Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm. tập 2 các quá trình và th...

Tài liệu Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm. tập 2 các quá trình và thiết bị truyền nhiệt. phần 3 các quá trình và thiết bị làm lạnh và làm đông nguyễn tấn dũng

.PDF
405
1291
53

Mô tả:

I i ‫ا‬. . . 1:2. . . - NGUYÉN TẤN DŨNG NG ‫ﺀ‬ GIÁOTRÌNH QUÁTRỊNHVÀTH.ẺTBỊ c O n g n g h ệ h ó a h ọ c ٧à THựC PHẲM TẬP 2 CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT - PHẦN .3: Các quá‫س‬trinh và thiết bị làm lạnh và làm đông ; ‫ا‬--------- ١1 ‫؛‬ί | Ι Ρ ν · | ΐ ‫ ؛‬: | ΐΐΐ[ » ι Ili'; NHÀ XUẤT BÀN BẠI HỘC QUỐC GIA TP. H ồ CH‫ ؛‬MINH ١ ‫ﻉ‬ \-;‫ﺓ‬ Bộ GIAO 1)ỊÍC VA ĐẢƠ Ί ΑΟ TRUỜNG ĐẠI HỌC su"PHẠ^I KỸ THUẬT THÀNH PHÓ HÔ CHÍ MINH ‫ ﻳﺐﺀﺗﺈ؛‬::î >;٠ . ‫ ؛!؛ ﻧﻴﺖ ﻵﻧﺬﺑﺬ‬٠ ‫ * دآ؛‬٠ ٠ ‫؛‬،■■‫ت‬ !‫* ة * د ذ ا ت‬ NGUYẺN TẤNDŨNG QUÁ t r Jn h v à THÌÉT в! CÕNG NGHỆ HÓA HỌ.C VÀ THỰC PHẨM ‫*«ﺀاﺀ‬.‫« ا‬ 4 ‫اﺳﺎض‬، ‫ ﺳﺎ ﻷا‬. TÍÌưrílDẠI l‫؛‬ÇCHHAÏRAN6 > ‫ﺍ‬ ‫ة‬ THU' ٧ ‫ﻻاؤة‬ 6 ١‫ ة‬6 NHÀ XUÁT BẢN ٥ẠỊ HỌC QUỐC GIA 00 ‫ة‬ THÀNH PHÓ HỒ CHÍ MINH LỜI NÓI ĐẢU Cuốn sách Quá trình và Thiết bị trong Công nghệ hóa học và Thực phẩm, Tập 2, Quá trình vù Thiết bị Iniyển nhiệt (Kỳ thuật thực phẩm 2) được biên soạn không ngoài mục đích là một giáo trình giảng dạy cho sinh viên, học viên ở Bộ môn Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM và cũng có thể ở các trường đại học thuộc khối kỹ thuật khác trong các lĩnh vực Công nghệ hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ nhiệt, Công nghệ môi trường và một số naàiih kỳ thuật khác có liên quan. Cuốn sách Tập 2, Oucì trình vờ Thiết bị truyền nhiệt gồm 3 phần; Phần 1 Cơ sở lý thuyết về truyền nhiệt (4 chương); Phần 2 Các quá trình và thiết bị truyền nliiệt (3 chương); Phần 3 Các quá trình và thiết bị làm lạnli, làm lạnh đông (5 chương). Nó mang lại lợi ích cho các độc giả đồng thời phục vụ cho các sinli \’iên, học viên ờ các trường đại học có thể tham khảo, tìm hiểu, tra cửu và nghiên cứu về các lý thuyết Truyền nhiệt và Các quá trình và thiết bị truyền nhiệt. Qua đây tác giả xin chân thành cám ơn đến các thầy PGS.TS. Nguyền Văn Sức (Klioa CNHH&TP), PGS.TS. Thái Bá cần, PGS.TS. ĐỖ Văn Dũng (BGH Trường ĐHSPKT TP HCM) đã khuyến khích, ủng hộ cho sự ra đời cuốn sách này. Vì khối lượng kiến thức trong nội dung của cuốn sách này kliá lởn nên quá trình biên soạn không tránli khỏi những sai sót. Tác giả rất n٦oiig các độc giả góp ý đê cuôn sách này hoàn thiện hơn trong lần tái bản tiếp theo. Mọi phản hồi với tác giả xin gửi về địa chỉ Email: [email protected], xin chân thành cám ơn. Tác giả NGUYỄN TẤN DŨNG MỤC LỤC LỜI NÓI ĐÀU 3 MỤC LỤC 5 Chưo>ng 8 CÁC CHU TRÌNH LẠNH c ơ BẢN TRONG QUÁ TRÌNH LÀM LẠNH VÀ LÀM LẠNH ĐÔNG 8.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA NGÀNH KỸ THUẬT LẠNH 15 8.1.1. Lịch sử phát triển của kỹ thuật lạnh 15 8.1.2. Ý nghĩa kinh tế của kỹ thuật lạnh 8.1.2.1. ứng dụng lạnh trong bảo quản thực phẩm 8.1.2.2. Sấy thăng hoa 8.1.2.3. ứng dụng lạnh trong công nghiệp hóa chất 8.1.2.4. ứng dụng trong việc điều hòa không kh í 8.1.2.5. ứng dụng trong việc tạo ra chất siêu dẫn 8.1.2.6. ứng dụng trong sinh học 8.1.2.7. ứng dụng trong một số các lĩnh vực khác 8.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH NHÂN TẠO 15 15 15 16 16 16 16 16 17 17 8.2.1. PhuoTìg pháp bay hơi khuếch tán 17 8.2.2. Phương pháp hòa trộn lạnh 18 8.2.3. Phương pháp dãn nở khi có sinh ngoại công 8.2.4. Phương pháp tiết lull không sinh ngoại công và hiệu ứng joule - Thomson 8.2.4.I. Tiết hiu không sinh ngoại công s.2.4.2. Hiệu ứng Joule ٠ Thomson 8.2.5. Dãn nỏ'khí trong ống khí 8.2.6. Hiệu ứng nhiệt điện, hiệu ứng peltier 8.2.7. Phưong pháp khử đoạn nhiệt 8.2.8. Hóa lỏng hoặc thăng hoa vật rắn 8.2.9. Phưong pháp bay hoi chất lỏng 8.3. MÔI CHẤT LẠNH, CHAT TẢI LẠNH VÀ DẦU BÔI TRƠN 18 19 19 20 21 22 23 23 24 24 8.3.1. Môí chất lạnh 8.3.1. !. Yêu cầu đối với môi chất lạnh 8.3.I.2. Pliân lot.ll va ‫ ﻻﻵ‬hiệu môi chất h.iuh 8.3.13. Các môi chết lạnh thông dụng 8.3.1.4. Freou phá hotỊÌ môi siuh 8.3.1.5. Các mốì cliất lt,iuh tương lai 8.3.1.6. Các mốì cliất lạuli ti.، uliiêu 8.3.2. Chất tảỉ lạnh 8.3.2.1. ‫ﺍﺍﺍﻩ‬1‫ ﺍ‬ughla 8.3.2.2. Một số ‫ ﺃﺍﺟﻼ‬cầu về chốt tài lạnh 8.3.3. Dầu bôi troư 8.3.3.1. Quau hệ giữa môi cliất va dầu troug 8.3.3.2. Li,، a cltọu dầu hôi trơ١ i ináỵ lanh ‫ﲦﺎﺍﺍ‬ ‫ﻻﺃ‬lạuli 8.3.3.3. Bảng cliọu dầu bôi trơn clio md^ lạuỉi 24 24 26 28 35 41 42 49 49 50 52 52 53 55 8.4. CAC CHU TRÌNH LẠNH c ơ BẢN CỦA MÁY 59 NÉN LẠNH 8.4.1. Các cliu trình lạnh m ột cấp nén 8.4.1.1٠Cliu trluli Cacuô ugược Ih، ^ còn gọi, chn trinh ẩm) 8.4.1.2. Cliu trluh hliô 8.4.1.3. Cliu trluh Ịạuli có qud lanh vd qiU nliìệt 8.4.1.4. Cliu trinh lạnli cỏ thiết h‫ ؛‬hồl nliiẹt 8.4.1.5. Cơ sô 1‫ ﻻ‬tlmỵết tínli todn tlilết k ế lắp dặt hệ thống lạnh một cấp nén 8.4.1.6. Cdc tổn tlidt vd cliu trlnli nén tliiíc 59 59 62 65 70 74 78 80 8.4.2. Các chu trinh lạnh haỉ cấp 8.4.2.1. Nliữtig 1‫ ﻻ‬do vd nguỵên nlidn phải díing hệ 80 thống máy nén lạnh hai hay nhiều cấp 8.4.2.2. Cliu trinh má‫ﻻ‬Iqnh hal cốp nén cố một lần tiết 81 Imi và Idm mdt sơ bộ 8.4.2.3. Chu trinh máy lạnh hai cấp nén có làm mát 84 trung gian kliOng hodn todn vti có Iral lần tiết luu 8.4.2.4. Chu trinh máy Utnh hai cap nén có làm mát 87 trung gian liodn todn VỈI có hallần tlềt 8.4.2.5. Chu trìnli máy lạnh hai cấp nén có thiết bị trung gian ổng xoẳn ruột gd Idm mdt hodn todn và có 90 Iiai Idn iiet S.4.2.6. C(fs(ily thuyet tinh lodn thiet kekip dat he thong lanh hai cap neu 93 8.4.3. Chu trinh lanh ha cap nen 8.4.3.1. So" do thiet bj 8.4.3.2. Do thi nhiet doiig chu trinh lanh ba cap nen 8.4.3.3. Nguyen ly Idm viec 8.4.3.4. Tinh todn nhiet cho chu trinh 99 99 100 8.4.4. Chu trinh may lanh ghep tang 8.4.4.1. Sff do thiet bi 8.4.4.2. Do thj chu trinh nhiet dpng 8.4.4.3. Nguyen ly Idni viec 8.4.4.4. Tinh todn chu trinh nidy lanh ghep tang 8.4.5. Chu trinh may nen lanh hap thu 8.4.5.1. Mgt so khdi niem chung 8.4.5.2. Chu trinh ly thuyet dia MLHT 8.4.6. Ky thuat sieu lanh (lanh Cryo) 8.4.6.1. Mgt so khdi niem co bdn 8.4.6.2. Ky thucit Idm lanh Cryo 8.4.6.3. Cdc phuong phdp chinh sii dung trong ky thuat hod long 8.5. CAC CAU HOI ON TAP TAI LIEU THAM KHAO 103 103 104 104 105 106 106 108 109 109 110 Chircyn^ 9 MAY VA THIET Bj CUA CAC QUA TRINH LAM LANH VA LAM LANH DONG 9.1. MOT SO KHAI NIEM CO BAN 9.1.1. So' do hc thong lanh mot cap nen 9.1.1.1. Ile thong lanh ddn dung 9.1.1.2. Ile thong lanh cong nghiep 9.1.2. So’ do he thong lanh hai cap nen 9.1.2.1. Ile thong lanh hai cap nen chgy cho tu cap dong thirc phdm 9.1.2.2. He thong lanh hai cap nen sii dung trong sdy thdng hoa DS-3 9.1.2.3. Ile thong lanh ghep tang cong nghiep 100 101 112 118 120 121 121 122 122 125 128 128 131 131 9.2. CÁC THIET b ị CHÍNH TRONG HỆ THONG LẠNH 9.2.1. Máy nén 9.2.2. T h‫؛‬ết bị ngưng tụ 9.2.2.1. Thiết bị ngưng tii l à i mát bằng nườc 9.2.2.2. Thiết bị ngnng tụ làm mát hOn họp vừa nưởc vhahhônghhí 9.2.2.3. Thiết bị nginig tụ làm mát bằng không khi 9.2.3. V an tỉết.ư u 9.2.2.1. Van tiết lưa tự động bằng bần cảm biến nhiệt IThermostatic Expansive Valve‫ ؛‬T.E.V) 9.2.3.2. Van tìếí lini điện tie (Electric Expansive Valve; E.E.V) 9.2.3.3. Van tiet Imi tay (Expansive Valve) 9.2.3.4. Tinh toán chọn van tiết licn 9.2.4. T h‫؛‬ết bj bay hol 9.2.4.1. Thiết bị bay hoi làm lạnh, làm lạnh đông trirc tiếp IContact Егеегег) 9.2.4.2. Thiết bị bay hol làm lạnh gian tiếp 9.3. CÁC t h i E t b ị p h ụ t r o n g H ệ t h O n g l ạ n h 9.3.1. Thiết b‫ ؛‬tách dầu (hay binh tách dầu) 9.3.2. Binh chUa cao áp 9.3.3. Th‫؛‬ết bị xả khi không ngu-ng 9.3.4. Thỉết bị làm m át trung gian (binh trung gian:, BTG) 9.3.5. Bỉnh chứa thấp áp 9.3.6. Thíết bị tách lỏng (Binh tách lỗng: BTL) 9.3.7. Binh tập trung dầu (BTTD) 9.3.8. Thíết bị hỒl lua lOng (Binh hồỉ lưu lỏng; BHLL) 9.3.9. Binh chửa bảo vệ (BCBV) 9.3.10. Binh chứa tuần hoàn (BCTH) 9.3.11. Tháp gỉảl nhiệt (TGN‫؛‬ 9.3.12. Phin lọc 9.3.13. BoTO dầu 9.3.14. Thiết bị hồỉ nhiệt (TBHN) 9.3.15. Van an toàn 9.3.16. Van một chiều 9.3.17. Van dl‫ ؛‬n từ 8 132 132 135 136 137 137 138 139 141 142 143 143 144 149 157 157 158 159 160 162 163 164 165 166 166 167 168 169 171 172 173 174 9.4. CÁC CÂC HỚI ÒN ٠Ậl. TÀI LIÊU rH AM KHẢO Chương 1 . QUÁ t R n h Là m l ạ n h VA là m l ạ n h d O n g THỰCPHAM 1٧.1. MỘT SO KHAI n iệ m CO' BẢN 10.1.1. Kháỉ níệm vè chỉ số hính d ạ íg của thụ٠ c phẩm 10.1.1.1. tTmli dạixg hìnli học cíi، i thi.ỉc phổtti 10.1.1.2. Góc trirọĩ 10.1.2. M ột sô'tinh chất lý - nhỉệt của thực phẩm 10.1.2.1. Khô'i li، Ợng riỉìug I p , kg/m3) 10.1.2.2. Nhìệt ؟‬ 182 184 184 10.1.2.6. Hệ sô dẫn nhiệt độ (a, m2/s) 186 10.1.2.7. Hệ sốcéip nhiệt {a: V/ỵịmi.K}} 10.1.2.8. Nhiệt lưựiig VCI tinh chất của nliĩệt lượìig 186 188 10.1.3. T’ác dộng lạnh dôìvứi sinh hoá của thực ph 10.1.3.1. Tác động ctin lạnli đốì vủi tế bào sống 10.1.3.2. Tủc dộng cíia l،٠ in ١i dối. vôi vi sinli vột 10.1.4. Tliành phần hod học cUa thực phẩm ảnh hưởng dến quá trinh truyền nhiệt khí làm lạnh - làm lạnh dông 10.2. m OI TRƯỜNG LÀM LẠNH - LÀM LẠNH B()NG 10.2.1. MÔI trường không khi 10.2.1.1. Các loạikhôngkhííím 10.2.1.2. Cdc tliông số kỹ llinật trạng tlidì cíia không khi ổ ١ n trong qnd trinh 1‫ﺍﻷ‬١ ‫ ﺃ‬1‫ﺃﺍﻭ‬1‫ﺃ‬ 10.2.1.3. Cdc lot.ii đồ tlvi cfia kliOng klrí Ổ١ n 10.2.1.4. Cdc qnd trinh nhiệt dộng cơ bân xảy ra kliì không kld ẩm hi -’lôl trí، 'ơn.g Idm líinh 190 \ ‫\ﻭ‬ 191 192 193 193 \S)S ‫ﻭﻭﺍ‬ 2QT 10.2.2. M ố‫ ؛‬trường lOng 10.2.2.1. Nước 10.2.2.2. Niíớc ١ ‫ﺍﺓﺃﺍﺃﺍ‬ 10.2.2.3. Etylen-glycol 10.2.2.4. Propỵleii-glycol 10.2.2.5. Freon 30 207 208 208 212 10.2.3. Môỉ trường rán 10.2.3.1. KOiiloạì 10.2.3.2. Nước đá 10.2.3.3. Hỗn ١iỢp nước đíi và ١nnô'i 213 213 214 215 10.3. C ơ SƠ KHOA HỌC LÀM LẠNH T H ự C P h A m 215 10.3.1. Một số kháí nỉệm chung 215 10.3.2. Những bỉến ‫ أ'ةج‬của thực phẩm khỉ làm lạnh 10.3.2.1. Nliững ‫ ﺍﺍ'ﺟﺎﻷ‬đổi vật 1‫ ؛‬cíia thi.، c pliổtti 10.3.2.2. Nliững hiến đối về lioà liọc cíia thi.tc pliổni trong quá trliiU lỉi١ n Iqnli 10.3.2.3. Những hiến đổi về vi sinli vật cíia thi.íc pliẩni trong quà trlnli hun Iqnli 216 216 212 213 220 220 221 10.3.3. Định luật về tôC độ làm lạnh 221 10.3.3.1. Các kliáì lùện cơ hàn 10.3.3.2. Xác định phương trinh ciia định luật về tốc 222 độ lanì Iqnli 223 10.3.4. Thờí gian cUa quá trinh làm lạnh 10.3.4.1. XUc ũịnh thhi gian ia١ n lạnh tlieo pliương pliáp 223 g a itic h - d ồ th ị 10.3.4.2. Xdc ‫ﺍﺍﺍﺝ‬1‫ ﺃ‬llihi giaji là.n Iqnh llieo phitơng 233 pháp thí.tc nghìệ ١ n 10.3.5. Chi phi lạnh cUa quá trinh làm lạnh 233 10.3.6. Làm lạnh thực phẩm trong môỉ trường không 234 khi 234 10.3.6.1. Những líu nhược đìềni 10.3.6.2. Nliững đicu kiện kill là ١ n Iqnli tlu.íc pliẩni 234 bdng môi trithng kliOng klií 10.3.7. Làm lạnh thực phẩm bằng nước đá 10.3.7.1. Những ưu nhược dìềm 10 236 236 10.3.7.2. Yen can doi vo'i mio’c dd 10.3.7.3. Yen can doi vdi thi(c pluiin 10.3.7.4. Cdch tien lidiih ‫؛‬a ،t > 237 ’ 10.3.8. Lam lanh thu’c pham biing dun" nioi hfiu c6’ 237 ٠ 10.3.8.1. Nhitng liii uliii'o'c diem , ، ‫ < ؛‬, 237 , ٠١‫؛‬ 238 10.3.8.2. Yea can ve dung nidi hitn co' Cdch tien hdnh .10.3.8.3 ‫؛‬١١‫؛‬... ١ ١ ١ 238‫؛‬،■، CO’,;SO. KHOA HOC LAM LANH DOI^G THOC ’٠.■,10.4 ٠ ١ ١ ١ · · .>١١. ■ ■٠١١ ١ ■،■■A iV PHAM , ١٠ ٠ ١ .., ٠.238. ,٠ Sii ket tinh ciia nu’d’c Iron .10.4.1‫ ؛؛‬tluic pham lanh ٠ ^/'■٠r٠V ■‘.W‫؛‬. dong ,V ; 238 , ١ Nhitng tdc dong sn' ket tinh mio'c doi vdi tliitc .10.4.1.1 Qua trinh ket tinh nit&c .10.4.1.2 ‘ ‫ ؛‬١‫ ■ ‘ ؛‬٠ Nhitng yen to dnh hitdng'tdi siCket tinh n iid c .10.4.1.3’ 229 ^ ■ ' '·Sit ket tinh ciia mio'c trong thiic pkiain'phu .10.4.1.4 thnoc vao nhiet lanh ddhg i’ ‫ ' ■؛؛‬١١■١ ‫ ؛‬١١, ‫؛‬١‫ ؛‬١ ١ '‫؛‬A .١.A‘242 Nhiing hien doi ciia thifc ph^m'khidam.dSng .10.4.2‫؛‬. " · 243‫؛‬." Nhitng bidii dot ve vat I f .10.4.2.1‘ ' ‫ ؛‬٠ '‫ ؛‘ ؛' ■ ؛؛‬A‫؛؛؛‬١‫؛‬١ 243· ’■’..‫؛‬ Nhitng bieii doi ve hod hoc .10.4.2.2 ،، ■‫ · ؛؛؛‬244 ‫؛‬ Nhitng bieii doi ve vi siiih vat .10.4.2.3 ' ٠' 245 ١‘ Xac djnh ti le nuoc dong bang .10.4.3 , ٠ / ‫ ؛‬246١١ Pbuo'ng phdp xdc dinli ti le iiivo'c ctoiig bang .10.4.3.1 ٠^ bdng thnc nghiem ٠‫’؛‬:·‫■؛‬٠‫؛‬٤v. >‫؛‬ua ١f١‫؛ ؛؛ ·؛;؛‬.'246 ٠'■٠٠‫؛‬ Xdc dinh ti le nmrc-ddng bShg bdhg nid liinh .1014:3.2 < / ‫)؛ ؟‬.Ol thirc nghiem ٠ . ٠^ ،.,,246 ٠،‫؛‬.oj Xdc djnh ti le nude dong bang theo mo hinh .10.4.3.3 , ٠. , ciia'Planck ٠ ' ‫؛‬ .‫؛؛‬247 ٠١·.‫‘؛‬ Xdc dinh ti le nude ddiig bang tiled'Md h ٤n/i .10.4.3.4 ‫؛ ؛‬ -.a ciia Liiikov.‫ ؛; ؛‬,‫ ؛■؛‬v‫■■؛‬,‫؛ ؛؛■؛‬n\f , 7,247 '.''‫؛‬ Xdy dung mo hinh loan xdc dinh ti,l^.nu'd’c .10.4.3.5 ‫ ؛‬o .7.\١‫؛؛‬ ddngbdng i i, ■ . / A:.·A '? uAUVY ‫؛‬Of” . 248 Xac dinh thdi gian lam dong .10.4.4 Chi phi lanh ciia qua trinh lam dong .10.4.5 ‫؛‬2 / ‫؛ ؛‬2517‫؛ «؛‬ ‫' ؛؛‬ 254 Moi triio'ng lorn dong thiic pham .10.4.6 ٠ ‫؛‬756 ' ٠ Lain lanh dong bang mdi trudiig khdng kin .10.4.6.1 256 ‫؟‬I،! bang tủ áônggtó 10.4.6.2, Làm 1‫ﻭ‬١‫ ﺍﺍﺍ‬đông bằng tũ đông tiểp xúc trụ ٠ c tiếp 10.4.6.3. Làm lạn ١ ١ áông bằng môi truờng khi hóa lỏng 10.4.7. Các phương pháp làm ứông chia theo dạng sản phẩm 10.4.7.1. ^ m đông rơi 10.4.7.2. Làm đông khốì 258 258 261 261 261 10.4.8. M ạ băng sản phẩm dông lạnh 10.4.8.1. Ý nghla 10.4.8.2. Yên cần 10.4.8.3. c a d i tiến liành 262 262 262 263 10.5. BẢO QUẢN SẢN Р н А м 263 d On G l ạ n h 10.5.1. Các diều k‫؛‬ện bảo quản sản phẩm lạnh dông 10.5.1.1. N h ìệ tiộ 10.5.1. '2. Nhiệt độ môi trương kliOng k h i 10.5.1.3. ‫ﺍﺓ‬.‫ﺀ‬htn thông cíia không kh i 10.5.2. Nhû'ng b ‫؛‬ến dổl của sản phẳm lạnh dông trong quá trinh bảo quản 10.5.2.1. Biến đổi về mặt vcit 1‫ﻻ‬ 10.5.2.2. Bìến đổi về m ặt Ιιοά học 10.5.2.3. Bìến dổi về m ặt vi sinh vật 263 263 264 265 10.5.3. Cách sắp xếp sản phẩm 266 10.6. TAN GIA 267 s ả n p h ẩ m d On g l ạ n h 265 265 266 266 10.6.1. Bản chất của quá trinh tan gỉá 267 10.6.2. Các phuO^g pháp làm ầ n gia 10.6.2.1. Môì trương klrOng klií 10.6.2.2. Môi tritơng lỏng 10.6.2.3. Tan gia bằng dOng diện cao tần 10.7. QUI T R Ì ^ CON g n G h ệ l à m Ι β T H ựC PIL ^M 10.8. CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP TÀI LIỆU THAM KHẢO 268 268 268 268 12 .Ô N G 269 271 271 Chương 11 t In h t OẠ n Hệ t h ố n g lanh c Ua q u A t r In h Là m LẠNH, LÀM ι^ Ν Η ĐÔNG T h ự c p h Am 11.1. HỆ THONG LẠNH MỘT CẤP NÉN 11.1.1. Tinh toán hệ thống ١ạnh chạy cho bề nu’ó‘c đá cây 11.1.1.1. Tinh toán phụ t‫؛‬، ì ‫(ﺍ‬.‫ﺍﺍﺃ‬1‫ ﺍ‬CÍIQ hề niró’c ‫ﻩ‬ 11.1.1.2. Xây dựng chii hlnh nhíệt dộng cha hệ thống lạnh 11.1.1.3. Tinh todn с1г‫ ؟‬п máy nén lanh cho hệ thOng lạnhN H s 11.1.1.4. Tinh todn thìết kế thiết bi ngiimg tụ 11.1.1.5. Tinh todn thìèt kè thiết b‫ ﺍ‬bay hoi 11.1.1.6. Tinh todn chọn van tiết Imi 11.1.2. Tinh toán hệ thống ỉạnh chạy cho kho bảo quản lạnh dông 11.1.2.1. Các thông số ban đần khi tìiĩết kế kho lạnh 11.1.2.2. Tinh diện tích xây dinig và bổ tri mặt bằng kho lọnli 11.1.2.3. Tinh ctlch nìilệt và cdch am kho lạnh 11.1.2.4. Tinh todn nhiệt tai cíìaklio lạnli 11.1.2.5. Xdc dinh tdì nhìệt cho thìết bị vàmũy nén 11.2. HẸ THỐN.G LẠNH Hai c ẩ p Nén v à g h E p Tầ n g . - 11.2.1. Tínli toán hệ tliống lạnh hai cấp nén chạy cho tủ cấp dông 11.2.1.1. Tinh toíin t، l c‫؛‬ip dông tìếp XÍIC 11.2.1.2. Tinh toán thòi gian lanh đông c،ỉíí sản phẩm cajlllct 11.2.1.3. Xác định nliiít till của hệ tliổng lt.، nh 11.2.1.4. Tinh tocin cho mdy nén l‫؛‬، p đặt cho hệ thống lạnh 11.2.1.5. Thih tod ١ 'i thì.ết kế thiết ъ‫ﺍ‬. nginig tii 11.2.1.6. Tínli to، 'in tlilết kế tliiết bị. han mát hnng gian (binh trung gian') 11.2.1.7. Tinh toủ.١ i diíbng ống hilt VỈI dổy ‫ ﺓ‬hai cấp nén 11.2.1.8. Chọn binh tcích lỏng 11.2.1.9. Cliọn binh tdcli dầu 275 275 275 275 288 290 292 295 295 296 296 298 301 308 312 315 315 315 318 320 330 334 339 342 343 343 13 11.2.1.10. TÍUÌI toan cliọii binli chíía lliap áp 11.2.1.11. Tí١ ib toan cíiọn binli c١iứa cao áp 11.2.1.12. Tínli toán chọn van tiết Inii 11.2.2. Tinh toán th ỉết kế, ch ế tạo hệ thông máy tạnh ghép tầng 11.2.2.1. Ntiững ‫ ﺃﺍﺟﻼ‬cân ban dần khi tinh todn tìiiết k ế h ệ thong máy lạnỉi ghép tầng dạng Pilot 11.2.2.2. Tinh todn kícti thước cũatíi cấp đông 11.2.2.3. Tinh todn nhiệt tải cíia tíi cdp dông clio hệ thong máy lạnh ghép tầng 11.2.2.4. Tinli toá,i ١iệ ttiống lạiili ‫ ﺓ‬tầng ditôì 11.2.2.5. Tinti tadít n ١iiệt CÍIO hệ thống lạnh ‫ ﺓ‬tầng trên 11.2.2.6. Tinh toá١ i tliiết kế tliìết bị trao đỗi ١i١ilệt 11.3. BÀI TẠP TÀI LIỆU T h a m k h A o Chương 12 VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH 12.1. VẬT LIỆU chE tạo m 344 344 345 346 346 346 347 355 358 363 379 379 381 Ay và t h iE t b ị 381 12.1.1. Vật liệu kỉm loạí 381 12.1.2. V ật lìệu phỉ kim loạỉ 12.1.2.1. Độ bền hóa học 22.1.2.2. Tinh chất vật lý và cơ học 12.1.2.3. Hệ sốdẫii nhiệt và nhiệt dung riêng 385 385 387 388 12.2. VẠT LIỆU CÁCH NHIỆT 389 12.3. VẠT LIỆU HÚT ẨM 12.4. c A u h O i Ô n T ậ p TÀI LIỆ.U THAM KHAO 394 397 397 PHỤ LỤC 399 14 Chương 8 CÁC ÇHU TRÌNH LẠNH cơ BẢN TRCNG QUÁ TRINH LAM LẠN.H VA LAM l ạ n h đ ồ n g 8.1. LỊCH SỬ p h A t t r i ể n n g An h k ỹ t h u ậ t l ạ n h và ý n g h ĩa k in h tE của 8.1.1. LJch sử p h át tríển của kỹ thuật tạnh - Con người đã biết làm lạnh và sử dụng lạnh cách dây rất lâu. Ngành khảo cổ học dẫ phát hiện ra những hang dộng mạch nước ngầm cd nhiệt độ thấp, chảy qua dUng dể chứa thực phẩm và liíơng thực từ 5000 năm trước, và trải qua hàng ngàn năm ngành kỹ thuật lạnh cQng phát triển không dáng kể. - Nói một cách chinh xác ngành kỹ thuật lạnh hiện dại bắt dầu kể từ khi giáo sư Black tìm ra nhiệt ẩn hóa hoi và nhiệt ẩn nOng chảy vào năm 1761 1764 ‫ب‬, từ dó con người biết làm lạnh bằng cách cho bay hoi chất lỏng ở áp suất thấp. Kể từ dó một số nhà bác học phát .triển ngành kỹ thuật lạnh cho dến nay khá hoàn hảo và dã tạo ra một hệ thống lạnh khá hoàn chỉnh. 8.1.2. Ý nghĩa kinh tế của kỹ thuật lạnh 8.1.2.1. ứ ng dụng lanh trong hảo qián thực phổm - Lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của kỹ thuật lạnh là bảo quản thực phẩm. Thực phẩm như các loại rau, quả, thỊt, cá, sữa... là những thức ăn dể bị ôi, thiu do vi khuẩn gây ra và do một số phản ứng oxy hóa gây ra. Nhiíng khi ở nhiệt độ thấp các vi sinh vật ngừng hoạt dộng, có thể chết, ngoài ra khi nhiệt độ thấp làm cho quá trinh oxy hOa sản phẩm không xảy ra. VI vậy giữ dược thực phẩm như ở trạng thai ban dầu. - Hiện nay kỹ thuật lạnh còn có thể ứng dụng vào y học dể lưu trữ gen..... Nói chung ngành kỹ thuật lạnh ứng dụng trong công nghệ tliực phẩm hết sức là quan trọng trong việc sản xuất, chế biến, bảo quản nguyên liệu, sản phẩm trong lức thu mua cUng như lức tiêu thụ. 15 g.1.2.2. Sấy thăng hoa Sấy được làm dông lạnh ở t٥= -20.C và sau dó hút chân không nên sấy thăng hoa là một phương pháp hiện dại hầu như không lầm giầm chất lượng cửa thực phẩm, và nước dưỢc rút ra gần như hoàn toàn. ‫ﺍ‬ 8.1.2.3. ứ ng dnng lạnh trong công nghiệp hóa chất Trong công nghiệp, các hóa chất khi cần dưỢc hóa Idng lức ‫ج‬ dạng khi như cio, amoniac, CO2, SO2, HCl...th'i phải hạ nhiệt độ xuống thấp, cộng với công nghệ dầu khi kỹ thuật lạnh dưỢc ứng dụng tinh luyện, tách các chất khi hydrocacbon ra thành các thành phần tinh khiết dể sử dụng cho các mục dích khác nhau. 8.1.2.4. ứ n g dụng trong việc điền Hòa kHOng kHi Trong môi trường làm việc của con người cần phải tạo ra mOi ưường thích hỢp có nhiệt độ và độ ẩm tương dối ổn định, nhiệt độ thíchhợp là t =-(18 - 26)٥c và dộ.ẩm thích hợp là tp = (65 - 80)%. Nếu con người làm việc trong môi trường như vậy thi nâng suất lao dộng nâng cao, sần phẩm tạo ra có chất lượng tốt, giảm tối thiểu chi phi phế phẩm, tẫng dưỢc doanh thu, tạo ra dà phát triển cho nền kinh tế. Để có môi trường như vậy cần phải có hệ thống lạnh diều hòa nhiệt độ, hệ thống lạnh diều hòa trung tâm, V.V. Thông thường kỹ thuật diều hòa không khi sử dụng trong nhiều lĩnh vực như trong lao dộng sân xuất, trong các khu thương mại, trong cấc bệnh viện, V.V. Ngoài ra nó còn dược sử dụng trong việc bảo quản máy móc và thiết bị, bầo dưỡng, bẳo trì công nghiệp V.V. 8.1.2.5. ứ n g dnng trong việc tạo ra cHdt sieu dẫn Trong kỹ thuật bán dẫn và siêu dẫn khi ta hạ thấp nhiệt độ, nhíệt độ có độ âm sâu thi diện trở của chất bán dẫn dặc biệt tiến dến không và trở thành chất siêu dẫn. Như vậy tổn thất năng lượng diện trên dường dây xem như bằng không (vì nó rất nhỏ), lợi dụng tinh chất này người ta tạo ra chất siêu dẫn. 8.1.2.6. ứ n g dạng trong slnH Hộc Trong công nghệ sinh học như công nghệ tế bào, công nghệ gen người ta ứng dụng nhiệt độ lạnh sâu từ (-70 ٥(90- ‫ب‬c dể bảo quản và bảo 16 tồn ỉen (đặc biệt là gen người 'và mộ't s‫؛‬ố lo‫؛‬ại động vật, thực vật quý h nghiiên cứ ■ ‫؛‬ u ttrong‫ ؟‬iTgèinh công ngệ sinh học ống, thụ tinh nhân tạo và lron‫؛‬gqu ‫؛‬ . á trìnih phân tích v.v I.I.8. ứng dụng trong một số các lĩnh ]Vực ịkhác . 8 Trong thể thao như làm sâ n trượt b‫؛‬ănging:hệ thuật, trong kỹ thuật đo, ự động và một số ứng dụng khác v.v . 8.2.CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH NHÂN TẠO 8.2i. Phương pháp bay hoi khuếch tán - Khi phun nước liên tục vào không khí khô có cùng nhiệt độ nưcc sẽ bay hơi khuyếch tán vào không khí, lúc đó độ ẩm của không khí tăng lên, một phần nhiệt lượng của không khí tạo thành nhiệt ẩn và( bên trong lượng hơi nước được phun vào kết quả làm cho không khí giảm nhiệt độ, không khí thay đổi trạng thái từ (1) đên (2) theo (iư(ng đẳng entalpi, làm cho độ ẩm (cp) không khí tăng, nhiệt lượng khíng khí giảm xuống, hình 8.1. Trong đó: h (kJ/kg). là Entalpy; d (kg/kg không khí khô) - độ c‫؛‬hía hơi; ti (٥C) - nhiệt độ không khí khô; t2 (٥C) - nhiệt độ bầu ướt; ts (٠ ٥ 0 - nhiệt độ động sương. Ban đầu không khí ở ưạng thái (1) sau đó ứ iển (2) thì độ ẩm tăng từ (Pi ^ (Pmax = 100% 17 8.2.2. Phương pháp hòa trộn lạnh Cách đây 2000 năm người Trung Quốc và Ấn Độ đã biết làm lạnh bằng cách hòa trộn muối vào nước theo một tỷ lệ nhất định thì thu được dung dịch có nhiệt độ thâp. Ví dụ: Nếu hòa trộn 31g NaNOa vào 31g NH4CI với lOOg H2O d nhiệt độ t٥= lO.C thì hỗn hỢp sẽ giảm nhiệt độ xuống đến -12 c , hoặc ta lấy muôi NaCl trộn vào nước hoặc nước đá thì ta thu đưỢc hỗn hỢp có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ ban đầu. ٠١ 8.2.3. Phương pháp giãn nở khỉ có sinh ngoại công Đây là phương pháp làm lạnh nhân tạo quan trọng, các máy nén lạnh làm việc theo nguyên lý giãn nở khi có sinh công gọi là máy nén khí, phạm vi ứng dụng phương pháp này rât rộng. Nguyên tắc làm việc của máy nén lạnh nén khí được trình bày như sau: Hệ thống máy lạnh nén khí gồm bốn thiết bị tổng quát: máy nén, thiết bị làm mát, máy giãn nở, buồng lạnh, môi châ١ lạnh là không khí hoặc khí bât kỳ và chu trình đi từ (1) —> (2) —> (3) (4) tạo thành một chu trình khép kín, hình 8.2. Trong đó: Po, Pk đưỢc xác định theo công thức PV.‫ = ؛‬const, k là sô mũ đoạn nhiệt. 18 qo = mCpAto = mCp(ti - u) (B.l) qk = mCpAti = mCp(t2 - ta) ( 8.2 ) PhuOiíg pháp tỉế t .8.2.4‫ ﻷ ﻻا‬không sinh ngoạ‫ ؛‬công và híệu Ung Jouíe Thomson 8.2.4.I. Tiết lưu không sinh ngoại công Có thể giãn nở khí không sinh ngoại công bằng cách tiết lưu khí qua cơ câu tiết lưu · y y / / / / / / ' / / / / / / / / / / / / / / / '/ / A từ áp suất cao Pi ‫؛‬.lý (2)W 2 xuống áp suất thấp ỉ y_____ ! ra V y______ , hơn ? 2, entalpy hi, h2 v 'y./ / / / / / / / / / / / / / / / / / / Hinh 8.2a. hru và tốc độ Wi, W2 chi “'" ١ ٠٠ ٩"^Cờ ٦ "câu " tìêt١ ٠ ". giảm và tăng cụ bộ nhưng không thay đổi theo chiều dài L của cơ cấu tiết lưu, xung quanh bọc cách nhiệt, vì vậy không có trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, đây là quá trình đoạn nhiệt không thuận nghịch và entropy tăng ds > 0, xem mô tả cơ cấu tiết lưu ở hình 8.3a và 8.3b. Ap dụng phương trình cân bằng nhiệt viết cho một kg môi châ١ ở điếm ( 1) và điếm (2) ta có: q i= h i + w ٩2 = ‫ة‬2 + ■2 (8.3) (8.4) + 112 Vì quá trình đoạn nhiệt nên qi = ٩2. Như vậy, từ (8.3) và (8.4) có: ٠2 ...2 11 w .i2 W2٠ , i u „٠, u _ u ,H'22-VV hi 1 ‫=ب‬ - h2 + 2| 1+ ‫ ﻳ ﺬ‬hay h i= li 2 + : 2 2 2 / ‫ﻝ‬ ~ - 8.5) [] 2‫)اإ‬ 19 Nhưng li2 = 0, do không sinh công, mặt khác vì điểm (1) và (2) VV|2 -VVị2 0. cách xa nhau nên Wi « W2, nên Từ (8.5) suy ra: hi - h2 = 0 ٠ hi = h2, tới dây có thể kết luận íằng: quá trinh tiết lưu là một quá trinh tiết lUu là quá trinh dẳng entalpy. Theo định luật nhiệt dộng học thU nhất ta cO: Sq = dh + wdw = ٥ (8 .6) ồq = d h - v d p = 0 (8.7) Từ (8.6) và (8.7) sẽ nhận dược: wdw = - vdp ‫ د‬dp.dw < 0 (8 .8) ٧1 qua khe hẹp ta có tốc độ w tăng có nghĩa dw > 0 ‫>ي‬dp < 0 nhu vậy p là một hàm nghịch biến do dó áp suất giảm ?2 < Pi. Kết luận: Quá trinh tiết lưu là quá trinh đoạn nhiệt không thuận nghỊch nên entropy tăng và cUng là quá trinh d ^ g entalpy, áp suất giẳm do tổn thất cục bộ tại co cấu tiết lưu sinh ra, diều dó dẫn dến nhiệt độ giảm dể thực hiện quá trinh làm lạnh. 8.2.4.2. Hiệu ứng Joule ٠Thomson Vào cuối thế kỷ 19 Joule - Thomson dã tlm ra hiệu ứng trong quá trình tiết lim nhu sau: khi cho dOng môi chất di qua cơ cấu tìết lUu Joule - Thomson dẫ phát hiện ra độ biến thiên nhiệt độ theo áp suất của các nhOm khi thực khác nhau, nó thay dổi theo chiều hướng khác nhau. Và Joule - Thomson gọi độ biến thiên nhiệt độ theo ap suất bằng một đại lượng là a ‫ ؛‬và dại lượng này dược biểu diễn theo phương trình sau: T. a. =' ÔT ÔP ôv ÔT -V (8.9) Nhu vậy khi quá trinh t‫؛‬ết liíu dưỢc thực hiện thl có các trường hợp xảy ra như sau: " Nếu a 0 < ‫ ؛‬có nghla T = f(P) là một hàm dồng biến, vl thế sau quá trinh tiết lưu có áp suất giảm nó sẽ kéo theo nhiệt độ giảm. Trong trường hỢp này nó dUng cho nhOm khi thực của các môi chất lạnh sử dụng trong hệ thống lạnh. 20 ■ Nếu Oj < 0 có nghĩa T = f(p) là một hàm nghịch biến, vì vậy sau quá trình tiết lưu có áp suâ١giảm nó sẽ kéo theo nhiệt độ tăng. Trong trường hỢp này nó đúng cho nhóm môi châ١sử dụng trong các trường hỢp đặc biệt. ■ Nếu 0،i = 0 có nghĩa T = f(P) là một hàm hằng có nghĩa là nhiệt độ không thay đổi trong quá trình tiết lưu. Trong trường hỢp này nó đúng cho nhóm khí lý tưởng bởi vì: pv = RT nên ôv ١ ١ p ÔT R 5T T . f - V Thay vào (8.9) sẽ nhân đươc: a = — ٥‫؛‬-----------‫ ؛‬ÔP c' ( 8. 10) = 0 ( 8 . 11) Điều này hoàn toàn đúng với khí lý tưởng khi c،i = 0 8.2.5. Giãn nở khí trong ống khí Năm 1933 Ranque (Mỹ) đã mô tả về một hiệu ứng đặc biệt trong ống xoắn: khi cho một không khí có p = 6atm ở T = 20٥c thổi tiếp tuyến với thành ống, vuông góc với trục ống (ị)12mm thì nhiệt độ thành ống tăng lên trong khi nhiệt độ ở tâm ống giảm xuống, khi đặt tấm chắn sát dòng thổi tiếp tuyến có đường ống kính lỗ d « 12mm, thì gió lạnh sẽ đi qua tấm chắn còn gió nóng đi theo chiều ngược lại hiệu nhiệt độ lên đến 70..K, nhiệt độ phía lạnh đạt tới -12٥c, phía nóng 58.C, áp suâ١sau khi giãn nở bằng áp suất khí quyển. Ngoài ra còn một sô phương pháp lạnh khác nhirtig ít gặp như làm lạnh theo hiệu ứng nhiệt điện, hiệu ứng Peltier, theo phương pháp khí đoạn nhiệt hóa lỏng hoặc thăng hoa vật rắn, hóa hơi chất lỏng. 21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan