Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng...

Tài liệu Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện quế sơn, tỉnh quảng nam

.DOCX
99
105
138

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LƯU VĂN THÀNH QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ HÀ NỘI, Năm 2019 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LƯU VĂN THÀNH QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM Chuyên ngành : Quản lý kinh tế Mã số : 8340410 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HUỲNH HUY HÒA HÀ NỘI, Năm 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam l thu thập v luận văn n c côn T ả ă Lư Vă Thà h LỜI CẢM ƠN Tôi xin c n n cm ncc Khoa Qu n lý kinh t đ n c o vi c o đ ôi c u n đ c o ôi n on xin c n n y giáo TS. Huỳn n cm i n c u c a luận văn cao uicn , vi n v ođn n in c u ulmnn ôi u òa đ ận n n n, c luận văn cao ọc n giúp tôi cung c p thông tin, thu thậ u n ọc vi n Khoa học Xã h i, đ c bi t là c i n luận văn n Tôi đ c bi t c m Tôi c n v cô lòn l c đ ôi o n n c nun n ,đn n i v n li u cho vi c n n iđ n c v co a ọc n i nđnn n n n luận văn n i n on m cc T ả ia đ n đ ă Lư Vă Thà h đ đ n MỤC LỤC MỞ ĐẦU............................................................................................................................................................1 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI.....................................................................................................................................8 1.1. Tổng quan v v n đ u x n c n thu c n n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i.......................................................................................................................8 1.2. N i dung qu n lý v n đ u x n c n thu c n n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i...........................................................................................................13 1.3. Các nhân t n n n đ n công tác qu n lý v n đ u x n c n thu c n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i...........................................................22 1.4. Kinh nghi m qu n lý v n đ u x n c n thu c n n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i...........................................................................................................27 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM..............33 2.1. Khái quát v đi u ki n t 22 Tn n đu d ng nông thôn m i x nhiên, kinh t - xã h i c a huy n Qu n c n thu c n S n.........................33 n m c tiêu qu c gia xây n địa bàn huy n Qu S n..........................................................................42 2.3. Th c tr ng qu n lý v n đ u x qu c gia xây d ng nông thôn m i n địa bàn huy n Qu S n..............................................43 24 Đn i v công tác qu n lý v n đ u m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i n c x n thu c n c n n thu c n m c tiêu n n n địa bàn huy n Qu S n...........................57 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM................................................................................................................................64 31 ăn c xây d ng gi i pháp................................................................................................................64 3.2. M t s thu c gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u n n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i x n c n n địa bàn huy n Qu S n ong th i ian đ n......................................................................................................................68 3.3. M t s ki n nghị, đ xu t...................................................................................................................75 KẾT LUẬN....................................................................................................................................................78 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT B Đ ĐTPT ĐND KBNN KT-KT KT-XH MTQG NSNN NTM TC-KH UBND XDCB DANH MỤC CÁC BẢNG B ng 2.1. Th ng kê hi n tr ng s d n đ B ng 2.2. Giá trị s n xu B ng 2.3. Tỷ l VĐT/GTSX B ng 2.4 B ng 2.5. Tình hình s d n NTM B ng 2.6. Tình hình lập và giao k MTQG xây d ng NTM huy n Qu B ng 2.7. K t qu thẩm định, phê duy t d MTQG xây d ng NTM huy n Qu B ng 2.8. K t qu th c hi n côn nn 2017 ............................................................................................................................... B ng 2.9. K t qu thanh toán k MTQG xây d n NTM B ng 2.10. K t qu quy t toán k MTQG xây d n NTM B ng 2.11. Tình hình n d n NTM B ng 2.12. K ho ch v n và quy t toán v n đ u MTQG xây d ng NTM xã Qu 2015 ............................................................................................................................... B ng 2.13. Các công trình d kinh t - kỹ thuật và quy trình MTQG xây d ng NTM xã Qu Xu n 1, 2011-2015 ...................................................................................................................... MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Nông nghi p, nông dân, nông thôn có vị trí chi n nghi p hóa, hi n đ i hóa, xây d phát tri n kinh t òn v luôn đ gia (MTQG) xây d ng nông thôn m i (NTM), nhi m v c T un n Đ ng khóa X v n ph m vi c n đnhuh c c lĩn và an ninh trật t NTM l đ nn a qu c xã h i phù h nông nghi p v i công nghi p, dịch v thôn dân ch đ c b o v ; an ninh trật t Vnđu trọng c n h ;đ i, h tr có vai trò quan trọn on đ đ c bi MTQG xây d ng NTM. Qu n lý v n đ u ho t đ ng qu n lý kinh t chính sách qu n l giá c không ổn định, th vnđu , đ m b o ch 1 ra trong quá trình s Trong nh MTQG xây d ng NTM đu hi n rõ vai trò c bi t s đn on u u n định c a N hoàn thành th Bên c nh nh c n n n :M ts c duy t d h p lý; gi i ngân v hình n xây d u đ c hi u qu , d n đ n th t thoát, lãng phí v nói trên, vi c d ng NTM đu , c ng th t thoát lãng phí, dàn tr i n th c hi nt nghiêm túc c i c c ti t ki m Đ Xu t phát từ nh bản thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam đ c chọn làm luận văn 2. Tình hình nghiên cứ c ĩ in . ê q a đế đề tài o đ n na đ c m t s công trình nghiên c u khoa học v c c đ tài qu n lý đu vnđu XD B ừ ngu n v n n n c n XD B ừ NSNN. C th n - Luận văn (2011) v “ o n c ĩ in , n c (NSNN); nâng cao hi u qu s d ng : n Đ i học Đ i n công tác qu n lý v n đ u 2 Nẵng – tác gi : Đ Thi t Khiêm XD B ừ NSNN c a huy n Bình S n, nh Qu n Luận văn th c tr n v XDCB từ NSNN c a huy n B n 2011 n n c c hi nt i n a. - Luận văn T Thắng (2012) v Luận văn đ XDCB từ NSNN c a thành ph n : on i n năn vi c áp d ng ch t chẽ các chính sách tài chính, ti n t c ng vai trò, qu n lý thanh toán, gi i ngân c a Kho b c n đu XD B ừ NSNN. - Luận văn (2014): “ on Vĩn P úc Luận văn đ địa bàn t n ttc các m un c c n v ho đ ng qu n l xây d n , c d n c n. Luận văn đ c an c đ ng th i phân tích ch XDCB, từ khâu chuẩn bị đ u khai thác s - Luận văn P n (2017) v 3 an ic Luận văn đ XDCB từ NSNN t i thành ph tr ng qu n lý v n đ u nh ng nh đ xu t m t s ng t NSNN t i thành ph - Luận án ti n ĩ, Vi n Nghiên c Hân (2017), v d ng NTM t i các t nh trung du và mi n núi phía Bắc Vi Luận n n n ch u n x và nguyên nhân nh đ ng và s Trung du mi n núi phía Bắc. - Luận văn doanh – tác gi : Văn T an xây d ng NTM t i t nh Phú Thọ Luận văn đ trình xây d ng NTM, p hoàn thi n công tác qu n l N oi trên các t c chí Ngân quỹ Qu c Các công trình nghiên c nhau; có công trình nghiên c công trình nghiên c u vi c n n M đ n công tác qu n lý v n đ uXD B đ u có chung nhận định v hi u qu đ u xây d ng từ NSNN còn th p và nguyên nhân là ch 4 n đu ôn đún , i gian th c hi n đ u Tu n i n, c cách h th n , ngu n l n n 3. M Mục đí h 3.1. Mục đích nghiên cứu Hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u d ng NTM n 3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu - Khái quát hóa, h th ng hóa nh XD B u c - Phân tích, th d ng NTM t u, c n n -Đ xu t các gi i phá thu c n 4. 4.1. Đối tượng nghiên cứu Đ đu tài nghiên c u nh XD S n, B nh Qu ng Nam. 4.2. Phạm vi nghiên cứu - Ph m vi v thu c n Nam. - Ph m vi v vnđu XD S n, nh Qu ng nam. - Ph m vi v th i gian: Nghiên c u th c tr ng công tác qu n lý v n đ u 5 XDCB thu c Qu n Nam 2020, t m n 5. Cơ sở lý lu n và phươ 5.1. Cơ sở lý luận T nc n n xu t m t s gi i pháp trong th thoát lãng phí, dàn tr i n Đn,N n 5.2. Phương pháp nghiên cứu * Phương pháp thu thập số liệu Luận văn -S li u báo cáo tổng h qu n lý và s địa bàn huy n Qu ho ch huy n, Văn Kho b c N - c văn n, báo cáo, nghị quy t c a các c p, các ngành và ngu n s li u th ng kê. - c li u v lĩn v c đ u chí, các báo cáo tổng k t, k t qu XD B đ đ c đăn i trên các sách báo, t p các cu c đi u tra c a các tổ ch c, các bài vi t c a các nhà khoa học, các chuyên gia kinh t , các tài li u đăn i ncc n in thông tin đ i chúng. * Phương pháp phân tích số liệu -P n ng n i dung các d kê từ nhi u ngu n đ bật nh 2013 đ n năm 2017, 6 qu n lý v n đ u huy n Qu S -P xây d n c xây d ng NTM qu nghiên c cao hi u qu trong công tác qu n lý v n đ u d ng NTM. 6. Ý 6.1. Ý nghĩa lý luận Trong b i c nh hi n nay, vi c tri n khai th c hi n d ng NTM là m ninh qu c phòng. Do vậy, nghiên c u v qu n lý v n đ u trình MTQG xây d ng NTM ph i c đ n h i nhập qu c t , và yêu c u on c uan 6.2. Ý nghĩa thực tiễn Hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u d n NTM ch i u, đu u XD B u c ngu n v n 7. Kết cấu của lu n thu c n ng 2: Th MTQG xây d ng nông thôn m i n thu c n Qu ng Nam. 7 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 1.1. Tổng quan về vố tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm vốn đầu tư xây dựng cơ nước a. Khái niệm vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sác Vnđu b trí trong k công trình d cuh t ng kinh t ăn b. Đặc điểm vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách Vnđu đc đu ,ci n : i c o vi c kh o sát quy ho ch xây d ng, chi phí chuẩn bị đ u i t k và xây d ng, chi phí mua sắm, lắ đ t máy móc, thi t bị và các chi c đ c ghi trong tổng d toán. [15] 1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới a. Khái niệm vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM Vnđu XD B thu c n n MTQG xây d ng NTM đ c hình thành từ các ngu n sau: -Vnn thành từ c l cho ch đ u n n c (T un c a n n kinh t v đ n v địa cn n n i n khai và sẽ ti p t c tri n n MTQG v c ai n địa bàn. 8 n ): V n NSNN đ c b trí trong k ho c n n c hi n các công trình theo k ho c + V n từ c c đan c n c hình c đ cp n năm, bao g m: n n, án h tr có m c tiêu + V n tr c ti p từ - V n tín d caccđ n vị d ng qu c t …; bao g m: +V n tín d +V n tín d -V n từ các doanh ngh -V n u côn lao đ n , … b. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình mục tiệu quốc gia xây dựng NTM -Vnn +V n tr + V n l ng ghép từ trình h tr có m c tiêu; các d - V n tín d n -V n từ các doanh ngh 15%. -Vn u c. Đặc điểm vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình M Vnđu đu i n (ĐTPT) nhằm kho ng cách gi a thành thị và nông thôn. Ngu n v n ĐTPT đ từ ngu nv địa n đ nccc tập trung th c hi n c d ng tr s xã; xây d văn a x ; côn thông nông thôn; giao thông n dịch v ;n ti u th văn công nghi p, th y s n. [4] d. Phân loại vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trìn 9 * Theo nguồn hình thành vốn đầu tư XDCB, bao gồm: - V n n n c n n c: Theo Luật Ngân sách, v n đ u XD B c địa n (NSTW). Ngu n đ u thu c Chính ph nghi p, các tậ hi n. [7] Vnđu chung là ngân sách c p t nh) và các quận, huy n, thị xã, thành ph (ngân sách c p huy n) v -V nđu -Vnđu -Vnđu * Theo tính chất kết hợp nguồn vốn, bao gồm: -Vnđu án bằng ngu n v n đ u n c ịu trách nghi m qu n lý. -Vns ng xu ỡng, s a ch nghi v cc 1.1.3. Nguyên tắc quản lý vốn đầu tư xây dựng mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới l cN n c đ i v i cá occc uan ch đ u v nN d ng v n nN 10 Vnđu v n thu c NSNN, do vậy qu n lý v n đ u d ng NTM c n NSNN, c th - Đún - Th c hi n nghiêm ch nh trình t và d onđ - Đún - Theo m d onđ c duy t. - Gi m đ c bằn đ ng ti 1.1.4. Vai trò của quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Vi c qu n lý v n đ u vai trò r t quan trọn ăn v ngu n v n, phân bổ và s l nđn ăn NTM. -Vnđu trọng vào vi c xây d t ng chung n l i, xây d ng các thi t ch qua vi c duy trì và phát tri n ho quan trọng vào vi c phát tri n kinh t s ng vật ch t, tinh th n c vi c qu n lý v n XDCB thu c trọng trong vi c kho ng cách gi a thành thị và nông thôn. - Qu n lý v n đ u ph n quan trọng trong vi c phát tri n con n x ađ i, 11 t n nôn ôn, c c côn n văn a, x i m nghèo, phát tri n vi c làm, nâng cao thu nhập, c i thi n v i góp ph n quan trọng vào vi c gi i quy t n nhân dân vùng nông thôn. n cao đ i s ng vật ch t - tinh th n c a - Qu n lý v n đ u đ v đi u ki n đ XD B uc n n MTQG xây d ng NTM t o ti n u ú , u đ ng và s d ng các ngu n v n đ u hác hi u qu . 1.1.5. Cơ chế đặc thù trong quản lý vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM Điv id án nhóm C thu c n nhỏ, tổng m c đ u i 5 tỷ đ ng; nằm có thi t k đi n hình; N m u, thi t k nđn ch đ c thù trong qu n lý v n đ u ng NTM có quy mô n địa bàn 01 xã; kỹ thuật không ph c t p, n và các ngu n khác, có s n MTQG x c h tr m t ph n, ph n còn l i do nhân tham gia c a n i n đ c áp d n c XD B. [23]` a. Danh mục các loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù: - Giao ôn : B ôn ađ ng giao thông nông thôn, giao thông n i đ ng; Đ ng giao thông ngõ, xóm, giao thông n i đ ng c ng hóa bằng c p ph i; c ng thoát n c. - Th y l i: Kiên c gom n c nh , tr m - n m n , n văn a: N văn a, u ( n) a đ t màu, ao thao xã, thôn; Khu vui n hoa cây xanh; Tr m chuy n ti p phát thanh xã. - Giáo d c: Xây d ng phòng học c c T c ng nh a, th y l i m vật ch c i, côn vi n, a ; nhà công v giáo viên, b ăn, n ng: M m non, Ti u học, Trung học v sinh. - Tr m y t xã. - Ch nông thôn. - Môi u nc ; -T n :N th ng c (đi m) trung chuy n ch t th i rắn; H n ng rào, cổn n õ: c sinh ho nôn ôn; N th n ĩa an n n ng học, tr m y t , c c côn n văn o n c th i n a - Nâng c p, s a ch a các công trình nêu trên. b. Cơ chế đặc thù trong quản lý dự án đầu tư XDCB thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM ăn c quy định phê duy t ch n đu 12 c a UBND t nh tổ ch c lập,
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan