Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất bai tap cuoi tuan 10...

Tài liệu Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất bai tap cuoi tuan 10

.DOC
6
31
52

Mô tả:

Họ và tên :……………………….. Tuần 10 Thứ hai Toán Bài 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 91 – 42 71 – 35 41 – 14 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………... 56 + 17 89 + 11 61 – 18 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………... Bài 2. Tìm x biết: 23 + x = 62 x - 37 = 16 x - 53 = 19 ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. 63 + x = 67 + 22 x + 56 + 7 = 99 63 + x = …………. x + .......... = 99 X = ........................ x = .............................. X = ....................... x = ............................... Bài 3.An cho Bình 8 viên bi, An còn lại 16 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài Bưu thiếp và trả lời các câu hỏi sau: Người gửi:………………………………... Câu 1. Bưu……………………………….. thiếp dùng để làm gì? Chúc mừng ,thăm hỏi. Chúc mừng , thăm hỏi hoặc báo tin Báo tin Hãy điền họ tên người gửi, người nhận và địa chỉ vào chỗ trống trên phong bì sau: Người nhận:………………………….. ………………………….... …………………………. …………………………. Bài 5.Con hãy đọc 10 lần bài Thương ông và gạch chân từ khó Thứ ba Toán Bài 1.Tìm x : a, x + 25 = 49 25 + x = 49 25 + x = 100 ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. x + 12 = 23 + 34 24 + x = 35 + 65 X + 12 = …. 24 + x = ……… X = ……………… x = ………………… X =……………….. x = ………………….. Bài 2. Một người làm trong buổi sáng được 25 sản phẩm .Hỏi muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được bao nhiêu sản phẩm nữa? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………................................................ Bài 3. Có một can đựng dầu. Sau khi người ta đổ thêm 12 l dầu vào can thì trong can có 30 l lít dầu .Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………................................................ Tiếng Việt Bài 1. c hay k ? - con …..ò ; con ….iến ; con ....ua ; dòng ....ênh ; thước….ẻ ; con ….á -kiêu ….ăng ; cái ….iềng ; cái ….ẹo ; …..ênh kiệu ; …. êu gào Bài 2. l hay n ? -cây ….úa ; ....ấu cơm ; lũ ….ụt ;….ổi giận ; cái….ồi ; áo …..en ; ….ễ phép Bài 3. Tìm từ có chứa n / l : - Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên : …...... đỡ -Vật có dạng hút sắt :…….... châm -Trạng thái không yên lòng về việc gì : …...... âu - Vua ở dưới nước trong truyện thần thoại: ……....... vương Bài 4. Em hãy chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã để ghi trên những chữ in đậm dưới đây: -mai mê ; lủng cung ; nghi ngơi ; tỉ mi ; le loi ; lí le ; chiến si ; mặt mui ; lầm lôi cái mu ; khe khe ; ki sư ;vi đại ; lê phép ; đô bộ ; đô đạt ;xôi đô ; đô vỡ sụp đô ; nghi hè ; suy nghi ; cảm nghi ; nghi tay ; nghi bụng ; nghi ngợi ;vất va Thứ tư Bài 1: Tính: 32kg + 45kg + 16kg = 31l + 24l +28l = 46l - 15l + 29l = Bài 2.Từ một bao ngô người ta lấy ra 15kg ngô thì trong bao còn lại số ngô đúng bằng số ngô đã lấy ra .Hỏi lúc đầu trong bao ngô có bao nhiêu ki-lô-gam ngô? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………................................................ Bài 3.Tính : 51 - 15 + 18 =……………... 33 + 28 - 19 =……………... = ……………….. =……………... Bài 4.: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: Trong phÐp trõ khi sè trõ kh«ng thay ®æi: - NÕu sè bÞ trõ ®îc thªm 1 ®¬n vÞ th× hiÖu còng ®îc thªm ....... ®¬n vÞ. - NÕu sè bÞ trõ bít ®i 1 ®¬n vÞ th× hiÖu còng bít ®i ....... ®¬n vÞ. Bài 5.* : Hai sè cã hiÖu b»ng 12 , nÕu gi÷ nguyªn sè trõ vµ t¨ng sè bÞ trõ thªm 8 ®¬n vÞ th× hiÖu míi b»ng bao nhiªu? Gợi ý : Hai sè cã hiÖu b»ng 12 , nÕu gi÷ nguyªn sè trõ vµ t¨ng sè bÞ trõ thªm 8 ®¬n vÞ th× hiÖu míi cũng tăng ……đơn vị. Hiệu mới là : ……………………………………………………………….. Đáp số: ……………………………………….. Tiếng Việt Bài 1.Tìm các từ chỉ người trong gia đình ,họ hàng mà em biết .Xếp các từ tìm được vào 2 cột trong bảng sau: Họ nội Họ ngoại ………………………………………………. …………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………….. ………………………………………………... …………………………………………… ……………………………………………….. ……………………………………….….. ………………………………………………. …………………………………………… Bài 2 Hãy viết vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh: a/ ……………..là những người sinh ra bố em,….…………..là những người sinh ra mẹ em. b/Những người ruột thịt bên bố :gồm: ……………………………......................................................................................................... .................................................................................................................................. Những người ruột thịt bên mẹ gồm: ………………........................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Bài 3 Hãy điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống: Lại có hàng đàn chim gáy cắn đuôi nhau ,lượn vòng, soi gương trên dòng nước sáng Tôi về hỏi ông tôi: - Bây giờ đến tháng mười chưa ông nhỉ -Bây giờ là tháng tư -Thế sao chim gáy đã ra ăn đàn Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài Ông và cháu trang 84 gạch chân từ khó và chép thật sạch đẹp từ khó vào vở. ************************************************ Thứ năm Toán Bài 1. Cửa hàng có 71kg bánh ,đã bán 37 kg bánh .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bánh? Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….…..…………………………. Bài 2. Mẹ 31 tuổi , con kém mẹ 24 tuổi. Hỏi con mấy tuổi? Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 3.Điền số thích hợp vào ô trống: a. 16 + = 53 - 14 c. - 12 = 55 - 24 b. 63 - 17 = + 15 d. 73- 21 = 24 + Tiếng Việt Bài 1. Hãy chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi để điền vào các ô trống dưới đây sao cho đúng: Hai cậu bé và hai người bố Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn tới trường Một cậu tên là Việt, cậu kia tên là Sơn Hai cậu làm quen với nhau Việt hỏi: -Bố bạn làm gì Sơn trả lời: -Bố mình là bác sĩ Thế bố bạn làm gì -Bố mình làm ruộng Việt đáp Sơn bảo: - Công việc của bố cậu thật quan trọng Không có lúa gạo thì chẳng ai sống nổi Việt nói: -Công việc của bố cậu cũng quan trọng Không có bác sĩ thì lấy ai chữa bệnh cho người ốm Bài 2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về việc học tập của em. (Gợi ý: Ở lớp, em chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, hoàn thành hết bài tập cô giao, em còn luôn giúp đỡ bạn đọc bài, giải toán,…….Ở nhà, em làm đầy đủ bài tập cô giao, đọc kỹ bài tập đọc, học thuộc câu chuyện, ngoài ra em còn………) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ******************************************* Thứ sáu Bài 1 . Hãy tìm hiệu của một phép trừ, trong đó số bị trừ là tổng của hai số 35 và 29, số trừ là 48 Bài làm Số bị trừ là : ………………………………………………………………………………. Hiệu số là :…………………………………………………………………………………. Đáp số : ……………………………………………… Bài 2.Đúng điền Đ, sai điền S: Đàn gà có 51 con gà mái, gà mái nhiều hơn gà trống 15 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống? a, 66 con b, 36 con Bài 3.Đúng điền Đ, sai điền S: Một sợi dây dài 61cm. Bạn An cắt đi 2dm thì sợi dây còn lại bao nhiêu ? a, 59 cm b, 41 cm Bài 4*: T×m hiÖu hai sè biÕt sè bÞ trõ lµ sè trßn chôc lín nhÊt cã hai ch÷ sè , sè trõ lµ sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè giống nhau. Gợi ý Sè trßn chôc lín nhÊt cã hai ch÷ sè là: ……………. Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè giống nhau là : …………….. Hiệu hai số là : …………………………………………………… Đáp số: …………………….. Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Bà cháu trang 86 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Trước khi gặp cô tiên , ba bà cháu sống với nhau như thế nào? Ba bà cháu sống nghèo khổ nhưng rất hạnh phúc Ba bà cháu sống nghèo khổ và các cháu không thương yêu nhau Ba bà cháu sống sung sướng và hạnh phúc bên nhau Câu 2.Cô tiên cho hạt đào và dặn gì? Dặn là phải giữ gìn hạt đào cho cẩn thận vì nó sẽ đem lại hạnh phúc cho ba bà cháu Dặn khi bà mất đi thì gieo hạt đào trên mộ bà,hai anh em sẽ được sung sướng giàu sang Dặn đem hạt đào trồng ở trước sân nhà Câu 3. Thái độ của hai anh em như thế nào khi mất bà và có cuộc sống giàu có? Hai anh em rất vui sướng, hạnh phúc Hai anh em giàu có nhưng không cảm thấy hạnh phúc mà ngày càng buồn bã Hai anh em bỏ đi thật xa vì không thích được giàu có Câu 4. Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà không cảm thấy sung sướng? Vì vàng bạc châu báu không thay được tình thương ấm áp của bà Vì hai anh em nhớ bà ,thấy thiếu tình thương của bà Cả hai ý trên Câu 5. Đoạn văn Cô tiên phất chiếc quạt mầu nhiệm .Lâu đài ,ruộng vườn phút chốc biến mất .Bà hiện ra ,móm mém, hiền từ , dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng .có mấy câu? Một Hai Ba Bài 2.Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh -Mái tóc bà đã ………………..Bước đi của bà không còn được ……………….. như cách đây vài năm. Ngày bà cũng ……………..cho em nghe. Thường ngày ,khi bố mẹ đi làm , bà ở nhà …………..và ………………...cho chúng em ăn. Bà luôn ………………...cố gắng học giỏi . Bà thường ……………em không được ăn quả xanh, uống nước lã. Bài 3.Điền từ bố hoặc mẹ vào chỗ trống thích hợp sau: a) Ông bà nội là người sinh ra................... b) Người sinh ra ...........................gọi là ông bà ngoại c) Chú là em trai ruột của............ d) Cậu là em trai ruột của......................... đ) Em gái của............gọi là dì e) Em gái của ......gọi là cô.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan