Tài liệu ôn tập luật môi trường
TÀI LIỆU ÔN TẬP
MÔN: LUẬT MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Theo Luật Bảo vệ môi trường, môi trường bao gồm những yếu
tố nào ?
A. Các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người, ảnh hưởng đến
sự tồn tại, phát triển con người và sinh vật.
B. Các yếu tố tự nhiên và xã hội xung quanh con người, ảnh hưởng đến
đời sống, tồn tại và phát triển con người và sinh vật.
C. Các yếu tố tự nhiên và vật chất ảnh hưởng đến đời sốngvà phát triển
của con người.
D. Các yếu tố tự nhiên và xã hội làm ảnh hưởng đến đời sống của con
người và sinh vật.
Câu 2: Luật Bảo vệ môi trường quy định những nội dung gì?
A. Hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách bảo vệ môi trường; quyền và
nghĩa vụ các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trường.
B. Hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp, nguồn lực;
quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cỏ nhõn trong bảo vệ mụi trường.
C. Hoạt động bảo vệ môi trường; nguồn lực bảo vệ môi trường; quyền và
nghĩa vụ các tổ chức trong bảo vệ môi trường.
D. Hoạt động bảo vệ môi trường; biện pháp và nguồn lực bảo vệ môi
trường; quyền, nghĩa vụ của cá nhân, hộ gia đình trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Theo Luật Bảo vệ môi trường, Thành phần môi trường là gì?
A. Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường như đất, nước, không khí, hệ
sinh thái.
B. Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường như đất, nước, khụng khớ, õm
thanh, ỏnh sỏng, sinh vật, hệ sinh thỏi.
C. Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường như đất, nước, không khí và
các hỡnh thỏi vật chất khỏc.
1
D. Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường như đất, nước, không khí, õm
thanh, ỏnh sỏng và hệ sinh thỏi.
Câu 4: Hoạt động bảo vệ môi trường là gì?
A. Là hoạt động hạn chế việc ô nhiễm môi trường; khai thỏc, sử dụng hợp
lý và tiết kiệm tài nguyờn thiờn nhiờn.
B. Là hoạt động khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường; sử dụng hợp
lý tài nguyên thiên nhiên.
C. Là hoạt động ngăn chặn việc thải nước bẩn, bụi, khí làm ô nhiễm môi
trường; phục hồi và cải thiện môi trường.
D. Là hoạt động phũng ngừa, hạn chế tỏc động xấu đối với môi trường;
bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 5: Tiêu chuẩn môi trường là gì?
A. Là giới hạn cho phép về hàm lượng chất gây ô nhiễm trong chất thải
làm căn cứ để quản lý và bảo vệ mụi trường.
B.
Là giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường
xung quanh theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.
C.
Là giới hạn quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ mụi trường
theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.
D.
Là giới hạn cho phép khi sản xuất, kinh doanh, dịch vụ các cá nhân,
tổ chức chỉ được làm theo quy định của phỏp luật.
Câu 6: Ô nhiễm môi trường là gỡ?
A. Là sự biến đổi các thành phần môi trường ảnh hưởng xấu đến người và
sinh vật.
B. Là sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu
chuẩn môi trường.
C. Là sự biến đổi về không khí, nước, đất ảnh hưởng xấu đến sinh hoạt
của một cộng đồng.
2
D. Là sự biến đổi về không khí, đất, nước, mùi vị làm cho con người sinh
hoạt không bình thường.
Câu 7: Suy thoái môi trường là gì?
A. Sự suy giảm về cuộc sống bình thường của con người do chất thải
công nghiệp thải ra.
B. Sự suy giảm về sinh hoạt của một cộng đồng do chất thải công nghiệp,
dịch vụ thải ra.
C. Sự suy giảm về số lượng, chất lượng môi trường, ảnh hưởng xấu đến
người và sinh vật.
D. Sự suy giảm về sinh hoạt ăn ngủ đi lại của con người do chất thải của
các nhà máy thải ra.
Câu 8: Sự cố môi trường là gì?
A. Tai biến bất thường của thiên nhiên hoặc của các cá nhân, tổ chức thải
ra các chất ô nhiễm môi trường.
B. Tai biến hoặc rủi ro hoặc biến đổi bất thường gây ô nhiễm hoặc suy
thoái môi trường.
C. Rủi ro xẩy ra do bão lụt, thiên tai hoặc do các doanh nghiệp gây ra
làm môi trường bị ô nhiễm.
D. Tai biến và rủi ro xẩy ra do thời tiết, do các nhà sản xuất thải ra các
chất độc trong môi trường.
Câu 9: Chất gây ô nhiễm môi trường là gì?
A. Là bụi, khí thải nước thải quá tiêu chuẩn cho phép.
B. Là bụi, khí thải của các tổ chức, cá nhân kinh doanh thải ra quá tiêu
chuẩn cho phép.
C. Chất hoặc yếu tố vật lý làm cho môi trường bị ô nhiễm.
D. Là khí thải, nước thải, vật thải của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thải ra.
3
Câu 10: Theo Luật Bảo vệ môi trường hiện hành, chất thải là gì?
A. Vật chất thải ra từ sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác.
B. Vật được thải ra từ các tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
C. Vật chất thải ra từ các cá nhân, tổ chức trong quá trình kinh doanh.
D. Vật chất thải ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Câu 11: Chất thải nguy hại là gì?
A. Chất thải ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh rất dễ gây ngộ độc.
B. Chất thải có yếu tố độc hại, dễ nổ, dễ lây nhiễm ngộ độc, dễ ăn mòn.
C. Chất thải ra tự hoạt động sản xuất kinh doanh rất dễ lây nhiễm, gây
ngộ độc.
D. Chất thải ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh có chứa yếu tố độc haị,
dễ cháy, dễ nổ.
Câu 12: Quản lý chất thải bao gồm:
A. Hoạt động thu gom chất thải, xử lý chất thải, tiêu huỷ chất thải.
B. Hoạt động thu gom chất thải, phân loại chất thải, xử lý chất thải.
C. Hoạt động phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý, thải loại chất thải.
D. Hoạt động thu gom chất thải, phân loại chất thải, tiêu huỷ và thải loại
chất thải.
Câu 13: Phế liệu là gì?
A. Nguyên liệu bị loại ra từ sản xuất, tiêu dùng của các tổ chức, cá nhân,
hộ gia đình.
B. Nguyên liệu, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất, quá trình tiêu
dùng.
C. Sản phẩm, nguyên liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất, quá trình tiêu
dùng.
4
D. Sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ sản xuất, tiêu dùng.
Câu 14: Sức chịu tải của môi trường là gì?
A. Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô
nhiễm.
B. Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận các chất thải ra của doanh
nghiệp.
C. Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận các chất độc thải ra.
D. Giới hạn mà môi trường có thể tiếp nhận các chất khí, chất lỏng, khói
thải ra.
Câu 15: Hệ sinh thái là gì?
A. Quần thể sinh vật cùng tồn tại, phát triển tự thiên trong một vùng nhất
định, có tác động qua lại lẫn nhau.
B. Quần thể sinh vật trong một khu vực địa lý tự nhiên cùng tồn tại, phát
triển, có tác động qua lại với nhau.
C. Quần thể sinh vật cùng tồn tại, phát triển trong một khu vực địa lý nhất
định, mọi sinh vật đều tác động qua lại.
D. Quần thể tự thiên trong một vùng nhất định, các sinh vật đều tồn tại và
phát triển..
Câu 16: Đa dạng sinh học là gì?
A. Sự đa dạng của nhiều loài sinh vật sống trong một vùng nhất định.
B. Sự đa dạng của nhiều loài sinh vật sống cùng tồn tại trong một hệ sinh
thái.
C. Sự phong phú về nguồn gen, loài sinh vật và hệ sinh thái.
D. Sự đa dạng của nhiều loài sinh vật cùng tồn tại, phát triển trong một
khu vực nhất định.
5
Câu 17: Quan trắc môi trường là gì?
A. Là sự theo dõi có hệ thống về tình hình môi trường để có những thông
tin chính xác cho các cơ quan quản lý môi trường.
B. Là sự theo dõi có hệ thống tình hình môi trường để đánh giá về tình
hình thực tế của môi trường.
C. Là sự theo dõi có hệ thống về tình hình môi trường nhằm cung cấp
thông tin môi trường cho các cơ quan.
D. Là sự theo dõi có hệ thống về môi trường nhằm đánh giá hiện trạng
môi trường, các tác động xấu đối với môi trường.
Câu 18: Thông tin về môi trường bao gồm:
A. Số liệu, dữ liệu, giá trị sinh thái về tài nguyên thiên nhiên, chất thải,
mức độ ô nhiễm môi trường.
B. Số liệu, dữ liệu, giá trị sinh thái, giá trị tài nguyên, về thực trạng ô
nhiễm của môi trường.
C. Số liệu, dữ liệu, trữ lượng, giá trị kinh tế của các tài nguyên thiên
nhiên, về thực trạng tình hình ô nhiễm môi trường.
D. Số liệu, dữ liệu, giá trị sinh thái, giá trị kinh tế về thực trạng của suy
thoái môi trường.
Câu 19: Khí thải gây hiệu ứng nhà kính là gì?
A. Các loại khí được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ làm trái đất
nóng lên.
B. Các loại khí làm nhiệt độ không khí bao quanh trái đất nóng lên.
C. Các loại khói, bụi, khí được thải ra trong không gian làm trái đất nóng
lên.
D. Các loại chất thải ra làm đất, nước, không khí nóng lên.
Câu 20: Hạn ngạch phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính là gì?
6
A. Khối lượng khí gây hiệu ứng nhà kính của mỗi quốc gia được phép
thải vào bầu khí quyển.
B. Khối lượng khí làm nóng trái đất do các điều ước quốc tế quy định cho
mỗi quốc gia.
C. Khối lượng khí mà mỗi vùng lãnh thổ được phộp thải vào bầu khí
quyển trong một thời hạn nhất định.
D. Khối lượng khí mà mỗi quốc gia thải ra vào bầu khí quyển chỉ được
một giới hạn nhất định.
Câu 21: Theo Luật Bảo vệ môi trường, Phỏt triển bền vững là gì?
A. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm
tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai.
B. Là phát triển đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn
hại đến thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp tiến bộ xó hội và bảo vệ mụi
trường.
C. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của thế hệ hiện tại trên cơ sở kết
hợp chặt chẽ, hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xó hội và
bảo vệ mụi trường.
D. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của thế hệ tương lai trên cơ sở kết
hợp chặt chẽ, hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xó hội và
bảo vệ mụi trường.
Câu 22: Đánh giá môi trường chiến lược là gì?
A. Là việc phân tích các tác động đến môi trường của dự án chiến lược
trước khi phê duyệt nhằm bảo đảm phát triển bền vững.
B. Là việc dự báo các tác động đến môi trường của dự án chiến lược
trước khi phê duyệt nhằm bảo đảm phát triển bền vững.
C. Là việc dự bỏo tỏc động môi trường của dự án chiến lược trước khi
phê duyệt nhằm bảo đảm phát triển bền vững.
7
D. Là việc phân tích các tác động đến môi trường của quy hoạch, kế
hoạch phát triển trước khi phê duyệt nhằm bảo đảm phát triển bền vững.
Câu 23: Đánh giá tác động môi trường là gì?
A. Là việc phân tích tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để
đưa ra các biện pháp bảo vệ môi trường.
B. Là việc dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư khi triển
khai dự án đó.
C. Là việc phân tích tác động môi trường khi triển khai dự án đầu tư để
đưa ra các biện pháp bảo vệ môi trường.
D. Là việc dự báo tác động môi trường của dự án đầu tư cụ thể để bảo vệ
môi trường khi triển khai dự án đó.
Câu 24: Bảo vệ môi trường phải tuân theo các nguyên tắc nào ?
A. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn xó hội; phải gắn kết hài hũa
với phỏt triển kinh tế và bảo đảm tiến bộ xó hội để phát triển bền vững đất
nước; phải gắn với bảo vệ môi trường khu vực và toàn cầu.
B. Hoạt động bảo vệ phải thường xuyên, lấy phũng ngừa là chớnh; phải
phự hợp với quy luật, đặc điểm tự nhiên, văn hóa, lịch sử, trỡnh độ phát
triển kinh tế - xó hội của đất nước trong từng giai đoạn.
C. Tổ chức, cỏ nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường có trách nhiệm
khắc phục, bồi thường thiệt hại và chịu các trách nhiệm khác theo quy
định của pháp luật.
D. Tất cả các nguyên tắc được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói
trên.
Câu 25: Những cơ quan, tổ chức nào thuộc Nhà nước phải thực hiện
Luật Bảo vệ môi trường:
A. Cơ quan Nhà nước, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, các tổ chức khác của
Nhà nước.
8
B. Cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, các cơ quan quản lý, bảo vệ
môi trường.
C. Cơ quan Nhà nước, các ngành, các Uỷ ban nhân dân, các doanh nghiệp
Nhà nước.
D. Cơ quan Nhà nước, các Bộ, các ngành, Uỷ ban nhân dân các cấp.
Câu 26: Những cá nhân nào phải thực hiện Luật Bảo vệ môi trường:
A. Cá nhân thuộc mọi tầng lớp, hộ gia đình tại Việt Nam.
B. Cá nhân, hộ gia đình, tất cả những người nước ngoài sinh sống tại Việt
Nam.
C. Cá nhân, hộ gia đình, tất cả những người nước ngoài đang làm việc tại
Việt Nam.
D. Cá nhân, hộ gia đình, khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam, người
nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam,
Câu 27: Những tổ chức tư nhân nào phải thực hiện Luật Bảo vệ môi
trường:
A. Doanh nghiệp, bệnh viện, các tổ chức hoạt động tại Việt Nam.
B. Doanh nghiệp, bệnh viện, trường học, tổ chức hoạt động tại Việt Nam.
C. Doanh nghiệp, bệnh viện, trường học và các tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
D. Doanh nghiệp, bệnh viện, trường học nước ngoài hoạt động tại Việt
Nam.
Câu 28: Những cơ quan nào có chức năng quản lý, bảo vệ môi
trường :
A. Chính phủ, Bộ Tài nguyên môi trường, Bộ Nông nghiệp, , Bộ Y tế, Bộ
Xây dựng, Bộ Thuỷ sản, cỏc bộ ngành liờn quan, Uỷ ban nhân dân các
cấp.
9
B. Chính phủ, Bộ Tài nguyên môi trường, Bộ Y tế, Thanh tra bảo vệ môi
trường, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Uỷ ban nhân dân các cấp.
C. Chính phủ, Bộ Tài nguyên môi trường, Bộ Y tế, Cục cảnh sát bảo vệ
môi trường, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Uỷ ban nhân dân các cấp.
D. Chính phủ, Bộ Tài nguyên môi trường, Bộ Y tế, Thanh tra bảo vệ môi
trường, Cục Bảo vệ môi trường, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Uỷ ban
nhân dân các cấp
Câu 29: Những đối tượng nào phải lập báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược ?
A. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xó hội cấp quốc
gia; Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực trên quy
mô cả nước.
B. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phỏt triển kinh tế - xó hội cấp tỉnh;
Quy hoạch sử dụng đất; bảo vệ và phát triển rừng; khai thác và sử dụng
các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác trên phạm vi liên tỉnh, liên vùng.
C. Quy hoạch phát triển vùng kinh tế trọng điểm; Quy hoạch tổng hợp lưu
vực sụng quy mụ liờn tỉnh.
D. Tất cả các đối tượng được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 30: Cơ quan, tỏ chức nào phải lập báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược ?
A. Cơ quan được giao nhiệm vụ lập dự án chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch chiến lược phát triển kinh tế- xó hội cấp quốc gia, cấp tỉnh, liờn
tỉnh, liờn vựng.
B. Cơ quan được giao nhiệm vụ lập dự án chiến lược, bảo vệ và phát
triển rừng; khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn khỏc
trờn phạm vi liờn tỉnh, liờn vựng.
C. Cơ quan được giao nhiệm vụ lập quy hoạch, kế hoạch chiến lược phát
triển kinh tế- xó hội cấp quốc gia, cấp tỉnh, liờn tỉnh.
10
D. Cơ quan được giao nhiệm vụ lập dự án chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch chiến lược phát triển kinh tế- xó hội.
Câu 31: Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược phải được lập vào
thời gian nào ?
A. Phải được lập trước khi lập dự án chiến lược.
B. Phải được lập đồng thời với lập dự án chiến lược.
C. Phải được lập sau quá trỡnh lập dự ỏn chiến lược.
D. Được lập trong quá trỡnh thực hiện dự ỏn chiến lược.
Câu 32: Những đối tượng nào phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường?
A.
Dự ỏn cụng trỡnh quan trọng quốc gia; Dự ỏn cú sử dụng một phần
diện tớch đất hoặc có ảnh hưởng xấu đến khu bảo tồn thiên nhiên, vườn
quốc gia, các khu di tích lịch sử - văn hoá, di sản tự nhiên, danh lam thắng
cảnh đó được xếp hạng.
B. Dự ỏn cú nguy cơ ảnh hưởng xấu đến nguồn nước lưu vực sông, vùng
ven biển, vùng có hệ sinh thái được bảo vệ; Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, cụm
làng nghề;
C.
Dự án xây dựng mới đô thị, khu dân cư tập trung; Dự án khai thác, sử
dụng nước dưới đất, tài nguyên thiên nhiên quy mô lớn; Dự án khác có
tiềm ẩn nguy cơ lớn gây tác động xấu đối với môi trường.
D. Tất cả các đối tượng được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói
trên.
Câu 33: Cơ quan, tỏ chức nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường ?
A. Chủ các dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
B. Nhà thầu các dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
11
C. Chủ cỏc dự ỏn hoặc Nhà thầu phải lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
D. Tổ chức dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Câu 34: Báo cáo đánh giá tác động môi trường phải được lập vào thời
gian nào ?
A. Phải được lập trước khi lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.
B. Phải được lập đồng thời với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.
C. Phải được lập sau khi lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.
D. Phải được lập trong quá trỡnh thực hiện dự ỏn.
Câu 35: Những đối tượng nào phải có bản cam kết bảo vệ môi
trường ?
A. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đỡnh.
B. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không phải lập báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược, Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
C. Hộ gia đỡnh, đối tượng không phải lập báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược, Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
D. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng quy định
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Câu 36: Bản cam kết bảo vệ môi trường phải có nội dung gỡ ?
A. Địa điểm thực hiện; Cam kết thực hiện biện pháp giảm thiểu, xử lý
chất thải và tuõn thủ phỏp luật bảo vệ môi trường.
B. Loại hỡnh, quy mụ sản xuất, kinh doanh và nguyờn liệu, nhiờn liệu sử
dụng.
C. Cỏc loại chất thải phỏt sinh;.
D. Tất cả các nội dung được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
12
Câu 37: Cơ quan, tổ chức nào có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện
cam kết bảo vệ môi trường ?
A. Uỷ ban nhõn dõn cấp huyện, cấp xó.
B. Uỷ ban nhõn dõn cấp huyện, cấp tỉnh.
C. Uỷ ban nhõn dõn cấp xó, cấp tỉnh.
D. Uỷ ban nhõn dõn cấp tỉnh.
Câu 38: Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân xây dựng những
thói quen tiêu dùng nào thân thiện với môi trường?
A. Tiêu dùng các loại sản phẩm tái chế từ chất thải, sản phẩm hữu cơ,
sản phẩm được cấp nhón sinh thỏi và sản phẩm khỏc.
B. Tiêu dùng sản phẩm tái chế, hữu cơ, dễ phân huỷ, được cấp nhón sinh
thỏi và sản phẩm khỏc thõn thiện với mụi trường.
C. Tiêu dùng các loại sản phẩm hữu cơ, bao gói dễ phân huỷ trong tự
nhiên và sản phẩm khác thân thiện với môi trường.
D. Tiêu dùng các loại sản phẩm hữu cơ, sản phẩm được cấp nhón sinh
thỏi.
Câu 39 : Cơ quan, tổ chức nào cú trách nhiệm tuyên truyền, giới
thiệu, quảng bỏ về sản phẩm, hàng hóa thân thiện với môi trường ?
A. Bộ Văn hoá, Du lịch, Thể dục thể thao, Bộ truyền thụng, Thụng tin,
Bộ Công thương, cơ quan thông tin, báo chí.
B. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương.
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Văn hoá, Du lịch, Thể dục thể thao,
cơ quan thông tin, báo chớ.
D. Bộ Văn hoá, Du lịch, Thể dục thể thao, bỏo chớ, Bộ Công thương và
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
13
Câu 40: Theo Luật Bảo vệ môi trường, Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung là gỡ ?
A. Là khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao,
cụm công nghiệp, khu du lịch và khu vui chơi giải trí tập trung .
B. Là khu kinh tế, khu cụng nghiệp, khu chế xuất, khu cụng nghệ cao,
cụm cụng nghiệp, khu du lịch, làng nghề và khu vui chơi giải trớ tập
trung.
