ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
------------ ------------
QUẢN LÝ DỰ ÁN EPM –
EASY PROJECT MANAGEMENT
BÁO CÁO CUỐI HỌC KỲ
Môn học: Quản lý dự án Công nghệ Thông tin
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thanh Trúc
Nhóm 16:
1.
2.
3.
4.
Lê Đăng Hải
Vũ Ngọc Hưng
Vương Hà Thanh Mẫn
Nguyễn Minh Toàn
MSSV: 06520135
MSSV: 06520197
MSSV: 06520282
MSSV: 06520493
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 2
Mục lục
Mục lục..............................................................................................................2
1.
Khởi động (Init).........................................................................................4
1.1. Bản tuyên bố dự án - Project Charter..................................................4
1.2. Phạm vi dự án - Scope Statement........................................................5
1.3. Giao ước nhóm - Team Contract..........................................................8
1.4. Lựa chọn nhóm trưởng (Project Manager)........................................11
1.5. Thông tin các thành viên trong nhóm................................................12
1.5.1 Thông tin chung............................................................................12
1.5.2 Giới thiệu các thành viên trong nhóm..........................................13
2.
Kế hoạch (Plan).......................................................................................16
2.1. Phân công nhiệm vụ (Work Break-down Structure)..........................16
2.2. Network diagram...............................................................................19
2.3. Grant-chart.........................................................................................20
2.4. Rủi ro và giải pháp.............................................................................21
2.4.1 Rủi ro............................................................................................21
2.4.2 Giải pháp......................................................................................23
2.4.2.1 R01.........................................................................................23
2.4.2.2 R02.........................................................................................23
2.4.2.3 R03.........................................................................................24
2.4.2.4 R04.........................................................................................24
2.4.2.5 R05.........................................................................................25
2.4.2.6 R06.........................................................................................25
2.4.2.7 R07.........................................................................................26
2.4.2.8 R08.........................................................................................26
2.4.2.9 R09.........................................................................................27
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 3
2.4.2.10 R10.......................................................................................27
2.4.2.11 R11.......................................................................................28
2.4.2.12 R12.......................................................................................28
2.4.2.13 R13.......................................................................................29
2.4.2.14 R14.......................................................................................29
2.5. Tính toán chi phí................................................................................30
2.5.1 Phân tích.......................................................................................30
2.5.2 Net Present Value (NPV)..............................................................31
2.5.3 Thời gian hoàn vốn.......................................................................31
2.5.4 Ước lượng thời gian hoàn thành của dự án..................................32
2.5.5 Đánh giá các chi phí phát sinh......................................................34
2.6. Kế hoạch quản lý chất lượng, quản lý tài liệu và quản lý mã nguồn.35
3.
Thực thi (Execute)...................................................................................37
3.1. Cập nhật tiến độ.................................................................................37
3.2. Báo cáo các cuộc họp (Meeting Report)............................................38
3.2.1 Cuộc họp ngày 23/09/2009 (Kickoff Meeting)............................38
3.2.2 Cuộc họp ngày 10/10/2009...........................................................41
3.2.3 Cuộc họp ngày 23/10/2009...........................................................43
3.2.4 Họp ngày 11/11/2009...................................................................44
3.2.5 Họp ngày 28/11/2009...................................................................45
3.2.6 Họp ngày 18/12/2009...................................................................46
3.2.7 Họp ngày 07/01/2010...................................................................47
4.
Kiểm soát (Control).................................................................................49
4.1. Các vấn đề phát sinh..........................................................................49
4.2. Thay đổi yêu cầu................................................................................51
5.
Kết thúc (Close)......................................................................................52
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 4
5.1. Bài học kinh nghiệm..........................................................................52
5.2. Đánh giá.............................................................................................52
Kết luận...........................................................................................................54
Tài liệu tham khảo...........................................................................................55
1. Khởi động (Init)
1.1. Bản tuyên bố dự án - Project Charter
Tên dự án: Easy Project Management (EPM )
Ngày bắt đầu:
28/09/2009
Ngày kết thúc: 18/12/2009
Budget Information: 7500$
Trưởng nhóm (Project Manager): Vũ Ngọc Hưng
Mục đính dự án (Project Objectives): EPM xây dựng trên nền tảng web
giúp cho các project manager có thể dễ dàng ra kế hoạch, quản lý, assign task,
… cho các member. Với đặc tính của phần mềm web application , EPM cho
phép các project manager có thể export dữ liệu, import dữ liệu ( xls), xuất báo
cáo thống kê, … Thời gian để hoàn thành dự án là 2.5 tháng.
Hướng tiếp cận (Approach):
1. Tìm hiểu về các business logic, xác định requirement. Khảo sát một số
hệ thống có sẵn để định hướng.
2. Xác định nguồn nhân lực.
3. Định ra các milestone lớn cần hoàn thành.
4. Triển khai phân tích, thiết kế, phát triển, kiểm thử.
5. Bàn giao sản phẩm.
6. Bảo trì sản phẩm.
Bảng vai trò và trách nhiệm (Roles and Responsibilities)
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 5
Vai trò
Role
Project Manager
Vũ Ngọc Hưng
Contact Information
[email protected]
Developer +
Technical leader
Lê Đăng Hải
[email protected]
Developer + Designer Nguyễn Minh Toàn
[email protected]
Developer + QC
[email protected]
Vương Hà Thanh
Mẫn
m
Ký tên
(Đã ký)
Ghi chú
…
1.2. Phạm vi dự án - Scope Statement
Tên dự án: Easy Project Management
Ngày thực hiện: 24/09/2009
Bởi: Vương Hà Thanh Mẫn
Chứng minh độ khả thi của dự án (Project Justification):
Kĩ năng làm việc nhóm là một trong những kĩ năng quan trọng nhất
của sinh viên Công nghệ Thông tin (CNTT) đồng thời đây cũng chính là kĩ
năng mà sinh viên mắc nhiều khiếm khuyết nhất. Chính điểm yếu này làm
cho các nhóm sinh viên (từ 3-4 người) phối hợp với nhau không nhịp nhàng
và gây ảnh hưởng đền hiệu quả và chất lượng công việc. Đa số các nhóm
làm việc theo kiểu “thời vụ”, nghĩa là họp thành nhóm cho một môn nào đó
trong một học kỳ, xong việc rồi lại rã nhóm. Theo khảo sát sơ bộ, các đồ án
của các nhóm sinh viên chỉ dừng lại ở mức độ “bài tập”, mức độ chuyên
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 6
nghiệp và tính ứng dụng chưa cao. Nhiều nhóm phải đổi đề tài hay bắt đầu
lại dự án khi đã đi được 1/2 chặng đường, thậm chí có nhiều nhóm không thể
hoàn thành đồ án do các lý do như bất đồng ý kiến, không tìm được hướng
phát triển tiếp theo, trễ deadline, hay đến giờ cuối mà chương trình vẫn ngập
chìm trong lỗi và lỗi, … Điều đó có nghĩa là các nhóm này chưa thực sự hay
hoàn toàn không áp dụng các quy trình phát triển phần mềm đã học.
Phần mềm Easy Project Management (EPM) được ra đời nhằm giải
quyết những vấn đề trên. Hệ thống EPM sẽ cung cấp một công cụ hỗ trợ đắc
lưc cho các quản trị viên (Project manager - PM) của các nhóm vừa và nhỏ
quản lý hiệu quả hơn nhóm của họ, đồng thời giúp cho toàn bộ các thành
viên làm quen với quy trình làm việc nhóm . Với EPM, quy trình làm việc
của nhóm sẽ trở nên nhịp nhàng và hiệu quả hơn nhờ các chức năng như
phân công nhiệm vụ, quản lý thời gian, tạo các milestone (cột mốc), theo dõi
và báo cáo kết quả công việc, cùng nhiều chức năng khác. Nhờ đó mức độ
rủi ro của dự án sẽ được giảm thiểu và mức độ thành công sẽ cao hơn.
Đối tượng phục vụ của EPM đầu tiên là các nhóm sinh viên vừa và
nhỏ, đồng thời hệ thống hoàn toàn có thể áp dụng cho các nhóm làm việc
thực tế bên ngoài nhà trường.
Theo đánh giá của nhóm phát triển, thời gian để hoàn thành phiên bản
đầu tiên của dự án là khoảng 3 tháng (từ 09/2009 đến 12/2009). Chi phí cho
dự án là hoàn toàn do các thành viên tự đóng góp (nhiều nhất là PM).
Đặc điểm và các yêu cầu (Product Characteristics and Requirements):
1. EPM là một hệ thống hoạt động trên nền web.
2. Phạm vi của EPM là quản lý các dự án công nghệ thông tin
(CNTT) vừa và nhỏ.
3. Được phát triển trên nền.NET Framework (áp dụng mô hình
ASP.NET MVC).
4. Là một công cụ trực quan, dễ sử dụng cho các Project manager và
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 7
các thành viên.
5. Cung cấp các chức năng quản lý: quản lý thành viên, phân công
nhiệm vụ, theo dõi tình trạng công việc/dự án, tạo/chỉnh sửa các
milestone, quản lý tập tin quản lý thời gian và báo cáo kết quả.
6. Các chức năng hỗ trợ liên lạc giữa các thành viên: gởi tin nhắn
(messaging) và tin nhắn tức thì (instant messaging); ghi log các
hoạt động; cập nhật công việc (tasK) qua RSS; thông báo, nhắc
nhở qua email.
Tóm tắt các sưu liệu liên quan đến dự án (Summary of Project
Deliverables)
Tài liệu phục vụ cho quản lý nhóm (Project management-related
deliverables):
1. Business case;
2. User requirements;
3. Client acceptance
4. Project charter;
5. Team contract;
6. Scope statement;
7. Work Breakdown Structure (WBS);
8. Schedule;
9. Weighted Scoring Model (WSM);
10.List of risks;
11.Cost baseline;
12.Status reports;
13.Final project presentation;
14.Final project report;
15.Lessons-learned report;
16.Meeting reports;
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 8
17.Milestone reports;
18.Team contract;
19.User training plan;
20.Change requests and customer’s feedbacks;
21.Survey: “Student Survey” to help determine features and outputs.
22.Microsoft Project files.
23.and any other documents required to manage the project.
Tài liệu cho thực hiện dự án (Product-related deliverables):
1. Research reports;
2. User cases;
3. Class diagrams;
4. Data Flow Diagrams (DFDs);
5. Function Decomposition Diagrams (FDD);
6. Software specification;
7. Design documents;
8. Quality assurance plan;
9. Software code;
10.and any other components associate with the program.
Tiêu chuẩn thành công của dự án (Project Success Criteria):
1. Dự án hoàn thành đúng hay sớm hơn thời gian dự tính.
2. Hệ thống hoạt động ổn định với các chức năng chính được yêu cầu.
3. Người sử dụng (PM và các thành viên) cảm thấy thuận tiện và dễ dàng
khi sử dụng EPM.
4. Năng suất làm việc của nhóm được nâng cao, các thành viên phối hợp
nhịp nhàng với sự hỗ trợ của EPM.
5. Dự ản có thể áp dụng vào thực tế.
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 9
1.3. Giao ước nhóm - Team Contract
Tên dự án: Easy Project Management (EPM)
Các thành viên và chữ ký xác nhận:
Họ tên
Chữ ký
Vũ Ngọc Hưng
(Đã ký)
Lê Đăng Hải
(Đã ký)
Vương Hà Thanh Mẫn
(Đã ký)
Nguyễn Minh Toàn
(Đã ký)
Các quy tắc chung (Code of Conduct): với tư cách là một
nhóm làm việc, chúng ta sẽ:
Làm việc một cách chủ động: cố gắng nhận định trước các vấn đề và
khó khăn có thể xảy ra và nỗ lực ngăn ngừa chúng xảy ra.
Khi có vấn đề xảy ra sẽ cùng nhau bàn luận và đề ra giải pháp tối ưu để
giải quyết.
Giúp các thành viên khác có thể nắm bắt đầy đủ và chính xác các thông
tin cần thiết và có liên quan đến dự án.
Tập trung vào mục đích chung cho cả nhóm và cho toàn dự án.
Có trách nhiệm với công việc.
Tham gia dự án (Participation): trong quá trình làm dự
án, chúng ta sẽ:
Trung thực và công khai trong tất cả các hoạt động của dự án.
Khuyến khích sự đa dạng và linh động trong cách làm việc nhóm.
Tất cả các thành viên đều binh đẳng như nhau.
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 10
Luôn khuyến khích và tiếp nhận những ý kiến và ý tưởng mới.
Tích cực và tôn trọng các thành viên khác trong các cuộc thảo luận của
nhóm.
Thông báo cho nhóm (trưởng nhóm hay một thành viên khác) biết khi
không thể có mặt trong các cuộc họp nhóm cùng với lời giải thích hợp
lý.
Khi cảm thấy không thể hoàn thành phần việc được giao phải thông
bào cho trưởng nhóm biết ít nhất 1 ngày trước deadline để đảm bảo tiến
độ chung. Có thể nêu những khó khăn vướng mắc để nhóm cùng thảo
luận và giải quyết.
Thông tin liên lạc (Communication): thực hiện các việc
sau:
Lựa chọn cách thức liên lạc sao cho thích hợp với từng hoàn cảnh và
điều kiện của các thành viên: gặp mặt trực tiếp, nói chuyện qua điện
thoại, email, chat (Yahoo! Messenger, GTalk, Pidgin), Skype,…
Bàn bạc đề cùng đưa ra một lịch làm việc chung, tránh ảnh hưởng đến
công việc riêng của các thành viên và đến công việc của dự án. Sau khi
đã thống nhất, phải công bố cho tất cả các thành viên trong toàn dự án
biết bằng một trong các cách sau: thông báo qua e-mail (mail-group),
đăng trên website của nhóm.
Các thành viên có nhiệm vụ cập nhật các thông tin mới nhất và thực
hiện theo lịch trình đã định.
Phát biểu ý kiến ngắn gọn, súc tích và rõ ràng khi thảo luận nhóm.
Lưu giữ các ý kiến và các thông tin có liên quan trong các cuộc họp
nhóm.
Chỉ họp và thảo luận khi thực sự cận thiết.
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 11
Giài quyết vấn đề (Problem Solving):
Khuyến khích tất cả mọi người tham gia đóng góp ý kiền, giài pháp và
cùng giải quyết vấn đề.
Trong các cuộc họp tổng kết cho một milestone hay giai đoạn nào đó
cần đánh giá các việc đã làm được và các vấn đề cần khắc phục để có
những phần thưởng khuyến khích hay những phê bình thích hợp.
Đóng góp ý kiến đánh giá, phê bình trên tinh thần xây dựng và để giải
quyêt vấn đề. Không được dùng nó để buộc tội hay đả kích, đấu đá
người khác.
Nguyên tắc họp nhóm (Meeting Guidelines):
Sắp xếp một cuộc gặp mặt tất cả các thành viên vào mỗi tuần. Mặc định
là 8h thứ năm hàng tuần (có thể linh động thay đổi).
Khuyến khích trao đổi và làm việc online.
Giai đoạn đầu sẽ họp thường xuyên hơn.
Trong mỗi cuộc họp sẽ có một thành viên chịu trách nhiệm làm thư ký.
Sau khi cuộc họp kết thúc, người đó sẽ gửi bản tổng kết cuộc họp vào
mail-group của nhóm (trong vòng 12 tiếng).
Cần xác định rõ các việc cần thỏa luận và giải quyết (chủ đề) trong mỗi
cuộc họp. Tránh họp lang man dàn trải.
Tuân thủ các quy tắc trong mục “Giải quyết vấn đề”.
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 12
1.4. Lựa chọn nhóm trưởng (Project Manager)
Sử dụng mô hình trọng số Weighted Scoring Model (WSM) để lựa chọn lãnh
đạo cho nhóm. Sau đây là bảng đánh giá:
Tiêu Chí Lựa Chọn Trưởng Nhóm (PM)
Tạo bởi: Man Vuong Ngày:
Ha Thanh
23/9/2009
Tiêu chí
Nhanh nhẹn và năng
động
Kinh nghiệm làm việc
nhóm và quản lý
nhóm
Khả năng làm việc
nhóm và giao tiếp
Hiểu biết các công
nghệ và kĩ thuật lập
trình
Có khả năng ra quyết
định vá giải quyết vấn
đề
Khả năng tổ chức và
sắp xếp công việc
Khả năng chịu trách
nhiệm
Có thể hỗ trợ và kết
hợp với các thành
viên khác
Tổng
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Vũ
Ngọc
Tỉ lệ Hưng
Lê
Đăng
Hải
Vương Hà
Thanh
Mẫn
Nguyễn
Minh
Toàn
15%
90
80
60
60
5%
80
70
55
50
15%
80
70
70
50
10%
60
70
60
60
20%
70
50
50
50
15%
60
50
60
50
10%
90
80
80
70
10%
80
75
70
70
100%
75.5
66
62.25
56.5
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 13
Ghi chú:
+ Thang điểm là
100.
+ PM là người có
tổng số điểm lớn
nhất.
Kết quả đánh giá:
Như vậy trưởng nhóm được thống nhất lựa chọn là Vũ Ngọc Hưng.
1.5.
Thông tin các thành viên trong nhóm
1.5.1 Thông tin chung
Tên nhóm: HTM
Logo:
Tên đề tài: Hệ thống Quản lý Dự án – Easy Project Management (EPM).
Email:
[email protected]
Trang chủ: http://groups.google.com/group/htm-group
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 14
1.5.2 Giới thiệu các thành viên trong nhóm
Vũ Ngọc Hưng
06520197
Lê Đăng Hải
Vương Hà Thanh Mẫn
06520135
06520282
Nguyễn Minh Toàn
06520493
1. Vũ Ngọc Hưng
Email:
[email protected].
Yahoo ! Messenger :
[email protected].
Vị trí : Trưởng nhóm (Project Manager)
Kĩ năng:
- Am hiểu các ngôn ngữ lập trình PHP, Java, C/C++, C#
- Thành thạo các ngôn ngữ và công nghệ web hiện nay: HTML,
javascript, CSS, Ajax, ASP.NET,…
- Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu như MS SQL Server, MySQL.
- Thiết kế và tham gia vào các ứng dụng đa tầng (MVC, 3 Layers).
Kinh nghiệm:
- Từng tham gia và đoạt giải Olympic Tin học Sinh viên Việt nam (khối
Mã nguồn mở).
- Phát triển nhiều hệ quản trị nội dung (CMS) và ứng dụng web.
- Tham gia cuộc thi MicroMouse.
- Có khả năng và kinh nhiệm quản lý các nhóm vừa và nhỏ (tỉ lệ thành
công 50:50).
- Có kinh nghiệm lấy yêu cầu từ khách hàng, cũng như giải quyết các
phản hồi từ khách hàng.
2. Lê Đăng Hải
Email:
[email protected].
Yahoo ! Messenger :
[email protected].
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 15
Vị trí : Trưởng nhóm kĩ thuật (Technical Leader), Nhóm phát triển
(Developer)
Kĩ năng:
- Am hiểu các ngôn ngữ lập trình PHP, C/C++, C#
- Thành thạo các ngôn ngữ và công nghệ web hiện nay: HTML,
javascript, CSS, Ajax,…
- Có khả năng viết mã và phát triển phần mềm rất nhanh.
Kinh nghiệm:
- Từng tham gia và đoạt giải Olympic Tin học Sinh viên Việt nam (khối
Mã nguồn mở).
- Phát triển nhiều hệ quản trị nội dung (CMS) và ứng dụng web.
- Các ứng dụng đòi hỏi tính nghiệp vụ cao như chứng khoán, ngân hàng,
hệ thống quản lý nội bộ,…
3. Vương Hà Thanh Mẫn
Email:
[email protected].
Yahoo ! Messenger :
[email protected].
Vị trí : Nhóm phát triển (Developer), soạn thảo sưu liệu (document).
Kĩ năng:
- Lập trình các ứng dụng Windows và các ngôn ngữ như C/C++, C# và
các công nghệ liên quan đến .NET.
- Các ngôn ngữ lập trình web ASP.NET, JSP, HTML, CSS, javascript,…
Kinh nghiệm:
- Từng tham gia và đoạt giải Olympic Tin học Sinh viên Việt nam (khối
Mã nguồn mở).
- Phát triển phần mềm sao lưu và khôi phục dữ liệu.
4. Nguyễn Minh Toàn
Email:
[email protected]
Yahoo ! Messenger :
[email protected].
Vị trí : Thiết kế (Designer) và kiểm thử (Tester)
Kĩ năng:
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 16
- Nắm rõ các ngôn ngữ lập trình PHP, Java, C/C++, C#
- Thành thạo các ngôn ngữ web: HTML, javascript, CSS,
- Có óc thẩm mĩ và thiết kế giao diện rất tốt.
Kinh nghiệm:
- Là thành viên của đội tuyển Olympic Tin học của trường ĐH CNTT
(khối Mã nguồn mở).
- Tham gia thiết kế giao diện (template, layout) cho nhiều website và ứng
dụng web.
- Là thành viên trong nhóm phát triển hệ thống AboutScan online
(http://www.aboutscan.com/ ).
-----oOo-----
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 17
2. Kế hoạch (Plan)
2.1. Phân công nhiệm vụ (Work Break-down Structure)
Bản kế hoạch chi tiết:
WBS
Name
0
Gantt_chart
Preparation
(Chuẩn bị)
1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.3.
1
1.2.3.
2
1.2.3.
3
1.3
2
2.1
Build Team
Choose
members
Choose team
leader
Traning
Business
Process
Analyse
sample apps
Technical
training
Durati
on
94
days?
15
days?
4 days?
3 days
1 day?
11
days?
3 days
3 days
8 days?
ASP.NET
ASP.NET
MVC
Framework
4 days?
LINQ
2 days?
Planning
Inception
(Khởi động)
Requirements
2 days?
4 days?
9 days
3 days
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
Predecess
ors
Start_Date Finish_Date Cost
9/23/2009
1/9/2010 $6,823.
8:00
17:00
25
9/23/2009
10/9/2009 $2,530.
8:00
17:00
50
9/23/2009
9/26/2009
8:00
17:00 $323.25
9/23/2009
9/25/2009
8:00
17:00
$0.00
9/26/2009
9/26/2009
8:00
17:00
$0.00 3
9/28/2009
10/9/2009 $2,142.
8:00
17:00
25 2
9/28/2009
9/30/2009
8:00
17:00 $97.00
9/28/2009
9/30/2009
8:00
17:00 $97.50
10/1/2009
10/9/2009 $1,064.
8:00
17:00
50 6,7
10/1/2009
10/5/2009
8:00
17:00 $194.25
10/6/2009
8:00
10/6/2009
8:00
10/6/2009
8:00
10/10/2009
8:00
10/10/2009
10/9/2009
17:00 $194.25 9
10/7/2009
17:00 $32.75 9
10/7/2009
17:00 $65.00 2
10/20/2009
17:00 $344.00 1
10/13/2009 $145.75
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 18
gathering
Requirements
specification
2.2
2.2.1
2.2.2
2.3
3
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3 days
8:00
10/14/2009
8:00
10/14/2009
8:00
10/17/2009
8:00
17:00
10/20/2009
17:00 $195.00 14
10/16/2009
17:00 $97.50
10/20/2009
17:00 $97.50 16
0 days
10/20/2009
17:00
10/20/2009
17:00
2 days
10/21/2009
8:00
10/21/2009
8:00
10/21/2009
8:00
10/23/2009
8:00
11/11/2009
17:00 $914.50 13
11/2/2009
17:00 $503.75 18
10/22/2009
17:00 $65.50
10/24/2009
17:00 $65.50 21
4 days
10/26/2009
8:00
10/29/2009
17:00 $129.50 22
2 days
10/30/2009
8:00
11/3/2009
8:00
11/3/2009
8:00
11/2/2009
17:00 $243.25 23
11/11/2009
17:00 $310.75 20
11/4/2009
17:00 $97.75
2 days
11/5/2009
8:00
11/6/2009
17:00
$32.75
26
3 days
1 day?
11/7/2009
8:00
11/11/2009
11/10/2009
17:00
11/11/2009
$97.00
$83.25
27
28
6 days
Use-cases
Sequence
Diagrams
Review and
Validate
Requirement
s
Elaboration:
Analyse and
Design
3 days
Class Diagram
Identify
Objects
Objects
Relationship
Identify
Methods and
Properties of
Objects
Review and
Evaluate Class
Diagram
11 days
DB Design
Data Flow
Diagram
Logical
Diagram
(ERD)
Physical
Diagram MSSQL
Server
Express 2005
Review DB
8 days?
19
days?
2 days
3 days
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
$3.25
15
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 19
3.3
3.4
4
4.1
4.2
4.2.1
4.2.1.
1
4.2.1.
2
4.2.1.
3
4.2.1.
4
4.2.1.
5
4.2.1.
6
4.2.2
4.2.2.
1
4.2.2.
2
4.2.3
4.2.3.
User Interface
Design
Design
review and
evaluation
Construction
(Thực hiện)
Code
Convention
System
implementatio
n
Project
Administratio
n
Projects of
Each User
Milestones of
Project
Tasklists and
Tasks
8:00
10/21/2009
8:00
17:00
10/27/2009
17:00
2 days
11/11/2009
17:00
11/12/2009
8:00
11/12/2009
8:00
11/11/2009
17:00
12/30/2009
17:00
11/13/2009
17:00
18
days?
11/14/2009
8:00
10
days?
11/25/2009
17:00 $356.75
11/17/2009
17:00 $48.75
11/19/2009
17:00 $32.75 36
11/23/2009
17:00 $48.75 37
11/21/2009
17:00 $129.00 36
11/20/2009
17:00 $48.75 36
11/25/2009
17:00 $48.75 36,39
6 days
0 days
42
days?
$96.75
18
$3.25 20,25,30
$2,207.
50 13,19
$65.00
12/4/2009
17:00 $648.75 33
Calendar
4 days
Time-tracker
3 days
Dashboard
User
Administratio
n
Manage Users
of Each
Project
Role &
Authorization
System
Administratio
n
System
3 days
11/14/2009
8:00
11/14/2009
8:00
11/18/2009
8:00
11/20/2009
8:00
11/18/2009
8:00
11/18/2009
8:00
11/23/2009
8:00
3 days
11/26/2009
8:00
11/28/2009
17:00 $129.75 35
3 days
11/26/2009
8:00
11/26/2009
8:00
11/27/2009
17:00
11/28/2009
17:00
5 days
2 days
11/30/2009
8:00
11/30/2009
12/4/2009
17:00
12/1/2009
3 days
2 days?
3 days
2 days
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
$32.75
$97.00
$81.50
$32.75
35,42
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Khoa Công nghệ Phần mềm
Trang 20
1
4.2.3.
2
4.2.4
Config
Manage All
Projects &
Users
8:00
17:00
12/2/2009
8:00
11/18/2009
8:00
12/4/2009
17:00
11/23/2009
17:00
2 days
11/26/2009
8:00
11/26/2009
8:00
11/30/2009
8:00
12/7/2009
17:00 $130.50
11/27/2009
17:00 $32.75 35
12/1/2009
17:00 $65.00 42
2 days
12/5/2009
8:00
3 days
5 days
4.4
Improve GUI
Technical
documentatio
n
Project API
Reference
User & Role
API Reference
System
Config API
Reference
User
documentatio
n
4.4.1
User Guide
4 days
4.4.2
FAQ
2 days
4.5
Testing
10 days
4.5.1
Test planning
2 days
4.5.2
Test Workflow
Test code
implementatio
n
Test
performance
Implementatio
n review and
evaluation
Release beta
version 1.0
Feedback &
3 days
4.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.5.3
4.5.4
4.6
4.7
4.8
10 days
2 days
4 days
3 days
2 days
2 days
0 days
10 days
Quản lý dự án CNTT – Nhóm 16
12/8/2009
8:00
12/8/2009
8:00
12/8/2009
8:00
12/5/2009
8:00
12/5/2009
8:00
12/8/2009
8:00
12/7/2009
17:00
$48.75
46
$80.75
36
$32.75
45
12/11/2009
17:00 $259.25 49
12/11/2009
17:00 $193.75
12/9/2009
17:00 $65.50
12/16/2009
17:00 $325.50 34
12/7/2009
17:00 $65.00
12/10/2009
17:00 $97.50 57
12/11/2009
8:00
12/15/2009
8:00
12/14/2009
17:00
12/16/2009
17:00
12/17/2009
8:00
12/18/2009
17:00
12/19/2009
12/18/2009
17:00 $163.25 34,56
12/18/2009
34,53,56,6
17:00
$3.25 1
12/30/2009 $611.25 62
$97.50
58
$65.50
59