Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả kinh doanh tại các ngân hàng thương mại v...

Tài liệu Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả kinh doanh tại các ngân hàng thương mại việt nam

.PDF
86
6
111

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM -----o0o----- NGUYỄN QUỐC TUẤN TÁC ĐỘNG CỦA CẤU TR C VỐN ĐẾN U KINH DOANH TẠI CÁC NG N T Ư NG Ạ VI T NAM LUẬN VĂN T ẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2016 U ÀNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM -----o0o----NGUYỄN QUỐC TUẤN TÁC ĐỘNG CỦA CẤU TR C VỐN ĐẾN U KINH DOANH TẠI CÁC NG N T Ư NG U ÀNG Ạ VI T NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN T ẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜ ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦM THỊ XU N Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2016 Ư NG LỜI CAM ĐOAN Để thực hiện luận văn “Tác động của c doanh tạ các n n n n c v n đến ệ n ạ Việt Nam”, ô đã ự mình nghiên cứu, tìm hiểu v n đề, vận dụng kiến thức đã ọc v ao đổi với n ời ớng dẫn khoa học. Tô x n ca đoan đ y l côn kết qu trong luận văn n y l n ìn n ên cứu của riêng tôi, các s liệu và ực. TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 07 nă Tác gi luận văn NGUYỄN QUỐC TUẤN 2016 MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ C N I I T I U LUẬN VĂN T ẠC SĨ KIN TẾ....………… 1 ………………………………………………………….. 1 …………..……………………. 3 . ………………………………………… 3 . ………………………………………………….. 3 . ………………………………………………………. 4 1.1 Lý do chọ . và câu hỏi C N 2 TỔNG QUAN V TÁC ĐỘNG CỦA C U TR C V N ĐẾN I U QUẢ KIN TẠI CÁC N TM……….……….…….. 5 â i.. 5 2.1.1 Khái niệm v hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng..………..…..... 5 ộ 2.1 Các y u t . . o OAN n hiệu quả kinh doanh c ờng hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng………………...… 2.1.3 Các y u t ộ n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng….... 2.1.3.1 Các y u t nội t ộ ô r ờ ĩ ô ộ ộng c a c u trúc v 6 n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng………………..…………………….. . T 6 n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng………………………………………………………. 2.1.3.2 Các y u t 5 9 n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng i…………………………………………………………….………. 10 2.2.1 C u trúc v n ngân hàng………………………………………..… 10 2.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh c u trúc v n c . . T ộng c a c u trúc v â i.… 10 n hiệu quả kinh doanh c a ngân i…………………………………………….…………. 11 . . . Q ểm c u trúc v eo x ớ ỷ lệ v n ch sở hữu trên tổng nguồn v n làm giảm hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng…………………………..……………….. 11 . . . Q ểm c u trúc v eo x ớ tỷ lệ ệu quả kinh v n ch sở hữu trên tổng nguồn v doanh ngân hàng…………………………..……………………. 14 2.2.3.3 Q ểm c u trúc v eo x ớ ó v n ch sở hữu trên tổng nguồn v ỷ lệ ộ n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng……….…………………… ộng c a c u trúc v 2.3 Một s nghiên c u thực nghiệm v 17 n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng……………………………..…………………. 18 ………………………….…………… 28 ………………...……………………………...…………… 29 2.4 Giả thuy t nghiên c u c a lu K t lu n C N T C TRẠN ĐẾN I U QUẢ KIN V TÁC ĐỘNG CỦA C U TR C V N OAN TẠI CÁC N N N T N MẠI VI T NAM …………………………….………….…………………… 30 3.1 Khái quát chung v sự phát triển c a hệ th ng ngân hàng Việt Nam..…… . . Tr ớ 990: G . . S o n hệ th ng ngân hàng một c p…….… 990: G một c p sang hệ th â ộng kinh doanh t i . . . D 30 o n chuyển dịch từ hệ th ng ngân hàng i……………..………….. 31 3.1.3 Phân tích một s chỉ tiêu phả . . . Tổ 30 â ự r tình hình ho t ệ ……………. 33 ả ……………………………….……………. 34 cho vay………………………………..………… 36 . . . H y ộng……………………………….………………. 38 . â í ộng c ệ r n hiệu quả kinh doanh t i â ………………………………………………..….. 39 3.2.1 V n ch sở hữu……………………………………….…………. 39 3.2.2 V n ch sở hữu trên tổng nguồn v n……………..….………….. 41 3.2.3 Tỷ su t sinh lời trên v n ch sở hữu (ROE)……………………... 42 . . T ộng c a c u trúc v ……...……………………………………………...……… K t lu n C N n hiệu quả kinh doanh ngân hàng… 44 4 P N P ÁP N 47 IÊN CỨU, DỮ LI U VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU………………………………………………………… 48 . u…………………………………………..……… 48 4.1.1 C thể hóa mô hình nghiên c u……………………..…………… 48 . . ị ng………………………….…………….. 50 4.2 Dữ liệu…………………………………………………………………….. 52 4.2.1 Lựa chọn mẫu và thi t l p bi n…………………….……………. 52 4.2.2 Th ng kê mô tả………………………………………...………… 53 4.3 K t quả nghiên c u……………………………………………...………… 57 4.3.1. K t quả hồi quy theo FEM/REM…………………….…………. 57 4.3.2 Robustness check…………………………………..……………. 60 ……………...……………………………………………... 62 K t lu n C N KẾT UẬN V I C N SÁC …………………….. 63 5.1 K t lu n……………………………………………………………...……. . G í 63 ………………………………………………….……….. 64 5.2.1 C u trúc v n và hiệu quả kinh doanh……………………………. 65 5.2.2 Thị phần ti n gửi c a ngân hàng……………………..………….. 66 5.2.3 Y u t quy mô…………………………………………………… 67 5.2.4 Y u t ti n gửi…………………………………………………… 67 . H ớ DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO PHỤ LỤC eo………...…..……. 67 DANH MỤC VIẾT TẮT 2 SLS : Phương pháp bình phương nhỏ nhất 2 giai đoạn CAP : Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn CDS : Hoán đổi rủi ro tín dụng DA : Nhu cầu tiền gửi ECB : Ngân hàng Trung ương Châu Âu EVA : Giá trị kinh tế gia tăng của ngân hàng FED : Cục dự trữ liên bang Mỹ FEM : Fixed Effects Model GDP : Tổng Sản phẩm Quốc nội GDPG : Tốc độ tăng trưởng GDP GMM : Generalised Methods of Moments LA : Khả năng cho vay NHNN : Ngân hàng Nhà Nước NHTM : Ngân hàng thương mại NIM : Biên độ lãi suất ròng P/B : Tỷ số giá sổ sách trên thu nhập P/E : Tỷ số giá thị trường trên thu nhập R : Rủi ro của ngân hàng RAROC : Tỷ số thu nhập được điều chỉnh rủi ro trên vốn chủ sở hữu ROA : Tỷ suất sinh lợi trên tài sản ROE : Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu SHARE : Thị phần tiền gửi của ngân hàng SIZE : Quy mô ngân hàng TCTD : Tổ chức tín dụng TMCP : Thương mại Cổ phần WB : Ngân hàng Thế giới IMF : Quỹ Tiền tệ Quốc tế ADB : Ngân hàng Phát triển Châu Á DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tổng kết các kết quả nghiên cứu thực nghiệm……………..………… 26 Bảng 2.2: Khung nghiên cứu về tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả kinh doanh của ngân hàng……………………………………………….……………. 28 Bảng 4.1: Mô tả các biến sử dụng trong mô hình………….……….…………… 53 Bảng 4.2: Thống kê mô tả các biến………………………………….………….. 54 Bảng 4.3: Giá trị trung bình các biến qua từng năm………………….…………. 55 Bảng 4.4: Ma trận tương quan giữa các biến…………………………………… 56 Bảng 4.5: Kết quả hồi quy mô hình FEM……………………………………….. 58 Bảng 4.6: Kiểm tra tính phù hợp của mô hình sử dụng GMM………………….. 61 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Tài sản trung bình của 26 NHTM Việt Nam từ năm 2008 – 2015……………………………………………………………………………... 35 Biểu đồ 3.2: Dư nợ cho vay trung bình của 26 NHTM Việt Nam từ năm 2008 – 2015………………………………………….………………………………….. 36 Biểu đồ 3.3: Huy động trung bình của 26 NHTM Việt Nam từ năm 2008 – 2015……………………………………………………………………………... 38 Biểu đồ 3.4: Vốn chủ sở hữu trung bình của 26 NHTM Việt Nam từ năm 2008 – 2015……………………………………………..…………………………….. 40 Biểu đồ 3.5: Vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn trung bình của 26 NHTM Việt Nam từ năm 2008 – 2015…………………………………………………... 41 Biểu đồ 3.6: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu trung bình của 26 NHTM Việt Nam từ năm 2008 – 2015…………………………………………………... 43 Biểu đồ 3.7: Biểu đồ phân tán giữa tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn (CAP) và ROE……………………………………...…………………………… 46 1 Ớ LUẬ VĂ Ạ SĨ K Ế t 1.1 Lý do chọn H H . Hi u qu u t s ng còn c a tất c doanh nghi p nói i với ngân hàng nói riêng. M u qu ới nh ớ ớ ực vào sự nh c a h th ng tài chính qu c gia. N 2015, tình hình kinh t ấ ớ ầ ẫ phụ ậy, hi u qu kinh doanh c a ngân hàng thách thức. Trong b i c ơ i Vi t Nam ( ọ b ng rất nhi u, cụ ã thể từ ầ , i mặt với nhi ấ Bứ ớ mụ ra ểm kinh doanh c a các ngân hàng vẫ sáng rõ r t. Mặ m i Vi t Nam ã D , i mặt với nhi ự ứ , ứ ừ ơ ể kinh doanh. ể kinh doanh ứ ầ ấ nay. Nghiên cứu v các y u t n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng T o các nhà nghiên cứu trên th giớ có nh ng lý thuy b ng chứng thực nghi t i ngân hàng và y u t hàng. Trong nh ng y u t ực sự ng c nghiên cứu, cấ t y u t không thể thi u và có , ọ mong mu n ể tìm ra y u t nào, c n i n hi u qu kinh doanh c a ngân ặc bi t ngân hàng ng trực ti n 2 các ngân hàng N kinh doanh hoặc ể ấ các ngân hàng không qua ấ thì ứ kinh doanh ấ ấ , ớ v n ch s h u trên t ng ngu n v n sao cho ự ọ ự ậ , ể các ngân hàng hi u qu dựa trên n cấu trúc v n các ngân hàng ể các ngân hàng. Đ u này càng có ý kinh doanh t thự ặ i với các ngân hàng Vi t Nam, nhấ ực hi n hi n nay, ơ ấ ể ho ng m t cách an toàn, lành m nh và hi u qu . Trên th giới ã nh ng tài nghiên cứu v ng c a cấu trúc v n hi u qu kinh doanh c a các ngân hàng. Chẳng h n, bài nghiên cứu c a tác gi 2010 "Capital Structure and Performance in the US Banking Industry" Saona ã v tá ng c a cấu trúc v Mỹ trong kho ng th i gian từ v n thực sự có ng n hi u qu kinh doanh c a các ngân hàng 1995 - 2007 và k t qu cho thấy r ng cấu trúc n hi u qu kinh doanh c a các ngân hàng. Mặc dù, trên th giới nghiên cứu v ng c a cấu trúc v n hi u qu c nhi u sự quan tâm nghiên cứu c a các học gi , t i Vi t Nam, s nghiên cứu thực nghi m