C. Là khu kinh tế, khu cụng nghiệp, khu cụng nghệ cao, cụm cụng
nghiệp, khu du lịch và khu vui chơi giải trí tập trung.
D. Là khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
khu vui chơi giải trí tập trung .
Câu 41: Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung phải đáp ứng
các yêu cầu nào về bảo vệ môi trường ?
A. Tuân thủ quy hoạch phát triển tổng thể; Quy hoạch, bố trí các khu
chức năng; Thực hiện đầy đủ, đúng các nội dung của báo cáo đánh giá tác
động môi trường.
B. Có đủ các thiết bị thu gom, tập trung chất thải và đáp ứng các yêu cầu
tiếp nhận chất thải đó được phân loại; Có hệ thống xử lý nước thải, khí
thải đạt tiêu chuẩn môi trường.
C. Đáp ứng các yêu cầu về cảnh quan môi trường, bảo vệ sức khoẻ cộng
đồng và người lao động; Có hệ thống quan trắc môi trường; Có bộ phận
chuyên môn đủ năng lực.
D. Tất cả các yêu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 42: Tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác khu du lịch, điểm du lịch
phải thực hiện các biện pháp nào về bảo vệ môi trường?
A. Niêm yết quy định về bảo vệ môi trường; Lắp đặt đủ và hợp lý cụng
trỡnh vệ sinh, thiết bị thu gom chất thải; Bố trớ lực lượng vệ sinh môi
trường.
14
B. Niêm yết quy định về bảo vệ môi trường tại khu du lịch, điểm du lịch
và hướng dẫn thực hiện; Bố trí lực lượng làm vệ sinh môi trường.
C. Niêm yết quy định về bảo vệ môi trường tại khu du lịch, điểm du lịch
và hướng dẫn thực hiện; Lắp đặt, bố trí đủ và hợp lý cụng trỡnh vệ sinh,
thiết bị thu gom chất thải.
D. Lắp đặt, bố trí đủ và hợp lý cụng trỡnh vệ sinh, thiết bị thu gom chất
thải; Bố trớ lực lượng làm vệ sinh môi trường.
Câu 43: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phải đáp ứng các yêu
cầu nào về bảo vệ môi trường ?
A. Cú hệ thống kết cấu hạ tầng thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
môi trường; thực hiện phõn loại chất thải rắn tại nguồn.
B.
Cú biện phỏp giảm thiểu, xử lý bụi, khí thải đạt tiờu chuẩn trước
khi thải ra môi trường; bảo đảm không để rũ rỉ, phỏt tỏn khớ thải, hơi, khí
độc hại ra môi trường; hạn chế tiếng ồn, phát sáng, phát nhiệt.
C.
Bảo đảm nguồn lực, trang thiết bị phũng ngừa và ứng phú sự cố
mụi trường.
D. Tất cả cỏc yờu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 44: Khách du lịch có trách nhiệm thực hiện các quy định nào về
bảo vệ môi trường?
A. Tuân thủ nội quy bảo vệ môi trường; Vứt chất thải đúng nơi quy định;
Không xâm hại cảnh quan, khu bảo tồn, di sản tự nhiên, các loài sinh vật
tại khu du lịch, điểm du lịch.
B. Tuân thủ nội quy bảo vệ môi trường; Vứt chất thải đúng nơi quy định;
Giữ gỡn vệ sinh nơi tham quan du lịch; Không xâm hại cảnh quan, khu
bảo tồn.
C. Tuõn thủ nội quy bảo vệ môi trường; Giữ gỡn vệ sinh nơi tham quan
du lịch; Không xâm hại cảnh quan, các loài sinh vật tại khu du lịch, điểm
du lịch.
15
D. Tuân thủ nội quy bảo vệ môi trường; Vứt chất thải đúng nơi quy định;
Không xâm hại cảnh quan, khu bảo tồn thiên nhiên tại khu du lịch, điểm
du lịch.
Câu 45: Cơ sở sản xuất trong các khu, cụm công nghiệp làng nghề
phải thực hiện các yêu cầu nào về bảo vệ môi trường ?
A. Nước thải phải được thu gom và chuyển về hệ thống xử lý tập trung;
trường hợp chưa có hệ thống xử lý tập trung thỡ phải xử lý đạt tiêu chuẩn
môi trường trước khi thải;
B. Chất thải rắn phải được phân loại tại nguồn và chuyển về khu tập kết
theo quy định;
C. Đóng góp kinh phí xây dựng kết cấu hạ tầng về bảo vệ môi trường và
nộp đủ phí bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các yêu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 46: Bệnh viện và các cơ sở y tế khác phải thực hiện các yêu cầu
nào về bảo vệ môi trường ?
A. Cú hệ thống, biện phỏp thu gom, xử lý nước thải y tế đạt tiêu chuẩn
môi trường; Bố trí thiết bị chuyên dụng để phân loại bệnh phẩm, rác thải y
tế tại nguồn.
B. Cú biện phỏp xử lý, tiờu huỷ bệnh phẩm, rỏc thải y tế, thuốc hết hạn
sử dụng bảo đảm vệ sinh, tiêu chuẩn môi trường; Có kế hoạch phũng
ngừa, ứng phú sự cố mụi trường;
C. Chất thải rắn, nước thải sinh hoạt của bệnh nhân phải được loại bỏ
mầm bệnh có nguy cơ lây nhiễm trước khi chuyển về cơ sở xử lý, tiờu huỷ
tập trung.
D. Tất cả các yêu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 47: Người lao động trong bệnh viện, cơ sở y tế khác có hoạt động
liên quan đến chất thải y tế phải được trang bị như thế nào?
16
A. Quần ỏo, thiết bị an toàn, trỏnh lõy nhiễm dịch bệnh từ chất thải y tế.
B. Quần áo, thiết bị bảo đảm an toàn.
C. Thiết bị bảo đảm an toàn, trỏnh lõy nhiễm dịch bệnh.
D. Quần ỏo hoặc thiết bị phũng, trỏnh lõy nhiễm dịch bệnh từ chất thải y
tế.
Câu 48: Việc thi cụng cụng trỡnh xõy dựng phải bảo đảm các yêu cầu
gỡ về bảo vệ mụi trường ?
A. Cụng trỡnh xõy dựng trong khu dõn cư phải bảo đảm không phát tán
bụi, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng vượt quá tiêu chuẩn cho phép;
B. Việc vận chuyển vật liệu xây dựng phải bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
không làm rũ rỉ, rơi vói, gõy ụ nhiễm mụi trường;
C. Nước thải, chất thải rắn và các loại chất thải khác phải được thu gom,
xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường.
D. Tất cả các yêu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 49: Tổ chức, cá nhân khi tiến hành thăm dũ, khai thỏc, chế biến
khoỏng sản phải thực hiện cỏc yờu cầu nào về bảo vệ, phục hồi mụi
trường ?
A. Thu gom, xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường.
B. Thu gom, xử lý chất thải rắn theo quy định về quản lý chất thải rắn
thông thường; trường hợp chất thải có yếu tố nguy hại thỡ quản lý theo
quy định về quản lý chất thải nguy hại;
C. Có biện pháp ngăn ngừa, hạn chế việc phát tán bụi, khí thải độc hại ra
môi trường xung quanh; Phục hồi môi trường sau khi kết thúc hoạt động
thăm dũ, khai thỏc, chế biến khoỏng sản.
D. Tất cả các yêu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 50: Theo Luật Bảo vệ môi trường, Nơi chôn cất, mai táng phải
bảo đảm các yêu cầu gỡ ?
17
A. Có vị trí đáp ứng điều kiện về môi trường; Không gây ô nhiễm nguồn
nước sinh hoạt, sản xuất.
B. Có vị trí, khoảng cách đáp ứng điều kiện về vệ sinh môi trường, cảnh
quan khu dân cư.
C. Không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, sản xuất.
D. Có khoảng cách đáp ứng điều kiện về cảnh quan khu dân cư; Không
gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt.
Câu 51: Việc vận chuyển hàng hoỏ, vật liệu có nguy cơ gây sự cố môi
trường phải bảo đảm các yêu cầu gỡ ?
A. Sử dụng thiết bị, phương tiện chuyên dụng, bảo đảm không rũ rỉ, phỏt
tỏn ra mụi trường; Khi vận chuyển phải theo đúng tuyến đường và thời
gian quy định trong giấy phép.
B. Sử dụng thiết bị, phương tiện chuyên dụng, không rũ rỉ, phỏt tỏn ra
mụi trường; Có giấy phép vận chuyển; vận chuyển theo đúng tuyến đường
và thời gian quy định.
C. Có giấy phép vận chuyển của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền; Khi vận chuyển phải theo đúng tuyến đường và thời gian quy định
trong giấy phép.
D. Sử dụng thiết bị, phương tiện chuyên dụng, bảo đảm không rũ rỉ, phỏt
tỏn ra mụi trường; Có giấy phép vận chuyển của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền.
Câu 52: Theo Luật Bảo vệ môi trường, những máy móc, thiết bị,
phương tiện, nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất, hàng hoá nào thỡ bị
cấm nhập khẩu nước ta ?
A. Máy móc, thiết bị, phương tiện không đạt tiêu chuẩn môi trường; Máy
móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đó qua sử dụng để phá dỡ.
18
B. Nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất thuộc danh mục cấm nhập khẩu;
Máy móc, thiết bị, phương tiện bị nhiễm chất phóng xạ, vi trùng gây bệnh
chưa được tẩy rửa hoặc không có khả năng làm sạch.
C. Thực phẩm, thuốc y tế, thuốc bảo vệ động vật, thực vật đó hết hạn sử
dụng hoặc khụng đạt tiêu chuẩn về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
D. Tất cả các máy móc, thiết bị, phương tiện, nguyên liệu, nhiên liệu, hoá
chất, hàng hoá được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Câu 53: Phế liệu nhập khẩu phải đáp ứng các yêu cầu nào về bảo vệ
môi trường ?
A.
Đó được phân loại, làm sạch, không thuộc loại cấm nhập khẩu;
Thuộc danh mục phế liệu được phép nhập khẩu do Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định.
B. Đó được phân loại, làm sạch, không lẫn những vật liệu, vật phẩm,
hàng hoá cấm nhập khẩu; Thuộc danh mục phế liệu được phép nhập khẩu
do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định.
C. Đó được phân loại, làm sạch, không lẫn những vật phẩm, hàng hoá
cấm nhập khẩu; Khụng chứa chất nguy hại.
D. Thuộc danh mục phế liệu được phép nhập khẩu do Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định.
Câu 54: Khu chăn nuôi tập trung phải đáp ứng, ứng phú dịch bệnh.
C. Xỏc vật nuụi bị chết do dịch bệnh phải được quản lý theo quy các
yêu cầu nào về bảo vệ môi trường ?
A.
Bảo đảm vệ sinh môi trường đối với khu dân cư; Có hệ thống thu
gom, xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường.
B. Chất thải rắn chăn nuôi phải được quản lý theo quy định về quản lý
chất thải, tránh phát tán ra môi trường; Chuồng, trại phải được vệ sinh
định kỳ; bảo đảm phũng ngừađịnh về quản lý chất thải nguy hại và vệ sinh
phũng bệnh.
D. Tất cả các yêu cầu được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
19
Câu 55: Giải pháp tài chính để ngăn ngừa ô nhiễm và khôi phục hậu
quả môi trường bao gồm những giải phỏp nào?
A. Chi cho đầu tư khôi phục môi trường; Thu nhằm tăng nguồn lực bảo
vệ môi trường.
B. Chi ngân sách cho đầu tư khôi phục môi trường, khắc phục hậu quả
môi trường.
C. Thu nhằm huy động thêm nguồn lực cho hoạt động bảo vệ môi
trường.
D. Chi ngân sách cho khắc phục hậu quả môi trường; Thu cho hoạt động
bảo vệ môi trường.
Câu 56: Những tổ chức, cỏ nhõn nào phải nộp thuế môi trường ?
A. Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, hoạt động dịch vụ thường
xuyên thải chất độc hại.
B. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm tác động xấu đến môi
trường.
C. Các tổ chức có sản xuất, kinh doanh, hoạt động dịch vụ thường xuyên
thải chất độc hại.
D. Các doanh nghiệp, tổ chức có sản xuất kinh doanh thường xuyên thải
chất độc hại.
Câu 57: Mục đích của việc lập quỹ bảo vệ môi trường là gỡ?
A. Để hỗ trợ và tài trợ cho các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Để hỗ trợ, tài trợ cho hoạt động, nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
C. Để tài trợ cho việc thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
D. Để hỗ trợ cho việc thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
20
- Xem thêm -