 Sâu bệnh ..................................................................................................................... 23
1.5.1 Sâu ................................................................................................................. 23
1.5.2 Bệnh: gồm các loại bệnh hại sau: .................................................................. 23
3. Các phương pháp thu hoạch ........................................................................................... 25
3.1 Độ chín cần thu hoạch ................................................................................................. 25
3.2 Quá trình thu hoạch ..................................................................................................... 28
4. Bảo quản bơ ................................................................................................................... 30
4.1 Nguyên lý bảo quản ..................................................................................................... 30
4.2. Những biến đổi xảy ra trong quá trình bảo quản. ....................................................... 31
4.2.1 Biến đổi vật lý ................................................................................................ 31
4.2.2 Các quá trình sinh hóa ................................................................................... 31
4.2.2.1 Quá trình hô hấp ..................................................................................... 32
4.2.2.2 Quá trình chín ......................................................................................... 34
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình bảo quản ........................................................... 37
4.4. Các phương pháp bảo quản ........................................................................................ 42
4.4.1 Bảo quản lạnh ................................................................................................ 42
4.4.2 Bảo quản trong môi trường thay đổi thành phần khí quyển .......................... 44
4.4.2.1 Bảo quản trong khí quyển có kiểm soát ................................................. 44
4.4.2.2 Bảo quản trong môi trường khí quyển cải biến. ..................................... 46
4.4.3 Các biện pháp xử lý nhằm kéo dài thời gian bảo quản. [4] ............................. 46
5.Các sản phẩm sản xuất từ bơ ....................................................................................... 47
5.1 Bơ lạnh đông ............................................................................................................. 47
5.1.1 Qui trình sản xuất bơ lạnh đông ............................................................................ 47
5.1.2 Thuyết minh qui trình .................................................................................... 48
Nhóm 3B
4
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
5.2 Dầu bơ ......................................................................................................................... 51
5.2.1 Quy trình sản xuất ......................................................................................... 52
5.2.2 Thuyết minh quy trình ................................................................................... 53
5.3 Bột bơ ......................................................................................................................... 64
5.3.1 Qui trình sản xuất ........................................................................................... 65
5.3.2 Thuyết minh quy trình : ................................................................................. 66
5.3.3 Ứng dụng : ..................................................................................................... 69
5.4 Snack bơ ..................................................................................................................... 71
5.4.1 Quy trình sản xuất .......................................................................................... 71
5.4.2 Thuyết minh quy trình : ................................................................................. 71
5.5 Ứng dụng các sản phẩm bơ trong các lĩnh vực khác .................................................. 74
6. Thị trường ................................................................................................................... 82
PHẦN TỔNG KẾT ............................................................................................................. 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 87
Nhóm 3B
5
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Trái bơ là loại trái cây khá quen thuộc với nhiều người. Thế nhưng ít ai biết
đến công dụng quý giá của nó. Khác với nhiều loại trái cây khác như chuối, mít,
xoài…khi chín có vị ngọt, chua và hương đặc thơm đặc trưng cho mỗi loại. Trái bơ
không có đặc điểm như trên. Nhưng bù lại trái bơ có chất béo ngậy và chứa nhiều
loại vitamin A,B,D,E và một ít vitamin C. Ngoài ra người ta còn tìm thấy trong trái
bơ có các loại vitamin K, H, PP và các chất khoáng. Trên thế giới, tại các nước như
Mỹ, Mexico, Úc…trái bơ được đánh giá cao và được sử dụng vào nhiều mục đích
khác nhau như : ăn quả tươi, chế biến nhiều món ăn ngon, tinh chiết tinh dầu, các
sản phẩm bột trái bơ, snack bơ và các sản phẩm lạnh đông, đặc biệt bơ được sử
dụng rất nhiều trong mỹ phẩm cho việc chăm sóc sắc đẹp. Ở Việt Nam trước đây ,
trái bơ chỉ được người dân xem như một loại trái cây dùng để ăn chơi. Nhưng ngày
nay nhờ những hiệu quả kinh tế mà nó mang lại, trái bơ trở thành chiến lược phát
triển của một số tỉnh miền núi như Đắc Lắc, Lâm Đồng.
Để giúp các bạn hiểu thêm về đặc tính đáng quý của trái bơ và những ứng
dụng của trái bơ trong ngành công nghệ thực phẩm nói riêng và các ngành công
nghiệp nói chung, nhóm chúng em thực hiện đề tài “ Tìm hiểu về quả bơ và các sản
phẩm chế biến từ quả bơ “.
Dưới đây là nội dung chính, do nhóm chúng em tìm hiểu được. Vì thời gian
có hạn nên có nhiều thiếu sót mong cô và các bạn bổ sung thêm.
Nhóm 3B
6
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Tiểu luận rau quả
PHẦN NỘI DUNG
1. Đặc điểm [5]
1.1 Đặc tính sinh học
Bơ (Persea americana) là một loại cây có nguồn gốc từ Mexico và Trung
Mỹ, là loại thực vật có hoa, hai lá mầm, họ Lauraceae.
Giới( regnum): Plantae
Bộ( ordo): Laurales
Họ( familia): Lauraceate
Chi ( genus): Persea
Loài ( species): P.americana
Cây bơ cao khoảng 20 mét, lá chen kẽ, mỗi lá dài 12-25 cm, hoa không hiện
rõ, màu xanh-vàng, mỗi hoa lớn độ 5-10 mm.
Trái của cây bơ hình bầu dục, dài 7-20 cm, nặng 100g-1kg. Vỏ mỏng, hơi
cứng, màu xanh lục đậm, có khi gần như mầu đen. Khi chín, bên trong thịt mềm,
màu vàng nhạt, giống như chất bơ, có vị ngọt nhạt. Hạt trái bơ hình tựa quả trứng,
dài 5 - 6 cm, nằm trong trung tâm, màu nâu đậm, và rất cứng.
1.2 Cấu tạo quả bơ.
1.3 Giá trị dinh dƣỡng
Bơ có giá trị dinh dưỡng cao. Bơ tươi có hàm lượng protein rất cao, có thể so
sánh với nguồn protein động vật. Chính hàm lượng protein và khoáng chất cao làm
cho bơ có giá trị dinh dưỡng cao.
Dầu bơ thì dể dàng được tiêu hóa và có ảnh hưởng tốt đến tiêu hóa. Dầu
chứa phần lớn các axit không bão hòa, nồng độ đường thấp ( khoảng 3%).
Nhóm 3B
7
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Tiểu luận rau quả
Năng lượng và hàm lượng dưỡng chất trong 100g thịt bơ.
Dưỡng chất
Khoáng (mg)
Vitamins
Β-caroten (tiền VTM
A): 375-750IU
Vitamin E: 1.6-2.4IU
Ca: 10-15
Vitamin C: 1.6-30mg
Fe: 0.5-2
Biotin; 3.2-19mg
Mg: 40-60
Choline: 17-22mg
Calorics: 50-220 kcal
P: 20-80
Folacin: 30-62mg
Protein: 0.8-4.4g
K: 340-723
Vitamin B1: 60-240µg
Carbohydrates: 1.2-10g
Na: 5-15
Riboflavin: 0.12mg
Chất béo: 5-32g
Bo: 1-3
Niacin: 1.4-3.5mg
Zn: 0.42
Pantothenic acid: 1.4-
Cu: 0.27
3.5mg
Mn: 0.24
Vitamin B6: 0.251.14mg
Vitamin B2: 95-230µg
Vitamin K: 0-8µg
Hàm lượng Vitamin, khoáng chất tối thiểu cho một ngày
Tên
Hàm lượng
2500IU
Nhóm 3B
Vitamin A
60mg
Vitamin C
1.5mg
Vitamin B1
19mg
Niacin
18mg
8
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Tiểu luận rau quả
Fe
1000mg
Ca
Qua 2 bảng trên cho thấy, trong bơ có đủ các loại vitamin và khoáng cần cho
cơ thể.
1.4 . Phân loại
Dựa vào khu vực phân bố chia làm 3 loài: West Indian, the Guatemalan and
Mexican.
MEXICAN RACE ( cận nhiệt)
Quả tương đối nhỏ,vỏ mỏng, điều đó làm cho việc bảo quản khó khăn. Có
đặc trưng là quả mọc thành chùm, chèn ép nhau. Hạt thường lớn, thân rễ.Thuộc
loài này là: Puebla and Teague.
WEST INDIAN RACE (nhiệt đới)
Quả thường lớn, khi chín có màu xanh, đôi khi có màu hơi đỏ. Hảm lượng
dầu thường thấp. Vỏ dai, trơn, bóng. Vỏ dể bị thâm nhưng những quả thuộc loài này
thích nghi tốt với vùng khí hậu nhiệt đới, và chịu được mặn tốt nhất. Ví dụ: Hardy
and Simmonds
GUATEMALAN RACE (bán nhiệt đới)
Quả to, vỏ cứng, thường rám và có hạt như sỏi trên vỏ. Hầu hết hạt lớn, áp
sát với phần thịt. Hàm lượng dầu trung bình. Những quả thuộc loài này là: Hass and
Reian
Bảng so sánh đặc điểm của quả bơ ở 3 vùng
Đặc điểm
Loài
West Indian
Guatemalan
Mexican
Hình dạng
Thon dài
Tròn
Thon dài
Kích thướt
Trung bình-lớn
Thay đổi
Nhỏ
Vỏ
Mỏng, dai
Mỏng, có sáp
Mỏng, có sáp
Hàm lượng dầu
Thấp
Trung bình- cao
Cao
Quả
Nhóm 3B
9
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Tiểu luận rau quả
Thời gian trồng
5-8 tháng
10-15 tháng
6-9 tháng
Nơi trồng
Vùng đất thấp
Vùng đất cao
Vùng đất cao
Khả năng chịu
Kém
Vừa
Tốt
lạnh
Rộng
Trung bình-rộng
Nhỏ
Tán lá
Harly
Linda
Pueble
Loại
Ruehle
Nabal
Teague
Simmond
Reed
Waldin
Hass
đến lúc thu hoạch
Cây
Tonage
Người ta ta cho lai tạo các loài trên, tạo ra nhiều loại khác nhau, từ đó nhiều
loại bơ phát triển trên khắp thế giới. Hiện tại, 3 loại xuất hiện trên thị trường nhiều
nhất là Fuerte, Hass and Edranol.
Các loại bơ
Bacon
Kích thước: trung bình
Hình dạng: ovan, vỏ mỏng, trơn láng.
Thông thường nặng khoảng 175-420g.
Hạt hình ovan, sát với phần cơm.
Vỏ màu xanh, bên trong màu vàng
Hàm lượng dầu thường chiếm 16-18%.
Cây phát triển thẳng đứng, chịu dc lạnh.
Nhóm 3B
10
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Booth7
Kích thước: trung bình
Màu: xanh đen
Hình dạng: hình tròn hoặc hình trứng.
Vỏ hơi rám, dày và giòn.
Phần cơn vàng, chất lượng tốt, hàm lượng dầu trung bình khoảng 10-14%.
Hạt hình trứng lớn, hơi tách ra so với phần cơm.
Khối lượng từ 250-380g.
Booth 8
Kích thước trung bình- lớn.
Quả thon, hơi bầu, nặng 350-600g.
Nhóm 3B
11
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Vỏ xanh, hơi rám, khá dày, hơi giòn.
Phần cơm màu vàng hơi xanh. Chứa 8-15% dầu.
Hạt khá lớn, bám chặt vào cơm.
Loại Booth8 thì phát triển khá rộng, nhưng không có sức chống chịu như
booth7.
Simmonds
Kích thướt trung bình, màu từ xanh tới vàng, giống quả lê.
Vỏ rất mỏng, trơn láng nhưng dể bị thâm.
Hàm lượng dầu từ 3-6%.
Hạt từ trung bình tới lớn. quả hình ovan hơi xiên, bám chặt phần cơm.
Zutano
Quả giống như quả lê, kích thước trung bình.
Thường nặng khoảng 150-397g, thời hạn bảo quản trung bình.
Nhóm 3B
12
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Vỏ xanh, trơn láng rất mỏng và dai.
Phần cơm màu vàng hơi xanh, hàm lượng dầu 15-18%.
Hạt thon, khá lớn ( khoảng 235 khối lượng vỏ), bám sát vào vỏ.
Choquette
Quả từ lớn đến rất lớn, quả hình thon hơi xiên.
Vỏ trơn, láng, hơi dai.
Nặng từ 450-1100g, phần cơm vàng, mướt là quả đạt yêu cầu, hàm lượng
dầu trên 12%, mùi nhẹ.
Hạt có kích thướt trung bình, hình bầu dục, ốp sát hạt.
Ettinger
Nhóm 3B
13
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Quả màu xanh sáng, kích thướt trung bình, có hình thon dài hoặc hình quả lê.
Nặng khoảng 250-400g. Vỏ mỏng, láng, bền, dai, đây là yếu tố cần đáp ứng để xuất
khẩu. Phần cơm màu vàng sáng, hầu hết mềm, có các thớ riêng biệt.
Hạt có hình nón, kích thướt từ trung bình đến lớn, thường khoang bám với
phần cơm mà tạo thành khoang hở.
Hàm lượng dầu từ 18-22%. Đây là loại thích hợp dùng để ăn.
Danish W.I. Bank
Quả có kích thướt từ nhỏ đến trung bình, màu xanh xanh sáng, hình thon
xiên.
Vỏ mỏng, láng, giống có sáp bên ngoài.
Thường nặng 170-300g. phần cơm có màu xanh ở chỗ gần vỏ, phần trong
hơi vàng thì đạt yêu cầu. Hàm lượng dầu từ 3-6%.
Hạt hình trứng khá lớn, nằm sát vỏ, tương đối tách biệt, ko bám dính vào vỏ.
Hardy
Nhóm 3B
14
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Quả trung bình, hình thon, hơi xiên. Chỉ thích hợp để ăn. Nặng khoảng 160310g, vỏ trơn láng, màu xanh bóng. Khi chín chuyển sang hơi đỏ hoặc nâu. Hàm
lượng dầu 6-8%, phần cơm có màu vàng mờ. không có vị đặt trưng.
Hạt hình thon, khá lớn, bám chặt vào cơm.
Hass
Quả chín có chất lượng rất tốt, phần co7m có màu vàng mướt, các thớ hoàn
toàn rời nhau. Ban đầu có màu xanh lá, khi chín chuyển sang xanh thẫm.
Quả tương đối nhỏ, nặng trên 340g, quả hình trứng hoặc quả lê, vỏ dai, vỏ có
hạt cứng như sỏi.
Thời gian bảo quản lâu, chuyên chở trên tàu tốt, đáp ứng dc nhu cầu người
tiêu thụ.
Hạt tròn, nhỏ và tách biệt hoàn toàn vơí phần cơm,
Hàm lượng dầu từ 18-23%, mùi đặc trưng.
Kyoyl
Nhóm 3B
15
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Quả lớn, thon, hơi xiên. Nặng từ 250-545g, nhưng chất lượng không cao. Vỏ
màu xanh đen, dai, láng. Phần cơm chứa nhiều nước, ướt, hàm lượng dầu 7-9%. Hạt
tương đối nhỏ, chiếm khoảng 13.6% khối lượng quả.
Linda
Có nguồn gốc từ California. Có nhiều hình dạng: từ hình hình bầu dục tới hình elip.
Khi chín có màu tía, nặng từ 250-800g. Vỏ dày, nhám, dai. Hạt nhỏ, sát với phần
cơm. Phần cơm hơi vàng, mùi dịu. Hàm lượng dầu khoảng 10-15%, không có xơ.
Lula
Có nguồn gốc từ Miami, Florida.
Giống như quả lê, màu xanh sáng. Vỏ như có lớp sáp bao phủ, gần như trơn
láng.
Nặng khoảng 230-415g.
Nhóm 3B
16
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Phần bao quanh phần cơm có màu vàng hơi xanh, phần cơm hơi ngọt và
thơm.Hàm lượng dầu từ 8-15%. Phần cơm thì ướt,mềm, có các xơ nằm riêng biệt
phần hạt khá lớn, bám sát cơm.
Nabal
Quả hầu hết hình tròn, từ trung bình tới lớn, nặng khoảng 350-720g. Vỏ màu
xanh đen, gần như trơn láng, dày
Phần cơm bên ngoài có màu xanh, trong hơi vàng. Hàm lượng dầu từ 9-16%.
Hạt có kích thướt trung bình, hình tròn, bám chắc vào phần cơm.
Pinkerton
Quả dài hoặc hình quả lê, màu xanh đậm, thường nặng từ 250-410g. Vỏ hơi
dày,dai, có hạt như đá. Hàm lượng dầu 18-20%. Phần cơm có bề mặt mịn, láng. Hạt
tương đối nhỏ, tách biệt hoàn toàn với phẩn cơm.
Nhóm 3B
17
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Puebla
Kích thước trung bình, vỏ mỏng, trơn, bóng, màu đỏ, hơi tím phần cơm có
màu xanh xám, ẩm ướt, hàm lượng dầu gần 20%. Hạt có hình quả trứng, kích thướt
từ trung bình tới lớn, nằm vừa khích với vỏ và cơm.
Reed
Quả màu xanh, từ trung bình tới lớn, gần như hình tròn, nặng từ 220-510g,
hạt tương đối nhỏ. Phần cơm có các xơ riêng biệt, mùi đặc trưng.
Vỏ hơi rám, dai, dày, khó tách vỏ. Hàm hượng dầu từ 18-20%.
Nhóm 3B
18
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Sama
Kích thướt: trung bình
Hình quả lê
Quả có màu xanh đậm thì chất lượng tốt nhất.
Nặng từ 210-355g
Vỏ dầy, bên ngoài có hạt như sỏi.
Lúc tươi, phần cơm có màu vàng, nhiều nước, mùi đậm.
Hàm lượng dầu: 18-25%.
Tambarina
Kích thướt: trung bình
Hình thon dài, hơi xiên.
Vỏ mỏng, có sáp xung quanh
Phần cơm ban đầu có màu vàng, sau chuyển sang nâu.
Nhóm 3B
19
Tiểu luận rau quả
GVHD: Ths.Nguyễn Thị Hoàng Yến
Ths.Nguyễn Thị Mai Hương
Hạt: trung bình, tách rời với phần cơm bởi lớp vỏ.
Hạt hình trứng, nằm sát phần cơm.
Hàm lượng dầu: 6-9%
Teague
Kích thướt: nhỏ tới trung bình
Hình quả trúng, màu xanh
Nặng 125-280g.
Vỏ giòn, trơn
Phần cơm có màu vàng, nhiều nước, có mùi thơm
Hàm lượng dầu: 16-21%.
Hạt hình trứng, nhỏ, óp sát vào phần cơm
Tonnage
Quả hình trái lê.
Kích thướt trung bình tới lớn.
Nhóm 3B
20
- Xem thêm -