cụ thể v vấ ch , c v s ơ ng lẫ c a cấu trúc v n ứu. Đ n hi u qu này còn rất h n các nghiên cứu v ng c thực hi n với các doanh nghi p, t chức phi tài chính. Song vi c áp dụng nh ng k t qu nghiên cứu v doanh nghi p ng (t chức phi tài chính) cho các t chức tài chính, cụ thể là ngân hàng li u có thuy t phục khi mà ngân hàng ặc bi t là ti n t . Nhận thứ “T ơ i ng c ấ N ể c coi là doanh nghi c vấ ặc bi t, kinh doanh này, tác gi quy nh lựa chọn i các ngân hàng ứ ậ c a mình. 3 1.2 u tiêu và câu hỏi Đ ứu ụ ụ ể : ng c a ấ Tìm hiểu ơ t n kinh doanh t i các ngâ i Vi t Nam. Nh , c các mụ ứu s làm rõ câu hỏi nghiên cứu : T ng c ấ m i Vi t Nam t 1.3 ơ nào? v v nghi u ứ Luậ ơ hi u qu kinh doanh t i ngân hàng n từ ơ i Vi t Nam. Cụ thể, d li u c thu thập từ 26 ngân hàng ơ bi n sử dụng d li u b ng với mô hình h ể kiể nh các gi thuy t nghiên cứu. Mô hình nghiên ớ c lựa chọ ng các GMM (G Model), và sử dụ ng c M ơ nh (Fixed Effects fM STATA 12 tính v ng m nh c a k t qu h i quy. Phần m m th ể kiểm tra c sử dụng ng. Đ ng th i, tác gi k t h p với vi c sử dụ ơ i Vi t Nam, u Tác gi sử dụ … ể ơ 2008 - 2015. 1.4 cứ n i Vi t Nam. Các ngân hàng c sử dụng cho nghiên cứ ng c a cấu trúc v ng c a cấu trúc v i Vi t Nam. ơ , ng h p n hi u qu kinh doanh t i các ngân hàng 4 D li u nghiên cứ 26 website c ơ c thu thập và xử lý từ các báo cáo tài chính trên ơ i Vi N n từ 2008 - 2015 d li u Ngân hàng Th giới (WB). 1.5 K t u uậ v L ậ 05 k t cấu C ơ 1: G ớ C ơ 2: T ng quan t i ngân hàng C ơ ơ ơ 4: P C ơ 5: K . ng c a ấ n ng c a ấ n i. 3: T ự C : luậ ơ t ơ i Vi t Nam. ơ nghiên cứu, ậ ứ 5 2 TỔNG QUAN V 2.1 Các y u t t ỘNG CỦ K Ạ  ộ n hiệu quả kinh doanh c V À Ế ẠI â t i 2.1.1 Khái niệm v hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng , Trong khuôn kh c a luậ N ho T ơ u qu kinh doanh c C  c ọi t t là ECB (2010), hi u qu ng kinh doanh c a ngân hàng t o ra l i nhuận b n v ng. ể duy trì các ho L i nhuận là cần thi t cho m ể duy trì mức chi tr c tức cho các c ớ ọ m cho các kh Để thuậ n lý ớc b i nó b o ặt trong m t b i ựng nhi u r i ro. ờng hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng ng hi u qu kinh doanh c a ngân hàng, các nhà nghiên cứu học ực ngân hàng sử dụng nhi u chỉ s khác i ho ử dụng c a từng chỉ s . ECB (2010) t ng k t có ba nhóm nhau, tùy theo mụ ớ Đ ng th i, l i nhuận a ngân hàng, cho dù nó b c nh kinh t chứ 2. .2 o ơ i vớ ễn u qu kinh doanh c a ngân hàng: Nhóm th nhất, các chỉ s ng truy n th ng, bao g m t suất sinh l i trên v n ch s h u (ROE), t suất sinh l i trên t ng tài s n (ROA), chỉ s chi phí trên thu nhập (cost-to-income ratio), lãi suất ròng (NIM) c sử dụng r ng rãi nhất. Nhóm th hai là các chỉ s nhất là giá tr kinh t thu nhậ on capital). ng hi u qu kinh t , c bi n nhi u a ngân hàng EVA (Economic Value added) và t s u chỉnh r i ro trên v n ch s h u RAROC (risk-adjusted return 6 ứ trên giá tr th Nhóm th ba g m các chỉ s s giá th ng, g m t ng trên thu nhập P/E (price-earning ratio), t s giá s sách trên thu nhập P/B (price-to book value), 2.1.3 Các y u t t ộ i r i ro tín dụng CDS (Credit default swap). n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng Trong các nghiên cứu hi n nay thì các y u t doanh c a ngân hàng ng n hi u qu kinh c chia làm hai nhóm: các y u t n i t i ngân hàng và các y u t (Gul và các c ng sự, 2011). Các y u t n i t i ngân hàng ng n hi u qu kinh doanh c a ngân c nêu ra g m có: cấu trúc v n, quy mô ngân hàng, mức tập trung th ng, r i ro, ti n gử T ng và mức cho vay. , ng t ng s ut n bao g m mứ ng qu c n i, mức v n hóa th ng chứng khoán c a h th ng ngân hàng, l m phát, t l d tr b t bu c hay lãi suất Cục D tr Liên bang Mỹ. 2.1.3.1 Các y u t nội t t ộ n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng Cấu trúc v n ngân hàng: Cấu trúc v n ngân hàng là thuật ng mô t ngu n ơ g ên ngu n v nghiên cứu lý thuy t và thực nghi ã ể ho ng c a ngân hàng. Các ỉ ra r ng khi nghiên cứu các y u t tác n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng, không thể không kể ểm khác nhau v c a ngân hàng. Hi n t i, c T n hi u qu kinh doanh c Q k t luậ ớng doanh c , ng c a cấu trúc v n ểm này dẫ n ba ểm thứ nhất cho r ng cấu trúc v n theo xu l v n ch s h u trên t ng ngu n v n s làm gi m hi u qu kinh Q ểm thứ hai lập luận r ng cấu trúc v t l v n ch s h u trên t ng ngu n v n s qu kinh doanh c a ngân hàng. Q ớ n cấu trúc v n ng tích cự n hi u ểm thứ ba cho r ng cấu trúc v n theo xu l v n ch s h u trên t ng ngu n v n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Cụ thể v qu kinh doanh c a các ngân hàng s ớng ng c a cấu trúc v n cập trong phần 2.2. n n hi u 7 Quy mô của ngân hàng: Theo Goddard và các c ng sự (2004), l i th kinh t theo quy mô (economy of scale) chỉ có nó không còn ng khi mức quy mô tài s n nhỏ, và T ng n a khi quy mô tài s quy mô ngân hàng vừ ng h p này, ất l i kinh t i th vừ theo quy mô. Berger và Humphrey (1997) cho r ng ngân hàng lớ ơ ng kinh doanh hi u qu lớ ỏ, ng có ho t i lúc nào ngân hàng i từ l i th kinh t theo quy mô. L i nhuận c a các ngân hàng so với ơ i th c th ng qu n tr hi u qu ơ c áp dụng thành tựu công ngh và h ứ không ph Để ng h c quy ểm này, m t s nghiên cứu thực nghi m cho thấy trong các y u t ng n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng không có y u t quy mô ngân hàng. Akhavein và các c ng sự (1997 m i quan h M nh b i y u t quy mô c a S (1985 ã ng bi n gi a quy mô và l i nhuận ngân hàng. Demirguc - Kunt và (1998 chính ã ỉ ra r ng trong nh ng y u t khác nhau v pháp lý và tài n l i nhuận c T c u có liên k t chặt ch ,S (1979 n quy mô ng quy mô c a ngân hàng có m i quan h rất lớn với t l v n ch s h u trên t ng ngu n v n c a ngân hàng vì ơ nh họ ớng sử dụng v n với chi phí thấ i lớ c nhi u l i nhuậ ơ T , t s nghiên cứu thực nghi m khác ể làm cho nh ng ngân hàng lớn ph i l i cho r ng kh i mặt với vi ng, từ m hi u qu kinh doanh c a ngân hàng (Berger and Humphrey, 1997). Trong nghiên cứu c a Goddard và các c ng sự (2004) cho thấy m i quan h doanh c a các ngân hàng t i t C qu  A , ng bi n gi a quy mô và hi u qu kinh i ngh ch bi n khi áp dụng cho các Đức hay Tây Ban Nha. M c tập trung thị r ờng: M ớng nghiên cứu khác v nh ng y u t tác ng tới hi u qu kinh doanh c a ngân hàng dựa trên gi thuy t v sức m nh th ng (market power) và cấu trúc hi u qu (efficient - structure). Lý thuy t sức m nh th ng khẳ nh r ng có m t m i quan h ng bi n gi a mức tập trung 8 th ng và hi u qu kinh doanh c a ngân hàng b i vì sự th ng s dẫ n l i nhuậ ơ c quy n. Bourke (1989) và Molyneax và ểm này. M Thornton (1992) ng h a sức m nh a mức tập trung th ớng gi ng n l i nhuận dựa trên gi thuy ng. Theo gi thuy t này, m t s ít các ngân hàng có thể thỏa thuận ngầm hoặc có thể t o c quy n nhóm với nhau. Chính nh các kho n vay và tr lãi suất ti nhiên, khi s c quy n này dẫ ã n vi ng thấp cho nh ất i gửi ti n. Tuy ng các ngân hàng tham gia lớn, vi c thỏa thuận ngầm rất khó diễn ra (Goddard và các c ng sự, 2004). Gi thuy t v cấu trúc hi u qu c a ngân hàng ng h m i quan h T ng bi n gi a mức tập trung th ó, nh ng ngân hàng với h th ng qu n tr hi ng nhỏ ơ ngh có chi phí ho ng và l i nhuận. i và áp dụng thành qu công ậy s i nhuận ho c th phần lớn, dẫ tập trung th ng. Nh ng n vi c có mứ ng cao. M c cho vay: Thu nhập từ lãi vay là ngu n thu nhập chính c a ngân hàng truy n th ơ c kỳ vọ hàng. Vớ u ki n hi u qu kinh doanh c a ngân i, càng nhi u v c cho vay, l i nhuận c a ngân hàng càng lớn. Tuy nhiên, khi ngân hàng cho vay nhi u s ti m n N r i ro cao v n xấu, l i nhuận c a ngân hàng s b gi m xu ới chấ hàng cần tìm cho mình mứ l i nhuậ ng tín dụng nh ậy, ngân c m b o t l r i ro tín dụng cho phép. Tiền gửi khách hàng: Ti n gửi khách hàng là ngu n tài tr v n chính c a ngân hàng, vì vậ các y u t ti n gử c kỳ vọ c gi n l i nhuận c a ngân hàng. N u nh, m c nhi u ti n gửi và c cho vay các kho n vay an toàn, ngân hàng s Tuy nhiên, n u ti n gử hàng vẫn ph i ch ng nhi i nhuận. t n ứ t i ngân hàng, ngân ng v n trong khi không t từ lãi cho vay, l i nhuận c a ngân hàng s b gi m. K n hi u qu ho , c thu nhập nào ng v ng kinh doanh c a ngân hàng. ng s 9 ộ rủi ro: Đ r c xem xét là m t y u t ng ơ kinh doanh c a ngân hàng. Các t chức tín dụng luôn có r phi tài chính khác. Nh ng vấ nh ng kho n n n hi u qu chức n nh ng kho n vay có r i ro cao hay s t o ra cho ngân hàng nh ng kho n chi phí lớn dẫ n vi c gi m l i nhuận (Saona, 2010). Nói tóm l i, mức r i ro c a ngân hàng càng cao làm cho l i nhuận c a ngân hàng càng gi m. 2.1.3.2 Các y u t ô tr ờ vĩ ôt ộ n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng Khi nghiên cứu v ng c a các y u t c a ngân hàng, y u t n hi u qu kinh doanh ng kinh t qu c sử dụng (Bandt và các c ng sự, 2014; Gul và các c ng sự, 2011). N ực thể kinh doanh khác trong n n kinh t không thể tránh khỏi nh kinh t Khi tình hình kinh t m ơ , có triển vọng phát triển s làm cho l i nhuận c a các thực thể trong n n kinh t ng kinh t qu ng c a n n ng b i t c l i. T ng t ng tài s n qu c n i (GDP) ph n ánh các chu kỳ c a n n kinh t . Do vậy, m t kỳ vọng v m ơ at ng GDP Ngoài y u t t t ng kinh doanh c a ngân ng GDP, m t s nghiên cứ ng các c ng sự (2011) nghiên cứ n hi u qu ho ng cập các y u n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Gul và ng c a l m phát và mức v n hóa th ng chứng khoán c a ngân hàng. Gul và các c ng sự (2011) xem xét y u t kh ng ho ng tài chính. Saona (2010) sử dụng thêm các y u t t l dự tr b t bu c c a Cục dự tr liên bang Mỹ (Fed) hay chỉ s chứng khoán Nasdaq ngân hàng. 10 ộng c a c u trúc v 2.2 T n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng t m i 2.2.1 C u trúc v n ngân hàng Cấu trúc v n: là sự k t h p s ã c phầ ng n ng n h ng xuyên, n dài h n, ể tài tr cho quy n c phầ ầ c a m t doanh nghi p. Đ i với ặc thù c a ngân hàng, các kho n n ch y ơ ập trung ng ti n gửi c a các cá nhân, t chức. Ngân hàng gi il , v nr kinh t , từ ển v n trong n n y kinh t phát triển. : Theo Trần Ngọ T ơ (2007) cho r ng m t cấu trúc v n Cấu trúc v n t t là m t cấu trúc v n ph i 03 t - T i thiểu hóa chi phí sử dụng v n - T i thiểu hóa r i ro - T : u ki n sau i nhuận ơ V b n chấ ho n từ ng kinh doanh c p khác, ơ ng kinh doanh ti n t , ch y u dùng ti ể kinh doanh - cho vay l i nh m t o ra l i nhuận cho ngân hàng. M u có nh ặc tính khác nhau, vì vậy m i ngân hàng s có nh ng cấu trúc v n t ngân hàng Vi c các nhà qu n tr c m t t l cấu trúc v n h p lý, phù h p c a n ph i tr và v n ch s h u trong t ng ngu n v n nh m t o ra l i nhuận t ơ i là rất quan trọng. 2.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh c u trúc v n c M t s chỉ tiêu ph bi ơ - â t i c sử dụng ể ph n ánh cấu trúc v n c a ngân i: Tỷ lệ v n chủ sở hữu trên tổng nguồn v n (Ali và các c ng sự, 2011): Chỉ tiêu này cho bi t mứ tự tài tr cho ngu n v n c a ngân hàng b ng kho n 11 v n ch s h nào. Mặt khác, chỉ tiêu này cho bi t ngu n v n ch s h u chi m bao nhiêu phầ - trong t ng ngu n v n c a ngân hàng. Tỷ lệ n phải trả trên v n chủ sở hữu (Halov và các c ng sự, 2009): Chỉ tiêu t l n ph i tr trên v n ch s h u hay còn gọi là òn b y tài chính cho bi t mức m b o cho các kho n n ph i tr b ng v n ch s h u c a ngân Đ ới vi c ph ể s này ực tài chính c a ngân hàng. Chỉ ể c sử dụ ng mứ r i ro c a ngân hàng. Trong giới h n bài nghiên cứu này, tác gi lựa chọn t l v n ch s h u trên t ng ngu n v n làm i di n cho cấu trúc v n c a ngân hàng ể ng c a cấu trúc v ự tác ơ n hi u qu kinh doanh c i Vi t Nam. 2.2.3 ộng c a c u trúc v t n hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng i C ểm khác nhau v , doanh c a ngân hàng. T khác nhau. Q ng c a cấu trúc v n ểm này dẫ n hi u qu kinh n ba k t luận hoàn toàn ểm thứ nhất cho r ng cấu trúc v ớ l v n ch s h u trên t ng ngu n v n s làm gi m hi u qu kinh doanh c a ngân Q ểm thứ hai lập luận r ng cấu trúc v ch s h u trên t ng ngu n v n s Q c ng tích cự ớ l v n n hi u qu kinh doanh ểm thứ ba cho r ng cấu trúc v l v n ch s h u trên t ng ngu n v n ớ n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Theo Berger and Bouwman (2013) chính sự ng c a cấu trúc v n n hi u qu kinh doanh c a ngân hàng dẫ có nh ng nghiên cứu thực nghi m v vấ 2.2.3.1 u ểm c u trúc v t eo xu u trong ỏi cần này. ớng gia t tỷ lệ v n ch sở hữu trên tổng nguồn v n làm giảm hiệu quả kinh doanh c a ngân hàng Theo Modigliani & Miller (1958), gi h o s không có bất kỳ lực c n th u ki n th ng hoàn ng nào tức không có chi phí phá s n, không
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan