Dự án:
Xây dựng mô hình trồng và cung ứng
rau sạch
Giáo viên hướng dẫẫn: PGS.TS Pham Văn Hung
Nhóm 6
Danh sách thành viên:
Nguyễễn Ngọc Mai
A18096
Nguyễễn Thị Thúy Nga
A17658
Nguyễễn Hương Trang
A15315
Vũ Duy Khánh
A16944
Nguyễễn Tuấấn Nghĩa
A16228
Trấần Huy Hoàng
A18143
Nguyễễn Bảo Long
A16774
Nguyễễn Thị Thanh Tấm
A16104
Nguyễễn Quang Minh
A13152
Trấần Thị Lan
A06806
Nguyễễn Văn Linh
A15852
Nguyễễn Văn Hiệp
A16819
Phạm Trà My
A18254
Phần I: Các thông tin cơ bản về dự án
1. Mô tả dự án:
Tễn dự án: Xấy dựng mô hình trôầng và cung ứng rau sạch
Địa điểm: Phường Cự Khôấi – Quận Long Biễn – Hà Nội
Diện tch: 41000 m2
Vôấn đấầu tư: 9 tỉ
Hạng mục: 1 vườn trôầng rau (40500 m2) và 2 cửa hàng (250*2 = 500 m2)
2. Chủ đẫầu tư:
Tễn chủ đấầu tư: Hợp tác xã sản xuấất Đại Thành
Địa chỉ: Sôấ 256b, Tổ 5, phường Thạch Bàn, quận Long Biễn, Hà Nội
Điện thoại: (043)8945378
Fax: (043) – 6745345
Email:
[email protected]
3. Ban quản lý dự án:
Nhóm 6 - Đại học Thăng Long
4. Tên đơn vị tư vẫấn xản suẫất:
Tễn đơn vị tư vấấn : Viêên giôấng cấy trôầng trường đại học Nông Nghiêêp
Các bên tham gia khác :
Ban quản lý dự án
Viê ên vê ê sinh dịch tễ Trung Ương
Cục đảm bảo vê ê sinh an toàn thực phẩm Hà Nô êi
Viê ên giống cây trồng trường đại học Nông Nghiê êp
Công ty phân bón và hóa chất Lâm Thao
Ban chuyên gia, tư vấn
Các tổ chức liễn quan khác
5. Căn cứ pháp lý, các hệ thôấng văn bản và các têu chuẩn chính
Luật doanh nghiệp năm 2005 và các văn bản hướng dấễn thi hành
Luật đấầu tư năm 2005.
Nghị định 108/2005/NĐ- CP hướng dấễn chi tễất thi hành luật dấn sự.
Quyễất định sôấ 108/2006/QĐ- BKH của bộ kễấ hoạch đấầu tư ban hành mấễu văn
bản thực hiện luật đấầu tư tại Việt Nam.
Luật đấất đai năm 2003.
Luâêt vêê sinh an toàn thực phâm năm 2010
Chủ trương chính sách phát triển, quy hoạch nông nghiêêp của thành phôấ Hà
Nội.
Phần II: Quản lý dự án
1. Quản lý phạm vi:
1. Xác định pham vi của dự án:
Sản phâm cuôấi cùng của dự án là mô hình trôầng và phấn phôấi rau hoàn chỉnh
Khu vực trồồng rau:
Sôấ lượng: 1
Diện tch: 40500 m2
Bao gôầm: Hệ thôấng chiễấu sáng, hàng rào, lôấi đi, điện nước, đấất đã được cải tạo,
đảm bảo đúng tễu chuân
Khu vực bán rau:
Sôấ lượng: 2
Diện tch: 250 m2 / Cửa hàng
Bao gôầm: Khu bán hàng, quấầy thanh toán, kiễấn trúc mang phong cách đặc tr ưng
Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Tiêu chuẩn PGS vêề rau hữu cơ
"Các tễu chuân này được chiểu theo: Các tễu chuân Quôấc gia vễầ sản xuấất và chễấ biễấn
các sản phâm hữu cơ (10TCN 602-2006) Được Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Đan Mạch (MARD) ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2006"
1. Nguôần nước được sử dụng trong canh tác hữu c ơ ph ải là nguôần n ước s ạch, không b ị ô nhiễễm
(theo quy định trong tễu chuân sản xuấất rau an toàn c ủa TCVN 5942-1995)
2. Khu vực sản xuấất hữu cơ phải được cách ly tôất kh ỏi các nguôần ô nhiễễm nh ư các nhà máy, khu s ản
xuấất công nghiệp, khu vực đang xấy dựng, các tr ục đ ường giao thông chính…
3. Cấấm sử dụng tấất cả các loại phấn bón hóa h ọc trong sản xuấất h ữu c ơ.
4. Cấấm sử dụng các loại thuôấc bảo vệ thực vật hóa h ọc.
5. Cấấm sử dụng các chấất tổng hợp kích thích sinh tr ưởng.
6. Các thiễất bị phun thuôấc đã được sử d ụng trong canh tác thông th ường không đ ược s ử d ụng trong
canh tác hữu cơ
7. Các dụng cụ đã dùng trong canh tác thông th ường ph ải đ ược làm s ạch tr ước khi đ ưa vào s ử d ụng
trong canh tác hữu cơ.
8. Nông dấn phải duy trì việc ghi chép vào s ổ tấất c ả v ật t ư đấầu vào dùng trong canh tác h ữu c ơ.
9. Không được phép sản xuấất song song: Các cấy trôầng trong ru ộng h ữu c ơ ph ải khác v ới các cấy đ ược
trôầng trong ruộng thông th ường.
10. Nễấu ruộng gấần kễầ có sự dụng các chấất b ị cấấm trong canh tác h ữu c ơ thì ru ộng h ữu c ơ ph ải có m ột
vùng đệm để ngăn cản sự xấm nhiễễm của các chấất hóa h ọc t ừ ru ộng bễn c ạnh. Cấy trôầng h ữu c ơ ph ải
trôầng cách vùng đệm ít nhấất là một mét (01m). Nễấu s ự xấm nhiễễm xảy ra qua đ ường không khí thì cấần
phải có một loại cấy được trôầng trong vùng đệm đ ể ngăn ch ặn b ụi phun xấm nhiễễm. Lo ại cấy trôầng
trong vùng đệm phải là loại cấy khác với loại cấy trôầng h ữu c ơ. Nễấu vi ệc xấm nhiễễm x ảy ra qua đ ường
nước thì cấần phải có một bờ đấất hoặc rãnh thoát n ước đ ể tránh b ị xấm nhiễễm do n ước b ân tràn qua.
11. Các loại cấy trôầng ngăấn ngày được sản xuấất theo tễu chu ân h ữu c ơ tr ọn v ẹn m ột vòng đ ời t ừ khi
làm đấất đễấn khi thu hoạch sau khi thu hoạch có th ể đ ược bán nh ư s ản ph âm h ữu c ơ.
12. Các loại cấy lấu năm được sản xuấất theo tễu chu ân h ữu c ơ tr ọn v ẹn m ột vòng đ ời t ừ khi kễất thúc
thu hoạch vụ trước cho đễấn khi ra hoa và thu hoạch v ụ tễấp theo có th ể đ ược bán nh ư s ản ph âm h ữu
cơ.
13. Cấấm sử dụng tấất cả các vật tư đấầu vào có chứa sản ph âm biễấn đ ổi gen GMOs.
14. Nễn sử dụng hạt giôấng và các nguyễn liệu trôầng h ữu c ơ săễn có. Nễấu không có săễn, có th ể s ử d ụng
các nguyễn liệu gieo trôầng thông thường nh ưng cấấm không đ ược x ử lý băầng thuôấc b ảo v ệ th ực v ật hóa
học trước khi gieo trôầng.
15. Cấấm đôất cành cấy và rơm rạ, ngoại trừ phương pháp du canh truyễần thôấng.
16. Cấấm sử dụng phấn người.
17. Phấn động vật lấấy từ bễn ngoài trang trại vào phải đ ược ủ nóng tr ước khi dùng trong canh tác h ữu
cơ.
18. Cấấm sử dụng phấn ủ được làm từ rác thải đô th ị.
19. Nông dấn phải có các biện pháp phòng ng ừa xói mòn và tnh tr ạng nhiễễm m ặn đấất.
20. Túi và các vật đựng để vận chuyển và cấất giữ s ản ph âm h ữu c ơ đễầu ph ải m ới ho ặc đ ược làm s ạch.
Không được sử dụng các túi và vật đựng các chấất b ị cấấm trong canh tác h ữu c ơ.
21. Thuôấc bảo vệ thực vật bị cấấm trong canh tác h ữu cơ không đ ược phép s ử d ụng trong kho cấất tr ữ
sản phâm hữu cơ.
22. Chỉ được phép sử dụng các đấầu vào nông dấn đã có đăng ký v ới PGS và đ ược PGS chấấp thu ận.
Liên kêết bản đầồy đủ:
http://vietnamorganic.vn/admin/img/upload/data8dd88adaf515db8ecc044d1bc4512eb
7.pdf
2. Xác định pham vi dự án:
Bảng 1: Xác định nội dung cồng việc xầy dựng mồ hình trồồng rau
STT
1
Công việc
Nhập nguyễn vật liệu phục vụ xấy dựng nhà kính,
nhà xưởng phục vụ bảo quản và trôầng rau.
Chịu trách nhiệm
Ban tư vấấn & giám sát
2
Nhập máy móc phục vụ hệ thôấng tưới tễu, chiễấu
sang, sơ chễấ, bảo quản, đóng gói.
Ban tư vấấn & giám sát
3
Tiễấn hành xấy dựng nhà kính, nhà xưởng phục vụ
bảo quản và trôầng.
Ban tư vấấn & giám sát
4
Tiễấn hành lăấp đặt hệ thôấng tưới tễu, chiễấu sang, sơ
chễấ, bảo quản, đóng gói
Ban tư vấấn & giám sát
5
6
Kiểm tra chấất lượng nhà kính, nhà xưởng
Kiểm tra hệ thôấng tưới tễu, chiễấu sáng, sơ chễấ, bảo
quản, đóng gói
Ban tư vấấn & giám sát
Ban tư vấấn & giám sát
Bảng 2: Xác định nội dung cồng việc xầy dựng kênh phần phồếi:
STT
Công việc
Chịu trách nhiệm
1
Chọn địa điểm thuận lợi để xấy dựng kễnh phấn phôấi
Ban sản xuấất
2
Nhập nguyễn vật liệu xấy dựng hệ thôấng kễnh phấn
phôấi
Ban tư vấấn & giám sát
3
Tiễấn hành xấy dựng hệ thôấng bán hang phấn phôấi rau
Ban tư vấấn & giám sát
4
Kiểm tra chấất lượng hệ thôấng
Ban tư vấấn & giám sát
3. Kiểm soát thay đổi pham vi:
Ban điểu hành, giám sát có trách nhiệm quản lý sao cho không có sự chôầng chéo,
đảm bảo công việc được phấn chia chính xác hợp lí vễầ mặt thời gian.
Nễấu có sự thay đổi hoặc nhấầm lấễn vễầ phạm vi, phải có sự điễầu chỉnh phù hợp và
nhanh chóng
2. Quản lý thời gian
2.1. Xác định công việc:
Các công việc trong giai đoạn khởi đấầu, thực hiện và kễất thúc
Các giai
đoạn
Khởi đầu
STT
CÔNG VIỆC
1
2
Tiếp nhận mặt bằng
Khảo sát địa hình
Thuê đơn vị thiết kế lập bản thiết kế xây dựng cho
khu trồng trọt, phòng ban và các cửa hàng đại lý
bán. thẩm định và phê duyệt bản thiết kế xây dựng
Thuê đơn vị thiết kế lập bản thiết kế ,vườn trồng
rau , hệ thống tưới tiêu, hệ thống cung cấp điện cho
khu trồng trọt .
Lập dự toán về mặt quản lý
Chuẩn bị đấu thầu và tổ chức đấu thầu
Báo cáo kêt quả trúng thầu cho chủ đầu tư
Thương thảo, ký kết hợp đồng với đơn vị trúng
thầu
Trình bản thiết kế và bản dự toán chi phí lên chủ
đầu tư.
Chủ đầu tư nhận xét và phê duyệt
Tiến hành xây dựng công trình
Hoàn thiện và chờ chủ đầu tư xét nghiệm thu
Chủ đầu tư nhận xét và phê duyệt
Sửa chữa và hoàn thiện và bàn giao công trình
Kết thúc dự án.
3
4
Thực hiện
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Kết thúc
Kế hoạch thời
gian
Tháng 1/2012
Tháng 1/2012
Tháng 1/2012
Tháng 1/2012
Tháng 1 /2012
Tháng 1 /2012
Tháng 1/2012
Tháng 1/2012
Tháng 1/2012
Tháng 2/2012
Tháng 2/2012
Tháng 2 /2012
Tháng 2/2012
Tháng 5/2012
Tháng 5/2012
2.2 Săấp xêấp công việc
Giai
đoạn
STT
STT
Chi tiết
Bắt
đầu
D
D1
D2
Công
việc
trước
D1
Công
việc
sau
D2
E1
TÊN CHI TIẾT CÔNG VIỆC
Tiếp nhận mặt bằng
Khảo sát địa hình
E
F
G
Thực
hiện
H
I
J
K
L
M
Kết
thúc
N
O
P
E1
D2
E2
E2
E1
F1
F1
E
F2
F2
F1
G
G
H1
H2
I1
I2
J1
J2
K
L1
L2
F2
G
H1
H2
I1
I2
J1
J1
K, J2
L1
H1
H2
I1
I2
J1
J2, K
L1
L1
L2
M
M
L2
N1
N1
N2
O
P
Q2
M
N1
N2
O
Q1, P
N2
O
P
Q
Lập bản thiết kế xây dựng
Thẩm định và phê duyệt bản thiết kế xây
dựng
Lập bản thiết kế chi tiết .
Thẩm định và phê duyệt bản thiết kế chi
tiết xây dựng
Lập dự toán và chi phí
Chuẩn bị đấu thầu
Tổ chức đấu thầu
Đánh giá hồ sơ dự thầu
Xét duyệt trúng thầu
Lựa chọn nhà thầu trúng thầu
Thông báo kết quả trúng thầu
Báo cáo kết quả trúng thầu cho chủ đầu tư
Thương thảo với đơn vị trúng thầu
Kí hợp đồng với đơn vị trúng thầu
Đơn vị trúng thầu và đơn vị thiết kế thực
hiện công việc
Hoàn thiện xây dựng
Trình chủ đầu tư bản báo cáo
Chủ đầu tư nhận xét và phê duyệt
Hoàn thiện và bàn giao công trình
Kết thúc dự án
- Giai đoạn khởi đầu:
Chỉ sau khi tiếp nhận mặt bằng của dự án, ban quản lý dự án mới có thể tiến hành ngay
công tác khảo sát địa hình mặt bằng.
- Giai đoạn thực hiện
Dựa trễn kễất quả của quá trình khảo sát địa hình, ban quản lý d ự án lựa chọn đơn vị
thiễất kễấ phù hợp để lập bản thiễất kễấ xấy dựng trễn mặt băầng đã tễấp nhận. Sau khi đơn
vị thiễất kễấ hoàn thành xong bản thiễất kễấ xấy dựng, bản thiễất kễấ xấy dựng được thâm
định và phễ duyệt. Ba bản thiễất kễấ xấy dựng co sở vật chấất và thiễất kễấ hệ thôấng quy
trình trôầng rau và thiễất kễấ các cửa hàng hoàn chỉnh là cơ sở để lập dự toán chi phí
toàn dự án. Sau khi đã lập dự toán chi phí rõ ràng, ban quản lý dự án tổ chức đấấu thấầu,
đánh giá tnh hợp lệ của các hôầ sơ dự thấầu, xét duyệt trúng thấầu từ đó lựa chọn nhà
thấầu thích hợp và thông báo kễất quả trúng thấầu cho cả đơn vị trúng thấầu và chủ đấầu tư
của dự án.Việc thông báo cho cả hai bễn có thể được tễấn hành đôầng thời. Sau khi đơn
vị trúng thấầu và chủ đấầu tư nhận được thông báo, nễấu không có vấấn đễầ gì, ban quản lý
dự án seễ tễấn hành thương thảo với đơn vị trúng thấầu vễầ các điễầu kiện của hợp đôầng.
Khi đã thôấng nhấất các điễầu kiện trong hợp đôầng, tễấn hành ky kễất với đơn vị trúng
thấầu.Ngay sau khi hợp đôầng được ký, đơn vị trúng thấầu tễấn hành công việc xấy d ựng.
- Giai đoạn kết thúc:
Đơn vị nhận thầu hoàn thiện các hạng mục công trình, ban quản lý dự án sẽ trình lên chủ
đầu tư bản báo cáo. Chủ đầu tư xem xét báo cáo, nhận xét và phê duyệt. Sau đó, đơn vị
thiết kế và ban quản lý dự án mới có thể hòan thiện nốt công trình..để có thể bàn giao
công trình cho chủ đầu tư. Khi đó, dự án kết thúc.
D1
Tiếp nhận mặt bằng
2
Thời
Thời
gian
Phương
gian dự
thông
sai
tính
thường
1
1
1.17
0.17
D2
Khảo sát địa hình
9
3
6
6
0.99
E1
19
18
18
18.17
1.7
5
3
3
3.33
0.33
4
3
3
3.17
0.17
3
2
2
2.17
0.17
G
H1
Lập bản thiết kế xây dựng
Thẩm định và phê duyệt bản
thiết kế xây dựng
Lập bản thiết kế nội thất khu
làm việc và khu trồng rau, cửa
hàng bán rau.
Thẩm định và phê duyệt bản
thiết kế
Lập dự toán
Chuẩn bị đấu thầu
5
3
3
2
2
1
2.67
1.5
0.33
0.17
H2
Tổ chức đấu thầu
5
4
3
3.5
0.17
I1
Đánh giá hồ sơ dự thầu
3
1
2
2
0.33
I2
Xét duyệt trúng thầu
3
2
2
2.17
0.17
J1
J2
Lựa chọn nhà thầu trúng thầu
Thông báo kết quả trúng thầu
2
1
1
1
1
1
1.17
1
0.17
0
STT
STT Chi TÊN CÔNG VIỆC
tiết
D
E
E2
F1
F
F2
G
H
I
J
Thời
gian
bi
quan
Thời
gian
lạc
quan
K
K
L1
L
L2
M
N
M
N1
N2
O
O
P
P
Q
Q
Tổng
cho đơn vị trúng thầu
Báo cáo kết quả trúng thầu cho
chủ đầu tư
Thương thảo với đơn vị trúng
thầu
Kí hợp đồng với đơn vị trúng
thầu
Đơn vị trúng thầu và đơn vị
thiết kế thực hiện công việc
Hoàn thiện xây dựng
Trình chủ đầu tư bản báo cáo
Chủ đầu tư nhận xét và phê
duyệt
Hoàn thiện và bàn giao công
trình
Kết thúc dự án
2
1
1
1.17
0.17
4
3
2
2.5
0.17
1
1
1
1
0
65
50
55
63
1.17
10
5
5
8
0.33
1
1
1
1
0
9
3
3
7
0.33
12
17
0.5
20
11
2
1
1
1.17
0.17
178
120
126
149.86
5.52
1.17
Khởi đấầu dự án
2
D1
2.17
D2
2
I2
8.17
E1
3.5
I1
3.33
1.5
H2
3.17
E2
2.67
H1
F1
2.17
G
F2
1
J2
J1
1.17
1.17
2.5
1
L1
14.5
L2
4.33
M
N1
K
1.17
6.17
3.33
Kễất thúc dự án
Thực hiện kễấ hoạQch tễấn độ dự ánP
Tìm hiểu tnh hình tễấn triển hoạt động
1
O
N2
Điễầu chỉnh khác có liễn quan đễấn kễấ hoạch
Đường Gantt của dự án là: D1 – D2 – E – F2 – G – H1 – H2 –I1 – I2 –J2- K – L1 –L2 –
M – N1 – N2 – O – P – Q
- Thời gian dự tính là: 150 ngày, tương đương
với 5 kễấ
tháng
Hình thành
hoạch tễấn độ thực hiện dự án mới.
Xử lý phấn
tch
u thự
c hiện
- Ph
ươcác
ng sôấ
sai:liệ5.52
ngày
2.3 Kiểm soát têấn độ dự án
Sơ đồồ quản lí têến độ kêế hoạch
Đễầ xuấất biện pháp thay đổi
So sánh giá trị thực tễấ và giá trị kễấ hoạch
Xác định độ vễnh với tễấn độ thực hiện
Phấn tch nguyễn nhấn sinh
ra sai lệch và ảnh hưởng
đôấi với việc tễấp tục công
việc của dự án.
3. Quản trị chi phí:
Tổng vôấn đấầu tư dự án: 9.068.725.000 đôầng.
ĐVT: VND
Hang mục đẫầu tư
1.Chi phí tai vườn
Cải tạo đấất
Xấy nhà kính
Kho lưu trữ
Giôấng rau
Phấn bón
Thành têần
598.400.000
24.500.000
438.900.000
30.000.000
80.000.000
25.000.000
2.Chi phí tai cửa hàng
Thuễ cửa hàng
Cải tạo tu sửa
3.Chi phí mua thiêất bị
Thiễất bị nhà kính
Thiễất bị cửa hàng
Thiễất bị kho
Phương tện vận tải
4.Chi phí quản lý
5.Chi phí quảng cáo
6.Chi phí dự phòng
7.Chi phí lương
8.Vôấn lưu động
Tổng
192.000.000
180.000.000
12.000.000
6.525.000.000
5.000.000.000
200.000.000
325,000,000
1.000.000.000
60.000.000
150.000.000
442.000.000
901,325,000
200.000.000
9.068.725.000
Nguôần vôấn đẫầu tư:
Vôấn tự có (60%)
Vôấn vay ngấn hàng ( 40%)
5.441.235.000
3.627.490.000
Lãi suầết ngần hàng: 19%/năm.
Ước tnh chi phí cụ thể:
Bảng 1: Chi phí lương phải trả
Chức vụ
1. Ban điêầu hành
Giám đôấc
Phó giám đôấc
2.Phòng hành chính
Trưởng phòng
Phó phòng
Nhấn viễn
3. Phòng tài chính
Kễấ toán trưởng
Nhấn viễn
Sôấ lượng
3
1
2
3
1
1
2
3
1
2
Mức lương
8,000,000
6,800,000
6,500,000
6,000,000
5,000,000
7,000,000
5,800,000
Thành tễần
108,000,000
40,000,000
68,000,000
112,500,000
32,500,000
30,000,000
50,000,000
93,000,000
35,000,000
58,000,000
4. Phòng thông tn
Trưởng ban
Nhấn viễn
5. Phòng tư vẫấn giám sát
Trưởng phòng
Phó phòng
Nhấn viễn
6. Ban sản xuẫất
Trưởng ban
Phó ban
Nhấn viễn
Tổng
3
1
2
5
1
1
3
17
1
1
15
78,625,000
33,625,000
45,000,000
169,200,000
38,200,000
35,000,000
96,000,000
340,000,000
42,500,000
35,000,000
262,500,000
901,325,000
6,725,000
4,500,000
7,640,000
7,000,000
6,400,000
8,500,000
7,000,000
3,500,000
Bảng 2: Chi phí mua giồếng rau
Giôấng Rau
Thành tễần
Muôấng
Cải Ngọt
Băấp cải
Xu hào
Súp lơ
Hành lá
Cà rôất
Cà chua
Giá đôễ
Xà lách
Củ cải
Xu xu
Tổng
5.000.000
10.000.000
5.000.000
6.000.000
10.000.000
5.000.000
5.000.000
4.000.000
3.000.000
7.000.000
10.000.000
10.000.000
80.000.000
Bảng 3: Chi phí Quảng cáo
Hình thức quảnh cáo
Tờ rơi
Trễn báo,radio
Tổ chức hội thảo
Tổng
Thành tễần
20.000.000
30.000.000
100.000.000
150.000.000
Quản lý tổng mức đẫầu tư
Khi lập dự án chúng tôi đã xác định tổng m ức đấầu t ư đ ể tnh toán hi ệu qu ả đấầu
tư, từ đó đưa ra sôấ vôấn dự trù yễu cấầu chủ đấầu tư.
Nễấu có sự thay đổi từ phía chủ đấầu tư chúng tôi seễ có thông báo k ịp th ời đễấn
nhà thấầu để có kễấ hoạch điễầu chỉnh phù hợp.
Quản lý tổng dự toán, dự toán công trình
Tổng dự toán, dự toán công trình trước khi phễ duyệt đễầu ph ải qua H ội đôầng
thâm định. Nội dung thâm định cụ thể như sau:
Kiểm tra sự phù hợp giữa khôấi lưọng thiễất kễấ và khôấi lượng dự toán.
Lễn kễấ hoạch lập dự phòng chi phí cho dự án với 5% tổng chi phí: 442.000.000
VNĐ. Khoản dự phòng này seễ được sử dụng trong trường hợp chi phí có s ự
thiễấu hụt cấần bổ sung do những yễấu tôấ khách quan, lạm phát…
4. Quản trị chất lượng:
1. Lập kêấ hoach chẫất lượng
Chính sách chấất lượng
Chấất lượng rau phải đặt lễn hàng đấầu
Đảm bảo vêê sinh an toàn thực phâm theo quy định của Bôê y tễấ
Đảm bảo dự án không gấy ô nhiễễm môi trường
Cải tễấn và hiện đại hoá cải tễấn chấất lượng. Nhận biễất và tuấn thủ đấầy đủ các
tễu chuân chấất lượng mới nhấất vễầ xản suấất rau an toàn
Tiêu chuẩn chấất lượng
Hiện nay Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành quy định tạm thời vễầ
sản xuấất rau "vệ sinh an toàn thực phâm" với các tễu chuân chấất lượng liễn quan đễấn:
Nước tưới cho sản xuấất và khi thu hoạch rau
Giôấng và gôấc rau được trôầng
Nguy cơ tễầm ân trong đấất
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
Hàm lượng một sôấ kim loại nặng chủ yễấu là As, Pb, Hg, Cu, Cd.
Và dư lượng thuôấc bảo vệ thực vật phải ở dưới mức quy định của FAO và WHO.
Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
Quản lý và xử lý chấất thải
Người lao động
Qua kễất quả nghiễn cứu thực nghiệm và triển khai sản xuấất nhiễầu năm có kễất quả,
chúng tôi đã xấy dựng thành công quy trình cụ thể để thực hiện sản xuấất "rau an toàn"
trễn diện tch đại trà nhăầm đảm bảo cung cấấp cho sôấ đông người tễu dùng trong nước
và tễấn tới phục vụ cho xuấất khâu
2. Đảm bảo têu chuẩn chẫất lượng
Qui trình kĩ thuật đảm bảo nước tưới cho sản xuấất và thu hoạch rau
-Nước tưới dùng trong quá trình sản xuấất và thu hoạch rau phải đảm bảo đúng tễu
chuân của mà Việt Nam đang áp dụng
-Trường hợp nước sử dụng sản xuấất không đạt tễu chuân phải thay băầng nguôần nước
khác an toàn, chỉ sử dụng nhưng loại nước đã được kiểm định.
-Nghiễm cấấm không được sử dụng những loại nước từ nước thải công nghiệp,nước từ
các bệnh viện,các khu dấn cư chưa qua xử lý để sử dụng sản xuấất và thu hoạch rau
Qui trình kĩ thuật sử dụng giốấng và gốấc rau được trốềng
-Giôấng rau trôầng phải có nguôần gôấc rõ ràng được cơ quan nhà nước có thâm quyễần cấấp
giấấy phép sản xuấất
-Giôấng tự sản xuấất phải có hôầ sơ ghi chép lại qui trình sử lý cấy con,biện pháp sử lý hạt
giôấng,hóa chấất sử dụng , thời gian , tễn người xử lý và mục đích sử lý
Qui trình kĩ thuật sử lý đấất
-Hàng năm phải tễấn hành phấn tch,đánh giá các nguy cơ tễầm ân trong đấất theo chuân
của Nhà nước hiện hành
-Cấần có các biện pháp chôấng sói mòn,thoái hóa đấất
-Không được chăn thả vật nuôi gấy ô nhiễễm cho đấất trong khu vực sản xuấất rau
Quy trình kyỹ thuật làm giảm hàm lượng nitrat có trong sản phẩm
Xuấất phát từ cơ sở khoa học, cấy trôầng hút đạm ở dạng NO3- hay NH4+ cũng phải
chuyển thành NH4+ để kễất hợp với glucid thành amino acid và động thái hút đạm c ủa
các loại rau, việc bón đạm thực hiện theo những quy trình sau.
- Các loại rau có thời gian trôầng (từ khi trôầng đễấn khi thu hoạch) lớn hơn 4, 5 tháng
phải ngừng bón đạm vào tháng thứ 3.
- Các loại rau có thời gian trôầng khoảng 3 tháng phải ngừng bón đạm vào tháng thứ 2.
- Các loại cấy có thời gian trôầng trễn 1 tháng phải ngừng bón đạm khoảng 20 - 25 ngày
trước khi thu hoạch.
Quy trình kyỹ thuật làm giảm hàm lượng nguyên tốấ nặng trong sản phẩm
Xuấất phát từ khả năng giữ chặt các nguyễn tôấ nặng trong điễầu kiện đấất thoáng khí, tơi
xôấp, quy trình được xấy dựng như sau:
Phải thực hiện tôất biện pháp xới xáo theo từng thời kỳ được hướng dấễn trong biện
pháp canh tác.
Sau khi gieo trôầng xong phải phủ rơm rạ, trấấu sau đó để lại và răấc vôi khoảng 20-25
kg/ha để phấn hủy thành mùn humic và humin. Do hàm lượng mùn cao đấất hình thành
cấấu tượng tôất, nễn đấất thoáng tạo điễầu kiện ôxyhoá. Các nguyễn tôấ nặng seễ b ị giữ chặt.
Quy trình làm giảm ký sinh trùng
Phải bón phấn xuôấng đấất, không được tưới phấn hữu cơ lễn cấy, lễn sản phâm.
Tuyệt đôấi không được dùng phấn tươi. Phấn phải được ủ theo kyễ thuật ủ nóng (ủ xôấp)
để giễất các nguôần ký sinh trùng.
Ðể thay thễấ nguôần phấn hữu cơ, dùng rơm, rạ trấấu phủ luôấng và kễất hợp bón khoảng
20-50 kg vôi bột răấc lễn các chấất phủ.
Quy trình kyỹ thuật bảo vệ thực vật (khống dùng các hóa chấất BVTV và giảm
dùng các thuốấc BVTV vi sinh)
. Ðể đảm bảo vừa trừ được sấu bệnh mà không phải dùng các hóa chấất độc và giảm
tôấi đa hàm lượng các độc tôấ do thuôấc vi sinh phải thực hiện kyễ thuật phun cụ thể đôấi
với sấu. Môễi loại sấu có các tập tnh khác nhau, kyễ thuật phun cụ thể cho từng loại sấu
cũng khác nhau.
Qui trình thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
-Sản phâm sau khi thu hoạch không được để trực tễấp dưới đấất và hạn chễấ để qua
đễm
-Thiễất bị thùng chứa và các thiễất bị tễấp xúc với rau phải làm từ các vật liệu không làm
ảnh hưởng đễấn chấất lượng rau
-Thùng đựng phễấ thải,hóa chấất bảo vệ thực vật phải được đánh dấấu rõ ràng không
được dùng chung đựng rau
-Khu vực xử lý, đóng gói,bảo quản sản phâm rau phải cách xa các khu vực chứa
xăng,dấầu mỡ để tránh làm ô nhiễễm lễn sản phâm
-Nhà xưởng phải được vệ sinh sạch seễ băầng hóa chấất được cho phép của cơ quan ch ức
năng
-Phượng tện vận chuyển phải được làm sạch trước khi xễấp thùng chứa sản phâm
Qui trình quản lý và xử lý chấất thải
-Phải có biện pháp và quản lý chấất thải, nước thải từ các hoạt động sản xuấất, sơ chễấ
và bảo quản sản phâm
Qui trình quản lý người lao động
-Người được giao nhiệm vụ trông coi và bảo quản hóa chấất phải có kiễấn thức và kinh
nghiệm sử dung
-Phải trang bị quấần áo ,gang tay bảo hộ cho người tễấp xúc trực tễấp với hóa chấất độc
hại
3. Kiểm soát chẫất lượng
Kiểm tra chi tễất những kễất quả dự án để chăấc chăấn răầng dự án đã tuấn thủ những tễu
chuân chấất lượng có liễn quan.
Đưa ra nhận thức và trách nhiệm vễầ chấất lượng cho mọi người tham gia lao động trong
dự án.
Đào tạo đội ngũ giám sát để họ có thể trực tễấp tễấn hành vai trò của họ trong chương
trình cải thiện chấất lượng.
Tiễấn hành phôấi hợp với Cục vêê sinh an toàn thực phâm nhăầm kiểm soát vễầ các vấấn đễầ
chấất lượng của sản phâm.
Khuyễấn khích các cá nhấn thiễất lập mục tễu cải thiện chấất lượng. Khuyễấn khích họ bàn
bạc trao đổi với ban quản lí vễầ những khó khăn mà họ gặp phải khi muôấn đạt được
mục tễu vễầ chấất lượng dự án.
Theo dõi nễấu có sự thay đổi vễầ môi trường quanh khu xản suấất.
Kiểm định chấất lượng giúp cho việc rút ra những bài học để cải tễấn việc thực hiện
những dự án ở hiện tại hay trong tương lai.
5. Quản lý nhân lực
Mô hình ban quản lý dự án
Sau khi đã có được nguôần lực chấất lượng cao thì việc đưa ra 1 mô hình ban quản lý dự
án hợp lý là việc thiễất yễấu. Chúng tôi lập kễấ hoạch với mô hình ban quản lý d ự án nh ư
sau:
PHÒNG HÀNH CHÍNH
BAN ĐIỀỀU HÀNH
BAN SẢN XUẤẤT
DỰ ÁN
PHÒNG THÔNG TIN
PHÒNG TÀI CHÍNH
PHÒNG TƯ VẤẤN - GIÁM
SÁT
1.1 Quá trình lựa chọn nhẫn lực
Quá trình lựa chọn nhân lực trải qua 6 bước
- Bước 1: Đăng tn tuyển dụng nhấn sự trễn các phương tện thông tn đại chúng (4
tuấần):
+ Qua các trang website tuyển dụng lớn: vietnamwork.com.vn, jobvietnam.com
+ Qua báo: Lao động, Tiễần Phong, Mua và Bán….
+ Đăng trực tễấp trễn bảng tn của phòng thông tn, và trễn website riễng c ủa
công ty